Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Analyse
Hồ sơ
🇺🇸

Hoa Kỳ Chỉ số Quản lý Logistics (LMI) Giá Kho hàng

Giá

64,9 Điểm
Biến động +/-
+1,1 Điểm
Biến động %
+1,71 %

Giá trị hiện tại của Chỉ số Quản lý Logistics (LMI) Giá Kho hàng ở Hoa Kỳ là 64,9 Điểm. Chỉ số Quản lý Logistics (LMI) Giá Kho hàng ở Hoa Kỳ đã tăng lên 64,9 Điểm vào 1/5/2024, sau khi nó là 63,8 Điểm vào 1/4/2024. Từ 1/9/2016 đến 1/6/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 73,19 Điểm. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào ngày 1/3/2022 với giá trị 90,50 Điểm, trong khi mức thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/4/2020 với giá trị 58,97 Điểm.

Nguồn: Logistics Managers' Index

Chỉ số Quản lý Logistics (LMI) Giá Kho hàng

  • 3 năm

  • 5 năm

  • Max

Giá cả kho bãi LMI

Chỉ số Quản lý Logistics (LMI) Giá Kho hàng Lịch sử

NgàyGiá trị
1/5/202464,9 Điểm
1/4/202463,8 Điểm
1/3/202466,3 Điểm
1/2/202464,2 Điểm
1/1/202464,2 Điểm
1/12/202365,5 Điểm
1/11/202364,2 Điểm
1/10/202370,7 Điểm
1/9/202371,2 Điểm
1/8/202363,4 Điểm
1
2
3
4
5
...
10

Số liệu vĩ mô tương tự của Chỉ số Quản lý Logistics (LMI) Giá Kho hàng

TênHiện tạiTrước đóTần suất
🇺🇸
Biến động của lượng hàng tồn kho
64,1 tỷ USD71,7 tỷ USDQuý
🇺🇸
Chỉ số Bán hàng, Đặt hàng và Hàng tồn kho CFNAI
-0,02 %-0,01 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số CFNAI cho tiêu dùng cá nhân và nhà ở
-0,02 points-0,02 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Dallas
-1,3 points-2,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Kansas
-13 points-6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới NY Empire State
-1 points-16,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ của Dallas Fed
-4,1 points-12,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ Richmond Fed
9 points3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Doanh thu Dịch vụ Dallas Fed
7,7 points1,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đơn đặt hàng mới của Philly Fed
-2,2 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số đồng thuận
143,15 points142,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã thanh toán của Fed Kansas
19 points18 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá đã trả của Philly Fed
22,5 points18,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã trả NY Empire State
21,1 points27,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá ISM Dịch vụ Phi sản xuất
58,1 points59,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất Đã Thanh Toán của Dallas Fed
21,5 points20,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất ISM
52,1 points57 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng của Fed Kansas
0 points7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giao hàng của NY Empire State
3,3 points-1,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng Sản xuất của Fed Dallas
2,8 points-3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số hoạt động quốc gia của Chicago Fed
0,18 points-0,26 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Hợp nhất Kansas Fed
-8 points-2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số kinh doanh Philly Fed
56,6 points36,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số lạc quan kinh doanh NFIB
90,5 points89,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Philly Fed CAPEX
12,1 points20,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Dịch vụ
55,1 points54,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI sản xuất
51,6 points51,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Tổng hợp
56,6 points54,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số quản lý logistic LMI
56,5 points55,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất CFNAI
-0,25 %-0,23 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Dallas
0,7 points-2,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Dallas
-15,1 points-19,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Kansas
-11 points-1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Philadelphia
1,3 points4,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Richmond
-10 points0 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất NY Empire State
-6 points-15,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tiên đoán
101,2 points101,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tổng hợp tiên đoán
100,392 points100,231 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm CFNAI
0 points-0,05 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Fed Kansas
1 points-2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Philly Fed
-2,5 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm NY Empire State
-8,7 points-6,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Việc làm Sản xuất của Dallas Fed
-2,9 points-5,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chicago PMI
40,2 points41,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Cung Ứng Sản Xuất ISM
52,6 points49,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đăng ký xe
279.8 261.3 Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền không bao gồm quốc phòng
-0,2 %-0,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền lâu
0,2 %-0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Doanh số bán xe tổng cộng
16,5 tr.đ. 16,25 tr.đ. Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng của hàng hóa đầu tư không bao gồm quốc phòng và máy bay
1 %-0,9 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy
0,2 %-0,2 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy không bao gồm phương tiện vận chuyển
0,7 %0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng sản xuất mới ISM
49,3 points45,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng hàng hóa bền vững dài hạn không bao gồm vận chuyển
0,5 %-0,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng mới
586,674 tỷ USD585,571 tỷ USDHàng tháng
🇺🇸
Dự trữ lúa mì
702 tr.đ. Bushels1,087 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngô
1,76 tỷ Bushels4,993 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngũ cốc đậu nành
969 tr.đ. Bushels1,845 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Giá cước vận tải LMI
61 points57,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giao hàng sản xuất của Richmond Fed
-9 points13 pointsHàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho bán lẻ không bao gồm ô tô
0,1 %0,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho kinh doanh
0,5 %0,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Hoạt động Kinh doanh ISM trong Ngành Dịch vụ
53,7 points57,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Đơn Đặt Hàng Mới của Ngành Dịch vụ
54,1 points52,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Sản xuất Việc làm
49,3 points51,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Việc làm trong Ngành Dịch vụ
47,1 points45,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Khí hậu kinh doanh
48,5 points48,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
LMI-Logistikmanager-Index Zukunft
66,1 points65,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Lợi nhuận doanh nghiệp
2,727 Bio. USD2,803 Bio. USDQuý
🇺🇸
Phá sản
22.762 Companies22.06 CompaniesQuý
🇺🇸
Phí lưu kho LMI
63,6 points65,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
PMI Dịch vụ Phi sản xuất
53,8 points49,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
0,4 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
-1 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp hàng tháng
0,9 %0 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp MoM
0,9 %-0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ISM
45,9 points48,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất khai khoáng
-1,3 %-0,6 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ô tô
11,18 tr.đ. Units11,73 tr.đ. UnitsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất thép
6,6 tr.đ. Tonnes6,7 tr.đ. TonnesHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho bán sỉ
0,6 %0,2 %Hàng tháng
🇺🇸
Tồn kho đơn hàng ISM Sản xuất
41,8 points42,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho sản xuất ISM
48,1 points42,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tỷ lệ sử dụng công suất
78,7 %78,2 %Hàng tháng

Khảo sát Quản lý Logistics là một nghiên cứu hàng tháng nhằm tiết lộ tình trạng hoạt động logistics ở Mỹ. Điểm số LMI là sự kết hợp của tám thành phần độc đáo tạo nên ngành logistics, bao gồm: mức độ và chi phí hàng tồn kho, khả năng lưu kho, sử dụng và giá cả, và khả năng vận chuyển, sử dụng và giá cả. LMI được tính toán bằng cách sử dụng một chỉ số khuếch tán, trong đó bất kỳ mức đọc nào trên 50% đều chỉ ra rằng logistics đang mở rộng; một mức đọc dưới 50% là dấu hiệu cho thấy ngành logistics đang thu hẹp.

Chỉ số Quản lý Logistics (LMI) Giá Kho hàng là gì?

LMI Warehouse Prices là một trong những chủ đề quan trọng nhất trong lĩnh vực kinh tế vĩ mô và đang ngày càng nhận được sự quan tâm của các nhà đầu tư, các chuyên gia kinh tế và các doanh nghiệp. Tại eulerpool, chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết về giá kho hàng LMI, giúp bạn nắm bắt các xu hướng và diễn biến của thị trường một cách nhanh chóng và chính xác. LMI, viết tắt của Logistics Manager’s Index, là một chỉ số quan trọng đo lường hiệu suất của ngành logistics, bao gồm các lĩnh vực như vận chuyển, lưu trữ, và quản lý chuỗi cung ứng. Giá kho hàng LMI không chỉ phản ánh giá trị tài sản cố định mà còn thể hiện nhiều yếu tố kinh tế vĩ mô quan trọng như nhu cầu tiêu thụ, tốc độ tăng trưởng kinh tế và hiệu quả của hệ thống logistics. Trong một thị trường toàn cầu hóa và đầy cạnh tranh như hiện nay, việc theo dõi và hiểu rõ chỉ số này là điều cực kỳ quan trọng. Phần lớn sự quan tâm đến giá kho hàng LMI đến từ khả năng cung cấp thông tin về xu hướng của thị trường. Một trong những yếu tố mấu chốt của LMI Warehouse Prices là nó có thể phản ánh sức mạnh kinh tế tổng thể, cung và cầu của ngành logistics và các ngành liên quan. Khi nhu cầu về kho hàng tăng lên, điều này thường đi kèm với việc tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ và tình trạng thiếu hụt không gian lưu trữ. Ngược lại, khi giá kho hàng giảm, đó có thể là một dấu hiệu của sự giảm sút trong nền kinh tế hoặc sự dư thừa không gian lưu trữ. Eulerpool tự hào là một nguồn tài nguyên tin cậy, cung cấp các dữ liệu và phân tích sâu sắc về giá kho hàng LMI. Chúng tôi không chỉ đơn thuần đưa ra các con số, mà còn cung cấp các bài phân tích chuyên sâu dựa trên nhiều yếu tố kinh tế khác nhau. Điều này giúp bạn không chỉ nhìn thấy những con số, mà còn hiểu được ý nghĩa đằng sau chúng và cách chúng ảnh hưởng đến các quyết định đầu tư và hoạt động kinh doanh của bạn. Việc nắm vững thông tin về giá kho hàng LMI cũng giúp các doanh nghiệp có thể lên kế hoạch hiệu quả hơn trong việc mở rộng hoặc thu hẹp quy mô lưu trữ của mình. Ví dụ, trong những giai đoạn giá kho hàng cao, doanh nghiệp cần phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi quyết định mở rộng diện tích kho hàng để tránh tình trạng đầu tư không hiệu quả. Ngược lại, khi giá kho hàng thấp, đây có thể là cơ hội để doanh nghiệp mua thêm không gian lưu trữ với chi phí hợp lý, nhằm chuẩn bị cho các giai đoạn tăng trưởng kinh tế tiếp theo. Ngoài ra, các nhà đầu tư và các chuyên gia tài chính cũng có thể sử dụng thông tin về giá kho hàng LMI để dự đoán xu hướng của thị trường chứng khoán và các loại tài sản khác. Một sự thay đổi đột ngột trong giá kho hàng có thể là một tín hiệu quan trọng cho thấy sự thay đổi trong tình hình kinh tế tổng thể, từ đó giúp nhà đầu tư điều chỉnh danh mục đầu tư của mình một cách hợp lý. Chẳng hạn, khi giá kho hàng tăng, nhà đầu tư có thể xem xét tăng cường đầu tư vào các cổ phiếu của các công ty logistics và bất động sản công nghiệp. LMI Warehouse Prices cũng có tác động lớn đối với ngành bất động sản công nghiệp. Thông qua việc theo dõi chỉ số này, các nhà phát triển bất động sản và các nhà quản lý tài sản có thể đánh giá được nhu cầu về kho hàng trong từng khu vực, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý. Việc nắm bắt chính xác thông tin về giá kho hàng LMI giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư có thể tối ưu hóa lợi nhuận từ các tài sản bất động sản của mình. Không chỉ có vậy, LMI Warehouse Prices còn cung cấp một cái nhìn sâu sắc về tình hình hoạt động của các chuỗi cung ứng toàn cầu. Khi giá kho hàng biến động, điều này có thể phản ánh những thay đổi về luồng hàng hóa, sức mua và thậm chí là tác động của các yếu tố địa chính trị. Các doanh nghiệp và tổ chức có thể dựa vào thông tin này để đưa ra các chiến lược quản lý rủi ro và điều chỉnh hoạt động của mình để đối phó với những biến động bất ngờ từ thị trường. Tại eulerpool, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những thông tin chính xác, cập nhật và chi tiết nhất về giá kho hàng LMI cũng như các chỉ số kinh tế vĩ mô khác. Với công cụ phân tích mạnh mẽ và đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, chúng tôi giúp bạn nắm bắt những cơ hội và thách thức của thị trường một cách kịp thời và hiệu quả. Bằng cách liên tục theo dõi và cập nhật thông tin, eulerpool mong muốn trở thành đối tác tin cậy của bạn trên hành trình chinh phục thị trường kinh tế vĩ mô đầy biến động. Nắm bắt thông tin về giá kho hàng LMI không chỉ là một kỹ năng quan trọng đối với các nhà đầu tư và doanh nghiệp, mà còn là một yếu tố then chốt trong việc ra quyết định chiến lược và điều hành doanh nghiệp. Hãy để eulerpool đồng hành cùng bạn trong việc khám phá và tận dụng sức mạnh từ dữ liệu kinh tế vĩ mô, giúp bạn đạt được những mục tiêu kinh doanh và đầu tư của mình một cách tốt nhất.