Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Áo Giá bán buôn qua các năm (YoY)
Giá
Giá trị hiện tại của Giá bán buôn qua các năm (YoY) ở Áo là 0,5 %. Giá bán buôn qua các năm (YoY) ở Áo đã tăng lên 0,5 % vào ngày 1/6/2024, sau khi nó là 0,3 % vào ngày 1/5/2024. Từ 1/1/1997 đến 1/7/2024, GDP trung bình ở Áo là 2,18 %. Mức cao nhất mọi thời đại đã được đạt vào ngày 1/6/2022 với 26,50 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/7/2009 với -11,50 %.
Giá bán buôn qua các năm (YoY) ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Giá bán buôn hàng năm | |
---|---|
1/1/1997 | 0,90 % |
1/2/1997 | 0,70 % |
1/4/1997 | 0,30 % |
1/6/1997 | 0,10 % |
1/7/1997 | 0,40 % |
1/8/1997 | 1,00 % |
1/9/1997 | 0,30 % |
1/10/1997 | 0,20 % |
1/11/1997 | 0,50 % |
1/12/1997 | 0,60 % |
1/1/1998 | 0,20 % |
1/2/1998 | 0,30 % |
1/3/1998 | 0,50 % |
1/4/1998 | 0,40 % |
1/5/1998 | 0,20 % |
1/10/1999 | 0,10 % |
1/11/1999 | 1,00 % |
1/12/1999 | 1,80 % |
1/1/2000 | 2,20 % |
1/2/2000 | 3,10 % |
1/3/2000 | 2,50 % |
1/4/2000 | 2,40 % |
1/5/2000 | 2,10 % |
1/6/2000 | 2,90 % |
1/7/2000 | 3,70 % |
1/8/2000 | 3,50 % |
1/9/2000 | 4,90 % |
1/10/2000 | 5,00 % |
1/11/2000 | 4,90 % |
1/12/2000 | 3,80 % |
1/1/2001 | 3,40 % |
1/2/2001 | 2,30 % |
1/3/2001 | 2,70 % |
1/4/2001 | 2,80 % |
1/5/2001 | 3,10 % |
1/6/2001 | 2,90 % |
1/7/2001 | 1,90 % |
1/8/2001 | 1,70 % |
1/9/2001 | 0,10 % |
1/10/2002 | 0,40 % |
1/11/2002 | 0,50 % |
1/12/2002 | 0,80 % |
1/1/2003 | 1,50 % |
1/2/2003 | 2,00 % |
1/3/2003 | 1,90 % |
1/4/2003 | 1,00 % |
1/5/2003 | 0,50 % |
1/6/2003 | 1,60 % |
1/7/2003 | 1,30 % |
1/8/2003 | 1,40 % |
1/9/2003 | 1,30 % |
1/10/2003 | 1,90 % |
1/11/2003 | 2,80 % |
1/12/2003 | 2,60 % |
1/1/2004 | 2,00 % |
1/2/2004 | 2,10 % |
1/3/2004 | 3,10 % |
1/4/2004 | 5,10 % |
1/5/2004 | 6,10 % |
1/6/2004 | 6,10 % |
1/7/2004 | 5,90 % |
1/8/2004 | 6,20 % |
1/9/2004 | 6,20 % |
1/10/2004 | 5,90 % |
1/11/2004 | 5,70 % |
1/12/2004 | 5,20 % |
1/1/2005 | 4,90 % |
1/2/2005 | 4,20 % |
1/3/2005 | 4,10 % |
1/4/2005 | 2,60 % |
1/5/2005 | 1,30 % |
1/6/2005 | 0,70 % |
1/7/2005 | 1,20 % |
1/8/2005 | 0,90 % |
1/9/2005 | 1,40 % |
1/10/2005 | 1,30 % |
1/11/2005 | 0,80 % |
1/12/2005 | 1,40 % |
1/1/2006 | 1,20 % |
1/2/2006 | 1,20 % |
1/3/2006 | 0,70 % |
1/4/2006 | 1,80 % |
1/5/2006 | 3,60 % |
1/6/2006 | 3,80 % |
1/7/2006 | 4,40 % |
1/8/2006 | 4,80 % |
1/9/2006 | 3,10 % |
1/10/2006 | 2,90 % |
1/11/2006 | 3,80 % |
1/12/2006 | 3,60 % |
1/1/2007 | 2,80 % |
1/2/2007 | 3,30 % |
1/3/2007 | 2,90 % |
1/4/2007 | 3,20 % |
1/5/2007 | 2,10 % |
1/6/2007 | 2,30 % |
1/7/2007 | 2,80 % |
1/8/2007 | 3,30 % |
1/9/2007 | 6,60 % |
1/10/2007 | 6,50 % |
1/11/2007 | 6,50 % |
1/12/2007 | 6,50 % |
1/1/2008 | 8,20 % |
1/2/2008 | 8,80 % |
1/3/2008 | 9,90 % |
1/4/2008 | 9,10 % |
1/5/2008 | 11,50 % |
1/6/2008 | 11,90 % |
1/7/2008 | 11,20 % |
1/8/2008 | 7,40 % |
1/9/2008 | 4,10 % |
1/10/2008 | 1,80 % |
1/1/2010 | 0,40 % |
1/2/2010 | 1,20 % |
1/3/2010 | 3,60 % |
1/4/2010 | 5,90 % |
1/5/2010 | 6,40 % |
1/6/2010 | 5,10 % |
1/7/2010 | 5,70 % |
1/8/2010 | 6,00 % |
1/9/2010 | 7,60 % |
1/10/2010 | 7,30 % |
1/11/2010 | 8,50 % |
1/12/2010 | 9,70 % |
1/1/2011 | 11,60 % |
1/2/2011 | 12,60 % |
1/3/2011 | 12,20 % |
1/4/2011 | 9,50 % |
1/5/2011 | 8,00 % |
1/6/2011 | 8,80 % |
1/7/2011 | 9,40 % |
1/8/2011 | 7,00 % |
1/9/2011 | 6,50 % |
1/10/2011 | 6,20 % |
1/11/2011 | 5,40 % |
1/12/2011 | 3,30 % |
1/1/2012 | 1,80 % |
1/2/2012 | 1,70 % |
1/3/2012 | 1,90 % |
1/4/2012 | 1,80 % |
1/5/2012 | 1,80 % |
1/6/2012 | 0,20 % |
1/7/2012 | 1,20 % |
1/8/2012 | 4,30 % |
1/9/2012 | 4,10 % |
1/10/2012 | 4,20 % |
1/11/2012 | 2,80 % |
1/12/2012 | 2,60 % |
1/1/2013 | 1,50 % |
1/2/2013 | 0,90 % |
1/6/2013 | 0,40 % |
1/12/2016 | 4,20 % |
1/1/2017 | 6,20 % |
1/2/2017 | 7,40 % |
1/3/2017 | 5,70 % |
1/4/2017 | 5,70 % |
1/5/2017 | 3,40 % |
1/6/2017 | 1,90 % |
1/7/2017 | 3,20 % |
1/8/2017 | 4,30 % |
1/9/2017 | 5,20 % |
1/10/2017 | 4,30 % |
1/11/2017 | 5,60 % |
1/12/2017 | 3,20 % |
1/1/2018 | 3,30 % |
1/2/2018 | 2,10 % |
1/3/2018 | 2,40 % |
1/4/2018 | 2,90 % |
1/5/2018 | 5,20 % |
1/6/2018 | 6,30 % |
1/7/2018 | 5,90 % |
1/8/2018 | 5,40 % |
1/9/2018 | 4,80 % |
1/10/2018 | 5,40 % |
1/11/2018 | 4,40 % |
1/12/2018 | 2,20 % |
1/1/2019 | 0,80 % |
1/2/2019 | 2,40 % |
1/3/2019 | 2,90 % |
1/4/2019 | 2,20 % |
1/5/2019 | 1,10 % |
1/1/2020 | 0,70 % |
1/2/2021 | 1,60 % |
1/3/2021 | 6,60 % |
1/4/2021 | 9,10 % |
1/5/2021 | 11,70 % |
1/6/2021 | 11,70 % |
1/7/2021 | 12,30 % |
1/8/2021 | 12,20 % |
1/9/2021 | 14,00 % |
1/10/2021 | 16,20 % |
1/11/2021 | 17,00 % |
1/12/2021 | 15,00 % |
1/1/2022 | 15,50 % |
1/2/2022 | 16,30 % |
1/3/2022 | 25,60 % |
1/4/2022 | 26,00 % |
1/5/2022 | 25,10 % |
1/6/2022 | 26,50 % |
1/7/2022 | 22,80 % |
1/8/2022 | 21,30 % |
1/9/2022 | 20,60 % |
1/10/2022 | 21,20 % |
1/11/2022 | 16,50 % |
1/12/2022 | 14,40 % |
1/1/2023 | 13,20 % |
1/2/2023 | 10,20 % |
1/5/2024 | 0,30 % |
1/6/2024 | 0,50 % |
Giá bán buôn qua các năm (YoY) Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/6/2024 | 0,5 % |
1/5/2024 | 0,3 % |
1/2/2023 | 10,2 % |
1/1/2023 | 13,2 % |
1/12/2022 | 14,4 % |
1/11/2022 | 16,5 % |
1/10/2022 | 21,2 % |
1/9/2022 | 20,6 % |
1/8/2022 | 21,3 % |
1/7/2022 | 22,8 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Giá bán buôn qua các năm (YoY)
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇦🇹 Biến động giá nhà sản xuất | -3,5 % | -4,8 % | Hàng tháng |
🇦🇹 Chỉ số giá BIP | 128,63 points | 126,51 points | Quý |
🇦🇹 Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 123,9 points | 123,8 points | Hàng tháng |
🇦🇹 Chỉ số giá tiêu dùng cho nhà ở và chi phí phụ. | 132,7 points | 132,5 points | Hàng tháng |
🇦🇹 Chỉ số giá tiêu dùng hài hòa | 134,4 points | 134,3 points | Hàng tháng |
🇦🇹 CPI Transport | 127,4 points | 128,4 points | Hàng tháng |
🇦🇹 Giá bán buôn | 130 points | 131 points | Hàng tháng |
🇦🇹 Giá bán buôn MoM | -0,8 % | 0,5 % | Hàng tháng |
🇦🇹 Giá sản xuất | 116,9 points | 116,7 points | Hàng tháng |
🇦🇹 Lạm phát giá sản xuất hàng tháng | 0,2 % | 0,1 % | Hàng tháng |
🇦🇹 Lạm phát lương thực | 1,69 % | 2,83 % | Hàng tháng |
🇦🇹 Tỷ lệ lạm phát | 3 % | 3,4 % | Hàng tháng |
🇦🇹 Tỷ lệ lạm phát được chuẩn hóa hàng tháng | -0,3 % | 0,04 % | Hàng tháng |
🇦🇹 Tỷ lệ lạm phát được điều hòa hàng năm | 2,9 % | 3,1 % | Hàng tháng |
🇦🇹 Tỷ lệ lạm phát hàng tháng | 0 % | 0,2 % | Hàng tháng |
Chỉ số giá bán buôn phản ánh xu hướng giá cả của hàng hóa được bán bởi các doanh nghiệp bán buôn. Giá của 387 mặt hàng trong giỏ hàng hóa được khảo sát tại khoảng 200 doanh nghiệp bán buôn, nơi tự nguyện cung cấp khoảng 1400 giá bán buôn (không bao gồm VAT) hàng tháng.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Âu
- 🇦🇱Albania
- 🇧🇾Belarus
- 🇧🇪Bỉ
- 🇧🇦Bosnia và Herzegovina
- 🇧🇬Bulgari
- 🇭🇷Croatia
- 🇨🇾Síp
- 🇨🇿Cộng hòa Séc
- 🇩🇰Đan Mạch
- 🇪🇪Estonia
- 🇫🇴Quần đảo Faroe
- 🇫🇮Phần Lan
- 🇫🇷Pháp
- 🇩🇪Đức
- 🇬🇷Hy Lạp
- 🇭🇺Hungary
- 🇮🇸Đảo
- 🇮🇪Ai-len
- 🇮🇹Ý
- 🇽🇰Kosovo
- 🇱🇻Latvia
- 🇱🇮Liechtenstein
- 🇱🇹Litva
- 🇱🇺Luxembourg
- 🇲🇰Bắc Macedonia
- 🇲🇹Malta
- 🇲🇩Moldova
- 🇲🇨Monaco
- 🇲🇪Montenegro
- 🇳🇱Hà Lan
- 🇳🇴Na Uy
- 🇵🇱Ba Lan
- 🇵🇹Bồ Đào Nha
- 🇷🇴Romania
- 🇷🇺Nga
- 🇷🇸Serbia
- 🇸🇰Slovakia
- 🇸🇮Slovenia
- 🇪🇸Tây Ban Nha
- 🇸🇪Thụy Điển
- 🇨🇭Thuỵ Sĩ
- 🇺🇦Ukraine
- 🇬🇧Vương quốc Anh
- 🇦🇩Andorra
Giá bán buôn qua các năm (YoY) là gì?
Giá Bán Buôn So Với Cùng Kỳ Năm Trước (Wholesale Prices YoY) là một chỉ số kinh tế vĩ mô quan trọng, được sử dụng rộng rãi để đo lường mức độ biến động của giá cả hàng hóa khi chúng được bán gộp. Chỉ số này cho thấy sự thay đổi về giá bán buôn trong khoảng thời gian một năm, từ đó cung cấp một góc nhìn rõ ràng về xu hướng lạm phát và sức khỏe kinh tế của một quốc gia. Trên trang web Eulerpool, chúng tôi cung cấp dữ liệu chi tiết và cập nhật về chỉ số này, giúp người dùng dễ dàng theo dõi và phân tích các biến động kinh tế. Trước hết, để hiểu rõ về tầm quan trọng của Giá Bán Buôn So Với Cùng Kỳ Năm Trước, cần phải biết rằng giá bán buôn là giá mà hàng hóa được bán từ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp lớn cho nhà phân phối trước khi chúng đến tay người tiêu dùng cuối cùng. Các hàng hóa này bao gồm từ thực phẩm và nguyên liệu thô cho đến hàng hóa tiêu dùng và thiết bị công nghiệp. Khi giá bán buôn tăng, điều này thường dẫn đến việc tăng giá bán lẻ, và ngược lại. Một trong những lý do chính mà chỉ số Giá Bán Buôn So Với Cùng Kỳ Năm Trước được coi trọng là vì nó cung cấp cái nhìn sớm về xu hướng lạm phát. Nếu giá bán buôn tăng mạnh, các nhà kinh tế học và nhà hoạch định chính sách có thể dự đoán rằng lạm phát cũng sẽ tăng. Điều này có thể ảnh hưởng đến quyết định về lãi suất của ngân hàng trung ương và các biện pháp kinh tế khác. Trên trang web Eulerpool, dữ liệu về Giá Bán Buôn So Với Cùng Kỳ Năm Trước được cập nhật thường xuyên, giúp các nhà phân tích và doanh nghiệp có cái nhìn kịp thời. Không chỉ là một công cụ dự đoán lạm phát, chỉ số Giá Bán Buôn So Với Cùng Kỳ Năm Trước còn phản ánh tình hình cung và cầu trong nền kinh tế. Khi cung vượt cầu, giá bán buôn thường giảm và ngược lại. Những biến động về giá bán buôn có thể do nhiều yếu tố tác động, bao gồm tình trạng sản xuất, chi phí vận chuyển, và biến động thị trường toàn cầu. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp không chỉ dữ liệu thô mà còn các phân tích chi tiết về những yếu tố này, giúp người dùng hiểu rõ hơn về nguyên nhân và hậu quả của các biến động giá cả. Một khía cạnh khác mà người dùng Eulerpool cần chú ý là sự khác biệt giữa các ngành khi xem xét chỉ số Giá Bán Buôn So Với Cùng Kỳ Năm Trước. Các ngành khác nhau có thể chịu tác động khác nhau từ các yếu tố kinh tế và chính trị. Ví dụ, giá bán buôn của thực phẩm có thể bị ảnh hưởng mạnh bởi mùa vụ và thời tiết, trong khi giá bán buôn của thiết bị công nghiệp có thể bị tác động bởi tình hình kinh tế toàn cầu và chi phí nguyên liệu. Eulerpool cung cấp dữ liệu phân tích theo ngành, giúp người dùng dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định hợp lý. Ngoài việc theo dõi biến động giá cả, chỉ số Giá Bán Buôn So Với Cùng Kỳ Năm Trước còn có thể được sử dụng để dự đoán xu hướng kinh doanh và đầu tư. Khi biết rằng giá bán buôn đang tăng, các doanh nghiệp có thể chuẩn bị cho các chi phí sản xuất cao hơn và điều chỉnh chiến lược giá cả của mình. Nhà đầu tư cũng có thể sử dụng thông tin này để đánh giá tiềm năng lợi nhuận và rủi ro trong các lĩnh vực khác nhau. Eulerpool không chỉ cung cấp dữ liệu mà còn các công cụ phân tích mạnh mẽ để hỗ trợ người dùng trong việc đưa ra quyết định dựa trên chỉ số này. Chỉ số Giá Bán Buôn So Với Cùng Kỳ Năm Trước cũng có giá trị trong việc đánh giá hiệu quả của các chính sách kinh tế. Các nhà hoạch định chính sách có thể sử dụng dữ liệu này để đánh giá tác động của các biện pháp kiểm soát giá cả, thuế quan và các chính sách khác. Sự thay đổi trong giá bán buôn có thể là dấu hiệu cho thấy cần điều chỉnh chiến lược hiện tại hoặc đưa ra các biện pháp mới để ổn định nền kinh tế. Trên trang web Eulerpool, chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết về cách mà chính sách kinh tế tác động đến giá bán buôn, giúp người dùng có cái nhìn toàn diện và sâu sắc. Cuối cùng, việc theo dõi chỉ số Giá Bán Buôn So Với Cùng Kỳ Năm Trước còn giúp các nhà nghiên cứu và học giả có thêm dữ liệu để phân tích và đưa ra những nghiên cứu khoa học. Dữ liệu này có thể được sử dụng để viết các báo cáo kinh tế, xây dựng các mô hình phân tích và dự đoán kinh tế, từ đó đưa ra những kết luận có giá trị cho sự phát triển kinh tế. Eulerpool mong muốn trở thành nguồn tài liệu đáng tin cậy và phong phú, hỗ trợ cộng đồng nghiên cứu và học thuật. Trên trang Eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp dữ liệu chất lượng cao và các phân tích chi tiết về chỉ số Giá Bán Buôn So Với Cùng Kỳ Năm Trước, giúp người dùng có cái nhìn toàn diện và chính xác về tình hình kinh tế. Với chúng tôi, dữ liệu không chỉ là những con số mà còn là công cụ giúp bạn đưa ra những quyết định hiệu quả và chiến lược kinh doanh thành công.