Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Analyse
Hồ sơ
🇺🇸

Hoa Kỳ Chỉ số đơn đặt hàng mới của New York Empire State

Giá

3,3 Điểm
Biến động +/-
+0,2 Điểm
Biến động %
+6,25 %

Giá trị hiện tại của Chỉ số đơn đặt hàng mới của New York Empire State ở Hoa Kỳ là 3,3 Điểm. Chỉ số đơn đặt hàng mới của New York Empire State ở Hoa Kỳ đã tăng lên 3,3 Điểm vào 1/7/2023, sau khi từng là 3,1 Điểm vào 1/6/2023. Từ 1/7/2001 đến 1/6/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 6,42 Điểm. Mức cao nhất mọi thời đạt được vào 1/5/2004 với 42,00 Điểm, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/4/2020 với -66,30 Điểm.

Nguồn: Federal Reserve Bank of New York

Chỉ số đơn đặt hàng mới của New York Empire State

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Chỉ số Đặt Hàng Mới NY Empire State

Chỉ số đơn đặt hàng mới của New York Empire State Lịch sử

NgàyGiá trị
1/7/20233,3 Điểm
1/6/20233,1 Điểm
1/4/202325,1 Điểm
1/10/20223,7 Điểm
1/9/20223,7 Điểm
1/7/20226,2 Điểm
1/6/20225,3 Điểm
1/4/202225,1 Điểm
1/2/20221,4 Điểm
1/12/202127,1 Điểm
1
2
3
4
5
...
20

Số liệu vĩ mô tương tự của Chỉ số đơn đặt hàng mới của New York Empire State

TênHiện tạiTrước đóTần suất
🇺🇸
Biến động của lượng hàng tồn kho
64,1 tỷ USD71,7 tỷ USDQuý
🇺🇸
Chỉ số Bán hàng, Đặt hàng và Hàng tồn kho CFNAI
-0,02 %-0,01 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số CFNAI cho tiêu dùng cá nhân và nhà ở
-0,02 points-0,02 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Dallas
-1,3 points-2,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Kansas
-13 points-6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ của Dallas Fed
-4,1 points-12,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ Richmond Fed
9 points3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Doanh thu Dịch vụ Dallas Fed
7,7 points1,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đơn đặt hàng mới của Philly Fed
-2,2 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số đồng thuận
143,15 points142,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã thanh toán của Fed Kansas
19 points18 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá đã trả của Philly Fed
22,5 points18,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã trả NY Empire State
21,1 points27,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá ISM Dịch vụ Phi sản xuất
58,1 points59,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất Đã Thanh Toán của Dallas Fed
21,5 points20,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất ISM
52,1 points57 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng của Fed Kansas
0 points7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giao hàng của NY Empire State
3,3 points-1,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng Sản xuất của Fed Dallas
2,8 points-3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số hoạt động quốc gia của Chicago Fed
0,18 points-0,26 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Hợp nhất Kansas Fed
-8 points-2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số kinh doanh Philly Fed
56,6 points36,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số lạc quan kinh doanh NFIB
90,5 points89,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Philly Fed CAPEX
12,1 points20,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Dịch vụ
55,1 points54,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI sản xuất
51,6 points51,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Tổng hợp
56,6 points54,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số quản lý logistic LMI
56,5 points55,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất CFNAI
-0,25 %-0,23 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Dallas
0,7 points-2,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Dallas
-15,1 points-19,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Kansas
-11 points-1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Philadelphia
1,3 points4,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Richmond
-10 points0 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất NY Empire State
-6 points-15,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tiên đoán
101,2 points101,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tổng hợp tiên đoán
100,392 points100,231 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm CFNAI
0 points-0,05 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Fed Kansas
1 points-2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Philly Fed
-2,5 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm NY Empire State
-8,7 points-6,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Việc làm Sản xuất của Dallas Fed
-2,9 points-5,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chicago PMI
40,2 points41,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Cung Ứng Sản Xuất ISM
52,6 points49,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đăng ký xe
279.8 261.3 Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền không bao gồm quốc phòng
-0,2 %-0,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền lâu
0,2 %-0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Doanh số bán xe tổng cộng
16,5 tr.đ. 16,25 tr.đ. Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng của hàng hóa đầu tư không bao gồm quốc phòng và máy bay
1 %-0,9 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy
0,2 %-0,2 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy không bao gồm phương tiện vận chuyển
0,7 %0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng sản xuất mới ISM
49,3 points45,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng hàng hóa bền vững dài hạn không bao gồm vận chuyển
0,5 %-0,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng mới
586,674 tỷ USD585,571 tỷ USDHàng tháng
🇺🇸
Dự trữ lúa mì
702 tr.đ. Bushels1,087 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngô
1,76 tỷ Bushels4,993 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngũ cốc đậu nành
969 tr.đ. Bushels1,845 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Giá cả kho bãi LMI
64,5 points64,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giá cước vận tải LMI
61 points57,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giao hàng sản xuất của Richmond Fed
-9 points13 pointsHàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho bán lẻ không bao gồm ô tô
0,1 %0,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho kinh doanh
0,5 %0,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Hoạt động Kinh doanh ISM trong Ngành Dịch vụ
53,7 points57,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Đơn Đặt Hàng Mới của Ngành Dịch vụ
54,1 points52,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Sản xuất Việc làm
49,3 points51,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Việc làm trong Ngành Dịch vụ
47,1 points45,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Khí hậu kinh doanh
48,5 points48,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
LMI-Logistikmanager-Index Zukunft
66,1 points65,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Lợi nhuận doanh nghiệp
2,727 Bio. USD2,803 Bio. USDQuý
🇺🇸
Phá sản
22.762 Companies22.06 CompaniesQuý
🇺🇸
Phí lưu kho LMI
63,6 points65,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
PMI Dịch vụ Phi sản xuất
53,8 points49,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
0,4 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
-1 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp hàng tháng
0,9 %0 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp MoM
0,9 %-0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ISM
45,9 points48,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất khai khoáng
-1,3 %-0,6 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ô tô
11,18 tr.đ. Units11,73 tr.đ. UnitsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất thép
6,6 tr.đ. Tonnes6,7 tr.đ. TonnesHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho bán sỉ
0,6 %0,2 %Hàng tháng
🇺🇸
Tồn kho đơn hàng ISM Sản xuất
41,8 points42,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho sản xuất ISM
48,1 points42,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tỷ lệ sử dụng công suất
78,7 %78,2 %Hàng tháng

Chỉ số Sản xuất Empire State New York dựa trên dữ liệu thu thập từ khảo sát 200 giám đốc điều hành của các công ty trong lĩnh vực sản xuất tại bang New York. Người tham gia báo cáo sự thay đổi trong 11 chỉ số bao gồm mức độ hoạt động kinh doanh chung, đơn đặt hàng mới, vận chuyển hàng hóa, tồn kho, số lượng nhân viên, thời gian giao hàng, chi tiêu vốn so với tháng trước và xu hướng có thể xảy ra của các chỉ số này trong sáu tháng tới. Chỉ số trên 0 cho thấy hoạt động sản xuất đang mở rộng, dưới 0 là thu hẹp.

Chỉ số đơn đặt hàng mới của New York Empire State là gì?

Mục lục "Chỉ Số Đơn Đặt Hàng Mới Bang New York" (NY Empire State New Orders Index) là một chỉ số quan trọng trong danh mục kinh tế vĩ mô và đóng vai trò then chốt trong việc đánh giá tình hình kinh doanh sản xuất tại bang New York. Eulerpool tự hào cung cấp những dữ liệu kinh tế chuẩn xác và đáng tin cậy cho người dùng, hỗ trợ doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chiến lược. Chỉ số Đơn Đặt Hàng Mới của bang New York là một thành phần quan trọng trong bức tranh toàn cảnh về tình hình kinh doanh sản xuất và tiêu thụ tại một trong những nền kinh tế lớn nhất của Hoa Kỳ. NY Empire State New Orders Index phản ánh sự thay đổi trong số lượng đơn đặt hàng mới từ tháng này sang tháng khác, là một chỉ báo hàng đầu về tình trạng kinh doanh sản xuất tại bang New York. Chỉ số này được xây dựng từ khảo sát hàng tháng do Ngân Hàng Dự Trữ Liên Bang New York thực hiện với các nhà sản xuất trong khu vực. Các câu hỏi trong khảo sát bao gồm mức gia tăng hoặc giảm sút của đơn đặt hàng mới, sản lượng sản xuất, số lượng lao động và các chỉ số quan trọng khác về kinh doanh sản xuất. Một chỉ số tích cực thường ngụ ý rằng có nhiều đơn đặt hàng mới được nhận và sản xuất sẽ gia tăng để đáp ứng nhu cầu này. Ngược lại, một chỉ số âm có thể chỉ ra rằng số lượng đơn đặt hàng mới đang giảm, báo hiệu một sự suy thoái tiềm ẩn trong hoạt động sản xuất. Điều này có tác động trực tiếp đến chiến lược kinh doanh của các doanh nghiệp sản xuất, ảnh hưởng đến năng suất, tiêu dùng và đầu tư trong khu vực. Việc theo dõi NY Empire State New Orders Index rất quan trọng đối với nhiều đối tượng khác nhau. Đối với các nhà đầu tư, chỉ số này cung cấp thông tin cần thiết để đánh giá tình hình kinh tế của bang New York, giúp họ đưa ra quyết định đầu tư sáng suốt. Các doanh nghiệp sản xuất cũng cần phải chú ý tới chỉ số này để điều chỉnh các chiến lược sản xuất và quản lý dòng tiền hợp lý. Ở cấp độ quốc gia, NY Empire State New Orders Index cũng cho thấy tình hình tổng thể của nền kinh tế Hoa Kỳ. Bang New York là một trung tâm kinh tế quan trọng, và tình hình sản xuất tại đây có thể phản ánh xu hướng kinh tế chung của cả nước. Việc tăng trưởng hoặc suy giảm trong số lượng đơn đặt hàng mới tại New York có thể ảnh hưởng lớn đến các quyết định chính sách kinh tế của chính phủ và các tổ chức tài chính. Điều quan trọng cần lưu ý là NY Empire State New Orders Index không chỉ phản ánh tình hình kinh tế hiện tại mà còn dự báo xu hướng trong tương lai. Bởi vì chỉ số này dựa trên các đơn đặt hàng mới, nó có thể cung cấp các tín hiệu sớm về thay đổi trong hoạt động sản xuất và kinh doanh. Điều này đặc biệt hữu ích trong việc phát hiện các dấu hiệu của sự suy thoái hay phục hồi kinh tế. Bên cạnh đó, Chỉ Số NY Empire State New Orders còn có mối quan hệ chặt chẽ với các chỉ số kinh tế khác như Chỉ số Sản Xuất PMI (Purchasing Managers' Index) và Chỉ số Đơn Đặt Hàng Mới Toàn Quốc. Sự so sánh giữa các chỉ số này có thể mang lại cái nhìn tổng thể và chính xác hơn về tình hình kinh tế cả trong khu vực lẫn toàn quốc. Từ đó, các nhà phân tích và chiến lược gia kinh doanh có thể phát hiện ra những xu hướng và hành động hợp lý. Sự quan trọng của việc theo dõi NY Empire State New Orders Index càng được nhấn mạnh trong bối cảnh kinh tế hiện đại, khi biến động thị trường và tình hình kinh tế quốc tế đang ngày càng phức tạp. Sử dụng dữ liệu từ Eulerpool, các nhà đầu tư và doanh nghiệp có thể theo dõi sát sao chỉ số này kèm theo những phân tích chi tiết và thông tin dự báo, từ đó tạo nên nền tảng vững chắc trong việc hoạch định các chiến lược kinh doanh mang tính dài hạn. Ngoài ra, NY Empire State New Orders Index còn có thể được sử dụng như một công cụ dự báo việc làm trong ngành sản xuất. Khi số lượng đơn đặt hàng mới tăng, các doanh nghiệp sản xuất có xu hướng tuyển dụng thêm lao động để đáp ứng nhu cầu sản xuất gia tăng, giúp cải thiện tỷ lệ thất nghiệp và nâng cao thu nhập cho người lao động trong khu vực. Ngược lại, khi số lượng đơn đặt hàng mới giảm, việc cắt giảm sản xuất và sa thải nhân viên có thể diễn ra, gây ra nhiều ảnh hưởng tiêu cực đến xã hội và nền kinh tế địa phương. Với những ứng dụng rộng rãi và tầm quan trọng đau đáo như vậy, NY Empire State New Orders Index trở thành một chỉ số không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn hiểu sâu hơn về tình hình kinh tế vĩ mô của bang New York nói riêng và Hoa Kỳ nói chung. Eulerpool cam kết cung cấp những thông tin và phân tích chất lượng cao nhất về chỉ số này, giúp người dùng nắm bắt kịp thời những thay đổi và triển vọng của nền kinh tế trong tương lai. Tổng kết lại, NY Empire State New Orders Index là một chìa khóa vàng đối với các nhà đầu tư, doanh nghiệp và nhà hoạch định chính sách trong việc đánh giá tình hình kinh doanh sản xuất tại bang New York và toàn bộ Hoa Kỳ. Eulerpool, với sứ mệnh hỗ trợ người dùng bằng những dữ liệu kinh tế chất lượng và phân tích chuyên sâu, sẽ là đối tác tin cậy của bạn trên con đường chinh phục thị trường kinh tế đầy biến động này.