Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Thụy Điển Chỉ số Giá tiêu dùng (CPI) với lãi suất cố định theo tháng (MoM)
Giá
Giá trị hiện tại của Chỉ số Giá tiêu dùng (CPI) với lãi suất cố định theo tháng (MoM) ở Thụy Điển là 0,3 %. Chỉ số Giá tiêu dùng (CPI) với lãi suất cố định theo tháng (MoM) ở Thụy Điển đã tăng lên 0,3 % vào 1/4/2024, sau khi nó là 0,1 % vào 1/3/2024. Từ 1/2/1987 đến 1/5/2024, GDP trung bình ở Thụy Điển là 0,22 %. Mức cao nhất mọi thời đại được đạt đến vào 1/2/1991 với 2,90 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/1/2020 với -1,50 %.
Chỉ số Giá tiêu dùng (CPI) với lãi suất cố định theo tháng (MoM) ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
CPI với lãi suất cố định hàng tháng | |
---|---|
1/2/1987 | 0,30 % |
1/3/1987 | 0,20 % |
1/4/1987 | 0,30 % |
1/5/1987 | 0,10 % |
1/7/1987 | 1,10 % |
1/8/1987 | 0,50 % |
1/9/1987 | 0,90 % |
1/10/1987 | 0,40 % |
1/11/1987 | 0,30 % |
1/1/1988 | 0,50 % |
1/2/1988 | 0,70 % |
1/3/1988 | 0,50 % |
1/4/1988 | 0,90 % |
1/5/1988 | 0,20 % |
1/6/1988 | 0,20 % |
1/7/1988 | 0,50 % |
1/8/1988 | 0,20 % |
1/9/1988 | 0,80 % |
1/10/1988 | 0,80 % |
1/11/1988 | 0,20 % |
1/12/1988 | 0,20 % |
1/1/1989 | 1,20 % |
1/2/1989 | 0,60 % |
1/3/1989 | 0,40 % |
1/4/1989 | 0,90 % |
1/5/1989 | 0,30 % |
1/6/1989 | 0,30 % |
1/8/1989 | 0,40 % |
1/9/1989 | 0,80 % |
1/10/1989 | 0,90 % |
1/11/1989 | 0,10 % |
1/12/1989 | 0,30 % |
1/1/1990 | 2,70 % |
1/2/1990 | 0,30 % |
1/3/1990 | 2,40 % |
1/4/1990 | 0,40 % |
1/5/1990 | 0,60 % |
1/6/1990 | 0,10 % |
1/7/1990 | 1,00 % |
1/8/1990 | 0,70 % |
1/9/1990 | 1,10 % |
1/10/1990 | 0,60 % |
1/11/1990 | 0,10 % |
1/1/1991 | 2,30 % |
1/2/1991 | 2,90 % |
1/3/1991 | 0,40 % |
1/4/1991 | 0,50 % |
1/5/1991 | 0,10 % |
1/9/1991 | 1,00 % |
1/10/1991 | 0,30 % |
1/11/1991 | 0,40 % |
1/2/1992 | 0,10 % |
1/3/1992 | 0,50 % |
1/4/1992 | 0,30 % |
1/5/1992 | 0,10 % |
1/9/1992 | 0,90 % |
1/10/1992 | 0,20 % |
1/12/1992 | 0,60 % |
1/1/1993 | 2,70 % |
1/2/1993 | 0,40 % |
1/3/1993 | 0,50 % |
1/4/1993 | 0,40 % |
1/8/1993 | 0,10 % |
1/9/1993 | 0,90 % |
1/10/1993 | 0,30 % |
1/11/1993 | 0,10 % |
1/1/1994 | 0,20 % |
1/2/1994 | 0,40 % |
1/3/1994 | 0,40 % |
1/4/1994 | 0,40 % |
1/5/1994 | 0,20 % |
1/9/1994 | 0,90 % |
1/10/1994 | 0,10 % |
1/1/1995 | 0,50 % |
1/2/1995 | 0,40 % |
1/3/1995 | 0,40 % |
1/4/1995 | 0,60 % |
1/5/1995 | 0,10 % |
1/9/1995 | 0,70 % |
1/10/1995 | 0,30 % |
1/2/1996 | 0,20 % |
1/3/1996 | 0,50 % |
1/4/1996 | 0,40 % |
1/9/1996 | 0,70 % |
1/10/1996 | 0,20 % |
1/1/1997 | 0,10 % |
1/3/1997 | 0,50 % |
1/4/1997 | 0,60 % |
1/5/1997 | 0,10 % |
1/6/1997 | 0,20 % |
1/8/1997 | 0,10 % |
1/9/1997 | 1,00 % |
1/10/1997 | 0,10 % |
1/3/1998 | 0,20 % |
1/4/1998 | 0,30 % |
1/5/1998 | 0,20 % |
1/9/1998 | 0,50 % |
1/10/1998 | 0,20 % |
1/1/1999 | 0,10 % |
1/2/1999 | 0,10 % |
1/3/1999 | 0,50 % |
1/4/1999 | 0,30 % |
1/5/1999 | 0,30 % |
1/6/1999 | 0,20 % |
1/8/1999 | 0,10 % |
1/9/1999 | 0,70 % |
1/10/1999 | 0,10 % |
1/12/1999 | 0,20 % |
1/2/2000 | 0,40 % |
1/3/2000 | 0,40 % |
1/5/2000 | 0,50 % |
1/8/2000 | 0,10 % |
1/9/2000 | 0,70 % |
1/10/2000 | 0,20 % |
1/11/2000 | 0,10 % |
1/2/2001 | 0,40 % |
1/3/2001 | 0,70 % |
1/4/2001 | 0,90 % |
1/5/2001 | 0,70 % |
1/8/2001 | 0,20 % |
1/9/2001 | 0,80 % |
1/11/2001 | 0,10 % |
1/12/2001 | 0,10 % |
1/2/2002 | 0,30 % |
1/3/2002 | 0,80 % |
1/4/2002 | 0,30 % |
1/5/2002 | 0,20 % |
1/8/2002 | 0,10 % |
1/9/2002 | 0,80 % |
1/10/2002 | 0,30 % |
1/12/2002 | 0,30 % |
1/1/2003 | 0,40 % |
1/2/2003 | 0,90 % |
1/3/2003 | 0,50 % |
1/9/2003 | 0,70 % |
1/10/2003 | 0,10 % |
1/12/2003 | 0,10 % |
1/3/2004 | 0,80 % |
1/4/2004 | 0,30 % |
1/5/2004 | 0,30 % |
1/9/2004 | 0,80 % |
1/10/2004 | 0,30 % |
1/2/2005 | 0,50 % |
1/3/2005 | 0,20 % |
1/4/2005 | 0,20 % |
1/5/2005 | 0,10 % |
1/6/2005 | 0,10 % |
1/8/2005 | 0,20 % |
1/9/2005 | 0,70 % |
1/10/2005 | 0,20 % |
1/12/2005 | 0,10 % |
1/2/2006 | 0,40 % |
1/3/2006 | 0,60 % |
1/4/2006 | 0,50 % |
1/5/2006 | 0,20 % |
1/8/2006 | 0,10 % |
1/9/2006 | 0,50 % |
1/2/2007 | 0,40 % |
1/3/2007 | 0,50 % |
1/4/2007 | 0,50 % |
1/6/2007 | 0,10 % |
1/9/2007 | 0,80 % |
1/10/2007 | 0,50 % |
1/11/2007 | 0,50 % |
1/12/2007 | 0,10 % |
1/2/2008 | 0,40 % |
1/3/2008 | 0,80 % |
1/4/2008 | 0,40 % |
1/5/2008 | 0,40 % |
1/6/2008 | 0,40 % |
1/8/2008 | 0,10 % |
1/9/2008 | 0,90 % |
1/2/2009 | 0,50 % |
1/3/2009 | 0,50 % |
1/4/2009 | 0,30 % |
1/6/2009 | 0,20 % |
1/8/2009 | 0,20 % |
1/9/2009 | 0,40 % |
1/10/2009 | 0,30 % |
1/12/2009 | 0,20 % |
1/2/2010 | 0,60 % |
1/3/2010 | 0,30 % |
1/5/2010 | 0,10 % |
1/9/2010 | 0,70 % |
1/10/2010 | 0,30 % |
1/11/2010 | 0,20 % |
1/12/2010 | 0,60 % |
1/2/2011 | 0,50 % |
1/3/2011 | 0,40 % |
1/4/2011 | 0,40 % |
1/5/2011 | 0,10 % |
1/9/2011 | 0,70 % |
1/11/2011 | 0,20 % |
1/2/2012 | 0,70 % |
1/3/2012 | 0,40 % |
1/4/2012 | 0,30 % |
1/8/2012 | 0,10 % |
1/9/2012 | 0,70 % |
1/10/2012 | 0,10 % |
1/12/2012 | 0,30 % |
1/2/2013 | 0,50 % |
1/3/2013 | 0,50 % |
1/5/2013 | 0,20 % |
1/8/2013 | 0,10 % |
1/9/2013 | 0,40 % |
1/12/2013 | 0,30 % |
1/2/2014 | 0,50 % |
1/3/2014 | 0,10 % |
1/4/2014 | 0,40 % |
1/5/2014 | 0,10 % |
1/6/2014 | 0,20 % |
1/9/2014 | 0,20 % |
1/10/2014 | 0,10 % |
1/12/2014 | 0,20 % |
1/2/2015 | 0,80 % |
1/3/2015 | 0,10 % |
1/4/2015 | 0,20 % |
1/5/2015 | 0,40 % |
1/7/2015 | 0,10 % |
1/9/2015 | 0,40 % |
1/10/2015 | 0,10 % |
1/12/2015 | 0,20 % |
1/2/2016 | 0,30 % |
1/3/2016 | 0,50 % |
1/5/2016 | 0,20 % |
1/6/2016 | 0,10 % |
1/7/2016 | 0,10 % |
1/9/2016 | 0,20 % |
1/10/2016 | 0,40 % |
1/11/2016 | 0,10 % |
1/12/2016 | 0,50 % |
1/2/2017 | 0,70 % |
1/4/2017 | 0,60 % |
1/5/2017 | 0,10 % |
1/6/2017 | 0,10 % |
1/7/2017 | 0,60 % |
1/9/2017 | 0,20 % |
1/11/2017 | 0,20 % |
1/12/2017 | 0,40 % |
1/2/2018 | 0,70 % |
1/3/2018 | 0,30 % |
1/4/2018 | 0,40 % |
1/5/2018 | 0,30 % |
1/6/2018 | 0,30 % |
1/7/2018 | 0,50 % |
1/9/2018 | 0,50 % |
1/12/2018 | 0,40 % |
1/2/2019 | 0,70 % |
1/3/2019 | 0,20 % |
1/4/2019 | 0,60 % |
1/5/2019 | 0,30 % |
1/7/2019 | 0,40 % |
1/9/2019 | 0,50 % |
1/11/2019 | 0,10 % |
1/12/2019 | 0,40 % |
1/2/2020 | 0,50 % |
1/5/2020 | 0,60 % |
1/6/2020 | 0,60 % |
1/7/2020 | 0,20 % |
1/9/2020 | 0,10 % |
1/12/2020 | 0,70 % |
1/2/2021 | 0,30 % |
1/3/2021 | 0,20 % |
1/4/2021 | 0,30 % |
1/5/2021 | 0,20 % |
1/6/2021 | 0,10 % |
1/7/2021 | 0,30 % |
1/8/2021 | 0,50 % |
1/9/2021 | 0,50 % |
1/10/2021 | 0,20 % |
1/11/2021 | 0,50 % |
1/12/2021 | 1,30 % |
1/2/2022 | 0,90 % |
1/3/2022 | 1,70 % |
1/4/2022 | 0,60 % |
1/5/2022 | 1,00 % |
1/6/2022 | 1,20 % |
1/8/2022 | 1,50 % |
1/9/2022 | 1,10 % |
1/11/2022 | 0,70 % |
1/12/2022 | 1,90 % |
1/2/2023 | 0,90 % |
1/3/2023 | 0,40 % |
1/4/2023 | 0,20 % |
1/5/2023 | 0,10 % |
1/6/2023 | 0,90 % |
1/9/2023 | 0,40 % |
1/10/2023 | 0,10 % |
1/11/2023 | 0,10 % |
1/12/2023 | 0,60 % |
1/2/2024 | 0,20 % |
1/3/2024 | 0,10 % |
1/4/2024 | 0,30 % |
Chỉ số Giá tiêu dùng (CPI) với lãi suất cố định theo tháng (MoM) Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/4/2024 | 0,3 % |
1/3/2024 | 0,1 % |
1/2/2024 | 0,2 % |
1/12/2023 | 0,6 % |
1/11/2023 | 0,1 % |
1/10/2023 | 0,1 % |
1/9/2023 | 0,4 % |
1/6/2023 | 0,9 % |
1/5/2023 | 0,1 % |
1/4/2023 | 0,2 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Chỉ số Giá tiêu dùng (CPI) với lãi suất cố định theo tháng (MoM)
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇸🇪 Biến động giá nhà sản xuất | 0,8 % | 2,6 % | Hàng tháng |
🇸🇪 Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 416,18 points | 415,5 points | Hàng tháng |
🇸🇪 Chỉ số giá tiêu dùng cho nhà ở và chi phí phụ. | 568,77 points | 572,97 points | Hàng tháng |
🇸🇪 Chỉ số giá tiêu dùng cơ bản | 247,28 points | 247,41 points | Hàng tháng |
🇸🇪 Chỉ số giá tiêu dùng hài hòa | 129,02 points | 128,82 points | Hàng tháng |
🇸🇪 Chỉ số giá tiêu dùng với lãi suất cố định | 261,21 points | 260,53 points | Hàng tháng |
🇸🇪 CPI Transport | 573,65 points | 565,89 points | Hàng tháng |
🇸🇪 CPI với lãi suất cố định hàng năm | 2,3 % | 2,3 % | Hàng tháng |
🇸🇪 Giá nhập khẩu | 142,2 points | 143 points | Hàng tháng |
🇸🇪 Giá sản xuất | 133,8 points | 134,3 points | Hàng tháng |
🇸🇪 Giá xuất khẩu | 137,5 points | 135,5 points | Hàng tháng |
🇸🇪 Kỳ vọng lạm phát | 6,2 % | 6,2 % | Hàng tháng |
🇸🇪 Lạm phát giá sản xuất hàng tháng | -0,4 % | 0 % | Hàng tháng |
🇸🇪 Lạm phát lương thực | 1,46 % | 0,66 % | Hàng tháng |
🇸🇪 Tỷ lệ lạm phát | 3,7 % | 3,9 % | Hàng tháng |
🇸🇪 Tỷ lệ lạm phát cốt lõi | 3 % | 2,9 % | Hàng tháng |
🇸🇪 Tỷ lệ lạm phát cốt lõi hàng tháng | 0,4 % | 0 % | Hàng tháng |
🇸🇪 Tỷ lệ lạm phát được chuẩn hóa hàng tháng | -0,1 % | 0,2 % | Hàng tháng |
🇸🇪 Tỷ lệ lạm phát được điều hòa hàng năm | 1,4 % | 2,5 % | Hàng tháng |
🇸🇪 Tỷ lệ lạm phát hàng tháng | 0,1 % | -0,1 % | Hàng tháng |
Từ tháng 9 năm 2017, Riksbank sử dụng CPIF, chỉ số giá tiêu dùng với lãi suất cố định, làm biến số mục tiêu cho mục tiêu lạm phát. Theo ngân hàng trung ương, "Từ góc độ chính sách tiền tệ, một nhược điểm của CPI là nó bị ảnh hưởng trực tiếp bởi những thay đổi trong lãi suất chính sách. Những điều chỉnh này, thông qua tác động của chúng lên lãi suất vay thế chấp, có ảnh hưởng lớn và trực tiếp lên CPI mà không liên quan đến áp lực lạm phát cơ bản".
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Âu
- 🇦🇱Albania
- 🇦🇹Áo
- 🇧🇾Belarus
- 🇧🇪Bỉ
- 🇧🇦Bosnia và Herzegovina
- 🇧🇬Bulgari
- 🇭🇷Croatia
- 🇨🇾Síp
- 🇨🇿Cộng hòa Séc
- 🇩🇰Đan Mạch
- 🇪🇪Estonia
- 🇫🇴Quần đảo Faroe
- 🇫🇮Phần Lan
- 🇫🇷Pháp
- 🇩🇪Đức
- 🇬🇷Hy Lạp
- 🇭🇺Hungary
- 🇮🇸Đảo
- 🇮🇪Ai-len
- 🇮🇹Ý
- 🇽🇰Kosovo
- 🇱🇻Latvia
- 🇱🇮Liechtenstein
- 🇱🇹Litva
- 🇱🇺Luxembourg
- 🇲🇰Bắc Macedonia
- 🇲🇹Malta
- 🇲🇩Moldova
- 🇲🇨Monaco
- 🇲🇪Montenegro
- 🇳🇱Hà Lan
- 🇳🇴Na Uy
- 🇵🇱Ba Lan
- 🇵🇹Bồ Đào Nha
- 🇷🇴Romania
- 🇷🇺Nga
- 🇷🇸Serbia
- 🇸🇰Slovakia
- 🇸🇮Slovenia
- 🇪🇸Tây Ban Nha
- 🇨🇭Thuỵ Sĩ
- 🇺🇦Ukraine
- 🇬🇧Vương quốc Anh
- 🇦🇩Andorra
Chỉ số Giá tiêu dùng (CPI) với lãi suất cố định theo tháng (MoM) là gì?
Trang web Eulerpool chuyên cung cấp các dữ liệu kinh tế vĩ mô chất lượng cao, và trong danh mục này, chúng tôi sẽ tập trung vào chỉ số "CPI với lãi suất cố định (MoM)" hay Chỉ số Giá Tiêu Dùng với lãi suất cố định trong tháng. Chỉ số này là một công cụ quan trọng giúp các nhà kinh tế, nhà đầu tư và lập kế hoạch kinh tế đánh giá sự thay đổi trong mất giá tiêu dùng theo thời gian, từ đó cung cấp cái nhìn sắc nét hơn về tình hình lạm phát. Chỉ số Giá Tiêu Dùng (CPI) là một trong những chỉ số quan trọng nhất để đo lường lạm phát. Đặc biệt, CPI với lãi suất cố định là một biến thể quan trọng giúp loại bỏ bớt ảnh hưởng của thay đổi trong lãi suất, từ đó tập trung vào các yếu tố kinh tế thực tế hơn. Chúng tôi tại Eulerpool cam kết cung cấp dữ liệu chính xác và kịp thời nhằm phục vụ nhu cầu phân tích của bạn. CPI với lãi suất cố định MoM (Month-over-Month) là chỉ số đo lường sự thay đổi trong mức giá trung bình của một rổ hàng hóa và dịch vụ cố định trong một tháng, giữ nguyên lãi suất. Điều này có nghĩa rằng, ngay cả khi lãi suất có thay đổi, chỉ số này vẫn duy trì cố định để đánh giá một cách khách quan hơn về xu hướng giá cả. Một trong những lợi ích quan trọng của CPI với lãi suất cố định MoM là khả năng giúp các nhà kinh tế và các nhà phân tích xác định các xu hướng thực sự trong lạm phát. Khi lãi suất thay đổi, điều này có thể gây ra những biến động trong chi phí vay mượn và tiêu dùng, dẫn đến các kết quả có thể không hoàn toàn chính xác nếu không được kiểm soát. Bằng cách giữ lãi suất cố định, CPI MoM cung cấp một cái nhìn rõ ràng và đáng tin cậy hơn về sự thay đổi giá cả hàng hóa và dịch vụ trong một khoảng thời gian cụ thể. Các nhà hoạch định chính sách và các nhà tài chính thường sử dụng chỉ số này để đưa ra các quyết định quan trọng về lãi suất và các biện pháp thúc đẩy kinh tế. Ví dụ, nếu CPI với lãi suất cố định MoM cho thấy mức tăng đáng kể trong lạm phát, Ngân hàng Trung Ương có thể quyết định tăng lãi suất để giảm bớt lượng tiền tệ trong lưu thông, ngăn chặn lạm phát trở nên không kiểm soát. Ngược lại, nếu chỉ số này cho thấy sự giảm hoặc ổn định, Ngân hàng Trung Ương có thể giữ hoặc giảm lãi suất để thúc đẩy tiêu dùng và đầu tư. Ngoài ra, các công ty và nhà đầu tư cũng quan tâm đến CPI với lãi suất cố định MoM vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến kế hoạch kinh doanh và quyết định đầu tư của họ. Một mức tăng trong chỉ số này có thể báo hiệu các doanh nghiệp cần điều chỉnh giá sản phẩm hoặc dịch vụ, trong khi các nhà đầu tư có thể phải cân nhắc lại các danh mục đầu tư của mình để đối phó với rủi ro lạm phát. Eulerpool cam kết cung cấp các dữ liệu viên mãn và chính xác về CPI với lãi suất cố định MoM, hỗ trợ bạn trong việc phân tích và đưa ra quyết định một cách sáng suốt. Dữ liệu của chúng tôi được cập nhật thường xuyên, dựa trên các nguồn thống kê đáng tin cậy, và được trình bày một cách dễ hiểu và công cụ hóa để người dùng dễ dàng thao tác. Hiểu rõ về CPI với lãi suất cố định MoM còn giúp các cá nhân và gia đình quản lý tài chính cá nhân một cách hiệu quả hơn. Khi biết trước được xu hướng tăng hay giảm của giá cả hàng hóa và dịch vụ, họ có thể lên kế hoạch chi tiêu hợp lý và tiết kiệm đầy đủ, giảm bớt những khó khăn trong việc thích ứng với các biến động kinh tế. Để phân tích chỉ số này một cách chi tiết hơn, người dùng cần theo dõi không chỉ một tháng đơn lẻ mà nên xem xét chuỗi thời gian dài hơn để nhận diện các xu hướng dài hạn và ngắn hạn. Chỉ số CPI với lãi suất cố định MoM tăng đều qua các tháng có thể cho thấy một dấu hiệu của lạm phát cao, trong khi biến động mạnh mẽ nhưng không có một xu hướng rõ ràng có thể là dấu hiệu của tình hình kinh tế không ổn định. Đối với các nhà kinh tế học, CPI với lãi suất cố định MoM là một phần của một phân tích lạm phát toàn diện. Nó giúp bổ sung cho các chỉ số khác như PPI (Chỉ số Giá Sản Xuất), GDP deflator (Chỉ số điều chỉnh GDP) và các chỉ số liên quan để xây dựng một bức tranh toàn cảnh về tình trạng kinh tế. Chúng tôi tại Eulerpool luôn nỗ lực để cung cấp cho bạn các công cụ và dữ liệu cần thiết để hỗ trợ quá trình phân tích và ra quyết định của bạn. Chỉ số CPI với lãi suất cố định MoM là một phần quan trọng trong bộ công cụ kinh tế vĩ mô của chúng tôi, và chúng tôi hy vọng rằng thông qua việc hiểu rõ và sử dụng chỉ số này, bạn sẽ có thể đưa ra những quyết định tài chính và kinh tế chính xác và hiệu quả. Trên đây là những thông tin cơ bản và quan trọng về chỉ số CPI với lãi suất cố định MoM. Để tìm hiểu chi tiết hơn và theo dõi các cập nhật mới nhất, hãy truy cập trang web Eulerpool của chúng tôi. Chúng tôi rất hân hạnh được đồng hành cùng bạn trong cuộc hành trình khám phá và phân tích kinh tế vĩ mô.