Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hoa Kỳ Giá Chỉ số Tiêu dùng Cá nhân Cốt lõi (PCE) theo quý (QoQ)
Giá
Giá trị hiện tại của Giá Chỉ số Tiêu dùng Cá nhân Cốt lõi (PCE) theo quý (QoQ) ở Hoa Kỳ là 2,8 %. Giá Chỉ số Tiêu dùng Cá nhân Cốt lõi (PCE) theo quý (QoQ) ở Hoa Kỳ giảm xuống còn 2,8 % vào ngày 1/6/2024, sau khi nó là 3,7 % vào ngày 1/3/2024. Từ 1/6/1959 đến 1/9/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 3,23 %. Mức cao nhất mọi thời đại được đạt vào ngày 1/9/1974 với 11,90 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/6/2020 với -0,80 %.
Giá Chỉ số Tiêu dùng Cá nhân Cốt lõi (PCE) theo quý (QoQ) ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Giá cả cốt lõi PCE hàng quý | |
---|---|
1/6/1959 | 2,20 % |
1/9/1959 | 2,70 % |
1/12/1959 | 2,30 % |
1/3/1960 | 1,20 % |
1/6/1960 | 1,50 % |
1/9/1960 | 1,60 % |
1/12/1960 | 1,30 % |
1/3/1961 | 0,70 % |
1/6/1961 | 1,30 % |
1/9/1961 | 1,80 % |
1/12/1961 | 1,00 % |
1/3/1962 | 1,50 % |
1/6/1962 | 1,50 % |
1/9/1962 | 1,30 % |
1/12/1962 | 0,80 % |
1/3/1963 | 1,30 % |
1/6/1963 | 1,50 % |
1/9/1963 | 1,60 % |
1/12/1963 | 1,90 % |
1/3/1964 | 1,70 % |
1/6/1964 | 1,20 % |
1/9/1964 | 1,10 % |
1/12/1964 | 1,00 % |
1/3/1965 | 1,50 % |
1/6/1965 | 1,20 % |
1/9/1965 | 1,30 % |
1/12/1965 | 1,30 % |
1/3/1966 | 2,00 % |
1/6/1966 | 3,30 % |
1/9/1966 | 3,30 % |
1/12/1966 | 3,50 % |
1/3/1967 | 2,20 % |
1/6/1967 | 2,70 % |
1/9/1967 | 3,70 % |
1/12/1967 | 4,10 % |
1/3/1968 | 4,60 % |
1/6/1968 | 4,70 % |
1/9/1968 | 4,50 % |
1/12/1968 | 4,70 % |
1/3/1969 | 4,40 % |
1/6/1969 | 4,90 % |
1/9/1969 | 4,70 % |
1/12/1969 | 4,80 % |
1/3/1970 | 4,40 % |
1/6/1970 | 4,60 % |
1/9/1970 | 4,50 % |
1/12/1970 | 5,80 % |
1/3/1971 | 5,20 % |
1/6/1971 | 4,60 % |
1/9/1971 | 3,80 % |
1/12/1971 | 2,30 % |
1/3/1972 | 3,90 % |
1/6/1972 | 2,70 % |
1/9/1972 | 3,00 % |
1/12/1972 | 2,50 % |
1/3/1973 | 2,80 % |
1/6/1973 | 5,60 % |
1/9/1973 | 5,40 % |
1/12/1973 | 5,70 % |
1/3/1974 | 7,00 % |
1/6/1974 | 10,30 % |
1/9/1974 | 11,90 % |
1/12/1974 | 10,10 % |
1/3/1975 | 8,10 % |
1/6/1975 | 6,20 % |
1/9/1975 | 6,10 % |
1/12/1975 | 6,70 % |
1/3/1976 | 6,20 % |
1/6/1976 | 4,90 % |
1/9/1976 | 6,40 % |
1/12/1976 | 6,40 % |
1/3/1977 | 6,90 % |
1/6/1977 | 6,30 % |
1/9/1977 | 6,80 % |
1/12/1977 | 5,90 % |
1/3/1978 | 6,40 % |
1/6/1978 | 7,10 % |
1/9/1978 | 7,00 % |
1/12/1978 | 7,40 % |
1/3/1979 | 5,60 % |
1/6/1979 | 9,10 % |
1/9/1979 | 7,60 % |
1/12/1979 | 8,60 % |
1/3/1980 | 10,20 % |
1/6/1980 | 9,20 % |
1/9/1980 | 9,20 % |
1/12/1980 | 10,10 % |
1/3/1981 | 9,20 % |
1/6/1981 | 7,80 % |
1/9/1981 | 7,60 % |
1/12/1981 | 7,30 % |
1/3/1982 | 6,00 % |
1/6/1982 | 5,50 % |
1/9/1982 | 6,60 % |
1/12/1982 | 5,70 % |
1/3/1983 | 5,40 % |
1/6/1983 | 3,10 % |
1/9/1983 | 6,20 % |
1/12/1983 | 3,20 % |
1/3/1984 | 4,10 % |
1/6/1984 | 4,80 % |
1/9/1984 | 3,80 % |
1/12/1984 | 2,90 % |
1/3/1985 | 5,60 % |
1/6/1985 | 3,50 % |
1/9/1985 | 4,20 % |
1/12/1985 | 2,90 % |
1/3/1986 | 4,40 % |
1/6/1986 | 2,80 % |
1/9/1986 | 2,80 % |
1/12/1986 | 3,30 % |
1/3/1987 | 2,60 % |
1/6/1987 | 3,90 % |
1/9/1987 | 3,60 % |
1/12/1987 | 4,10 % |
1/3/1988 | 3,90 % |
1/6/1988 | 4,90 % |
1/9/1988 | 4,70 % |
1/12/1988 | 4,50 % |
1/3/1989 | 4,40 % |
1/6/1989 | 3,70 % |
1/9/1989 | 3,00 % |
1/12/1989 | 3,70 % |
1/3/1990 | 4,70 % |
1/6/1990 | 4,50 % |
1/9/1990 | 4,10 % |
1/12/1990 | 3,40 % |
1/3/1991 | 3,60 % |
1/6/1991 | 3,10 % |
1/9/1991 | 3,60 % |
1/12/1991 | 3,20 % |
1/3/1992 | 3,10 % |
1/6/1992 | 2,90 % |
1/9/1992 | 2,40 % |
1/12/1992 | 3,00 % |
1/3/1993 | 2,80 % |
1/6/1993 | 3,10 % |
1/9/1993 | 2,30 % |
1/12/1993 | 2,10 % |
1/3/1994 | 1,80 % |
1/6/1994 | 2,70 % |
1/9/1994 | 2,30 % |
1/12/1994 | 2,00 % |
1/3/1995 | 2,10 % |
1/6/1995 | 2,40 % |
1/9/1995 | 1,90 % |
1/12/1995 | 2,00 % |
1/3/1996 | 1,60 % |
1/6/1996 | 1,90 % |
1/9/1996 | 1,80 % |
1/12/1996 | 2,30 % |
1/3/1997 | 1,60 % |
1/6/1997 | 2,10 % |
1/9/1997 | 0,90 % |
1/12/1997 | 1,30 % |
1/3/1998 | 1,20 % |
1/6/1998 | 1,20 % |
1/9/1998 | 1,40 % |
1/12/1998 | 1,30 % |
1/3/1999 | 1,00 % |
1/6/1999 | 1,40 % |
1/9/1999 | 1,50 % |
1/12/1999 | 1,90 % |
1/3/2000 | 2,10 % |
1/6/2000 | 1,40 % |
1/9/2000 | 1,90 % |
1/12/2000 | 2,00 % |
1/3/2001 | 2,60 % |
1/6/2001 | 1,50 % |
1/9/2001 | 1,00 % |
1/12/2001 | 1,90 % |
1/3/2002 | 1,20 % |
1/6/2002 | 2,20 % |
1/9/2002 | 2,10 % |
1/12/2002 | 1,40 % |
1/3/2003 | 1,20 % |
1/6/2003 | 1,50 % |
1/9/2003 | 1,80 % |
1/12/2003 | 1,80 % |
1/3/2004 | 2,20 % |
1/6/2004 | 2,30 % |
1/9/2004 | 1,40 % |
1/12/2004 | 2,20 % |
1/3/2005 | 2,90 % |
1/6/2005 | 2,00 % |
1/9/2005 | 1,60 % |
1/12/2005 | 2,70 % |
1/3/2006 | 2,30 % |
1/6/2006 | 3,20 % |
1/9/2006 | 2,20 % |
1/12/2006 | 1,70 % |
1/3/2007 | 2,80 % |
1/6/2007 | 1,70 % |
1/9/2007 | 2,00 % |
1/12/2007 | 2,80 % |
1/3/2008 | 2,10 % |
1/6/2008 | 1,70 % |
1/9/2008 | 2,10 % |
1/6/2009 | 1,60 % |
1/9/2009 | 1,40 % |
1/12/2009 | 2,50 % |
1/3/2010 | 1,40 % |
1/6/2010 | 1,10 % |
1/9/2010 | 0,60 % |
1/12/2010 | 1,30 % |
1/3/2011 | 1,80 % |
1/6/2011 | 2,40 % |
1/9/2011 | 1,80 % |
1/12/2011 | 1,40 % |
1/3/2012 | 2,50 % |
1/6/2012 | 1,70 % |
1/9/2012 | 1,20 % |
1/12/2012 | 1,80 % |
1/3/2013 | 1,60 % |
1/6/2013 | 1,10 % |
1/9/2013 | 1,60 % |
1/12/2013 | 1,70 % |
1/3/2014 | 1,30 % |
1/6/2014 | 1,80 % |
1/9/2014 | 1,50 % |
1/12/2014 | 1,10 % |
1/3/2015 | 0,70 % |
1/6/2015 | 1,80 % |
1/9/2015 | 1,30 % |
1/12/2015 | 1,00 % |
1/3/2016 | 1,70 % |
1/6/2016 | 2,20 % |
1/9/2016 | 1,70 % |
1/12/2016 | 1,40 % |
1/3/2017 | 1,90 % |
1/6/2017 | 1,30 % |
1/9/2017 | 1,20 % |
1/12/2017 | 1,80 % |
1/3/2018 | 2,60 % |
1/6/2018 | 2,20 % |
1/9/2018 | 1,30 % |
1/12/2018 | 1,90 % |
1/3/2019 | 1,60 % |
1/6/2019 | 1,70 % |
1/9/2019 | 1,50 % |
1/12/2019 | 1,40 % |
1/3/2020 | 1,70 % |
1/9/2020 | 3,10 % |
1/12/2020 | 1,80 % |
1/3/2021 | 3,40 % |
1/6/2021 | 5,90 % |
1/9/2021 | 4,90 % |
1/12/2021 | 5,30 % |
1/3/2022 | 6,10 % |
1/6/2022 | 4,80 % |
1/9/2022 | 5,20 % |
1/12/2022 | 4,70 % |
1/3/2023 | 4,70 % |
1/6/2023 | 3,80 % |
1/9/2023 | 2,40 % |
1/12/2023 | 2,00 % |
1/3/2024 | 3,70 % |
1/6/2024 | 2,80 % |
Giá Chỉ số Tiêu dùng Cá nhân Cốt lõi (PCE) theo quý (QoQ) Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/6/2024 | 2,8 % |
1/3/2024 | 3,7 % |
1/12/2023 | 2 % |
1/9/2023 | 2,4 % |
1/6/2023 | 3,8 % |
1/3/2023 | 4,7 % |
1/12/2022 | 4,7 % |
1/9/2022 | 5,2 % |
1/6/2022 | 4,8 % |
1/3/2022 | 6,1 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Giá Chỉ số Tiêu dùng Cá nhân Cốt lõi (PCE) theo quý (QoQ)
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Giá Chỉ số Tiêu dùng Cá nhân Cốt lõi (PCE) theo quý (QoQ) là gì?
Chỉ số giá chi tiêu tiêu dùng cá nhân cốt lõi (Core PCE Prices QoQ) là một trong những chỉ số quan trọng và được theo dõi sát sao trong phân tích và dự báo về lạm phát cũng như tình hình kinh tế vĩ mô tại Hoa Kỳ. Core PCE Prices QoQ đo lường sự biến đổi trong giá trị của hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng loại trừ thực phẩm và năng lượng, được ước lượng từng quý. Đây là một chỉ số quan trọng vì nó cung cấp cái nhìn rõ ràng và chính xác hơn về xu hướng giá cả như thế nào mà không chịu sự biến động từ các yếu tố bên ngoài như giá xăng dầu hay thực phẩm có thể dao động mạnh. Chỉ số Core PCE Prices QoQ đóng vai trò thiết yếu trong việc xây dựng và hiệu chỉnh chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed). Nhờ có chỉ số này, Fed có các công cụ đánh giá khách quan hơn về lạm phát kỳ vọng và từ đó đưa ra quyết định liên quan đến lãi suất và các biện pháp tiền tệ khác. Mục tiêu chính là duy trì lạm phát ở mức ổn định và tạo điều kiện cho nền kinh tế phát triển bền vững. Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu hiện đại, việc theo dõi và dự đoán biến động lạm phát là vô cùng quan trọng. Lạm phát không chỉ ảnh hưởng đến sức mua của người tiêu dùng mà còn tác động đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp và các nhà đầu tư tài chính. Khi lạm phát cao, giá trị tiền giảm, gây ra lo ngại về việc làm mất khả năng cạnh tranh của hàng hóa và dịch vụ. Ngược lại, lạm phát quá thấp hoặc thậm chí giảm phát có thể dẫn đến tình trạng kinh tế trì trệ, giảm động lực đầu tư và tăng trưởng. Một điểm đáng chú ý là chỉ số Core PCE Prices QoQ loại trừ các yếu tố biến động mạnh như giá thực phẩm và năng lượng. Nguyên nhân là do các yếu tố này thường biến đổi không đều và có thể bị ảnh hưởng bởi các sự kiện ngoài tầm kiểm soát của chính sách kinh tế, ví dụ như thảm họa thiên nhiên, xung đột địa chính trị, thay đổi trong chính sách năng lượng toàn cầu. Việc loại trừ các yếu tố này giúp chỉ số Core PCE Prices QoQ phản ánh trung thực hơn về xu hướng lạm phát nền tảng và giúp các nhà hoạch định chính sách tập trung vào các yếu tố có khả năng dự báo cao và bền vững. Tại website Eulerpool, chúng tôi cung cấp dữ liệu macroeconomic chi tiết và cập nhật liên tục về chỉ số Core PCE Prices QoQ. Sự chính xác và độ tin cậy của dữ liệu chúng tôi là cơ sở giúp các nhà kinh tế học, nhà đầu tư và các chuyên gia tài chính thực hiện phân tích và đưa ra quyết định dựa trên thông tin kinh tế vĩ mô mới nhất. Việc hiểu và sử dụng dữ liệu về Core PCE Prices QoQ cũng giúp các doanh nghiệp hoạch định chiến lược kinh doanh hiệu quả hơn. Chẳng hạn, họ có thể dự đoán được xu hướng giá cả và điều chỉnh chiến lược giá của mình sao cho phù hợp với điều kiện thị trường. Đối với các nhà đầu tư, chỉ số này giúp xây dựng các danh mục đầu tư cân nhắc về rủi ro lạm phát và tận dụng cơ hội đầu tư chiến lược. Mặt khác, dữ liệu Core PCE Prices QoQ từ Eulerpool cũng là nguồn tham khảo không thể thiếu cho các nhà nghiên cứu và các cơ quan chính phủ trong việc hoạch định chính sách kinh tế. Việc phân tích kỹ lưỡng dữ liệu này giúp họ đưa ra những giải pháp thay thế nhằm thích ứng với những biến động kinh tế thực tế và từ đó, bảo vệ và thúc đẩy lợi ích chung của xã hội. Xu hướng biến động của chỉ số Core PCE Prices QoQ cũng giúp các cá nhân và hộ gia đình có cái nhìn chính xác hơn về tình hình tài chính của họ. Ví dụ, việc theo dõi lạm phát có thể giúp người tiêu dùng lập kế hoạch chi tiêu phù hợp, tránh tình trạng nợ đọng quá mức và bảo vệ giá trị của tài sản cá nhân. Đặc biệt trong bối cảnh thế giới đang phải đối mặt với những biến động kinh tế khó lường, việc am hiểu về các chỉ số kinh tế vĩ mô như Core PCE Prices QoQ trở nên vô cũng cần thiết và mang lại nhiều lợi ích thiết thực. Core PCE Prices QoQ không chỉ là một con số trong bản báo cáo kinh tế mà nó còn là thước đo quan trọng phản ánh sức khỏe của nền kinh tế. Tại Eulerpool, chúng tôi không ngừng nỗ lực đảm bảo sự chính xác và toàn diện của dữ liệu này, giúp người dùng có công cụ phân tích và đưa ra quyết định đúng đắn. Với nền tảng dữ liệu mạnh mẽ và sự hỗ trợ tận tâm từ đội ngũ chuyên gia, Eulerpool luôn đồng hành cùng bạn trong việc khám phá và hiểu rõ hơn về những yếu tố kinh tế vĩ mô phức tạp. Hãy truy cập Eulerpool để khám phá thêm về chỉ số Core PCE Prices QoQ cùng nhiều thông tin kinh tế vĩ mô quan trọng khác. Eulerpool cam kết mang lại sự chính xác, độ tin cậy và khả năng tiếp cận dễ dàng cho mọi người dùng, từ những chuyên gia tài chính cho đến các cá nhân quan tâm về tình hình kinh tế. Chúng tôi hiểu rằng, thông tin chính xác và kịp thời là chìa khóa dẫn đến thành công trong mọi hoạt động kinh doanh và đầu tư.