Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Thụy Điển Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) hằng tháng so với cùng kỳ năm trước (YoY)
Giá
Giá trị hiện tại của Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) hằng tháng so với cùng kỳ năm trước (YoY) ở Thụy Điển là 0,5 %. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) hằng tháng so với cùng kỳ năm trước (YoY) ở Thụy Điển đã giảm xuống 0,5 % vào 1/4/2023, sau khi đạt 1,1 % vào 1/3/2023. Từ 1/1/2001 đến 1/3/2024, GDP bình quân ở Thụy Điển là 2,09 %. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt vào 1/5/2021 với 11,70 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/5/2020 với -9,80 %.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) hằng tháng so với cùng kỳ năm trước (YoY) ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
GDP hàng tháng YoY | |
---|---|
1/1/2001 | 3,20 % |
1/2/2001 | 2,70 % |
1/3/2001 | 3,90 % |
1/4/2001 | 1,30 % |
1/5/2001 | 0,90 % |
1/6/2001 | 0,20 % |
1/8/2001 | 2,00 % |
1/9/2001 | 0,20 % |
1/10/2001 | 1,40 % |
1/11/2001 | 1,30 % |
1/12/2001 | 1,80 % |
1/1/2002 | 2,00 % |
1/2/2002 | 1,20 % |
1/3/2002 | 0,40 % |
1/4/2002 | 4,00 % |
1/5/2002 | 1,50 % |
1/6/2002 | 2,30 % |
1/7/2002 | 1,90 % |
1/8/2002 | 3,10 % |
1/9/2002 | 3,90 % |
1/10/2002 | 3,40 % |
1/11/2002 | 1,70 % |
1/12/2002 | 1,00 % |
1/1/2003 | 4,60 % |
1/2/2003 | 3,80 % |
1/3/2003 | 2,60 % |
1/4/2003 | 2,40 % |
1/5/2003 | 0,30 % |
1/6/2003 | 1,10 % |
1/7/2003 | 1,30 % |
1/8/2003 | 2,00 % |
1/9/2003 | 3,40 % |
1/10/2003 | 2,90 % |
1/11/2003 | 1,70 % |
1/12/2003 | 3,10 % |
1/1/2004 | 1,90 % |
1/2/2004 | 3,50 % |
1/3/2004 | 4,50 % |
1/4/2004 | 3,80 % |
1/5/2004 | 4,20 % |
1/6/2004 | 5,30 % |
1/7/2004 | 3,40 % |
1/8/2004 | 3,50 % |
1/9/2004 | 4,40 % |
1/10/2004 | 2,40 % |
1/11/2004 | 4,60 % |
1/12/2004 | 4,50 % |
1/1/2005 | 2,80 % |
1/2/2005 | 3,10 % |
1/3/2005 | 1,20 % |
1/4/2005 | 1,30 % |
1/5/2005 | 3,60 % |
1/6/2005 | 3,60 % |
1/7/2005 | 5,50 % |
1/8/2005 | 2,00 % |
1/9/2005 | 2,80 % |
1/10/2005 | 2,40 % |
1/11/2005 | 3,50 % |
1/12/2005 | 2,90 % |
1/1/2006 | 4,00 % |
1/2/2006 | 2,40 % |
1/3/2006 | 5,30 % |
1/4/2006 | 4,60 % |
1/5/2006 | 6,70 % |
1/6/2006 | 4,80 % |
1/7/2006 | 5,60 % |
1/8/2006 | 5,60 % |
1/9/2006 | 4,60 % |
1/10/2006 | 4,30 % |
1/11/2006 | 3,60 % |
1/12/2006 | 7,60 % |
1/1/2007 | 3,90 % |
1/2/2007 | 4,70 % |
1/3/2007 | 4,40 % |
1/4/2007 | 4,10 % |
1/5/2007 | 2,90 % |
1/6/2007 | 3,20 % |
1/7/2007 | 3,00 % |
1/8/2007 | 4,00 % |
1/9/2007 | 2,10 % |
1/10/2007 | 5,00 % |
1/11/2007 | 5,80 % |
1/1/2008 | 3,00 % |
1/2/2008 | 3,30 % |
1/4/2008 | 2,20 % |
1/5/2008 | 1,60 % |
1/12/2009 | 1,10 % |
1/1/2010 | 2,10 % |
1/2/2010 | 2,30 % |
1/3/2010 | 4,90 % |
1/4/2010 | 4,50 % |
1/5/2010 | 5,40 % |
1/6/2010 | 6,20 % |
1/7/2010 | 8,10 % |
1/8/2010 | 4,90 % |
1/9/2010 | 7,50 % |
1/10/2010 | 6,80 % |
1/11/2010 | 8,20 % |
1/12/2010 | 7,60 % |
1/1/2011 | 5,70 % |
1/2/2011 | 6,10 % |
1/3/2011 | 4,20 % |
1/4/2011 | 3,30 % |
1/5/2011 | 4,70 % |
1/6/2011 | 2,90 % |
1/7/2011 | 4,00 % |
1/8/2011 | 4,10 % |
1/9/2011 | 3,40 % |
1/10/2011 | 1,80 % |
1/2/2012 | 0,80 % |
1/3/2012 | 1,40 % |
1/4/2012 | 0,20 % |
1/6/2012 | 0,90 % |
1/8/2012 | 0,70 % |
1/12/2012 | 4,50 % |
1/1/2013 | 1,50 % |
1/2/2013 | 1,00 % |
1/4/2013 | 0,40 % |
1/5/2013 | 2,50 % |
1/7/2013 | 1,00 % |
1/8/2013 | 1,00 % |
1/9/2013 | 0,70 % |
1/10/2013 | 4,20 % |
1/11/2013 | 2,70 % |
1/12/2013 | 0,90 % |
1/1/2014 | 0,50 % |
1/2/2014 | 1,60 % |
1/3/2014 | 3,20 % |
1/4/2014 | 2,50 % |
1/5/2014 | 1,80 % |
1/6/2014 | 4,50 % |
1/7/2014 | 3,20 % |
1/8/2014 | 2,40 % |
1/9/2014 | 3,40 % |
1/10/2014 | 2,80 % |
1/11/2014 | 4,30 % |
1/12/2014 | 3,10 % |
1/1/2015 | 4,80 % |
1/2/2015 | 3,80 % |
1/3/2015 | 2,40 % |
1/4/2015 | 3,20 % |
1/5/2015 | 4,10 % |
1/6/2015 | 4,50 % |
1/7/2015 | 4,10 % |
1/8/2015 | 6,10 % |
1/9/2015 | 3,40 % |
1/10/2015 | 4,90 % |
1/11/2015 | 4,00 % |
1/12/2015 | 5,70 % |
1/1/2016 | 3,20 % |
1/2/2016 | 4,10 % |
1/3/2016 | 1,70 % |
1/4/2016 | 4,20 % |
1/5/2016 | 1,50 % |
1/6/2016 | 0,70 % |
1/7/2016 | 1,40 % |
1/9/2016 | 2,40 % |
1/10/2016 | 2,30 % |
1/11/2016 | 1,80 % |
1/1/2017 | 0,40 % |
1/2/2017 | 0,80 % |
1/3/2017 | 3,40 % |
1/4/2017 | 0,40 % |
1/5/2017 | 5,40 % |
1/6/2017 | 3,70 % |
1/7/2017 | 1,70 % |
1/8/2017 | 5,20 % |
1/9/2017 | 3,30 % |
1/10/2017 | 2,50 % |
1/11/2017 | 4,40 % |
1/12/2017 | 2,40 % |
1/1/2018 | 1,80 % |
1/2/2018 | 1,90 % |
1/3/2018 | 4,50 % |
1/4/2018 | 2,80 % |
1/5/2018 | 2,80 % |
1/6/2018 | 2,10 % |
1/7/2018 | 1,10 % |
1/8/2018 | 0,80 % |
1/9/2018 | 0,20 % |
1/10/2018 | 0,10 % |
1/11/2018 | 1,90 % |
1/12/2018 | 4,30 % |
1/1/2019 | 2,60 % |
1/2/2019 | 2,20 % |
1/3/2019 | 1,70 % |
1/4/2019 | 2,10 % |
1/5/2019 | 1,70 % |
1/6/2019 | 0,90 % |
1/7/2019 | 2,90 % |
1/8/2019 | 2,30 % |
1/9/2019 | 2,70 % |
1/10/2019 | 2,30 % |
1/11/2019 | 2,40 % |
1/12/2019 | 0,80 % |
1/1/2020 | 3,70 % |
1/2/2020 | 1,50 % |
1/10/2020 | 0,30 % |
1/3/2021 | 4,40 % |
1/4/2021 | 10,50 % |
1/5/2021 | 11,70 % |
1/6/2021 | 10,00 % |
1/7/2021 | 9,50 % |
1/8/2021 | 3,20 % |
1/9/2021 | 5,40 % |
1/10/2021 | 6,30 % |
1/11/2021 | 7,00 % |
1/12/2021 | 8,00 % |
1/1/2022 | 6,00 % |
1/2/2022 | 5,10 % |
1/3/2022 | 4,00 % |
1/4/2022 | 4,30 % |
1/5/2022 | 4,80 % |
1/6/2022 | 2,90 % |
1/7/2022 | 1,00 % |
1/8/2022 | 2,90 % |
1/9/2022 | 3,30 % |
1/10/2022 | 0,60 % |
1/1/2023 | 2,60 % |
1/2/2023 | 1,60 % |
1/3/2023 | 1,10 % |
1/4/2023 | 0,50 % |
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) hằng tháng so với cùng kỳ năm trước (YoY) Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/4/2023 | 0,5 % |
1/3/2023 | 1,1 % |
1/2/2023 | 1,6 % |
1/1/2023 | 2,6 % |
1/10/2022 | 0,6 % |
1/9/2022 | 3,3 % |
1/8/2022 | 2,9 % |
1/7/2022 | 1 % |
1/6/2022 | 2,9 % |
1/5/2022 | 4,8 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) hằng tháng so với cùng kỳ năm trước (YoY)
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇸🇪 BIP | 593,27 tỷ USD | 590,41 tỷ USD | Hàng năm |
🇸🇪 Đầu tư cố định bruto | 393,121 tỷ SEK | 400,486 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP bình quân đầu người theo sức mua tương đương | 64.190,62 USD | 64.621,55 USD | Hàng năm |
🇸🇪 GDP đầu người | 55.521,43 USD | 55.894,16 USD | Hàng năm |
🇸🇪 GDP hàng tháng MoM | 0,9 % | -0,1 % | Hàng tháng |
🇸🇪 GDP theo giá cố định | 1,563 Bio. SEK | 1,552 Bio. SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ công ty dịch vụ cung cấp | 35,203 tỷ SEK | 37,102 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ dịch vụ | 692,917 tỷ SEK | 760,605 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ ngành khai khoáng | 6,142 tỷ SEK | 9,17 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ ngành vận tải | 47,536 tỷ SEK | 48,236 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ ngành xây dựng | 94,602 tỷ SEK | 94,143 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ nông nghiệp | 15,336 tỷ SEK | 13,721 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ quản lý công cộng | 136,929 tỷ SEK | 160,507 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ sản xuất | 224,821 tỷ SEK | 218,05 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 Tăng trưởng BIP hàng năm | -0,2 % | 2,8 % | Hàng năm |
🇸🇪 Tổng thu nhập quốc gia | 1,704 Bio. SEK | 1,59 Bio. SEK | Quý |
🇸🇪 Tỷ lệ tăng trưởng GDP | -0,8 % | 0,7 % | Quý |
🇸🇪 Tỷ lệ tăng trưởng GDP hàng năm | 0,7 % | -0,1 % | Quý |
Tại Thụy Điển, chỉ số GDP cung cấp một bức tranh ban đầu về sự phát triển của tổng sản phẩm quốc nội (GDP). Chỉ số này được tổng hợp hàng tháng và hàng quý với các số liệu thống kê hạn chế và sơ bộ hơn so với các tài khoản quốc gia hàng quý thông thường.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Âu
- 🇦🇱Albania
- 🇦🇹Áo
- 🇧🇾Belarus
- 🇧🇪Bỉ
- 🇧🇦Bosnia và Herzegovina
- 🇧🇬Bulgari
- 🇭🇷Croatia
- 🇨🇾Síp
- 🇨🇿Cộng hòa Séc
- 🇩🇰Đan Mạch
- 🇪🇪Estonia
- 🇫🇴Quần đảo Faroe
- 🇫🇮Phần Lan
- 🇫🇷Pháp
- 🇩🇪Đức
- 🇬🇷Hy Lạp
- 🇭🇺Hungary
- 🇮🇸Đảo
- 🇮🇪Ai-len
- 🇮🇹Ý
- 🇽🇰Kosovo
- 🇱🇻Latvia
- 🇱🇮Liechtenstein
- 🇱🇹Litva
- 🇱🇺Luxembourg
- 🇲🇰Bắc Macedonia
- 🇲🇹Malta
- 🇲🇩Moldova
- 🇲🇨Monaco
- 🇲🇪Montenegro
- 🇳🇱Hà Lan
- 🇳🇴Na Uy
- 🇵🇱Ba Lan
- 🇵🇹Bồ Đào Nha
- 🇷🇴Romania
- 🇷🇺Nga
- 🇷🇸Serbia
- 🇸🇰Slovakia
- 🇸🇮Slovenia
- 🇪🇸Tây Ban Nha
- 🇨🇭Thuỵ Sĩ
- 🇺🇦Ukraine
- 🇬🇧Vương quốc Anh
- 🇦🇩Andorra
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) hằng tháng so với cùng kỳ năm trước (YoY) là gì?
Dữ liệu kinh tế vĩ mô có vai trò quan trọng trong việc phân tích và dự báo xu hướng phát triển kinh tế của một quốc gia. Trong bối cảnh này, chỉ số Tổng Sản Phẩm Quốc Nội (GDP) hàng tháng theo năm (Monthly GDP YoY) đóng vai trò không thể thiếu. Với mong muốn cung cấp thông tin chính xác và cập nhật nhất về tình hình kinh tế, Eulerpool tự hào mang đến cho người dùng những dữ liệu kinh tế vĩ mô chất lượng cao, giúp lãnh đạo doanh nghiệp, nhà phân tích tài chính và các nhà hoạch định chính sách hiểu rõ hơn về xu hướng kinh tế. Chỉ số Monthly GDP YoY phản ánh sự biến động của GDP theo tháng so với cùng kỳ năm trước. Đây là một chỉ số quan trọng giúp đánh giá sự phát triển hay suy thoái của nền kinh tế trong ngắn hạn. Sự thay đổi trong chỉ số này có thể là tín hiệu cảnh báo sớm về tình hình kinh tế, cho phép các gia chủ nhà nước và doanh nghiệp kịp thời điều chỉnh chiến lược phát triển và kinh doanh. Một trong những lợi ích chính của việc sử dụng Monthly GDP YoY là khả năng theo dõi và phân tích tình hình kinh tế một cách chi tiết và nhanh chóng. Thay vì chờ đợi các báo cáo hàng quý hoặc hàng năm, các nhà phân tích có thể sử dụng dữ liệu hàng tháng để nhận diện xu hướng bắt đầu hình thành hoặc dự đoán biến động trong tương lai. Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh các yếu tố kinh tế toàn cầu ngày càng trở nên biến động và khó dự đoán. Tại Eulerpool, chúng tôi không chỉ cung cấp dữ liệu Monthly GDP YoY mà còn cung cấp các công cụ và phương pháp phân tích tiên tiến như các biểu đồ so sánh, đồ thị xu hướng và các báo cáo phân tích chuyên sâu. Điều này giúp người dùng dễ dàng nhận diện các biến động và xu hướng trong dữ liệu, từ đó đưa ra những quyết định kinh doanh và đầu tư chính xác hơn. Chỉ số Monthly GDP YoY thường chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế như sản xuất công nghiệp, tiêu dùng, đầu tư và thương mại quốc tế. Do đó, việc hiểu rõ các yếu tố này và cách chúng tác động đến chỉ số GDP là vô cùng quan trọng. Các phân tích chi tiết về mối quan hệ giữa các yếu tố này giúp người dùng nắm bắt được bức tranh tổng thể về nền kinh tế, từ đó dự đoán được những thay đổi có thể xảy ra trong tương lai. Một yếu tố quan trọng khác cần xem xét là sự biến động theo mùa. Mùa vụ, ngày lễ, và các sự kiện quan trọng thường có thể tạo ra các dao động lớn trong dữ liệu GDP hàng tháng. Do đó, Eulerpool cung cấp thêm các công cụ điều chỉnh mùa vụ giúp loại bớt những yếu tố ngẫu nhiên này, đưa ra bức tranh kinh tế chính xác hơn. Ngoài ra, so sánh chỉ số Monthly GDP YoY giữa các quốc gia cũng là một phương pháp hữu hiệu để đánh giá mức độ cạnh tranh của mỗi quốc gia trên thị trường quốc tế. Thông qua các báo cáo dữ liệu từ Eulerpool, người dùng có thể so sánh chỉ số GDP của các quốc gia khác nhau, nhận diện các quốc gia đang phát triển mạnh mẽ và những quốc gia đang gặp khó khăn kinh tế. Cùng với đó, việc hiểu rõ và theo dõi chỉ số Monthly GDP YoY còn giúp các nhà quản lý chính sách tài chính công điều chỉnh ngân sách và chính sách công một cách hiệu quả hơn. Bằng cách dự đoán xu hướng kinh tế, họ có thể điều chỉnh chính sách tài khóa và tiền tệ để đảm bảo sự ổn định và bền vững của nền kinh tế. Eulerpool cam kết mang đến cho người dùng nguồn dữ liệu kinh tế vĩ mô tin cậy và chính xác. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn nỗ lực không ngừng để cập nhật những biến động mới nhất, phân tích chuyên sâu các yếu tố ảnh hưởng và đưa ra những dự báo có giá trị. Phân tích chỉ số Monthly GDP YoY không chỉ đơn thuần là một công cụ kinh tế, mà còn là nền tảng cơ bản giúp các doanh nghiệp và nhà quản lý ra quyết định thông minh hơn. Trong môi trường kinh doanh đầy biến động và cạnh tranh, việc nắm bắt kịp thời và phân tích kỹ càng dữ liệu kinh tế vĩ mô giúp các doanh nghiệp tăng cường khả năng cạnh tranh, giảm thiểu rủi ro và tối ưu hóa lợi nhuận. Tóm lại, chỉ số Tổng Sản Phẩm Quốc Nội hàng tháng theo năm (Monthly GDP YoY) là một công cụ hữu ích và quan trọng trong việc phân tích và dự báo xu hướng kinh tế. Với nguồn dữ liệu chính xác và các công cụ phân tích tiên tiến từ Eulerpool, người dùng có thể dễ dàng theo dõi, so sánh và đưa ra những quyết định kinh tế đúng đắn. Eulerpool luôn cam kết làm việc hết mình để cung cấp cho người dùng những thông tin và giải pháp phân tích tốt nhất, nhằm hỗ trợ sự phát triển bền vững và thịnh vượng của nền kinh tế.