Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Vương quốc Anh Lạm phát năng lượng
Giá
Giá trị hiện tại của Lạm phát năng lượng ở Vương quốc Anh là 8,4 %. Lạm phát năng lượng ở Vương quốc Anh giảm xuống còn 8,4 % vào ngày 1/5/2023, sau khi nó là 10,8 % vào ngày 1/4/2023. Từ 1/1/1989 đến 1/9/2024, GDP trung bình ở Vương quốc Anh là 5,26 %. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào ngày 1/10/2022 với 59,00 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/12/2023 với -17,30 %.
Lạm phát năng lượng ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Lạm phát năng lượng | |
---|---|
1/1/1989 | 3,90 % |
1/2/1989 | 5,20 % |
1/3/1989 | 5,80 % |
1/4/1989 | 7,20 % |
1/5/1989 | 7,90 % |
1/6/1989 | 7,20 % |
1/7/1989 | 6,30 % |
1/8/1989 | 5,50 % |
1/9/1989 | 5,90 % |
1/10/1989 | 6,40 % |
1/11/1989 | 6,50 % |
1/12/1989 | 6,30 % |
1/1/1990 | 7,30 % |
1/2/1990 | 6,10 % |
1/3/1990 | 5,80 % |
1/4/1990 | 6,60 % |
1/5/1990 | 6,30 % |
1/6/1990 | 6,20 % |
1/7/1990 | 6,30 % |
1/8/1990 | 11,60 % |
1/9/1990 | 15,40 % |
1/10/1990 | 17,10 % |
1/11/1990 | 13,70 % |
1/12/1990 | 11,20 % |
1/1/1991 | 10,00 % |
1/2/1991 | 9,10 % |
1/3/1991 | 8,60 % |
1/4/1991 | 10,00 % |
1/5/1991 | 10,80 % |
1/6/1991 | 10,90 % |
1/7/1991 | 12,10 % |
1/8/1991 | 7,80 % |
1/9/1991 | 3,30 % |
1/10/1991 | 1,70 % |
1/11/1991 | 4,60 % |
1/12/1991 | 6,40 % |
1/1/1992 | 4,60 % |
1/2/1992 | 6,50 % |
1/3/1992 | 7,40 % |
1/4/1992 | 3,90 % |
1/5/1992 | 2,60 % |
1/6/1992 | 1,80 % |
1/7/1992 | 0,60 % |
1/10/1992 | 0,70 % |
1/11/1992 | 1,60 % |
1/12/1992 | 2,60 % |
1/1/1993 | 3,10 % |
1/2/1993 | 3,40 % |
1/3/1993 | 3,30 % |
1/4/1993 | 3,60 % |
1/5/1993 | 2,40 % |
1/6/1993 | 2,80 % |
1/7/1993 | 2,10 % |
1/8/1993 | 2,70 % |
1/9/1993 | 3,60 % |
1/10/1993 | 1,90 % |
1/11/1993 | 0,70 % |
1/12/1993 | 2,20 % |
1/1/1994 | 3,20 % |
1/2/1994 | 2,10 % |
1/3/1994 | 1,10 % |
1/4/1994 | 4,00 % |
1/5/1994 | 4,50 % |
1/6/1994 | 4,40 % |
1/7/1994 | 5,00 % |
1/8/1994 | 6,80 % |
1/9/1994 | 6,10 % |
1/10/1994 | 5,60 % |
1/11/1994 | 5,20 % |
1/12/1994 | 5,10 % |
1/1/1995 | 6,40 % |
1/2/1995 | 6,40 % |
1/3/1995 | 7,20 % |
1/4/1995 | 3,20 % |
1/5/1995 | 3,20 % |
1/6/1995 | 3,10 % |
1/7/1995 | 3,30 % |
1/8/1995 | 1,60 % |
1/9/1995 | 1,50 % |
1/10/1995 | 1,60 % |
1/11/1995 | 1,60 % |
1/12/1995 | 3,30 % |
1/1/1996 | 2,80 % |
1/2/1996 | 1,80 % |
1/3/1996 | 1,10 % |
1/4/1996 | 1,10 % |
1/5/1996 | 1,00 % |
1/6/1996 | 0,60 % |
1/7/1996 | 0,40 % |
1/8/1996 | 1,60 % |
1/9/1996 | 3,70 % |
1/10/1996 | 5,10 % |
1/11/1996 | 6,00 % |
1/12/1996 | 4,20 % |
1/1/1997 | 3,20 % |
1/2/1997 | 4,40 % |
1/3/1997 | 4,20 % |
1/4/1997 | 3,00 % |
1/5/1997 | 3,00 % |
1/6/1997 | 3,40 % |
1/7/1997 | 5,40 % |
1/8/1997 | 5,60 % |
1/9/1997 | 3,10 % |
1/10/1997 | 2,00 % |
1/11/1997 | 1,50 % |
1/4/1998 | 2,80 % |
1/5/1998 | 2,70 % |
1/6/1998 | 2,00 % |
1/7/1998 | 0,30 % |
1/10/1998 | 0,10 % |
1/2/1999 | 0,10 % |
1/3/1999 | 3,30 % |
1/4/1999 | 3,20 % |
1/5/1999 | 3,10 % |
1/6/1999 | 3,50 % |
1/7/1999 | 4,20 % |
1/8/1999 | 5,80 % |
1/9/1999 | 6,10 % |
1/10/1999 | 6,70 % |
1/11/1999 | 7,00 % |
1/12/1999 | 9,60 % |
1/1/2000 | 9,90 % |
1/2/2000 | 10,10 % |
1/3/2000 | 9,00 % |
1/4/2000 | 6,70 % |
1/5/2000 | 6,20 % |
1/6/2000 | 9,10 % |
1/7/2000 | 8,80 % |
1/8/2000 | 4,60 % |
1/9/2000 | 6,50 % |
1/10/2000 | 4,80 % |
1/11/2000 | 6,20 % |
1/12/2000 | 3,30 % |
1/1/2001 | 0,70 % |
1/2/2001 | 1,00 % |
1/5/2001 | 0,10 % |
1/4/2002 | 0,20 % |
1/10/2002 | 0,50 % |
1/11/2002 | 3,30 % |
1/12/2002 | 4,30 % |
1/1/2003 | 4,00 % |
1/2/2003 | 4,90 % |
1/3/2003 | 6,10 % |
1/4/2003 | 2,50 % |
1/5/2003 | 0,90 % |
1/6/2003 | 1,00 % |
1/7/2003 | 1,60 % |
1/8/2003 | 2,30 % |
1/9/2003 | 2,00 % |
1/10/2003 | 1,90 % |
1/11/2003 | 2,40 % |
1/12/2003 | 2,80 % |
1/1/2004 | 2,20 % |
1/2/2004 | 1,70 % |
1/3/2004 | 0,90 % |
1/4/2004 | 2,80 % |
1/5/2004 | 7,50 % |
1/6/2004 | 7,90 % |
1/7/2004 | 7,10 % |
1/8/2004 | 7,10 % |
1/9/2004 | 7,10 % |
1/10/2004 | 9,30 % |
1/11/2004 | 10,90 % |
1/12/2004 | 10,60 % |
1/1/2005 | 9,00 % |
1/2/2005 | 9,60 % |
1/3/2005 | 10,10 % |
1/4/2005 | 11,50 % |
1/5/2005 | 8,30 % |
1/6/2005 | 8,70 % |
1/7/2005 | 11,20 % |
1/8/2005 | 12,40 % |
1/9/2005 | 15,40 % |
1/10/2005 | 13,90 % |
1/11/2005 | 11,10 % |
1/12/2005 | 10,20 % |
1/1/2006 | 12,80 % |
1/2/2006 | 12,50 % |
1/3/2006 | 12,20 % |
1/4/2006 | 14,40 % |
1/5/2006 | 19,30 % |
1/6/2006 | 19,80 % |
1/7/2006 | 19,40 % |
1/8/2006 | 17,90 % |
1/9/2006 | 11,60 % |
1/10/2006 | 9,80 % |
1/11/2006 | 11,70 % |
1/12/2006 | 14,90 % |
1/1/2007 | 12,80 % |
1/2/2007 | 11,80 % |
1/3/2007 | 11,60 % |
1/4/2007 | 7,90 % |
1/5/2007 | 4,40 % |
1/6/2007 | 3,30 % |
1/7/2007 | 0,90 % |
1/9/2007 | 1,50 % |
1/10/2007 | 3,90 % |
1/11/2007 | 5,30 % |
1/12/2007 | 4,40 % |
1/1/2008 | 5,80 % |
1/2/2008 | 11,40 % |
1/3/2008 | 12,00 % |
1/4/2008 | 13,60 % |
1/5/2008 | 15,60 % |
1/6/2008 | 19,00 % |
1/7/2008 | 21,10 % |
1/8/2008 | 22,40 % |
1/9/2008 | 29,70 % |
1/10/2008 | 24,20 % |
1/11/2008 | 16,70 % |
1/12/2008 | 12,20 % |
1/1/2009 | 9,40 % |
1/2/2009 | 5,40 % |
1/3/2009 | 2,40 % |
1/4/2009 | 0,40 % |
1/11/2009 | 1,30 % |
1/12/2009 | 4,50 % |
1/1/2010 | 7,70 % |
1/2/2010 | 5,60 % |
1/3/2010 | 8,50 % |
1/4/2010 | 9,60 % |
1/5/2010 | 9,10 % |
1/6/2010 | 5,90 % |
1/7/2010 | 5,60 % |
1/8/2010 | 4,30 % |
1/9/2010 | 2,80 % |
1/10/2010 | 4,00 % |
1/11/2010 | 3,50 % |
1/12/2010 | 6,80 % |
1/1/2011 | 7,90 % |
1/2/2011 | 9,70 % |
1/3/2011 | 10,10 % |
1/4/2011 | 9,60 % |
1/5/2011 | 9,90 % |
1/6/2011 | 10,70 % |
1/7/2011 | 10,70 % |
1/8/2011 | 12,20 % |
1/9/2011 | 18,10 % |
1/10/2011 | 17,80 % |
1/11/2011 | 17,10 % |
1/12/2011 | 12,90 % |
1/1/2012 | 10,40 % |
1/2/2012 | 9,40 % |
1/3/2012 | 8,30 % |
1/4/2012 | 8,10 % |
1/5/2012 | 5,90 % |
1/6/2012 | 4,40 % |
1/7/2012 | 4,50 % |
1/8/2012 | 4,90 % |
1/9/2012 | 1,40 % |
1/10/2012 | 0,50 % |
1/11/2012 | 0,20 % |
1/12/2012 | 2,40 % |
1/1/2013 | 2,10 % |
1/2/2013 | 4,00 % |
1/3/2013 | 4,00 % |
1/4/2013 | 2,20 % |
1/5/2013 | 2,70 % |
1/6/2013 | 4,80 % |
1/7/2013 | 5,60 % |
1/8/2013 | 4,80 % |
1/9/2013 | 3,40 % |
1/10/2013 | 2,20 % |
1/11/2013 | 1,60 % |
1/12/2013 | 3,30 % |
1/1/2014 | 2,80 % |
1/2/2014 | 0,60 % |
1/4/2014 | 0,30 % |
1/5/2014 | 1,60 % |
1/6/2014 | 1,40 % |
1/7/2014 | 1,20 % |
1/10/2014 | 0,30 % |
1/10/2016 | 1,70 % |
1/11/2016 | 3,00 % |
1/12/2016 | 4,30 % |
1/1/2017 | 7,50 % |
1/2/2017 | 8,90 % |
1/3/2017 | 8,60 % |
1/4/2017 | 7,00 % |
1/5/2017 | 6,10 % |
1/6/2017 | 4,30 % |
1/7/2017 | 3,70 % |
1/8/2017 | 5,30 % |
1/9/2017 | 5,80 % |
1/10/2017 | 4,80 % |
1/11/2017 | 5,00 % |
1/12/2017 | 5,50 % |
1/1/2018 | 4,30 % |
1/2/2018 | 3,60 % |
1/3/2018 | 3,30 % |
1/4/2018 | 4,40 % |
1/5/2018 | 5,70 % |
1/6/2018 | 8,70 % |
1/7/2018 | 9,30 % |
1/8/2018 | 8,90 % |
1/9/2018 | 9,30 % |
1/10/2018 | 10,40 % |
1/11/2018 | 8,70 % |
1/12/2018 | 5,90 % |
1/1/2019 | 1,10 % |
1/2/2019 | 1,20 % |
1/3/2019 | 2,20 % |
1/4/2019 | 7,50 % |
1/5/2019 | 7,00 % |
1/6/2019 | 4,50 % |
1/7/2019 | 3,50 % |
1/8/2019 | 3,30 % |
1/9/2019 | 1,50 % |
1/1/2020 | 4,80 % |
1/2/2020 | 3,70 % |
1/3/2020 | 0,90 % |
1/4/2021 | 7,50 % |
1/5/2021 | 9,40 % |
1/6/2021 | 10,30 % |
1/7/2021 | 9,30 % |
1/8/2021 | 9,30 % |
1/9/2021 | 9,50 % |
1/10/2021 | 22,30 % |
1/11/2021 | 25,60 % |
1/12/2021 | 24,50 % |
1/1/2022 | 23,20 % |
1/2/2022 | 22,70 % |
1/3/2022 | 27,60 % |
1/4/2022 | 52,10 % |
1/5/2022 | 52,80 % |
1/6/2022 | 57,30 % |
1/7/2022 | 57,80 % |
1/8/2022 | 52,00 % |
1/9/2022 | 49,60 % |
1/10/2022 | 59,00 % |
1/11/2022 | 55,60 % |
1/12/2022 | 52,80 % |
1/1/2023 | 51,20 % |
1/2/2023 | 49,00 % |
1/3/2023 | 40,50 % |
1/4/2023 | 10,80 % |
1/5/2023 | 8,40 % |
Lạm phát năng lượng Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/5/2023 | 8,4 % |
1/4/2023 | 10,8 % |
1/3/2023 | 40,5 % |
1/2/2023 | 49 % |
1/1/2023 | 51,2 % |
1/12/2022 | 52,8 % |
1/11/2022 | 55,6 % |
1/10/2022 | 59 % |
1/9/2022 | 49,6 % |
1/8/2022 | 52 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Lạm phát năng lượng
Năng lượng chiếm khoảng 8 phần trăm trong chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Vương quốc Anh.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Âu
- 🇦🇱Albania
- 🇦🇹Áo
- 🇧🇾Belarus
- 🇧🇪Bỉ
- 🇧🇦Bosnia và Herzegovina
- 🇧🇬Bulgari
- 🇭🇷Croatia
- 🇨🇾Síp
- 🇨🇿Cộng hòa Séc
- 🇩🇰Đan Mạch
- 🇪🇪Estonia
- 🇫🇴Quần đảo Faroe
- 🇫🇮Phần Lan
- 🇫🇷Pháp
- 🇩🇪Đức
- 🇬🇷Hy Lạp
- 🇭🇺Hungary
- 🇮🇸Đảo
- 🇮🇪Ai-len
- 🇮🇹Ý
- 🇽🇰Kosovo
- 🇱🇻Latvia
- 🇱🇮Liechtenstein
- 🇱🇹Litva
- 🇱🇺Luxembourg
- 🇲🇰Bắc Macedonia
- 🇲🇹Malta
- 🇲🇩Moldova
- 🇲🇨Monaco
- 🇲🇪Montenegro
- 🇳🇱Hà Lan
- 🇳🇴Na Uy
- 🇵🇱Ba Lan
- 🇵🇹Bồ Đào Nha
- 🇷🇴Romania
- 🇷🇺Nga
- 🇷🇸Serbia
- 🇸🇰Slovakia
- 🇸🇮Slovenia
- 🇪🇸Tây Ban Nha
- 🇸🇪Thụy Điển
- 🇨🇭Thuỵ Sĩ
- 🇺🇦Ukraine
- 🇦🇩Andorra
Lạm phát năng lượng là gì?
**Energy Inflation tại Eulerpool: Hiểu rõ viễn cảnh và tác động của lạm phát năng lượng** Tại Eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp các dữ liệu kinh tế vĩ mô toàn diện, giúp độc giả, nhà đầu tư và các doanh nghiệp có cái nhìn sâu sắc về các xu hướng kinh tế. Một trong những yếu tố quan trọng mà chúng tôi tập trung nghiên cứu và cung cấp thông tin chi tiết là "Energy Inflation" (lạm phát năng lượng). Trong bối cảnh kinh tế hiện nay, lạm phát năng lượng đóng vai trò then chốt trong việc định hình các chính sách kinh tế và tài chính. Lạm phát năng lượng đề cập đến sự gia tăng liên tục của giá năng lượng, bao gồm giá dầu, khí đốt tự nhiên, than đá và các nguồn năng lượng tái tạo. Đây là một hiện tượng phức tạp, ảnh hưởng mạnh mẽ đến nhiều khía cạnh của nền kinh tế toàn cầu, từ chi phí sản xuất đến giá tiêu dùng và lạm phát nói chung. Vì vậy, hiểu rõ nguyên nhân, quá trình và hậu quả của lạm phát năng lượng là rất quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách, doanh nghiệp và nhà đầu tư. Trước tiên, cần phải nhận diện các nguyên nhân chính gây ra lạm phát năng lượng. Một trong các nguyên nhân quan trọng là nguồn cung năng lượng không ổn định. Khủng hoảng địa chính trị, thiên tai và các sự cố kỹ thuật là những yếu tố có thể làm gián đoạn nguồn cung cấp năng lượng và dẫn đến sự gia tăng đột ngột của giá năng lượng. Ví dụ, xung đột tại các vùng sản xuất dầu mỏ như Trung Đông hoặc các biện pháp trừng phạt kinh tế đối với các quốc gia xuất khẩu năng lượng có thể gây ra sự thiếu hụt nguồn cung, đẩy giá năng lượng lên cao. Ngoài ra, sự tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ của các quốc gia đang phát triển cũng làm tăng nhu cầu năng lượng. Cùng với đó là sự thay đổi về chính sách năng lượng tại các quốc gia lớn như Trung Quốc và Ấn Độ, khi họ dần chuyển từ việc sử dụng than đá sang các nguồn năng lượng sạch và bền vững hơn. Quá trình chuyển đổi này cũng tạo ra sự thiếu cân bằng tạm thời giữa cung và cầu, góp phần vào lạm phát năng lượng. Thêm vào đó, các yếu tố về môi trường và biến đổi khí hậu cũng đang ngày càng ảnh hưởng đến giá năng lượng. Việc áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường nghiêm ngặt hơn, như hạn chế khai thác dầu mỏ và than đá, đã làm giảm khả năng cung ứng các nguồn năng lượng này, đẩy giá cao hơn. Đồng thời, việc đầu tư vào năng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời cũng đòi hỏi chi phí ban đầu lớn, góp phần vào sự gia tăng chi phí năng lượng. Khi giá năng lượng tăng, điều này có tác động lan tỏa đến toàn bộ nền kinh tế. Đầu tiên, các ngành công nghiệp phụ thuộc lớn vào năng lượng như sản xuất, vận tải và nông nghiệp sẽ chịu chi phí đầu vào cao hơn. Điều này dẫn đến việc tăng giá thành sản phẩm cuối cùng, từ đó làm gia tăng chỉ số giá tiêu dùng (CPI). Khi CPI tăng, sức mua của người tiêu dùng bị ảnh hưởng, dẫn đến lạm phát trong toàn bộ nền kinh tế. Ngân hàng trung ương các quốc gia thường phản ứng với lạm phát bằng việc tăng lãi suất. Trong ngắn hạn, điều này có thể làm giảm nhu cầu tiêu dùng và đầu tư, kìm hãm tăng trưởng kinh tế. Tuy nhiên, nếu tình trạng lạm phát kéo dài và ở mức cao, đây có thể là dấu hiệu của sự mất cân bằng kinh tế nghiêm trọng, đòi hỏi các biện pháp can thiệp mạnh mẽ hơn từ phía chính phủ. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp các báo cáo chi tiết và thường xuyên cập nhật về tình hình lạm phát năng lượng, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra các quyết định sáng suốt. Bằng cách theo dõi các chỉ số về giá dầu, khí đốt tự nhiên, than đá và năng lượng tái tạo, người sử dụng dịch vụ của chúng tôi có thể nắm bắt được xu hướng và dự đoán được các biến động trên thị trường năng lượng. Chúng tôi cũng cung cấp các dự báo về tình hình lạm phát năng lượng trong tương lai, dựa trên phân tích các yếu tố kinh tế và địa chính trị hiện tại. Các báo cáo của chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn uy tín và mô hình dự báo hiện đại, đảm bảo độ chính xác và tin cậy cao. Điều này giúp khách hàng của chúng tôi chuẩn bị tốt hơn cho các kịch bản tương lai và tối ưu hóa chiến lược kinh doanh của mình. Bên cạnh đó, Eulerpool cũng tập trung vào việc cung cấp kiến thức và thông tin về các biện pháp giảm thiểu tác động của lạm phát năng lượng. Các doanh nghiệp có thể tìm hiểu về các chiến lược tiết kiệm năng lượng, đầu tư vào công nghệ tiên tiến và năng lượng tái tạo để giảm phụ thuộc vào các nguồn năng lượng truyền thống và duy trì tính bền vững trong dài hạn. Tóm lại, lạm phát năng lượng là một hiện tượng phức tạp và có tác động sâu rộng đến nền kinh tế toàn cầu. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp các công cụ và thông tin cần thiết để giúp khách hàng hiểu rõ và đối phó hiệu quả với các thách thức do lạm phát năng lượng mang lại. Hãy truy cập website của chúng tôi để biết thêm chi tiết và nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực kinh tế vĩ mô và tài chính.