Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Nga Tài sản lỏng của Quỹ Tài sản Quốc gia
Giá
Giá trị hiện tại của Tài sản lỏng của Quỹ Tài sản Quốc gia ở Nga là 5,046 Bio. RUB. Tài sản lỏng của Quỹ Tài sản Quốc gia ở Nga đã giảm xuống còn 5,046 Bio. RUB vào 1/5/2024, sau khi là 5,172 Bio. RUB vào 1/4/2024. Từ 1/1/2008 đến 1/6/2024, GDP trung bình ở Nga là 3,88 Bio. RUB. Mức đỉnh mọi thời đại đã đạt được vào 1/3/2020 với 11,10 Bio. RUB, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/7/2008 với 766,48 tỷ RUB.
Tài sản lỏng của Quỹ Tài sản Quốc gia ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Tính thanh khoản của Quỹ Thanh khoản Quốc gia | |
---|---|
1/1/2008 | 783,31 tỷ RUB |
1/2/2008 | 777,03 tỷ RUB |
1/3/2008 | 773,57 tỷ RUB |
1/4/2008 | 773,82 tỷ RUB |
1/5/2008 | 773,93 tỷ RUB |
1/6/2008 | 770,56 tỷ RUB |
1/7/2008 | 766,48 tỷ RUB |
1/8/2008 | 784,51 tỷ RUB |
1/9/2008 | 1,23 Bio. RUB |
1/10/2008 | 1,50 Bio. RUB |
1/11/2008 | 1,74 Bio. RUB |
1/12/2008 | 2,18 Bio. RUB |
1/1/2009 | 2,58 Bio. RUB |
1/2/2009 | 2,58 Bio. RUB |
1/3/2009 | 2,48 Bio. RUB |
1/4/2009 | 2,44 Bio. RUB |
1/5/2009 | 2,35 Bio. RUB |
1/6/2009 | 2,38 Bio. RUB |
1/7/2009 | 2,42 Bio. RUB |
1/8/2009 | 2,42 Bio. RUB |
1/9/2009 | 2,31 Bio. RUB |
1/10/2009 | 2,14 Bio. RUB |
1/11/2009 | 2,19 Bio. RUB |
1/12/2009 | 2,27 Bio. RUB |
1/1/2010 | 2,26 Bio. RUB |
1/2/2010 | 2,19 Bio. RUB |
1/3/2010 | 2,14 Bio. RUB |
1/4/2010 | 2,09 Bio. RUB |
1/5/2010 | 2,10 Bio. RUB |
1/6/2010 | 2,15 Bio. RUB |
1/7/2010 | 2,15 Bio. RUB |
1/8/2010 | 2,15 Bio. RUB |
1/9/2010 | 2,20 Bio. RUB |
1/10/2010 | 2,25 Bio. RUB |
1/11/2010 | 2,24 Bio. RUB |
1/12/2010 | 2,07 Bio. RUB |
1/1/2011 | 2,05 Bio. RUB |
1/2/2011 | 2,01 Bio. RUB |
1/3/2011 | 1,99 Bio. RUB |
1/4/2011 | 1,99 Bio. RUB |
1/5/2011 | 1,98 Bio. RUB |
1/6/2011 | 1,99 Bio. RUB |
1/7/2011 | 1,96 Bio. RUB |
1/8/2011 | 2,06 Bio. RUB |
1/9/2011 | 2,19 Bio. RUB |
1/10/2011 | 2,08 Bio. RUB |
1/11/2011 | 2,11 Bio. RUB |
1/12/2011 | 2,12 Bio. RUB |
1/1/2012 | 2,02 Bio. RUB |
1/2/2012 | 1,95 Bio. RUB |
1/3/2012 | 1,97 Bio. RUB |
1/4/2012 | 1,96 Bio. RUB |
1/5/2012 | 2,10 Bio. RUB |
1/6/2012 | 2,13 Bio. RUB |
1/7/2012 | 2,07 Bio. RUB |
1/8/2012 | 2,10 Bio. RUB |
1/9/2012 | 2,04 Bio. RUB |
1/10/2012 | 2,08 Bio. RUB |
1/11/2012 | 2,05 Bio. RUB |
1/12/2012 | 2,03 Bio. RUB |
1/1/2013 | 2,02 Bio. RUB |
1/2/2013 | 2,02 Bio. RUB |
1/3/2013 | 2,03 Bio. RUB |
1/4/2013 | 2,06 Bio. RUB |
1/5/2013 | 2,07 Bio. RUB |
1/6/2013 | 2,15 Bio. RUB |
1/7/2013 | 2,18 Bio. RUB |
1/8/2013 | 2,20 Bio. RUB |
1/9/2013 | 2,17 Bio. RUB |
1/10/2013 | 2,17 Bio. RUB |
1/11/2013 | 2,24 Bio. RUB |
1/12/2013 | 2,12 Bio. RUB |
1/1/2014 | 2,28 Bio. RUB |
1/2/2014 | 2,34 Bio. RUB |
1/3/2014 | 2,32 Bio. RUB |
1/4/2014 | 2,32 Bio. RUB |
1/5/2014 | 2,24 Bio. RUB |
1/6/2014 | 2,17 Bio. RUB |
1/7/2014 | 2,28 Bio. RUB |
1/8/2014 | 2,33 Bio. RUB |
1/9/2014 | 2,44 Bio. RUB |
1/10/2014 | 2,67 Bio. RUB |
1/11/2014 | 3,01 Bio. RUB |
1/12/2014 | 3,29 Bio. RUB |
1/1/2015 | 3,88 Bio. RUB |
1/2/2015 | 3,37 Bio. RUB |
1/3/2015 | 3,02 Bio. RUB |
1/4/2015 | 2,65 Bio. RUB |
1/5/2015 | 2,71 Bio. RUB |
1/6/2015 | 2,87 Bio. RUB |
1/7/2015 | 3,03 Bio. RUB |
1/8/2015 | 3,46 Bio. RUB |
1/9/2015 | 3,43 Bio. RUB |
1/10/2015 | 3,30 Bio. RUB |
1/11/2015 | 3,26 Bio. RUB |
1/12/2015 | 3,50 Bio. RUB |
1/1/2016 | 3,59 Bio. RUB |
1/2/2016 | 3,60 Bio. RUB |
1/3/2016 | 3,29 Bio. RUB |
1/4/2016 | 3,14 Bio. RUB |
1/5/2016 | 3,19 Bio. RUB |
1/6/2016 | 3,07 Bio. RUB |
1/7/2016 | 3,19 Bio. RUB |
1/8/2016 | 3,10 Bio. RUB |
1/9/2016 | 3,02 Bio. RUB |
1/10/2016 | 2,95 Bio. RUB |
1/11/2016 | 3,01 Bio. RUB |
1/12/2016 | 2,79 Bio. RUB |
1/1/2017 | 2,80 Bio. RUB |
1/2/2017 | 2,68 Bio. RUB |
1/3/2017 | 2,63 Bio. RUB |
1/4/2017 | 2,68 Bio. RUB |
1/5/2017 | 2,68 Bio. RUB |
1/6/2017 | 2,82 Bio. RUB |
1/7/2017 | 2,88 Bio. RUB |
1/8/2017 | 2,86 Bio. RUB |
1/9/2017 | 2,66 Bio. RUB |
1/10/2017 | 2,46 Bio. RUB |
1/11/2017 | 2,35 Bio. RUB |
1/12/2017 | 2,20 Bio. RUB |
1/1/2018 | 2,20 Bio. RUB |
1/2/2018 | 2,17 Bio. RUB |
1/3/2018 | 2,23 Bio. RUB |
1/4/2018 | 2,39 Bio. RUB |
1/5/2018 | 2,35 Bio. RUB |
1/6/2018 | 3,26 Bio. RUB |
1/7/2018 | 3,27 Bio. RUB |
1/8/2018 | 3,54 Bio. RUB |
1/9/2018 | 3,40 Bio. RUB |
1/10/2018 | 3,36 Bio. RUB |
1/11/2018 | 2,94 Bio. RUB |
1/12/2018 | 2,36 Bio. RUB |
1/1/2019 | 2,27 Bio. RUB |
1/2/2019 | 2,26 Bio. RUB |
1/3/2019 | 2,20 Bio. RUB |
1/4/2019 | 2,19 Bio. RUB |
1/5/2019 | 2,19 Bio. RUB |
1/6/2019 | 2,14 Bio. RUB |
1/7/2019 | 6,24 Bio. RUB |
1/8/2019 | 6,52 Bio. RUB |
1/9/2019 | 6,29 Bio. RUB |
1/10/2019 | 6,30 Bio. RUB |
1/11/2019 | 6,29 Bio. RUB |
1/12/2019 | 6,14 Bio. RUB |
1/1/2020 | 6,20 Bio. RUB |
1/2/2020 | 6,57 Bio. RUB |
1/3/2020 | 11,10 Bio. RUB |
1/5/2020 | 8,21 Bio. RUB |
1/6/2020 | 8,12 Bio. RUB |
1/7/2020 | 8,71 Bio. RUB |
1/8/2020 | 8,91 Bio. RUB |
1/9/2020 | 9,35 Bio. RUB |
1/11/2020 | 8,79 Bio. RUB |
1/12/2020 | 8,66 Bio. RUB |
1/1/2021 | 8,88 Bio. RUB |
1/2/2021 | 8,69 Bio. RUB |
1/3/2021 | 8,68 Bio. RUB |
1/4/2021 | 8,66 Bio. RUB |
1/5/2021 | 8,62 Bio. RUB |
1/6/2021 | 8,31 Bio. RUB |
1/7/2021 | 8,49 Bio. RUB |
1/8/2021 | 8,48 Bio. RUB |
1/9/2021 | 8,28 Bio. RUB |
1/10/2021 | 8,10 Bio. RUB |
1/11/2021 | 8,49 Bio. RUB |
1/12/2021 | 8,43 Bio. RUB |
1/1/2022 | 8,77 Bio. RUB |
1/2/2022 | 9,74 Bio. RUB |
1/3/2022 | 9,69 Bio. RUB |
1/4/2022 | 7,88 Bio. RUB |
1/5/2022 | 9,23 Bio. RUB |
1/6/2022 | 7,43 Bio. RUB |
1/7/2022 | 8,66 Bio. RUB |
1/8/2022 | 8,29 Bio. RUB |
1/9/2022 | 7,52 Bio. RUB |
1/10/2022 | 7,87 Bio. RUB |
1/11/2022 | 7,60 Bio. RUB |
1/12/2022 | 6,13 Bio. RUB |
1/1/2023 | 6,33 Bio. RUB |
1/2/2023 | 6,45 Bio. RUB |
1/3/2023 | 6,71 Bio. RUB |
1/4/2023 | 6,83 Bio. RUB |
1/5/2023 | 6,64 Bio. RUB |
1/6/2023 | 6,81 Bio. RUB |
1/7/2023 | 7,18 Bio. RUB |
1/8/2023 | 7,25 Bio. RUB |
1/9/2023 | 7,14 Bio. RUB |
1/10/2023 | 6,94 Bio. RUB |
1/11/2023 | 6,75 Bio. RUB |
1/12/2023 | 5,01 Bio. RUB |
1/1/2024 | 4,91 Bio. RUB |
1/2/2024 | 5,04 Bio. RUB |
1/3/2024 | 5,09 Bio. RUB |
1/4/2024 | 5,17 Bio. RUB |
1/5/2024 | 5,05 Bio. RUB |
Tài sản lỏng của Quỹ Tài sản Quốc gia Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/5/2024 | 5,046 Bio. RUB |
1/4/2024 | 5,172 Bio. RUB |
1/3/2024 | 5,088 Bio. RUB |
1/2/2024 | 5,045 Bio. RUB |
1/1/2024 | 4,907 Bio. RUB |
1/12/2023 | 5,012 Bio. RUB |
1/11/2023 | 6,747 Bio. RUB |
1/10/2023 | 6,938 Bio. RUB |
1/9/2023 | 7,14 Bio. RUB |
1/8/2023 | 7,252 Bio. RUB |
Số liệu vĩ mô tương tự của Tài sản lỏng của Quỹ Tài sản Quốc gia
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇷🇺 Chỉ số Đánh giá Tham nhũng | 141 | 137 | Hàng năm |
🇷🇺 Chỉ số tham nhũng | 26 Points | 28 Points | Hàng năm |
🇷🇺 Chi tiêu của chính phủ | 9,326 Bio. RUB | 6,499 Bio. RUB | Hàng tháng |
🇷🇺 Chi tiêu của chính phủ | 6,499 Bio. RUB | 6,428 Bio. RUB | Quý |
🇷🇺 chi tiêu quân sự | 109,454 tỷ USD | 102,367 tỷ USD | Hàng năm |
🇷🇺 Giá trị của ngân sách nhà nước | -983 tỷ RUB | -1,48 Bio. RUB | Hàng tháng |
🇷🇺 Ngân sách nhà nước | -1,9 % of GDP | -2,3 % of GDP | Hàng năm |
🇷🇺 Nợ công | 20,587 Bio. RUB | 20,565 Bio. RUB | Hàng tháng |
🇷🇺 Nợ công so với GDP | 14,9 % of GDP | 16 % of GDP | Hàng năm |
🇷🇺 Quỹ Phúc lợi Quốc gia Tài sản so với GDP | 7,1 % of GDP | 7 % of GDP | Hàng tháng |
🇷🇺 Tài sản của Quỹ Phúc lợi Quốc gia | 141,5 tỷ USD | 138,9 tỷ USD | Hàng tháng |
🇷🇺 Thu nhập của nhà nước | 26,289 tỷ RUB | 23,029 tỷ RUB | Hàng tháng |
Tài sản lỏng của Quỹ Tài sản Quốc gia là các khoản nắm giữ tiền mặt và đầu tư trong Quỹ Tài sản Quốc gia Nga có thể dễ dàng thanh khoản, chẳng hạn như ngoại tệ (nhân dân tệ) và vàng thỏi.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Âu
- 🇦🇱Albania
- 🇦🇹Áo
- 🇧🇾Belarus
- 🇧🇪Bỉ
- 🇧🇦Bosnia và Herzegovina
- 🇧🇬Bulgari
- 🇭🇷Croatia
- 🇨🇾Síp
- 🇨🇿Cộng hòa Séc
- 🇩🇰Đan Mạch
- 🇪🇪Estonia
- 🇫🇴Quần đảo Faroe
- 🇫🇮Phần Lan
- 🇫🇷Pháp
- 🇩🇪Đức
- 🇬🇷Hy Lạp
- 🇭🇺Hungary
- 🇮🇸Đảo
- 🇮🇪Ai-len
- 🇮🇹Ý
- 🇽🇰Kosovo
- 🇱🇻Latvia
- 🇱🇮Liechtenstein
- 🇱🇹Litva
- 🇱🇺Luxembourg
- 🇲🇰Bắc Macedonia
- 🇲🇹Malta
- 🇲🇩Moldova
- 🇲🇨Monaco
- 🇲🇪Montenegro
- 🇳🇱Hà Lan
- 🇳🇴Na Uy
- 🇵🇱Ba Lan
- 🇵🇹Bồ Đào Nha
- 🇷🇴Romania
- 🇷🇸Serbia
- 🇸🇰Slovakia
- 🇸🇮Slovenia
- 🇪🇸Tây Ban Nha
- 🇸🇪Thụy Điển
- 🇨🇭Thuỵ Sĩ
- 🇺🇦Ukraine
- 🇬🇧Vương quốc Anh
- 🇦🇩Andorra
Tài sản lỏng của Quỹ Tài sản Quốc gia là gì?
Quỹ Tài sản Quốc gia thường là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong nền kinh tế vĩ mô của một quốc gia nào đó. Khi nói về Quỹ Tài sản Quốc gia, một phần không thể thiếu là tài sản thanh khoản thuộc quỹ này. Tại Eulerpool, chúng tôi chuyên cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô chuyên sâu và toàn diện, nhằm giúp các nhà đầu tư, nhà kinh tế và chuyên gia tài chính hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của tài sản thanh khoản trong Quỹ Tài sản Quốc gia. Tài sản thanh khoản của Quỹ Tài sản Quốc gia, như tên gọi cho thấy, bao gồm những tài sản dễ dàng chuyển đổi thành tiền mặt mà không ảnh hưởng đáng kể tới giá trị. Đây có thể là tiền tệ, chứng khoán ngắn hạn, trái phiếu chính phủ hoặc các loại tài sản có khả năng chuyển đổi cao. Cơ sở lý thuyết của tài sản thanh khoản có liên quan mật thiết đến khả năng đáp ứng nhu cầu về vốn lưu động và duy trì sự ổn định tài chính quốc gia trong những tình huống khẩn cấp. Việc quản lý tài sản thanh khoản đảm bảo thực hiện một cách khôn ngoan và chiến lược có thể mang lại nhiều lợi ích. Đầu tiên, nó giúp đảm bảo quốc gia có khả năng đối phó với những biến động kinh tế bất ngờ và khủng hoảng tài chính toàn cầu. Thứ hai, nó cung cấp nền tảng tài chính ổn định để hỗ trợ các chính sách tài khóa, đầu tư vào các dự án phát triển kinh tế và duy trì mức lãi suất ổn định. Thứ ba, việc sở hữu một lượng lớn tài sản thanh khoản có thể tạo ra lòng tin cho các nhà đầu tư và đối tác thương mại quốc tế, từ đó tăng cường mối quan hệ hợp tác kinh tế. Một trong những thách thức lớn khi quản lý tài sản thanh khoản trong Quỹ Tài sản Quốc gia là đảm bảo tính thanh khoản mà không hy sinh giá trị. Điều này đòi hỏi sự kết hợp giữa các chiến lược đầu tư ngắn hạn và tối ưu hóa danh mục tài sản. Các cơ quan quản lý quỹ cần phải theo dõi biến động thị trường tài chính toàn cầu, dự báo rủi ro và điều chỉnh danh mục tài sản một cách linh hoạt. Việc này không chỉ đòi hỏi kỹ năng và kinh nghiệm mà còn cần đến sự hỗ trợ của công nghệ và hệ thống dữ liệu tiên tiến. Trên phương diện quốc tế, rất nhiều quốc gia đã và đang tối ưu hóa tài sản thanh khoản trong Quỹ Tài sản Quốc gia. Nhiều quỹ tài sản có quy mô lớn như Quỹ Dự trữ Liên bang Mỹ (Federal Reserve), Quỹ Salic của Ả Rập Saudi và Quỹ Dự trữ Ngoại tệ của Trung Quốc đều có phần lớn tài sản thanh khoản để đảm bảo tính ổn định tài chính. Việc học hỏi từ kinh nghiệm quản lý tài sản thanh khoản của các quốc gia này có thể cung cấp nhiều bài học hữu ích cho các quốc gia khác trong việc điều chỉnh chiến lược quản lý tài sản. Hơn nữa, việc minh bạch trong báo cáo và quản lý tài sản thanh khoản cũng là một yếu tố then chốt. Sự minh bạch không chỉ tạo điều kiện cho việc giám sát và đánh giá hiệu quả quản lý quỹ, mà còn thúc đẩy lòng tin từ các bên liên quan khác như nhà đầu tư, người công dân và đối tác thương mại quốc tế. Tại Eulerpool, chúng tôi luôn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc cung cấp thông tin chính xác, minh bạch và kịp thời nhằm hỗ trợ quá trình ra quyết định của các nhà đầu tư và chuyên gia tài chính. Điều cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng là chính sách điều chỉnh và quy định pháp luật liên quan đến Quỹ Tài sản Quốc gia và tài sản thanh khoản cần phải được thực hiện một cách cẩn thận. Sự can thiệp hợp lý của nhà nước thông qua chính sách tài khóa và quy định pháp lý có thể tối ưu hóa hiệu quả quản lý quỹ, giảm thiểu rủi ro và nâng cao khả năng tiếp cận nguồn vốn. Tóm lại, tài sản thanh khoản trong Quỹ Tài sản Quốc gia đóng một vai trò cực kỳ quan trọng trong việc đảm bảo ổn định tài chính và tăng cường sự phát triển bền vững của nền kinh tế quốc gia. Việc quản lý hiệu quả tài sản thanh khoản không chỉ giúp quốc gia vượt qua khó khăn kinh tế mà còn tạo cơ hội để phát triển bền vững và thịnh vượng. Tại Eulerpool, chúng tôi hiểu rõ tầm quan trọng của dữ liệu kinh tế vĩ mô và cam kết cung cấp thông tin chính xác, chi tiết và cập nhật nhất về tài sản thanh khoản trong Quỹ Tài sản Quốc gia. Sử dụng dữ liệu và phân tích của chúng tôi, các nhà đầu tư và chuyên gia có thể dự báo và đưa ra quyết định tài chính khôn ngoan hơn, góp phần vào sự phát triển kinh tế ổn định và bền vững của quốc gia.