Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hoa Kỳ Chỉ số Chi phí Lao động Các lợi ích
Giá
Giá trị hiện tại của Chỉ số Chi phí Lao động Các lợi ích ở Hoa Kỳ là 0,7 %. Chỉ số Chi phí Lao động Các lợi ích ở Hoa Kỳ đã giảm xuống còn 0,7 % vào ngày 1/12/2023, sau khi nó ở mức 0,9 % vào ngày 1/9/2023. Từ 1/6/1982 đến 1/3/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 0,98 %. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào ngày 1/9/1982 với 2,70 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/3/1997 với 0,10 %.
Chỉ số Chi phí Lao động Các lợi ích ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Chỉ số chi phí lao động Lợi ích | |
---|---|
1/6/1982 | 2,20 % |
1/9/1982 | 2,70 % |
1/12/1982 | 1,50 % |
1/3/1983 | 2,30 % |
1/6/1983 | 1,70 % |
1/9/1983 | 2,00 % |
1/12/1983 | 1,60 % |
1/3/1984 | 2,20 % |
1/6/1984 | 1,60 % |
1/9/1984 | 1,00 % |
1/12/1984 | 1,80 % |
1/3/1985 | 1,00 % |
1/6/1985 | 0,80 % |
1/9/1985 | 1,20 % |
1/12/1985 | 0,70 % |
1/3/1986 | 0,70 % |
1/6/1986 | 1,00 % |
1/9/1986 | 1,00 % |
1/12/1986 | 1,00 % |
1/3/1987 | 0,20 % |
1/6/1987 | 1,20 % |
1/9/1987 | 0,90 % |
1/12/1987 | 1,40 % |
1/3/1988 | 2,30 % |
1/6/1988 | 1,60 % |
1/9/1988 | 1,30 % |
1/12/1988 | 1,70 % |
1/3/1989 | 1,10 % |
1/6/1989 | 1,90 % |
1/9/1989 | 1,90 % |
1/12/1989 | 1,60 % |
1/3/1990 | 2,00 % |
1/6/1990 | 1,60 % |
1/9/1990 | 1,30 % |
1/12/1990 | 1,70 % |
1/3/1991 | 1,10 % |
1/6/1991 | 1,70 % |
1/9/1991 | 1,40 % |
1/12/1991 | 1,30 % |
1/3/1992 | 1,40 % |
1/6/1992 | 1,00 % |
1/9/1992 | 1,50 % |
1/12/1992 | 1,20 % |
1/3/1993 | 1,50 % |
1/6/1993 | 1,20 % |
1/9/1993 | 0,80 % |
1/12/1993 | 1,00 % |
1/3/1994 | 1,10 % |
1/6/1994 | 1,00 % |
1/9/1994 | 0,90 % |
1/12/1994 | 0,30 % |
1/3/1995 | 0,50 % |
1/6/1995 | 0,60 % |
1/9/1995 | 0,50 % |
1/12/1995 | 0,60 % |
1/3/1996 | 0,20 % |
1/6/1996 | 0,60 % |
1/9/1996 | 0,50 % |
1/12/1996 | 0,70 % |
1/3/1997 | 0,10 % |
1/6/1997 | 0,60 % |
1/9/1997 | 0,30 % |
1/12/1997 | 1,00 % |
1/3/1998 | 0,30 % |
1/6/1998 | 0,70 % |
1/9/1998 | 0,70 % |
1/12/1998 | 0,70 % |
1/3/1999 | 0,10 % |
1/6/1999 | 1,00 % |
1/9/1999 | 0,70 % |
1/12/1999 | 1,50 % |
1/3/2000 | 1,70 % |
1/6/2000 | 1,10 % |
1/9/2000 | 1,10 % |
1/12/2000 | 1,20 % |
1/3/2001 | 1,50 % |
1/6/2001 | 1,00 % |
1/9/2001 | 1,40 % |
1/12/2001 | 1,10 % |
1/3/2002 | 0,90 % |
1/6/2002 | 1,20 % |
1/9/2002 | 1,20 % |
1/12/2002 | 1,30 % |
1/3/2003 | 2,00 % |
1/6/2003 | 1,40 % |
1/9/2003 | 1,60 % |
1/12/2003 | 1,20 % |
1/3/2004 | 2,30 % |
1/6/2004 | 1,70 % |
1/9/2004 | 1,20 % |
1/12/2004 | 1,20 % |
1/3/2005 | 1,70 % |
1/6/2005 | 0,90 % |
1/9/2005 | 1,00 % |
1/12/2005 | 0,80 % |
1/3/2006 | 0,60 % |
1/6/2006 | 0,90 % |
1/9/2006 | 1,00 % |
1/12/2006 | 1,00 % |
1/3/2007 | 0,30 % |
1/6/2007 | 1,20 % |
1/9/2007 | 0,80 % |
1/12/2007 | 0,90 % |
1/3/2008 | 0,50 % |
1/6/2008 | 0,60 % |
1/9/2008 | 0,60 % |
1/12/2008 | 0,50 % |
1/3/2009 | 0,30 % |
1/6/2009 | 0,30 % |
1/9/2009 | 0,50 % |
1/12/2009 | 0,50 % |
1/3/2010 | 1,00 % |
1/6/2010 | 0,50 % |
1/9/2010 | 0,80 % |
1/12/2010 | 0,50 % |
1/3/2011 | 1,10 % |
1/6/2011 | 1,20 % |
1/9/2011 | 0,30 % |
1/12/2011 | 0,60 % |
1/3/2012 | 0,60 % |
1/6/2012 | 0,60 % |
1/9/2012 | 0,60 % |
1/12/2012 | 0,60 % |
1/3/2013 | 0,60 % |
1/6/2013 | 0,40 % |
1/9/2013 | 0,70 % |
1/12/2013 | 0,60 % |
1/3/2014 | 0,50 % |
1/6/2014 | 1,10 % |
1/9/2014 | 0,50 % |
1/12/2014 | 0,60 % |
1/3/2015 | 0,60 % |
1/6/2015 | 0,10 % |
1/9/2015 | 0,50 % |
1/12/2015 | 0,70 % |
1/3/2016 | 0,50 % |
1/6/2016 | 0,50 % |
1/9/2016 | 0,60 % |
1/12/2016 | 0,50 % |
1/3/2017 | 0,70 % |
1/6/2017 | 0,60 % |
1/9/2017 | 0,80 % |
1/12/2017 | 0,50 % |
1/3/2018 | 0,70 % |
1/6/2018 | 0,80 % |
1/9/2018 | 0,60 % |
1/12/2018 | 0,60 % |
1/3/2019 | 0,70 % |
1/6/2019 | 0,50 % |
1/9/2019 | 0,60 % |
1/12/2019 | 0,60 % |
1/3/2020 | 0,40 % |
1/6/2020 | 0,70 % |
1/9/2020 | 0,60 % |
1/12/2020 | 0,60 % |
1/3/2021 | 0,60 % |
1/6/2021 | 0,40 % |
1/9/2021 | 0,90 % |
1/12/2021 | 1,00 % |
1/3/2022 | 1,60 % |
1/6/2022 | 1,20 % |
1/9/2022 | 1,00 % |
1/12/2022 | 1,00 % |
1/3/2023 | 1,20 % |
1/6/2023 | 0,90 % |
1/9/2023 | 0,90 % |
1/12/2023 | 0,70 % |
Chỉ số Chi phí Lao động Các lợi ích Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/12/2023 | 0,7 % |
1/9/2023 | 0,9 % |
1/6/2023 | 0,9 % |
1/3/2023 | 1,2 % |
1/12/2022 | 1 % |
1/9/2022 | 1 % |
1/6/2022 | 1,2 % |
1/3/2022 | 1,6 % |
1/12/2021 | 1 % |
1/9/2021 | 0,9 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Chỉ số Chi phí Lao động Các lợi ích
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇺🇸 Bán thời gian | 28,004 tr.đ. | 27,718 tr.đ. | Hàng tháng |
🇺🇸 Bảng lương phi nông nghiệp | 272 | 165 | Hàng tháng |
🇺🇸 Biểu đồ lương và tiền công của nhà nước | 43 | 7 | Hàng tháng |
🇺🇸 Bình quân 4 tuần của yêm cầu trợ cấp thất nghiệp | 240.75 | 238.25 | frequency_weekly |
🇺🇸 Cắt giảm việc làm Challenger | 57.727 Persons | 55.597 Persons | Hàng tháng |
🇺🇸 Chi phí lao động | 121,983 points | 121,397 points | Quý |
🇺🇸 Chi phí lao động theo sản phẩm QoQ | 0,8 % | -1,1 % | Quý |
🇺🇸 Chỉ số chi phí lao động | 1,2 % | 0,9 % | Quý |
🇺🇸 Chỉ số Chi phí Lao động Tiền lương | 1,1 % | 1,1 % | Quý |
🇺🇸 Cơ hội nghề nghiệp | 8,14 tr.đ. | 7,919 tr.đ. | Hàng tháng |
🇺🇸 Cơ hội nghề nghiệp | 8,167 tr.đ. | 7,239 tr.đ. | Hàng tháng |
🇺🇸 Dân số | 335,89 tr.đ. | 334,13 tr.đ. | Hàng năm |
🇺🇸 Đơn xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu | 242 | 224 | frequency_weekly |
🇺🇸 Giờ làm việc trung bình hàng tuần | 34,3 Hours | 34,3 Hours | Hàng tháng |
🇺🇸 Lương | 29,99 USD/Hour | 29,85 USD/Hour | Hàng tháng |
🇺🇸 Năng suất | 111,909 points | 111,827 points | Quý |
🇺🇸 Năng suất lao động ngoại trừ nông nghiệp QoQ | 2,2 % | 2,1 % | Quý |
🇺🇸 Nghỉ việc | 3,459 tr.đ. | 3,452 tr.đ. | Hàng tháng |
🇺🇸 Người lao động | 161,141 tr.đ. | 161,496 tr.đ. | Hàng tháng |
🇺🇸 Người thất nghiệp | 7,145 tr.đ. | 6,984 tr.đ. | Hàng tháng |
🇺🇸 Sa thải và chấm dứt hợp đồng | 1,498 tr.đ. | 1,678 tr.đ. | Hàng tháng |
🇺🇸 Tăng trưởng lương | 5,6 % | 5,3 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Thay đổi việc làm ADP | 152 | 188 | Hàng tháng |
🇺🇸 Thông báo về Kế hoạch Tuyển dụng | 4.236 Persons | 9.802 Persons | Hàng tháng |
🇺🇸 Thu nhập trung bình hàng giờ | 0,4 % | 0,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Thu nhập trung bình hàng giờ YoY | 4,1 % | 4 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Tiền lương sản xuất | 22 | -48 | Hàng tháng |
🇺🇸 Tiền lương tối thiểu | 7,25 USD/Hour | 7,25 USD/Hour | Hàng năm |
🇺🇸 Tiền lương trong sản xuất | 28,3 USD/Hour | 28,18 USD/Hour | Hàng tháng |
🇺🇸 Tuổi nghỉ hưu cho phụ nữ | 66,67 Years | 66,5 Years | Hàng năm |
🇺🇸 Tuổi nghỉ hưu nam giới | 66,67 Years | 66,5 Years | Hàng năm |
🇺🇸 Tỷ lệ chấm dứt hợp đồng | 2,2 % | 2,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Tỷ lệ tham gia thị trường lao động | 62,5 % | 62,6 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Tỷ lệ thất nghiệp | 4,2 % | 4,1 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Tỷ lệ thất nghiệp lâu dài | 0,8 % | 0,74 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên | 9,4 % | 9,5 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Tỷ lệ thất nghiệp U6 | 7,4 % | 7,4 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Tỷ lệ việc làm | 60,1 % | 60,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Việc làm ngoài ngành nông nghiệp trong khu vực tư nhân | 229 | 158 | Hàng tháng |
🇺🇸 Việc làm toàn thời gian | 133,385 tr.đ. | 133,496 tr.đ. | Hàng tháng |
🇺🇸 Yêu cầu Bảo hiểm thất nghiệp liên tục | 1,875 tr.đ. | 1,869 tr.đ. | frequency_weekly |
Chỉ số Chi phí Lao động (ECI) là một thước đo sự thay đổi trong chi phí lao động, độc lập với ảnh hưởng của sự dịch chuyển trong việc làm giữa các ngành nghề và danh mục ngành công nghiệp. Chuỗi bồi thường tổng bao gồm các thay đổi về tiền lương và mức lương cùng với chi phí của người sử dụng lao động cho các phúc lợi nhân viên. ECI tính toán các chỉ số của tổng bồi thường, tiền lương và mức lương, và các phúc lợi riêng biệt cho tất cả các công nhân dân dụng tại Hoa Kỳ, cho công nhân trong ngành công nghiệp tư nhân, và cho công nhân trong chính quyền tiểu bang và địa phương.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Chỉ số Chi phí Lao động Các lợi ích là gì?
Chỉ số Chi phí Lao động (Employment Cost Index - ECI) là một công cụ quan trọng trong việc đánh giá và theo dõi những thay đổi về chi phí lao động, bao gồm mức lương và các lợi ích bổ sung mà người lao động được nhận. Tại Eulerpool, chúng tôi mang đến cho người dùng một cái nhìn toàn diện và chính xác về các chỉ số kinh tế vĩ mô, bao gồm cả Chỉ số Chi phí Lao động, nhằm giúp bạn đưa ra các quyết định kinh doanh và đầu tư hiệu quả. Chỉ số Chi phí Lao động được Cục Thống kê Lao động Hoa Kỳ (BLS) công bố hàng quý và là một phần quan trọng trong hệ thống thông tin kinh tế của quốc gia này. ECI bao gồm cả yếu tố lương và các lợi ích bổ sung, cho phép doanh nghiệp, nhà đầu tư, và các nhà hoạch định chính sách có cái nhìn rõ ràng về chi phí lao động. Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh chi phí lao động có thể ảnh hưởng đáng kể đến lợi nhuận và chiến lược kinh doanh của các doanh nghiệp. Các lợi ích bổ sung trong Chỉ số Chi phí Lao động không chỉ dừng lại ở tiền lương mà còn bao gồm nhiều yếu tố khác như: bảo hiểm y tế, bảo hiểm trợ cấp thất nghiệp, các chế độ nghỉ phép trả lương, và các loại phụ cấp khác. Với sự gia tăng cạnh tranh trong thị trường lao động, các doanh nghiệp ngày càng chú trọng đến việc cung cấp các lợi ích này nhằm thu hút và giữ chân người lao động tài năng. Một trong những lợi ích lớn nhất của việc theo dõi ECI là khả năng đánh giá mức độ cạnh tranh của doanh nghiệp trong việc tuyển dụng và duy trì lao động. Nếu ECI cho thấy chi phí lao động của doanh nghiệp bạn cao hơn mức trung bình của ngành, điều đó có thể là dấu hiệu bạn cần xem xét lại chiến lược quản lý lao động của mình. Ngược lại, nếu chi phí thấp hơn mức trung bình, doanh nghiệp có thể cần đầu tư thêm vào các lợi ích để nâng cao sự hài lòng và hiệu suất của nhân viên. ECI cũng đóng vai trò quan trọng đối với các nhà đầu tư. Sự biến động trong chi phí lao động có thể ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sản xuất và lợi nhuận của doanh nghiệp. Khi chi phí lao động tăng, doanh nghiệp có thể phải đối diện với áp lực về lợi nhuận và giá cổ phiếu. Ngược lại, nếu chi phí giảm, đó có thể là dấu hiệu tích cực cho sức khoẻ tài chính của doanh nghiệp. Do đó, việc theo dõi ECI giúp nhà đầu tư có cái nhìn sâu sắc về tình hình kinh tế và tài chính của doanh nghiệp, đồng thời đưa ra các quyết định đầu tư chính xác. Ngoài ra, nhà nước và các cơ quan hoạch định chính sách cũng quan tâm đặc biệt đến ECI. Chỉ số này cung cấp thông tin quan trọng để đánh giá hiệu quả của các chính sách lao động và lương bổng. Việc hiểu rõ chi phí lao động giúp các nhà hoạch định chính sách điều chỉnh các biện pháp về tiền lương, phúc lợi xã hội, và tạo điều kiện làm việc tốt hơn. Đồng thời, ECI cũng là công cụ quan trọng trong việc duy trì ổn định kinh tế và kiểm soát lạm phát. Tại Việt Nam, việc áp dụng Chỉ số Chi phí Lao động vào quản lý doanh nghiệp và đánh giá thị trường lao động chưa được phổ biến như ở các quốc gia phát triển. Tuy nhiên, với xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế và sự phát triển nhanh chóng của xã hội, việc theo dõi và đánh giá ECI sẽ trở nên cần thiết trong tương lai. Các doanh nghiệp Việt Nam cần nắm bắt cơ hội này để cải thiện chiến lược nhân sự, tối ưu hoá chi phí, và nâng cao năng lực cạnh tranh. Để chính xác trong việc đánh giá ECI, các doanh nghiệp cần thu thập và phân tích dữ liệu một cách liên tục và có hệ thống. Dữ liệu về tiền lương, lợi ích bổ sung, và các chi phí lao động khác cần được cập nhật thường xuyên để phản ánh tình hình thực tế. Ngoài ra, doanh nghiệp cũng cần so sánh dữ liệu của mình với các chỉ số ngành và quốc gia để xác định vị thế cạnh tranh. Trên nền tảng của Eulerpool, chúng tôi cung cấp đầy đủ các chỉ số ECI và nhiều chỉ số kinh tế vĩ mô khác. Công cụ này giúp bạn dễ dàng theo dõi, phân tích và so sánh dữ liệu, từ đó đưa ra các quyết định chiến lược chính xác. Với giao diện thân thiện và tính năng mạnh mẽ, Eulerpool là sự lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc nắm bắt và khai thác thông tin kinh tế. Tóm lại, Chỉ số Chi phí Lao động là một chỉ số cực kỳ quan trọng trong việc quản lý và đánh giá chi phí lao động. Việc nắm bắt và phân tích ECI không chỉ giúp doanh nghiệp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và hoạch định chính sách. Với sự hỗ trợ từ Eulerpool, bạn hoàn toàn có thể yên tâm trong việc theo dõi và phân tích các chỉ số kinh tế vĩ mô, từ đó tối ưu hoá lợi nhuận và phát triển bền vững.