Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hoa Kỳ Giá Chi tiêu Tiêu dùng Cá nhân (PCE) theo quý (QoQ)
Giá
Giá trị hiện tại của Giá Chi tiêu Tiêu dùng Cá nhân (PCE) theo quý (QoQ) ở Hoa Kỳ là 2,5 %. Giá Chi tiêu Tiêu dùng Cá nhân (PCE) theo quý (QoQ) ở Hoa Kỳ giảm xuống còn 2,5 % vào ngày 1/6/2024, sau khi đã là 3,4 % vào ngày 1/3/2024. Từ 1/6/1947 đến 1/9/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 3,14 %. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào ngày 1/3/1951 với 13,30 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/12/2008 với -6,20 %.
Giá Chi tiêu Tiêu dùng Cá nhân (PCE) theo quý (QoQ) ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Giá PCE QoQ | |
---|---|
1/6/1947 | 3,20 % |
1/9/1947 | 7,70 % |
1/12/1947 | 10,40 % |
1/3/1948 | 4,50 % |
1/6/1948 | 4,20 % |
1/9/1948 | 6,30 % |
1/6/1950 | 1,90 % |
1/9/1950 | 8,60 % |
1/12/1950 | 7,30 % |
1/3/1951 | 13,30 % |
1/6/1951 | 3,20 % |
1/9/1951 | 0,50 % |
1/12/1951 | 5,40 % |
1/3/1952 | 1,70 % |
1/9/1952 | 2,60 % |
1/12/1952 | 0,70 % |
1/3/1953 | 1,50 % |
1/6/1953 | 0,60 % |
1/9/1953 | 2,20 % |
1/12/1953 | 1,70 % |
1/3/1954 | 2,00 % |
1/3/1955 | 1,30 % |
1/6/1955 | 0,40 % |
1/9/1955 | 1,60 % |
1/12/1955 | 1,10 % |
1/3/1956 | 1,70 % |
1/6/1956 | 2,70 % |
1/9/1956 | 4,00 % |
1/12/1956 | 2,40 % |
1/3/1957 | 3,70 % |
1/6/1957 | 2,50 % |
1/9/1957 | 3,30 % |
1/12/1957 | 2,10 % |
1/3/1958 | 5,00 % |
1/6/1958 | 0,70 % |
1/9/1958 | 0,30 % |
1/3/1959 | 2,80 % |
1/6/1959 | 1,60 % |
1/9/1959 | 2,40 % |
1/12/1959 | 2,20 % |
1/3/1960 | 0,50 % |
1/6/1960 | 2,10 % |
1/9/1960 | 1,50 % |
1/12/1960 | 1,80 % |
1/3/1961 | 0,70 % |
1/9/1961 | 1,40 % |
1/12/1961 | 0,40 % |
1/3/1962 | 1,70 % |
1/6/1962 | 1,40 % |
1/9/1962 | 1,10 % |
1/12/1962 | 1,20 % |
1/3/1963 | 1,20 % |
1/6/1963 | 0,60 % |
1/9/1963 | 2,00 % |
1/12/1963 | 1,50 % |
1/3/1964 | 1,90 % |
1/6/1964 | 0,90 % |
1/9/1964 | 1,30 % |
1/12/1964 | 1,30 % |
1/3/1965 | 1,30 % |
1/6/1965 | 2,10 % |
1/9/1965 | 1,50 % |
1/12/1965 | 1,20 % |
1/3/1966 | 3,10 % |
1/6/1966 | 3,30 % |
1/9/1966 | 3,10 % |
1/12/1966 | 3,10 % |
1/3/1967 | 1,10 % |
1/6/1967 | 1,90 % |
1/9/1967 | 3,80 % |
1/12/1967 | 3,50 % |
1/3/1968 | 4,30 % |
1/6/1968 | 4,20 % |
1/9/1968 | 4,20 % |
1/12/1968 | 4,50 % |
1/3/1969 | 3,90 % |
1/6/1969 | 5,20 % |
1/9/1969 | 5,00 % |
1/12/1969 | 4,70 % |
1/3/1970 | 4,70 % |
1/6/1970 | 4,50 % |
1/9/1970 | 4,00 % |
1/12/1970 | 5,30 % |
1/3/1971 | 3,90 % |
1/6/1971 | 4,60 % |
1/9/1971 | 4,00 % |
1/12/1971 | 2,50 % |
1/3/1972 | 4,30 % |
1/6/1972 | 2,30 % |
1/9/1972 | 3,60 % |
1/12/1972 | 3,30 % |
1/3/1973 | 4,90 % |
1/6/1973 | 7,90 % |
1/9/1973 | 7,50 % |
1/12/1973 | 8,40 % |
1/3/1974 | 12,50 % |
1/6/1974 | 11,80 % |
1/9/1974 | 11,20 % |
1/12/1974 | 10,60 % |
1/3/1975 | 7,70 % |
1/6/1975 | 5,00 % |
1/9/1975 | 7,70 % |
1/12/1975 | 6,90 % |
1/3/1976 | 4,50 % |
1/6/1976 | 3,40 % |
1/9/1976 | 6,20 % |
1/12/1976 | 6,50 % |
1/3/1977 | 7,40 % |
1/6/1977 | 7,00 % |
1/9/1977 | 6,20 % |
1/12/1977 | 5,80 % |
1/3/1978 | 6,70 % |
1/6/1978 | 8,50 % |
1/9/1978 | 7,20 % |
1/12/1978 | 7,80 % |
1/3/1979 | 7,80 % |
1/6/1979 | 11,40 % |
1/9/1979 | 10,30 % |
1/12/1979 | 10,00 % |
1/3/1980 | 12,60 % |
1/6/1980 | 10,20 % |
1/9/1980 | 9,70 % |
1/12/1980 | 10,30 % |
1/3/1981 | 10,80 % |
1/6/1981 | 6,90 % |
1/9/1981 | 6,80 % |
1/12/1981 | 6,30 % |
1/3/1982 | 5,20 % |
1/6/1982 | 3,90 % |
1/9/1982 | 6,50 % |
1/12/1982 | 4,50 % |
1/3/1983 | 3,30 % |
1/6/1983 | 3,70 % |
1/9/1983 | 5,40 % |
1/12/1983 | 2,70 % |
1/3/1984 | 4,40 % |
1/6/1984 | 3,90 % |
1/9/1984 | 3,10 % |
1/12/1984 | 2,50 % |
1/3/1985 | 4,80 % |
1/6/1985 | 3,30 % |
1/9/1985 | 3,20 % |
1/12/1985 | 2,80 % |
1/3/1986 | 2,90 % |
1/9/1986 | 2,10 % |
1/12/1986 | 2,40 % |
1/3/1987 | 3,80 % |
1/6/1987 | 3,90 % |
1/9/1987 | 3,80 % |
1/12/1987 | 3,50 % |
1/3/1988 | 3,20 % |
1/6/1988 | 4,50 % |
1/9/1988 | 5,00 % |
1/12/1988 | 4,10 % |
1/3/1989 | 4,70 % |
1/6/1989 | 5,50 % |
1/9/1989 | 2,40 % |
1/12/1989 | 3,20 % |
1/3/1990 | 5,90 % |
1/6/1990 | 3,70 % |
1/9/1990 | 5,20 % |
1/12/1990 | 5,40 % |
1/3/1991 | 2,10 % |
1/6/1991 | 2,20 % |
1/9/1991 | 2,70 % |
1/12/1991 | 2,90 % |
1/3/1992 | 2,50 % |
1/6/1992 | 2,70 % |
1/9/1992 | 2,60 % |
1/12/1992 | 2,80 % |
1/3/1993 | 2,40 % |
1/6/1993 | 2,70 % |
1/9/1993 | 1,70 % |
1/12/1993 | 2,30 % |
1/3/1994 | 1,40 % |
1/6/1994 | 2,30 % |
1/9/1994 | 2,90 % |
1/12/1994 | 1,90 % |
1/3/1995 | 2,00 % |
1/6/1995 | 2,40 % |
1/9/1995 | 1,60 % |
1/12/1995 | 1,80 % |
1/3/1996 | 2,20 % |
1/6/1996 | 2,70 % |
1/9/1996 | 1,70 % |
1/12/1996 | 2,80 % |
1/3/1997 | 1,80 % |
1/6/1997 | 1,00 % |
1/9/1997 | 1,10 % |
1/12/1997 | 1,30 % |
1/6/1998 | 0,70 % |
1/9/1998 | 1,20 % |
1/12/1998 | 1,10 % |
1/3/1999 | 0,80 % |
1/6/1999 | 2,30 % |
1/9/1999 | 2,20 % |
1/12/1999 | 2,40 % |
1/3/2000 | 3,30 % |
1/6/2000 | 1,90 % |
1/9/2000 | 2,60 % |
1/12/2000 | 2,30 % |
1/3/2001 | 3,00 % |
1/6/2001 | 1,90 % |
1/9/2001 | 0,20 % |
1/12/2001 | 0,20 % |
1/3/2002 | 0,80 % |
1/6/2002 | 3,00 % |
1/9/2002 | 2,10 % |
1/12/2002 | 1,90 % |
1/3/2003 | 3,10 % |
1/6/2003 | 0,40 % |
1/9/2003 | 2,70 % |
1/12/2003 | 2,00 % |
1/3/2004 | 3,10 % |
1/6/2004 | 2,70 % |
1/9/2004 | 2,00 % |
1/12/2004 | 3,50 % |
1/3/2005 | 2,30 % |
1/6/2005 | 2,50 % |
1/9/2005 | 4,40 % |
1/12/2005 | 3,20 % |
1/3/2006 | 2,10 % |
1/6/2006 | 3,60 % |
1/9/2006 | 2,90 % |
1/3/2007 | 3,70 % |
1/6/2007 | 3,40 % |
1/9/2007 | 2,30 % |
1/12/2007 | 4,10 % |
1/3/2008 | 3,30 % |
1/6/2008 | 4,00 % |
1/9/2008 | 4,30 % |
1/6/2009 | 1,60 % |
1/9/2009 | 2,80 % |
1/12/2009 | 3,10 % |
1/3/2010 | 1,60 % |
1/6/2010 | 0,60 % |
1/9/2010 | 0,80 % |
1/12/2010 | 2,60 % |
1/3/2011 | 3,40 % |
1/6/2011 | 4,00 % |
1/9/2011 | 1,90 % |
1/12/2011 | 1,30 % |
1/3/2012 | 2,70 % |
1/6/2012 | 1,00 % |
1/9/2012 | 1,20 % |
1/12/2012 | 2,30 % |
1/3/2013 | 1,40 % |
1/6/2013 | 0,20 % |
1/9/2013 | 1,70 % |
1/12/2013 | 1,50 % |
1/3/2014 | 1,80 % |
1/6/2014 | 1,80 % |
1/9/2014 | 1,10 % |
1/6/2015 | 2,00 % |
1/9/2015 | 1,00 % |
1/3/2016 | 0,20 % |
1/6/2016 | 2,60 % |
1/9/2016 | 1,40 % |
1/12/2016 | 1,80 % |
1/3/2017 | 2,40 % |
1/6/2017 | 0,80 % |
1/9/2017 | 1,40 % |
1/12/2017 | 2,40 % |
1/3/2018 | 2,80 % |
1/6/2018 | 2,10 % |
1/9/2018 | 1,30 % |
1/12/2018 | 1,50 % |
1/3/2019 | 0,80 % |
1/6/2019 | 2,30 % |
1/9/2019 | 1,00 % |
1/12/2019 | 1,60 % |
1/3/2020 | 1,20 % |
1/9/2020 | 3,30 % |
1/12/2020 | 2,00 % |
1/3/2021 | 4,60 % |
1/6/2021 | 6,40 % |
1/9/2021 | 5,60 % |
1/12/2021 | 6,80 % |
1/3/2022 | 7,70 % |
1/6/2022 | 7,60 % |
1/9/2022 | 4,70 % |
1/12/2022 | 4,00 % |
1/3/2023 | 3,90 % |
1/6/2023 | 2,90 % |
1/9/2023 | 2,70 % |
1/12/2023 | 1,70 % |
1/3/2024 | 3,40 % |
1/6/2024 | 2,50 % |
Giá Chi tiêu Tiêu dùng Cá nhân (PCE) theo quý (QoQ) Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/6/2024 | 2,5 % |
1/3/2024 | 3,4 % |
1/12/2023 | 1,7 % |
1/9/2023 | 2,7 % |
1/6/2023 | 2,9 % |
1/3/2023 | 3,9 % |
1/12/2022 | 4 % |
1/9/2022 | 4,7 % |
1/6/2022 | 7,6 % |
1/3/2022 | 7,7 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Giá Chi tiêu Tiêu dùng Cá nhân (PCE) theo quý (QoQ)
Chỉ số Chi tiêu Tiêu dùng Cá nhân (PCE) đo lường sự thay đổi trong giá của các hàng hóa và dịch vụ được người tiêu dùng mua sắm cho mục đích tiêu dùng. Giá cả được trọng số theo tổng chi tiêu mỗi mặt hàng.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Giá Chi tiêu Tiêu dùng Cá nhân (PCE) theo quý (QoQ) là gì?
Chào mừng đến với Eulerpool, trang web chuyên cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô. Hôm nay, chúng ta sẽ khám phá một khía cạnh quan trọng của nền kinh tế vĩ mô: "PCE Prices QoQ" (Giá Chi tiêu Cá nhân Tiêu thụ theo Quý) hay còn gọi là "Chỉ số Giá Chi tiêu Tiêu dùng Cá nhân theo Quý". Thuật ngữ "PCE Prices QoQ" là một yếu tố quan trọng trong phân tích kinh tế vĩ mô. PCE, hay Personal Consumption Expenditures, là một chỉ số đo lường mức chi tiêu của người tiêu dùng trung bình trong nền kinh tế. Việc phân tích chỉ số này theo quý (QoQ - Quarter over Quarter) giúp chúng ta hiểu được sự biến động giá cả từ quý này sang quý khác, cung cấp một hình ảnh chi tiết hơn về xu hướng giá cả trong ngắn hạn. Một trong những ưu điểm chính của chỉ số PCE Prices QoQ là nó cung cấp một cái nhìn toàn diện về chi tiêu của người tiêu dùng. Chỉ số này bao gồm tất cả các loại hình chi tiêu như mua sắm hàng hóa, dịch vụ và các khoản chi khác. Điều này cho phép các nhà phân tích, nhà đầu tư và hoạch định chính sách có cái nhìn sâu rộng về sự thay đổi giá cả trong những khía cạnh cụ thể của nền kinh tế. Sự biến động của chỉ số PCE có thể ảnh hưởng đến nhiều lĩnh vực, bao gồm lãi suất, lạm phát và thậm chí là tỷ lệ thất nghiệp. Có một vài lý do khiến "PCE Prices QoQ" trở thành một chỉ số quan trọng trong phân tích kinh tế. Trước hết, chỉ số này được Cục Phân tích Kinh tế (BEA) của Hoa Kỳ công bố hàng quý, tạo ra một luồng thông tin liên tục và nhất quán. Sự liên tục này giúp các nhà phân tích dễ dàng theo dõi xu hướng và đưa ra dự báo chính xác hơn về tương lai của nền kinh tế. Thứ hai, "PCE Prices QoQ" cung cấp một tấm gương thực tiễn về hành vi tiêu dùng của người dân. Khi giá cả của hàng hóa và dịch vụ tăng hoặc giảm, hành vi tiêu dùng của chúng ta cũng sẽ thay đổi. Những thay đổi này không chỉ ảnh hưởng đến cá nhân người tiêu dùng mà còn có tác động lan tỏa tới toàn bộ nền kinh tế. Bằng cách theo dõi PCE Prices QoQ, chúng ta có thể nhận diện được những xu hướng tiêu dùng mới và điều chỉnh chiến lược kinh doanh hoặc chính sách kinh tế sao cho phù hợp. Ngoài ra, chỉ số này cũng giúp chúng ta có cái nhìn sâu sắc về mức độ lạm phát. Lạm phát có thể được xem là kẻ thù thầm lặng của nền kinh tế, bởi nó làm giảm sức mua của đồng tiền và có thể dẫn đến những bất ổn kinh tế nghiêm trọng. Thông qua việc phân tích PCE Prices QoQ, chúng ta có thể nhận biết được dấu hiệu của lạm phát sớm và đưa ra những biện pháp ứng phó kịp thời. Chúng ta cũng không thể không nhắc đến vai trò của PCE Prices QoQ trong việc ra quyết định chính sách tiền tệ của các ngân hàng trung ương. Chỉ số này cung cấp một căn cứ quan trọng cho các quyết định về lãi suất, một trong những công cụ chính để kiểm soát lạm phát và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Khi PCE Prices QoQ cho thấy một xu hướng tăng mạnh, các ngân hàng trung ương có thể quyết định tăng lãi suất để kiềm chế lạm phát. Ngược lại, khi chỉ số này giảm, đó có thể là dấu hiệu cho thấy nền kinh tế đang gặp khó khăn, và ngân hàng trung ương có thể hạ lãi suất nhằm thúc đẩy chi tiêu và đầu tư. Trong khi các chỉ số như CPI (Chỉ số Giá Tiêu dùng) và PPI (Chỉ số Giá Sản xuất) cũng được sử dụng phổ biến để đo lường lạm phát, PCE Prices QoQ có một vài ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, nó bao quát một phạm vi rộng hơn các loại chi tiêu, bao gồm cả những dịch vụ như chăm sóc sức khỏe mà các chỉ số khác có thể bỏ qua. Thứ hai, PCE Prices QoQ được điều chỉnh thường xuyên hơn, giúp nó phản ánh chính xác hơn các thay đổi ngắn hạn trong giá cả. Một yếu tố quan trọng khác là PCE Prices QoQ thường ít biến động hơn so với các chỉ số khác, làm cho nó trở thành một công cụ ổn định và đáng tin cậy hơn cho các nhà phân tích và hoạch định chính sách. Điều này rất có ý nghĩa trong một môi trường kinh tế không chắc chắn, nơi mà sự ổn định và độ tin cậy của dữ liệu đóng vai trò then chốt trong việc đưa ra các quyết định chính sách chính xác. Một cách tiếp cận thông minh để theo dõi chỉ số PCE Prices QoQ trên Eulerpool là kết hợp nó với các chỉ số kinh tế khác như GDP, tỷ lệ thất nghiệp và CPI. Sự kết hợp này sẽ mang lại một cái nhìn toàn diện hơn về tình trạng hiện tại của nền kinh tế cũng như giúp dự báo xu hướng tương lai một cách chính xác hơn. Chúng tôi tại Eulerpool tự hào cung cấp các công cụ và dữ liệu hàng đầu để bạn có thể theo dõi và phân tích chỉ số PCE Prices QoQ một cách dễ dàng và hiệu quả. Với giao diện người dùng thân thiện, dữ liệu cập nhật liên tục và các công cụ phân tích mạnh mẽ, Eulerpool là địa chỉ tin cậy cho việc nghiên cứu và theo dõi các dữ liệu kinh tế vĩ mô quan trọng. Trong kết luận, việc theo dõi và phân tích chỉ số PCE Prices QoQ không chỉ giúp bạn có cái nhìn rõ ràng về tình hình giá cả và lạm phát mà còn cung cấp những cơ sở quan trọng cho việc ra quyết định đầu tư và hoạch định chính sách. Tại Eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp những dữ liệu và công cụ tốt nhất để hỗ trợ bạn trong quá trình này. Hãy tham quan trang web của chúng tôi để khám phá thêm nhiều tính năng và dữ liệu hữu ích khác.