Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
fair value · 20 million securities worldwide · 50 year history · 10 year estimates · leading business news

Từ 2 € đảm bảo
Analyse
Hồ sơ
🇺🇸

Hoa Kỳ Việc làm tại Philly Fed

Giá

0,1 Điểm
Biến động +/-
-4,3 Điểm
Biến động %
-191,11 %

Giá trị hiện tại của Việc làm tại Philly Fed ở Hoa Kỳ là 0,1 Điểm. Việc làm tại Philly Fed ở Hoa Kỳ đã giảm xuống còn 0,1 Điểm vào ngày 1/4/2023, sau khi là 4,4 Điểm vào ngày 1/2/2023. Từ 1/5/1968 đến 1/6/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 2,03 Điểm. Mức cao nhất mọi thời đại được đạt vào ngày 1/3/2022 với 39,80 Điểm, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/3/2009 với -51,50 Điểm.

Nguồn: Federal Reserve Bank of Philadelphia

Việc làm tại Philly Fed

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Chỉ số việc làm của Philly Fed

Việc làm tại Philly Fed Lịch sử

NgàyGiá trị
1/4/20230,1 Điểm
1/2/20234,4 Điểm
1/1/20238,5 Điểm
1/11/20229,2 Điểm
1/10/202226,1 Điểm
1/9/202212,3 Điểm
1/8/202224,7 Điểm
1/7/202222,3 Điểm
1/6/202227,5 Điểm
1/5/202227,3 Điểm
1
2
3
4
5
...
41

Số liệu vĩ mô tương tự của Việc làm tại Philly Fed

TênHiện tạiTrước đóTần suất
🇺🇸
Biến động của lượng hàng tồn kho
71,7 tỷ USD17,7 tỷ USDQuý
🇺🇸
Chỉ số Bán hàng, Đặt hàng và Hàng tồn kho CFNAI
-0,02 %-0,01 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số CFNAI cho tiêu dùng cá nhân và nhà ở
-0,02 points-0,02 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Dallas
-1,3 points-2,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Kansas
-13 points-6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới NY Empire State
-1 points-16,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ của Dallas Fed
-4,1 points-12,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ Richmond Fed
-1 points-11 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Doanh thu Dịch vụ Dallas Fed
7,7 points1,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đơn đặt hàng mới của Philly Fed
-2,2 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số đồng thuận
143,15 points142,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã thanh toán của Fed Kansas
19 points18 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá đã trả của Philly Fed
22,5 points18,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã trả NY Empire State
23,2 points23,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá ISM Dịch vụ Phi sản xuất
58,1 points59,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất Đã Thanh Toán của Dallas Fed
21,5 points20,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất ISM
52,1 points57 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng của Fed Kansas
-1 points-18 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giao hàng của NY Empire State
3,3 points-1,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng Sản xuất của Fed Dallas
2,8 points-3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số hoạt động quốc gia của Chicago Fed
0,18 points-0,26 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Hợp nhất Kansas Fed
-8 points-2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số kinh doanh Philly Fed
15,8 points15,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số lạc quan kinh doanh NFIB
90,5 points89,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Philly Fed CAPEX
12,1 points20,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Dịch vụ
55,1 points54,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI sản xuất
51,6 points51,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Tổng hợp
54,4 points54,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số quản lý logistic LMI
56,5 points55,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất CFNAI
-0,28 %-0,02 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Dallas
0,7 points-2,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Dallas
-15,1 points-19,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Kansas
-11 points-1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Philadelphia
1,3 points4,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Richmond
-10 points0 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất NY Empire State
-6 points-15,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tiên đoán
101,2 points101,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tổng hợp tiên đoán
99,969 points99,991 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm CFNAI
0 points-0,05 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Fed Kansas
-7 points-12 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm NY Empire State
-8,7 points-6,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Việc làm Sản xuất của Dallas Fed
-2,9 points-5,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chicago PMI
46,1 points45,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Cung Ứng Sản Xuất ISM
52,6 points49,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đăng ký xe
279.8 261.3 Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền không bao gồm quốc phòng
-0,2 %-0,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền lâu
0 %9,8 %Hàng tháng
🇺🇸
Doanh số bán xe tổng cộng
15,13 tr.đ. 15,82 tr.đ. Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng của hàng hóa đầu tư không bao gồm quốc phòng và máy bay
1 %-0,9 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy
5 %-3,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy không bao gồm phương tiện vận chuyển
0,7 %0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng sản xuất mới ISM
49,3 points45,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng hàng hóa bền vững dài hạn không bao gồm vận chuyển
0,5 %-0,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng mới
592,14 tỷ USD563,972 tỷ USDHàng tháng
🇺🇸
Dự trữ lúa mì
702 tr.đ. Bushels1,087 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngô
4,993 tỷ Bushels8,347 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngũ cốc đậu nành
969 tr.đ. Bushels1,845 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Giá cả kho bãi LMI
64,5 points64,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giá cước vận tải LMI
61 points57,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giao hàng sản xuất của Richmond Fed
-9 points13 pointsHàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho bán lẻ không bao gồm ô tô
0,4 %0,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho kinh doanh
0,5 %0,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Hoạt động Kinh doanh ISM trong Ngành Dịch vụ
53,3 points54,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Đơn Đặt Hàng Mới của Ngành Dịch vụ
54,1 points52,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Sản xuất Việc làm
49,3 points51,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Việc làm trong Ngành Dịch vụ
47,1 points45,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Khí hậu kinh doanh
48,5 points48,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
LMI-Logistikmanager-Index Zukunft
66,1 points65,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Lợi nhuận doanh nghiệp
2,727 Bio. USD2,803 Bio. USDQuý
🇺🇸
Phá sản
20.316 Companies18.926 CompaniesQuý
🇺🇸
Phí lưu kho LMI
63,6 points65,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
PMI Dịch vụ Phi sản xuất
53,8 points49,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
0,4 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
0,2 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp hàng tháng
0,9 %0 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp MoM
0,9 %-0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ISM
45,9 points48,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất khai khoáng
0,1 %-1,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ô tô
11,18 tr.đ. Units11,73 tr.đ. UnitsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất thép
7 tr.đ. Tonnes6,9 tr.đ. TonnesHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho bán sỉ
0,6 %0,2 %Hàng tháng
🇺🇸
Tồn kho đơn hàng ISM Sản xuất
43,6 points41,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho sản xuất ISM
50,3 points44,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tỷ lệ sử dụng công suất
78,7 %78,2 %Hàng tháng

Chỉ số Sản xuất của Fed Philadelphia dựa trên Khảo sát Triển vọng Kinh doanh của các nhà sản xuất trong Khu vực Dự trữ Liên bang thứ Ba. Các người tham gia báo cáo hướng thay đổi của hoạt động kinh doanh tổng thể và các chỉ số hoạt động khác nhau tại nhà máy của họ: việc làm, giờ làm việc, đơn đặt hàng mới và chưa hoàn thành, giao hàng, tồn kho, thời gian giao hàng, giá thành trả và giá bán nhận được. Chỉ số trên 0 cho thấy sự tăng trưởng của lĩnh vực sản xuất, dưới 0 cho thấy sự suy giảm.

Việc làm tại Philly Fed là gì?

Chỉ số 'Philly Fed Employment' là một trong những chỉ báo quan trọng trong việc đánh giá hiệu quả và xu hướng của thị trường lao động tại khu vực Philadelphia, Mỹ. Trên trang web chuyên nghiệp Eulerpool, việc hiểu rõ và theo dõi sát sao các chỉ số kinh tế vĩ mô như 'Philly Fed Employment' không chỉ giúp các nhà đầu tư, chuyên gia kinh tế mà cả những ai quan tâm đến kinh tế khu vực có được bức tranh tổng quan về tình hình kinh tế, từ đó đưa ra những quyết định đầu tư và kinh doanh chính xác. 'Philly Fed Employment' là một trong những phần của Chỉ số Khu vực Sản xuất của Ngân hàng Dự trữ Liên bang Philadelphia, thường được công bố hàng tháng. Chỉ số này phản ánh mức độ biến đổi về việc làm trong ngành sản xuất tại khu vực Philadelphia, bao gồm các số liệu về số lượng lao động được tuyển dụng hoặc sa thải, số giờ làm việc, và các yếu tố khác liên quan đến thị trường lao động. Các chỉ số cơ bản như 'Philly Fed Employment' đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc đánh giá sức khỏe nền kinh tế khu vực. Khi chỉ số này tăng, điều đó cho thấy thị trường lao động tại khu sản xuất Philadelphia đang phát triển, số lượng lao động tăng, nhu cầu về việc làm tăng lên và ngược lại, khi chỉ số giảm, điều đó sẽ cho thấy một dấu hiệu của suy thoái kinh tế hoặc biến động tiêu cực trên thị trường lao động. Sự biến động này có thể ảnh hưởng trực tiếp đến các quyết định của doanh nghiệp về mở rộng sản xuất, đầu tư, hoặc giảm quy mô hoạt động. Một yếu tố quan trọng khác của 'Philly Fed Employment' là khả năng dự báo. Các chuyên gia kinh tế và nhà phân tích thị trường thường sử dụng chỉ số này để dự đoán xu hướng kinh tế về dài hạn. Bởi vậy, việc theo dõi sát sao và phân tích cụ thể chỉ số này trên Eulerpool giúp đem lại cái nhìn sâu sắc hơn, giúp người dùng có được các quyết định kinh doanh và đầu tư chính xác hơn. Trên Eulerpool, chúng tôi cung cấp các biểu đồ, báo cáo, và phân tích chi tiết các dữ liệu liên quan đến 'Philly Fed Employment'. Các công cụ này giúp người sử dụng dễ dàng tìm hiểu và so sánh chỉ số này qua các tháng, các năm để nhận thấy rõ xu hướng thay đổi. Đây không chỉ là những thông tin thô, mà các dữ liệu này còn được phân tích chi tiết bởi các chuyên gia kinh tế của chúng tôi, đem lại những báo cáo chuyên sâu và những nhận định sắc bén về thị trường lao động địa phương. Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của chỉ số 'Philly Fed Employment', chúng ta cũng cần xem xét các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ số này. Trong đó có các chính sách kinh tế của chính phủ, tình hình kinh tế toàn cầu, các hiệp định thương mại, hoặc thậm chí các yếu tố thiên tai. Mọi biến động trong những yếu tố này đều có thể ảnh hưởng đến ngành sản xuất và làm thay đổi tình hình việc làm tại khu vực Philadelphia. Chính vì vậy, việc theo dõi các tin tức và sự kiện kinh tế quan trọng, cùng với việc phân tích chỉ số 'Philly Fed Employment' sẽ giúp đưa ra những dự báo chính xác và đáng tin cậy hơn. Ngoài ra, việc so sánh chỉ số 'Philly Fed Employment' với các chỉ số kinh tế khác như Chỉ số Thất nghiệp, Chỉ số Lạm phát, hoặc Chỉ số Sản xuất PMI cũng rất quan trọng. Những sự so sánh này cho phép các nhà kinh tế và nhà đầu tư có cái nhìn toàn diện hơn về kinh tế khu vực và cả nước. Đặc biệt là ở những thời điểm kinh tế có nhiều biến động, việc nắm rõ các chỉ số này sẽ giúp đưa ra những biện pháp phòng tránh rủi ro và gia tăng cơ hội sinh lời. Một điểm đáng chú ý nữa là, chỉ số 'Philly Fed Employment' không chỉ quan trọng đối với các doanh nghiệp hoặc nhà đầu tư lớn, mà còn có ý nghĩa đối với các cá nhân, đặc biệt là những ai đang tìm kiếm việc làm. Hiểu rõ về xu hướng thị trường lao động có thể giúp họ lựa chọn ngành nghề, vùng địa lý để làm việc phù hợp, đồng thời nâng cao cơ hội tìm được việc làm phù hợp với năng lực và mong muốn. Trên Eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp thông tin minh bạch, chi tiết và cập nhật thường xuyên về chỉ số 'Philly Fed Employment' cũng như các chỉ số kinh tế vĩ mô khác. Điều này không chỉ giúp trang web trở thành nguồn tài nguyên đáng tin cậy cho các nhà kinh tế, nhà đầu tư, mà còn là công cụ hỗ trợ hiệu quả cho những ai quan tâm đến tình hình kinh tế thị trường lao động khu vực. Kết lại, chỉ số 'Philly Fed Employment' chính là một thước đo quan trọng phản ánh sức khỏe kinh tế khu vực sản xuất tại Philadelphia. Với ứng dụng rộng rãi từ việc dự báo kinh tế, hỗ trợ quyết định đầu tư cho đến tìm kiếm việc làm, đây thật sự là một chỉ số mà bất kỳ ai quan tâm đến kinh tế đều nên tìm hiểu và theo dõi sát sao. Hastings Eulerpool luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên con đường khám phá và thành công trong lĩnh vực kinh tế.