Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hoa Kỳ Giá Xe Cũ Tháng Qua Tháng (MoM)
Giá
Giá trị hiện tại của Giá Xe Cũ Tháng Qua Tháng (MoM) ở Hoa Kỳ là 2,8 %. Giá Xe Cũ Tháng Qua Tháng (MoM) ở Hoa Kỳ đã tăng lên 2,8 % vào 1/7/2024, sau khi nó từng là 1 % vào 1/9/2023. Từ 1/2/1997 đến 1/9/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 0,23 %. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào 1/10/2021 với 9,20 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/4/2020 với -11,40 %.
Giá Xe Cũ Tháng Qua Tháng (MoM) ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Giá xe ô tô đã qua sử dụng MoM | |
---|---|
1/2/1997 | 0,30 % |
1/5/1997 | 0,40 % |
1/7/1997 | 0,10 % |
1/8/1997 | 1,50 % |
1/10/1997 | 0,90 % |
1/12/1997 | 0,20 % |
1/1/1998 | 0,50 % |
1/2/1998 | 0,20 % |
1/3/1998 | 0,50 % |
1/4/1998 | 1,80 % |
1/6/1998 | 0,20 % |
1/7/1998 | 2,40 % |
1/9/1998 | 1,10 % |
1/10/1998 | 0,90 % |
1/11/1998 | 0,70 % |
1/12/1998 | 0,20 % |
1/1/1999 | 0,40 % |
1/4/1999 | 0,90 % |
1/5/1999 | 0,30 % |
1/6/1999 | 0,20 % |
1/7/1999 | 0,30 % |
1/8/1999 | 0,50 % |
1/2/2000 | 0,40 % |
1/3/2000 | 0,50 % |
1/5/2000 | 0,40 % |
1/6/2000 | 0,60 % |
1/8/2000 | 0,20 % |
1/9/2000 | 0,30 % |
1/10/2000 | 0,30 % |
1/12/2000 | 0,20 % |
1/2/2001 | 0,10 % |
1/8/2001 | 1,10 % |
1/11/2001 | 0,70 % |
1/12/2001 | 1,10 % |
1/1/2002 | 1,20 % |
1/2/2002 | 1,20 % |
1/11/2002 | 0,30 % |
1/12/2002 | 0,20 % |
1/4/2003 | 0,40 % |
1/5/2003 | 1,30 % |
1/6/2003 | 2,20 % |
1/7/2003 | 1,30 % |
1/8/2003 | 1,00 % |
1/9/2003 | 0,80 % |
1/10/2003 | 0,80 % |
1/2/2004 | 0,70 % |
1/3/2004 | 0,90 % |
1/4/2004 | 0,80 % |
1/5/2004 | 0,60 % |
1/7/2004 | 0,40 % |
1/10/2004 | 0,10 % |
1/11/2004 | 0,10 % |
1/12/2004 | 0,60 % |
1/1/2005 | 0,90 % |
1/2/2005 | 1,40 % |
1/3/2005 | 0,80 % |
1/4/2005 | 0,30 % |
1/9/2005 | 1,00 % |
1/10/2005 | 1,00 % |
1/11/2005 | 1,10 % |
1/12/2005 | 1,00 % |
1/1/2006 | 0,10 % |
1/6/2006 | 0,30 % |
1/10/2006 | 0,50 % |
1/11/2006 | 0,90 % |
1/12/2006 | 0,50 % |
1/2/2007 | 0,60 % |
1/3/2007 | 0,80 % |
1/4/2007 | 0,30 % |
1/5/2007 | 0,80 % |
1/7/2007 | 0,20 % |
1/8/2007 | 0,30 % |
1/9/2007 | 0,50 % |
1/7/2008 | 1,70 % |
1/8/2008 | 2,00 % |
1/9/2008 | 0,10 % |
1/12/2008 | 0,10 % |
1/1/2009 | 4,50 % |
1/2/2009 | 4,40 % |
1/3/2009 | 0,90 % |
1/4/2009 | 1,50 % |
1/5/2009 | 3,10 % |
1/6/2009 | 4,30 % |
1/7/2009 | 1,90 % |
1/8/2009 | 1,40 % |
1/9/2009 | 2,30 % |
1/10/2009 | 0,10 % |
1/3/2010 | 1,60 % |
1/4/2010 | 0,70 % |
1/5/2010 | 1,00 % |
1/8/2010 | 0,10 % |
1/10/2010 | 1,70 % |
1/11/2010 | 2,10 % |
1/12/2010 | 1,00 % |
1/1/2011 | 0,10 % |
1/4/2011 | 0,50 % |
1/5/2011 | 0,10 % |
1/10/2011 | 0,20 % |
1/11/2011 | 1,00 % |
1/12/2011 | 0,90 % |
1/9/2012 | 0,20 % |
1/10/2012 | 1,30 % |
1/11/2012 | 0,50 % |
1/12/2012 | 1,10 % |
1/5/2013 | 0,10 % |
1/6/2013 | 0,90 % |
1/7/2013 | 1,20 % |
1/8/2013 | 1,20 % |
1/11/2013 | 0,10 % |
1/1/2014 | 0,50 % |
1/2/2014 | 1,00 % |
1/3/2014 | 1,00 % |
1/4/2014 | 0,40 % |
1/10/2014 | 0,30 % |
1/11/2014 | 1,20 % |
1/12/2014 | 0,60 % |
1/1/2015 | 1,10 % |
1/7/2015 | 0,20 % |
1/8/2015 | 0,20 % |
1/9/2015 | 0,40 % |
1/10/2015 | 0,40 % |
1/12/2015 | 0,40 % |
1/4/2016 | 0,30 % |
1/5/2016 | 1,30 % |
1/6/2016 | 1,40 % |
1/7/2016 | 0,70 % |
1/12/2016 | 0,10 % |
1/4/2017 | 0,50 % |
1/5/2017 | 2,60 % |
1/6/2017 | 1,10 % |
1/7/2017 | 0,70 % |
1/8/2017 | 0,80 % |
1/9/2017 | 2,80 % |
1/10/2017 | 1,00 % |
1/4/2018 | 1,30 % |
1/5/2018 | 1,20 % |
1/6/2018 | 0,50 % |
1/7/2018 | 1,50 % |
1/8/2018 | 2,00 % |
1/9/2018 | 0,10 % |
1/10/2018 | 0,70 % |
1/3/2019 | 0,50 % |
1/4/2019 | 1,80 % |
1/5/2019 | 0,90 % |
1/6/2019 | 0,60 % |
1/8/2019 | 0,70 % |
1/10/2019 | 0,30 % |
1/12/2019 | 1,60 % |
1/1/2020 | 0,40 % |
1/2/2020 | 1,40 % |
1/5/2020 | 9,00 % |
1/6/2020 | 8,90 % |
1/7/2020 | 5,90 % |
1/8/2020 | 3,60 % |
1/10/2020 | 0,50 % |
1/11/2020 | 0,10 % |
1/1/2021 | 1,30 % |
1/2/2021 | 3,80 % |
1/3/2021 | 5,90 % |
1/4/2021 | 8,30 % |
1/5/2021 | 4,60 % |
1/9/2021 | 5,30 % |
1/10/2021 | 9,20 % |
1/11/2021 | 3,90 % |
1/12/2021 | 1,60 % |
1/5/2022 | 0,70 % |
1/12/2022 | 0,80 % |
1/1/2023 | 2,50 % |
1/2/2023 | 4,30 % |
1/3/2023 | 1,50 % |
1/8/2023 | 0,20 % |
1/9/2023 | 1,00 % |
1/7/2024 | 2,80 % |
Giá Xe Cũ Tháng Qua Tháng (MoM) Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/7/2024 | 2,8 % |
1/9/2023 | 1 % |
1/8/2023 | 0,2 % |
1/3/2023 | 1,5 % |
1/2/2023 | 4,3 % |
1/1/2023 | 2,5 % |
1/12/2022 | 0,8 % |
1/5/2022 | 0,7 % |
1/12/2021 | 1,6 % |
1/11/2021 | 3,9 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Giá Xe Cũ Tháng Qua Tháng (MoM)
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇺🇸 Bán hàng từ các cửa hàng chi nhánh | 2,332 tỷ USD | 2,317 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Chi phí cá nhân | 0,2 % | 0,1 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số lạc quan kinh tế | 44,2 points | 40,5 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Redbook | 5,8 % | 5,3 % | frequency_weekly |
🇺🇸 Chi tiêu tiêu dùng | 16,112 Bio. USD | 15,967 Bio. USD | Quý |
🇺🇸 Điều kiện kinh tế hiện tại ở Michigan | 65,9 points | 69,6 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán lẻ hàng năm | 1,7 % | 2,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán lẻ hàng tháng MoM | 0,1 % | -0,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán lẻ không bao gồm ô tô | 0,4 % | 0,1 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán lẻ không bao gồm xăng và ô tô hàng tháng | 0,7 % | 0,3 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Dư nợ các khoản vay mua ô tô | 1,616 Trillion USD | 1,607 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Dư nợ vay học phí | 1,6 Trillion USD | 1,601 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Giá xăng | 0,83 USD/Liter | 0,85 USD/Liter | Hàng tháng |
🇺🇸 Giá xe hơi đã qua sử dụng YoY | -12,1 % | -14 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Kỳ vọng của người tiêu dùng Michigan | 69,6 points | 68,8 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Lãi suất cho vay ngân hàng | 8 % | 8,5 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Niềm tin của người tiêu dùng | 68,2 points | 69,1 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Nợ của hộ gia đình so với GDP | 72,9 % of GDP | 73,4 % of GDP | Quý |
🇺🇸 Nợ thế chấp | 12,52 Trillion USD | 12,44 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Số dư thẻ tín dụng | 1,115 Trillion USD | 1,129 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Tài khoản thẻ tín dụng | 596,58 tr.đ. | 594,75 tr.đ. | Quý |
🇺🇸 Thu nhập cá nhân | 0,3 % | 0,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Thu nhập cá nhân khả dụng | 21,782 Bio. USD | 21,748 Bio. USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Tiết kiệm cá nhân | 3,6 % | 3,6 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Tín dụng của khu vực tư nhân | 12,485 Bio. USD | 12,47 Bio. USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Tín dụng tiêu dùng | 6,4 tỷ USD | 6,27 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Tổng số dư nợ | 17,7 USD Trillion | 17,503 USD Trillion | Quý |
Chỉ số Giá trị Xe đã qua sử dụng Manheim là một thước đo giá xe đã qua sử dụng ở Mỹ, phân loại theo một trong 20 phân hạng thị trường (ví dụ, không bao gồm xe tải nặng, xe máy, v.v.). Manheim áp dụng phân tích thống kê vào cơ sở dữ liệu của hơn 5 triệu giao dịch xe đã qua sử dụng hàng năm. Điều chỉnh theo số dặm được dựa trên một hồi quy tuyến tính đơn giản cho giá và số dặm cho mỗi phân hạng thị trường dựa trên dữ liệu cho tháng hiện tại. Chỉ số này được trọng số dựa trên trung bình luân phiên 24 tháng của các giao dịch bán từ các phân hạng thị trường trước đó.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Giá Xe Cũ Tháng Qua Tháng (MoM) là gì?
Tiêu đề: Giá Xe Cũ Tháng So Tháng (Used Car Prices MoM) – Phân Tích và Diễn Giải Giới thiệu: Website eulerpool cam kết cung cấp các dữ liệu kinh tế vĩ mô chính xác và cập nhật. Trong số các chỉ số quan trọng mà chúng ta theo dõi có hạng mục "Giá Xe Cũ Tháng So Tháng" (Used Car Prices MoM). Đây là một thước đo quan trọng giúp nhà đầu tư và các chuyên gia kinh tế theo dõi xu hướng thị trường xe cũ và có cái nhìn sâu sắc về sức mạnh kinh tế cũng như mức độ tiêu dùng của người dân. Bài viết này sẽ trình bày chi tiết về giá xe cũ tháng so tháng, cách đánh giá và tầm quan trọng về mặt kinh tế. I. Giá Xe Cũ Tháng So Tháng là gì? Giá Xe Cũ Tháng So Tháng (Month-over-Month) là chỉ số so sánh giá trị trung bình của xe cũ trong tháng hiện tại với tháng trước đó. Chỉ số này giúp xác định xu hướng giá tăng, giảm hay giữ nguyên và cung cấp cái nhìn tổng quan về tình hình thị trường xe cũ. Dữ liệu này được thu thập và phân tích bởi các tổ chức chuyên môn, từ đó tổng hợp lại để người dùng có thể tham khảo và phân tích. II. Tại sao giá xe cũ lại quan trọng? 1. Chỉ báo về sức khỏe kinh tế: Giá xe cũ thường phản ánh sức khỏe kinh tế của một quốc gia. Khi nền kinh tế phát triển, nhu cầu mua sắm nói chung và nhu cầu mua xe mới tăng lên, dẫn đến việc giảm giá xe cũ. Ngược lại, trong thời kỳ suy thoái kinh tế, người dân có xu hướng ít chi tiêu hơn và tìm đến những lựa chọn tiết kiệm hơn như xe cũ, từ đó đẩy giá xe cũ lên cao. 2. Ủng hộ quyết định đầu tư: Đối với các nhà đầu tư, giá xe cũ là một thước đo hữu ích để đánh giá mức độ ổn định của thị trường tiêu dùng. Việc theo dõi và phân tích dữ liệu giá xe cũ có thể giúp họ đưa ra các quyết định đầu tư chính xác và kịp thời. III. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá xe cũ: 1. Nguồn cung và cầu: Giá xe cũ được quyết định bởi sự cân bằng giữa nguồn cung và cầu. Khi nguồn cung xe cũ nhiều, chẳng hạn do người dân bán ra nhiều xe để mua xe mới hơn, giá xe cũ sẽ giảm. Ngược lại, nếu nhu cầu xe cũ tăng cao, ví dụ trong tình hình kinh tế khó khăn, giá xe cũ sẽ tăng. 2. Chính sách tài chính và lãi suất: Lãi suất thấp thường khuyến khích người dân vay vốn mua xe mới, làm giảm nhu cầu về xe cũ. Ngược lại, nếu lãi suất cao, người mua có thể thiên về lựa chọn mua xe cũ để tiết kiệm chi phí. 3. Công nghệ và sự thay đổi trong ngành công nghiệp ô tô: Sự phát triển công nghệ ô tô, như xe điện, cũng tác động đến giá xe cũ. Khi công nghệ mới ra đời, nhu cầu về những mẫu xe cũ sẽ giảm, kéo theo giá giảm. Tuy nhiên, các mẫu xe cổ hoặc có giá trị lịch sử lại có thể tăng giá trị theo thời gian. IV. Cách phân tích chỉ số giá xe cũ tháng so tháng: Để phân tích chỉ số giá xe cũ tháng so tháng, người dùng cần xem xét các yếu tố như tỷ lệ phần trăm thay đổi so với tháng trước, sự biến động trong từng phân khúc thị trường và so sánh với các chỉ số kinh tế khác như tỷ lệ thất nghiệp, lãi suất hoặc chỉ số niềm tin tiêu dùng. Chính việc kết hợp các dữ liệu này sẽ cho ra một cái nhìn toàn diện và chính xác hơn về tình hình thị trường. V. Ứng dụng thực tiễn của chỉ số giá xe cũ tháng so tháng: 1. Cho doanh nghiệp: Các doanh nghiệp kinh doanh xe cũ hoặc các dịch vụ liên quan có thể sử dụng thông tin từ chỉ số này để điều chỉnh chiến lược kinh doanh như định giá sản phẩm, quản lý tồn kho và quảng bá tiếp thị. 2. Cho người tiêu dùng: Người tiêu dùng có thể dựa vào chỉ số này để đưa ra quyết định mua bán hợp lý, lựa chọn thời điểm tốt nhất để mua xe cũ với giá tốt nhất. 3. Cho các nhà nghiên cứu kinh tế: Các nhà nghiên cứu kinh tế có thể sử dụng chỉ số giá xe cũ tháng so tháng như một chỉ báo phản ánh sức mạnh của nền kinh tế, từ đó xây dựng các báo cáo và dự báo kinh tế. Kết luận: Chỉ số giá xe cũ tháng so tháng là một công cụ quan trọng và hữu ích trong việc theo dõi và phân tích thị trường tiêu thụ xe cũ. Nhờ vào chỉ số này, các bên liên quan từ nhà đầu tư, doanh nghiệp, đến người tiêu dùng đều có thể có được những thông tin cần thiết để đưa ra quyết định chính xác. Website eulerpool cam kết cung cấp dữ liệu chính xác, cập nhật và toàn diện để hỗ trợ các bạn trong việc phân tích và hiểu rõ hơn về thị trường kinh tế vĩ mô. Hy vọng thông qua bài viết này, bạn đã có một cái nhìn toàn diện hơn về chỉ số giá xe cũ tháng so tháng và tầm quan trọng của nó trong bối cảnh kinh tế hiện tại.