Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Analyse
Hồ sơ
🇺🇸

Hoa Kỳ Chỉ số Quản lý Logistics (LMI) Chi phí Hàng tồn kho

Giá

65,2 Điểm
Biến động +/-
-3,3 Điểm
Biến động %
-4,94 %

Giá trị hiện tại của Chỉ số Quản lý Logistics (LMI) Chi phí Hàng tồn kho ở Hoa Kỳ là 65,2 Điểm. Chỉ số Quản lý Logistics (LMI) Chi phí Hàng tồn kho ở Hoa Kỳ đã giảm xuống còn 65,2 Điểm vào 1/5/2024, sau khi nó là 68,5 Điểm vào 1/4/2024. Từ 1/9/2016 đến 1/6/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 72,72 Điểm. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào 1/3/2022 với 91,00 Điểm, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/12/2023 với 55,80 Điểm.

Nguồn: Logistics Managers' Index

Chỉ số Quản lý Logistics (LMI) Chi phí Hàng tồn kho

  • 3 năm

  • 5 năm

  • Max

Phí lưu kho LMI

Chỉ số Quản lý Logistics (LMI) Chi phí Hàng tồn kho Lịch sử

NgàyGiá trị
1/5/202465,2 Điểm
1/4/202468,5 Điểm
1/3/202466,8 Điểm
1/2/202462,9 Điểm
1/1/202466,8 Điểm
1/12/202355,8 Điểm
1/11/202362,1 Điểm
1/10/202369,8 Điểm
1/9/202364,6 Điểm
1/8/202369,1 Điểm
1
2
3
4
5
...
10

Số liệu vĩ mô tương tự của Chỉ số Quản lý Logistics (LMI) Chi phí Hàng tồn kho

TênHiện tạiTrước đóTần suất
🇺🇸
Biến động của lượng hàng tồn kho
57,9 tỷ USD71,7 tỷ USDQuý
🇺🇸
Chỉ số Bán hàng, Đặt hàng và Hàng tồn kho CFNAI
-0,02 %-0,01 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số CFNAI cho tiêu dùng cá nhân và nhà ở
-0,02 points-0,02 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Dallas
-1,3 points-2,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Kansas
-13 points-6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới NY Empire State
-1 points-16,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ của Dallas Fed
-4,1 points-12,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ Richmond Fed
23 points9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Doanh thu Dịch vụ Dallas Fed
7,7 points1,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đơn đặt hàng mới của Philly Fed
-2,2 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số đồng thuận
143,15 points142,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã thanh toán của Fed Kansas
19 points18 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá đã trả của Philly Fed
22,5 points18,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã trả NY Empire State
21,1 points27,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá ISM Dịch vụ Phi sản xuất
58,1 points59,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất Đã Thanh Toán của Dallas Fed
21,5 points20,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất ISM
52,1 points57 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng của Fed Kansas
-13 points0 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giao hàng của NY Empire State
3,3 points-1,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng Sản xuất của Fed Dallas
2,8 points-3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số hoạt động quốc gia của Chicago Fed
0,18 points-0,26 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Hợp nhất Kansas Fed
-8 points-2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số kinh doanh Philly Fed
30,7 points56,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số lạc quan kinh doanh NFIB
90,5 points89,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Philly Fed CAPEX
12,1 points20,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Dịch vụ
55,1 points54,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI sản xuất
51,6 points51,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Tổng hợp
56,6 points54,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số quản lý logistic LMI
56,5 points55,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất CFNAI
-0,08 %-0,31 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Dallas
0,7 points-2,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Dallas
-15,1 points-19,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Kansas
-11 points-1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Philadelphia
1,3 points4,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Richmond
-10 points0 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất NY Empire State
-6 points-15,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tiên đoán
101,2 points101,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tổng hợp tiên đoán
100,392 points100,231 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm CFNAI
0 points-0,05 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Fed Kansas
3 points1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Philly Fed
-2,5 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm NY Empire State
-8,7 points-6,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Việc làm Sản xuất của Dallas Fed
-2,9 points-5,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chicago PMI
40,2 points41,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Cung Ứng Sản Xuất ISM
52,6 points49,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đăng ký xe
279.8 261.3 Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền không bao gồm quốc phòng
-0,2 %-0,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền lâu
-1,1 %0,8 %Hàng tháng
🇺🇸
Doanh số bán xe tổng cộng
16,5 tr.đ. 16,25 tr.đ. Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng của hàng hóa đầu tư không bao gồm quốc phòng và máy bay
1 %-0,9 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy
0,2 %-0,2 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy không bao gồm phương tiện vận chuyển
0,7 %0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng sản xuất mới ISM
49,3 points45,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng hàng hóa bền vững dài hạn không bao gồm vận chuyển
0,5 %-0,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng mới
586,674 tỷ USD585,571 tỷ USDHàng tháng
🇺🇸
Dự trữ lúa mì
702 tr.đ. Bushels1,087 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngô
1,76 tỷ Bushels4,993 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngũ cốc đậu nành
969 tr.đ. Bushels1,845 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Giá cả kho bãi LMI
64,5 points64,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giá cước vận tải LMI
61 points57,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giao hàng sản xuất của Richmond Fed
-9 points13 pointsHàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho bán lẻ không bao gồm ô tô
0,6 %0,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho kinh doanh
0,5 %0,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Hoạt động Kinh doanh ISM trong Ngành Dịch vụ
53,7 points57,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Đơn Đặt Hàng Mới của Ngành Dịch vụ
54,1 points52,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Sản xuất Việc làm
49,3 points51,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Việc làm trong Ngành Dịch vụ
47,1 points45,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Khí hậu kinh doanh
48,5 points48,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
LMI-Logistikmanager-Index Zukunft
66,1 points65,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Lợi nhuận doanh nghiệp
2,727 Bio. USD2,803 Bio. USDQuý
🇺🇸
Phá sản
22.762 Companies22.06 CompaniesQuý
🇺🇸
PMI Dịch vụ Phi sản xuất
53,8 points49,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
0,4 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
-1 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp hàng tháng
0,9 %0 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp MoM
0,9 %-0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ISM
45,9 points48,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất khai khoáng
-1,3 %-0,6 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ô tô
11,18 tr.đ. Units11,73 tr.đ. UnitsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất thép
6,4 tr.đ. Tonnes6,6 tr.đ. TonnesHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho bán sỉ
0,6 %0,2 %Hàng tháng
🇺🇸
Tồn kho đơn hàng ISM Sản xuất
41,8 points42,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho sản xuất ISM
48,1 points42,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tỷ lệ sử dụng công suất
78,7 %78,2 %Hàng tháng

Khảo sát Quản lý Logistics là một nghiên cứu hàng tháng nhằm tiết lộ tình trạng hoạt động logistics của Mỹ. Chỉ số LMI là sự kết hợp của tám thành phần độc đáo tạo nên ngành logistics, bao gồm: mức tồn kho và chi phí, khả năng lưu kho, sử dụng và giá cả, khả năng vận chuyển, sử dụng và giá cả. Chỉ số LMI được tính toán bằng cách sử dụng chỉ số phân tán, trong đó, bất kỳ giá trị nào trên 50 phần trăm cho thấy ngành logistics đang mở rộng; giá trị dưới 50 phần trăm cho thấy ngành logistics đang thu hẹp.

Chỉ số Quản lý Logistics (LMI) Chi phí Hàng tồn kho là gì?

LMI Inventory Costs là một trong những yếu tố quan trọng trong lĩnh vực kinh tế vĩ mô, đặc biệt trong ngành quản lý chuỗi cung ứng và quản lý tồn kho. LMI, viết tắt của Logistics Managers' Index, là một chỉ số quan trọng đo lường hiệu suất và chi phí trong lĩnh vực này. Trên trang web Eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô chất lượng cao, hỗ trợ doanh nghiệp trong việc đưa ra quyết định chiến lược. LMI Inventory Costs phản ánh những chi phí phát sinh từ việc duy trì và quản lý kho hàng. Trong quản lý kinh tế vĩ mô, chi phí tồn kho luôn là một thách thức lớn đối với các doanh nghiệp. Từ việc nhập kho đến bảo quản và phân phối, mỗi bước trong chuỗi cung ứng đều có thể phát sinh nhiều loại chi phí. Những chi phí này không chỉ ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp mà còn có tác động lớn đến toàn bộ nền kinh tế. Dữ liệu từ chỉ số LMI Inventory Costs cho phép các nhà quản lý dự đoán và lập kế hoạch chi phí một cách hiệu quả, giúp tối ưu hóa quy trình và nâng cao hiệu suất hoạt động. Một trong những lợi ích lớn của việc theo dõi LMI Inventory Costs là giúp doanh nghiệp có cái nhìn tổng quan về tình hình nội bộ cũng như môi trường kinh tế bên ngoài. Bằng cách phân tích dữ liệu LMI, doanh nghiệp có thể nhận diện các xu hướng và thay đổi trong chi phí quản lý tồn kho theo thời gian. Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh thị trường có nhiều biến động, khi mà việc duy trì tồn kho hợp lý và chi phí thấp sẽ giúp doanh nghiệp cạnh tranh và tồn tại. Chi phí quản lý tồn kho thường bao gồm nhiều yếu tố như chi phí vận chuyển, chi phí bảo quản, chi phí nhân công và các chi phí phát sinh khác. Bằng cách theo dõi LMI Inventory Costs, doanh nghiệp có thể nhận diện các yếu tố đóng góp chính vào chi phí tồn kho và từ đó đưa ra các biện pháp tối ưu hóa. Ví dụ, nếu chi phí vận chuyển chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí tồn kho, doanh nghiệp có thể xem xét thay đổi nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển hoặc tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển để giảm thiểu chi phí này. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc tối ưu hóa LMI Inventory Costs cũng trở nên phức tạp hơn khi doanh nghiệp phải đối mặt với nhiều yếu tố bất định như biến động giá cả, lạm phát, thay đổi chính sách thương mại và nhiều yếu tố khác. Do đó, việc có công cụ hỗ trợ như LMI trở nên vô cùng quý giá. Trên Eulerpool, chúng tôi cung cấp dữ liệu chính xác và cập nhật về LMI Inventory Costs, giúp doanh nghiệp có cơ sở để đưa ra quyết định dựa trên dữ liệu thực tế và đáng tin cậy. LMI Inventory Costs không chỉ là một chỉ số hữu ích cho các doanh nghiệp mà còn là công cụ quan trọng cho các nhà hoạch định chính sách kinh tế. Dữ liệu này cung cấp cái nhìn sâu sắc về tình hình tài chính và hoạt động của các doanh nghiệp trong nền kinh tế. Thông qua việc phân tích LMI Inventory Costs, các cơ quan quản lý có thể nắm bắt được xu hướng chi phí và từ đó đưa ra các chính sách hỗ trợ phù hợp nhằm thúc đẩy sự phát triển bền vững của nền kinh tế. Có thể nói LMI Inventory Costs là một chỉ số quan trọng, không chỉ giúp doanh nghiệp quản lý chi phí tồn kho một cách hiệu quả mà còn giúp tăng cường sự minh bạch và sự hiểu biết về tình hình kinh tế. Trên trang web Eulerpool, chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô hàng đầu, mang đến cho người dùng những thông tin chính xác, toàn diện và kịp thời. Với sự hỗ trợ từ dữ liệu LMI Inventory Costs, chúng tôi hy vọng sẽ đóng góp vào sự phát triển và thịnh vượng của doanh nghiệp và nền kinh tế. Trong tương lai, chi phí quản lý tồn kho có thể sẽ tiếp tục biến đổi theo xu hướng phát triển công nghệ và toàn cầu hóa. Do vậy, việc theo dõi và phân tích LMI Inventory Costs sẽ ngày càng trở nên quan trọng và cấp thiết. Eulerpool cam kết tiếp tục cập nhật và cung cấp những dữ liệu LMI mới nhất, giúp doanh nghiệp và các nhà hoạch định chính sách nắm bắt kịp thời những biến động và xu thế mới trên thị trường. Đây chính là chìa khóa để đảm bảo sự bền vững và hiệu quả trong quản lý kinh tế vĩ mô và doanh nghiệp. Trên đây là một cái nhìn tổng quan về chỉ số LMI Inventory Costs và tầm quan trọng của nó trong quản lý kinh tế vĩ mô. Chúng tôi tin rằng với những thông tin chi tiết và chính xác từ dữ liệu LMI trên Eulerpool, doanh nghiệp sẽ có thể ra quyết định hiệu quả hơn, tiết kiệm chi phí và tăng cường năng lực cạnh tranh trong môi trường kinh doanh đầy thách thức ngày nay.