Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hoa Kỳ Giá Xe Cũ Theo Năm (YoY)
Giá
Giá trị hiện tại của Giá Xe Cũ Theo Năm (YoY) ở Hoa Kỳ là 12,5 %. Giá Xe Cũ Theo Năm (YoY) ở Hoa Kỳ tăng lên 12,5 % vào 1/7/2022, sau khi nó là 9,7 % vào 1/6/2022. Từ 1/1/1998 đến 1/5/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 3,15 %. Mức cao nhất mọi thời đại đạt vào 1/4/2021 với 54,30 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/12/2022 với -14,90 %.
Giá Xe Cũ Theo Năm (YoY) ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Giá xe hơi đã qua sử dụng YoY | |
---|---|
1/1/1998 | 0,60 % |
1/2/1998 | 0,50 % |
1/3/1998 | 1,10 % |
1/4/1998 | 3,20 % |
1/5/1998 | 2,10 % |
1/6/1998 | 3,10 % |
1/7/1998 | 5,60 % |
1/8/1998 | 4,00 % |
1/9/1998 | 6,40 % |
1/10/1998 | 6,40 % |
1/11/1998 | 8,30 % |
1/12/1998 | 8,30 % |
1/1/1999 | 8,20 % |
1/2/1999 | 7,90 % |
1/3/1999 | 6,40 % |
1/4/1999 | 5,50 % |
1/5/1999 | 6,30 % |
1/6/1999 | 6,40 % |
1/7/1999 | 4,10 % |
1/8/1999 | 4,60 % |
1/9/1999 | 3,30 % |
1/10/1999 | 2,30 % |
1/11/1999 | 1,50 % |
1/12/1999 | 1,30 % |
1/1/2000 | 0,30 % |
1/2/2000 | 0,60 % |
1/3/2000 | 2,20 % |
1/4/2000 | 1,00 % |
1/5/2000 | 1,10 % |
1/6/2000 | 1,40 % |
1/7/2000 | 1,10 % |
1/8/2000 | 0,80 % |
1/9/2000 | 1,20 % |
1/10/2000 | 1,50 % |
1/11/2000 | 1,60 % |
1/12/2000 | 1,80 % |
1/1/2001 | 2,50 % |
1/2/2001 | 2,20 % |
1/3/2001 | 0,90 % |
1/4/2001 | 0,90 % |
1/5/2001 | 0,20 % |
1/2/2002 | 1,00 % |
1/3/2002 | 0,60 % |
1/4/2002 | 0,50 % |
1/5/2002 | 0,40 % |
1/8/2003 | 1,10 % |
1/9/2003 | 2,70 % |
1/10/2003 | 4,70 % |
1/11/2003 | 3,90 % |
1/12/2003 | 2,80 % |
1/1/2004 | 3,20 % |
1/2/2004 | 4,70 % |
1/3/2004 | 7,60 % |
1/4/2004 | 8,20 % |
1/5/2004 | 7,40 % |
1/6/2004 | 4,70 % |
1/7/2004 | 3,70 % |
1/8/2004 | 2,40 % |
1/9/2004 | 1,50 % |
1/10/2004 | 0,70 % |
1/11/2004 | 1,30 % |
1/12/2004 | 2,90 % |
1/1/2005 | 4,50 % |
1/2/2005 | 5,20 % |
1/3/2005 | 5,10 % |
1/4/2005 | 4,50 % |
1/5/2005 | 3,60 % |
1/6/2005 | 3,40 % |
1/7/2005 | 2,30 % |
1/8/2005 | 2,50 % |
1/9/2005 | 3,70 % |
1/10/2005 | 4,60 % |
1/11/2005 | 5,70 % |
1/12/2005 | 6,20 % |
1/1/2006 | 5,30 % |
1/2/2006 | 3,30 % |
1/3/2006 | 1,60 % |
1/4/2006 | 0,80 % |
1/5/2006 | 0,70 % |
1/6/2006 | 1,50 % |
1/7/2006 | 2,10 % |
1/8/2006 | 2,20 % |
1/9/2006 | 0,70 % |
1/10/2006 | 0,30 % |
1/11/2006 | 0,10 % |
1/2/2007 | 0,60 % |
1/3/2007 | 2,30 % |
1/4/2007 | 3,20 % |
1/5/2007 | 4,40 % |
1/6/2007 | 3,80 % |
1/7/2007 | 4,10 % |
1/8/2007 | 4,50 % |
1/9/2007 | 5,30 % |
1/10/2007 | 3,50 % |
1/11/2007 | 1,00 % |
1/4/2009 | 1,80 % |
1/5/2009 | 6,30 % |
1/6/2009 | 12,10 % |
1/7/2009 | 12,50 % |
1/8/2009 | 11,80 % |
1/9/2009 | 14,20 % |
1/10/2009 | 20,30 % |
1/11/2009 | 27,00 % |
1/12/2009 | 26,70 % |
1/1/2010 | 21,10 % |
1/2/2010 | 15,80 % |
1/3/2010 | 16,70 % |
1/4/2010 | 15,80 % |
1/5/2010 | 13,50 % |
1/6/2010 | 8,00 % |
1/7/2010 | 5,00 % |
1/8/2010 | 3,60 % |
1/9/2010 | 0,50 % |
1/10/2010 | 2,20 % |
1/11/2010 | 4,60 % |
1/12/2010 | 5,80 % |
1/1/2011 | 6,00 % |
1/2/2011 | 5,40 % |
1/3/2011 | 3,40 % |
1/4/2011 | 3,10 % |
1/5/2011 | 2,10 % |
1/6/2011 | 2,50 % |
1/7/2011 | 2,60 % |
1/8/2011 | 1,80 % |
1/9/2011 | 1,60 % |
1/7/2013 | 0,60 % |
1/8/2013 | 2,00 % |
1/9/2013 | 1,90 % |
1/10/2013 | 0,10 % |
1/2/2014 | 0,80 % |
1/3/2014 | 3,50 % |
1/4/2014 | 5,30 % |
1/5/2014 | 5,20 % |
1/6/2014 | 3,70 % |
1/7/2014 | 1,50 % |
1/11/2014 | 1,20 % |
1/12/2014 | 2,30 % |
1/1/2015 | 3,00 % |
1/2/2015 | 1,90 % |
1/3/2015 | 0,40 % |
1/7/2015 | 1,30 % |
1/8/2015 | 2,20 % |
1/9/2015 | 2,80 % |
1/10/2015 | 3,00 % |
1/11/2015 | 1,50 % |
1/12/2015 | 1,50 % |
1/5/2016 | 0,50 % |
1/6/2016 | 1,90 % |
1/7/2016 | 2,30 % |
1/8/2016 | 2,10 % |
1/9/2016 | 1,70 % |
1/10/2016 | 0,60 % |
1/2/2017 | 1,20 % |
1/3/2017 | 1,30 % |
1/4/2017 | 1,60 % |
1/5/2017 | 2,80 % |
1/6/2017 | 2,50 % |
1/7/2017 | 2,60 % |
1/8/2017 | 3,40 % |
1/9/2017 | 6,30 % |
1/10/2017 | 8,10 % |
1/11/2017 | 7,80 % |
1/12/2017 | 5,60 % |
1/1/2018 | 4,90 % |
1/2/2018 | 5,10 % |
1/3/2018 | 5,40 % |
1/4/2018 | 6,30 % |
1/5/2018 | 4,90 % |
1/6/2018 | 4,30 % |
1/7/2018 | 5,10 % |
1/8/2018 | 6,40 % |
1/9/2018 | 3,70 % |
1/10/2018 | 3,40 % |
1/11/2018 | 3,30 % |
1/12/2018 | 4,30 % |
1/1/2019 | 3,30 % |
1/2/2019 | 3,20 % |
1/3/2019 | 4,00 % |
1/4/2019 | 4,50 % |
1/5/2019 | 4,00 % |
1/6/2019 | 4,10 % |
1/7/2019 | 2,60 % |
1/8/2019 | 1,20 % |
1/12/2019 | 2,50 % |
1/1/2020 | 4,60 % |
1/2/2020 | 6,20 % |
1/3/2020 | 4,40 % |
1/6/2020 | 6,30 % |
1/7/2020 | 12,50 % |
1/8/2020 | 15,80 % |
1/9/2020 | 15,20 % |
1/10/2020 | 15,40 % |
1/11/2020 | 16,60 % |
1/12/2020 | 14,20 % |
1/1/2021 | 15,10 % |
1/2/2021 | 17,90 % |
1/3/2021 | 26,20 % |
1/4/2021 | 54,30 % |
1/5/2021 | 48,20 % |
1/6/2021 | 34,30 % |
1/7/2021 | 23,60 % |
1/8/2021 | 18,80 % |
1/9/2021 | 27,10 % |
1/10/2021 | 38,10 % |
1/11/2021 | 43,50 % |
1/12/2021 | 46,60 % |
1/1/2022 | 44,90 % |
1/2/2022 | 36,70 % |
1/3/2022 | 24,80 % |
1/4/2022 | 14,00 % |
1/5/2022 | 9,70 % |
1/6/2022 | 9,70 % |
1/7/2022 | 12,50 % |
Giá Xe Cũ Theo Năm (YoY) Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/7/2022 | 12,5 % |
1/6/2022 | 9,7 % |
1/5/2022 | 9,7 % |
1/4/2022 | 14 % |
1/3/2022 | 24,8 % |
1/2/2022 | 36,7 % |
1/1/2022 | 44,9 % |
1/12/2021 | 46,6 % |
1/11/2021 | 43,5 % |
1/10/2021 | 38,1 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Giá Xe Cũ Theo Năm (YoY)
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇺🇸 Bán hàng từ các cửa hàng chi nhánh | 2,332 tỷ USD | 2,317 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Chi phí cá nhân | 0,2 % | 0,1 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số lạc quan kinh tế | 44,2 points | 40,5 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Redbook | 5,8 % | 5,3 % | frequency_weekly |
🇺🇸 Chi tiêu tiêu dùng | 16,112 Bio. USD | 15,967 Bio. USD | Quý |
🇺🇸 Điều kiện kinh tế hiện tại ở Michigan | 65,9 points | 69,6 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán lẻ hàng năm | 1,7 % | 2,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán lẻ hàng tháng MoM | 0,1 % | -0,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán lẻ không bao gồm ô tô | 0,4 % | 0,1 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán lẻ không bao gồm xăng và ô tô hàng tháng | 0,7 % | 0,3 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Dư nợ các khoản vay mua ô tô | 1,616 Trillion USD | 1,607 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Dư nợ vay học phí | 1,6 Trillion USD | 1,601 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Giá xăng | 0,83 USD/Liter | 0,85 USD/Liter | Hàng tháng |
🇺🇸 Giá xe ô tô đã qua sử dụng MoM | -0,5 % | 1,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Kỳ vọng của người tiêu dùng Michigan | 69,6 points | 68,8 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Lãi suất cho vay ngân hàng | 8 % | 8,5 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Niềm tin của người tiêu dùng | 68,2 points | 69,1 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Nợ của hộ gia đình so với GDP | 72,9 % of GDP | 73,4 % of GDP | Quý |
🇺🇸 Nợ thế chấp | 12,52 Trillion USD | 12,44 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Số dư thẻ tín dụng | 1,115 Trillion USD | 1,129 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Tài khoản thẻ tín dụng | 596,58 tr.đ. | 594,75 tr.đ. | Quý |
🇺🇸 Thu nhập cá nhân | 0,3 % | 0,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Thu nhập cá nhân khả dụng | 21,782 Bio. USD | 21,748 Bio. USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Tiết kiệm cá nhân | 3,6 % | 3,6 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Tín dụng của khu vực tư nhân | 12,485 Bio. USD | 12,47 Bio. USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Tín dụng tiêu dùng | 6,4 tỷ USD | 6,27 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Tổng số dư nợ | 17,7 USD Trillion | 17,503 USD Trillion | Quý |
Chỉ số Giá trị Xe đã Qua sử dụng Manheim là một thước đo về giá cả xe đã qua sử dụng ở Mỹ, nằm trong một trong 20 hạng mục thị trường (tức là, không bao gồm xe tải nặng, xe máy, v.v.). Manheim áp dụng phân tích thống kê cho cơ sở dữ liệu của mình với hơn 5 triệu giao dịch xe đã qua sử dụng mỗi năm. Sự điều chỉnh theo từng dặm dựa trên một phương trình hồi quy tuyến tính đơn giản cho giá cả và số dặm cho mỗi hạng mục thị trường dựa trên dữ liệu của tháng hiện tại. Chỉ số này được tính trọng số dựa trên trung bình động 24 tháng của các giao dịch bán hàng trước đó theo từng hạng thị trường.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Giá Xe Cũ Theo Năm (YoY) là gì?
Tiêu đề: Giá Ôtô Cũ Theo Năm: Phân Tích và Xu Hướng Nếu bạn đang tìm hiểu về các xu hướng kinh tế vĩ mô liên quan đến giá ôtô cũ theo năm, thì chuyên mục này của Eulerpool chính là nơi cần thiết. Chúng tôi cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô chuyên sâu, giúp bạn có cái nhìn toàn diện và chính xác về thị trường ôtô cũ. Trong vài năm trở lại đây, thị trường ôtô cũ đã chứng kiến những biến động mạnh mẽ, không chỉ phản ánh sự thay đổi trong thị hiếu của người tiêu dùng mà còn bị ảnh hưởng bởi các yếu tố kinh tế vĩ mô. Việc theo dõi giá ôtô cũ theo năm (YoY - Year over Year) giúp bạn có cái nhìn sâu sắc về xu hướng và sự phát triển của thị trường. Một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá ôtô cũ là cung và cầu. Khi nhu cầu mua xe cũ tăng lên, giá cả cũng sẽ có xu hướng tăng. Trong khi đó, yếu tố cung có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau như sản xuất xe mới, chính sách nhập khẩu xe, và thậm chí là tình hình kinh tế tổng thể. Ví dụ, trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế, nhiều người có thể hoãn kế hoạch mua xe mới và chuyển sang các lựa chọn rẻ hơn như mua xe cũ, từ đó làm tăng nhu cầu đối với xe cũ. Một yếu tố khác không thể không nhắc đến là ảnh hưởng của công nghệ. Công nghệ xe hơi không ngừng phát triển với những tính năng an toàn và tiết kiệm nhiên liệu mới, từ đó làm cho các mẫu xe cũ trở nên ít hấp dẫn hơn. Điều này có thể làm giảm giá trị của các xe cũ, đặc biệt là những mẫu xe không tích hợp các công nghệ hiện đại. Tuy nhiên, những chiếc xe cổ có giá trị sưu tầm lại là một ngoại lệ, khi chúng có thể giữ giá, hoặc thậm chí tăng giá theo thời gian. Tỷ lệ lãi suất cũng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá ôtô cũ. Khi lãi suất vay mua xe tăng, người tiêu dùng có thể đi đến quyết định duy trì chiếc xe hiện tại lâu hơn, hoặc tìm kiếm các lựa chọn rẻ hơn như ôtô cũ thay vì mua xe mới. Ngược lại, khi lãi suất giảm, việc mua xe mới trở nên dễ dàng hơn, có thể làm giảm nhu cầu và giá trị của xe cũ. Một yếu tố khác ảnh hưởng đến giá ô tô cũ là chính sách của chính phủ và quy định pháp luật. Ví dụ, các quy định về tiêu chuẩn khí thải và an toàn giao thông có thể làm tăng chi phí bảo dưỡng cho các dòng xe cũ, từ đó ảnh hưởng đến quyết định mua xe của người tiêu dùng. Hơn nữa, các chính sách khuyến khích sử dụng xe điện cũng có thể ảnh hưởng đến thị trường ôtô cũ, đặc biệt là những xe sử dụng động cơ đốt trong truyền thống. Xu thế giá dầu mỏ và nhiên liệu cũng sẽ tác động lớn đến giá ôtô cũ. Khi giá nhiên liệu tăng, những người tiêu dùng có thể tìm kiếm các mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu hơn hoặc xe điện, điều này làm giảm nhu cầu về các mẫu xe cũ tiêu thụ nhiều nhiên liệu. Ngược lại, khi giá nhiên liệu giảm, các dòng xe cũ có thể trở nên hấp dẫn hơn. Tình trạng đại dịch COVID-19 cũng đã và đang có những ảnh hưởng đáng kể đến thị trường ôtô cũ. Trong thời gian giãn cách xã hội và hạn chế di chuyển, nhiều người tiêu dùng đã ngừng mua sắm ôtô mới và chuyển sang thị trường ôtô cũ như một sự lựa chọn hợp lý và tiết kiệm chi phí. Điều này đã làm tăng giá ôtô cũ trong thời gian ngắn hạn. Tuy nhiên, sau khi các biện pháp giãn cách xã hội được nới lỏng, thị trường này đã phần nào điều chỉnh lại. Việc dự đoán xu hướng giá ôtô cũ theo năm cũng không thể bỏ qua các yếu tố ảnh hưởng từ thị trường quốc tế. Tình hình kinh tế toàn cầu, các thỏa thuận thương mại, và tỷ giá hối đoái cũng có thể tác động mạnh đến thị trường ôtô cũ trong nước. Ví dụ, việc giảm giá trị của đồng nội tệ so với các ngoại tệ mạnh có thể làm tăng giá nhập khẩu xe cũ, từ đó làm tăng giá cả trên thị trường. Nhìn chung, phân tích giá ôtô cũ theo năm là một công việc phức tạp đòi hỏi sự hiểu biết sâu rộng về nhiều yếu tố kinh tế khác nhau. Ngoài ra, việc theo dõi và cập nhật liên tục các số liệu cũng là yếu tố quan trọng giúp bạn có thể đưa ra những quyết định thông minh và chiến lược trong việc mua sắm hoặc đầu tư vào thị trường ôtô cũ. Tại Eulerpool, chúng tôi tự hào mang lại cho bạn những công cụ phân tích và dữ liệu kinh tế vĩ mô đáng tin cậy, giúp bạn có cái nhìn toàn diện và chính xác về xu hướng giá ôtô cũ theo năm. Hãy cùng chúng tôi khám phá và nắm bắt những cơ hội mà thị trường này mang lại.