Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Thụy Điển Tỷ lệ tăng trưởng Tổng Sản phẩm Quốc nội (GDP) hàng năm
Giá
Giá trị hiện tại của Tỷ lệ tăng trưởng Tổng Sản phẩm Quốc nội (GDP) hàng năm ở Thụy Điển là 1,6 %. Tỷ lệ tăng trưởng Tổng Sản phẩm Quốc nội (GDP) hàng năm ở Thụy Điển đã giảm xuống còn 1,6 % vào 1/3/2023, sau khi nó là 2,4 % vào 1/9/2022. Từ 1/3/1982 đến 1/3/2024, GDP trung bình ở Thụy Điển là 2,19 %. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào 1/6/2021 với 10,80 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/6/2020 với -8,10 %.
Tỷ lệ tăng trưởng Tổng Sản phẩm Quốc nội (GDP) hàng năm ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Tỷ lệ tăng trưởng GDP hàng năm | |
---|---|
1/3/1982 | 2,30 % |
1/6/1982 | 1,70 % |
1/12/1982 | 1,20 % |
1/3/1983 | 0,70 % |
1/6/1983 | 0,80 % |
1/9/1983 | 3,00 % |
1/12/1983 | 3,50 % |
1/3/1984 | 6,90 % |
1/6/1984 | 4,90 % |
1/9/1984 | 3,40 % |
1/12/1984 | 3,00 % |
1/6/1985 | 2,60 % |
1/9/1985 | 4,20 % |
1/12/1985 | 3,00 % |
1/3/1986 | 5,50 % |
1/6/1986 | 2,70 % |
1/9/1986 | 2,20 % |
1/12/1986 | 1,80 % |
1/3/1987 | 1,90 % |
1/6/1987 | 3,30 % |
1/9/1987 | 4,00 % |
1/12/1987 | 3,80 % |
1/3/1988 | 4,10 % |
1/6/1988 | 2,60 % |
1/9/1988 | 1,00 % |
1/12/1988 | 1,20 % |
1/3/1989 | 2,30 % |
1/6/1989 | 2,90 % |
1/9/1989 | 3,40 % |
1/12/1989 | 2,70 % |
1/3/1990 | 0,80 % |
1/6/1990 | 1,80 % |
1/9/1990 | 0,30 % |
1/12/1990 | 0,40 % |
1/3/1992 | 0,40 % |
1/9/1992 | 0,70 % |
1/12/1993 | 3,40 % |
1/3/1994 | 3,70 % |
1/6/1994 | 3,30 % |
1/9/1994 | 3,00 % |
1/12/1994 | 5,10 % |
1/3/1995 | 5,10 % |
1/6/1995 | 4,50 % |
1/9/1995 | 3,60 % |
1/12/1995 | 3,40 % |
1/3/1996 | 2,60 % |
1/6/1996 | 1,40 % |
1/9/1996 | 1,30 % |
1/12/1996 | 1,10 % |
1/3/1997 | 1,10 % |
1/6/1997 | 3,40 % |
1/9/1997 | 3,60 % |
1/12/1997 | 5,00 % |
1/3/1998 | 4,20 % |
1/6/1998 | 4,80 % |
1/9/1998 | 4,50 % |
1/12/1998 | 3,40 % |
1/3/1999 | 4,00 % |
1/6/1999 | 3,60 % |
1/9/1999 | 4,00 % |
1/12/1999 | 4,30 % |
1/3/2000 | 3,80 % |
1/6/2000 | 6,00 % |
1/9/2000 | 6,30 % |
1/12/2000 | 3,60 % |
1/3/2001 | 3,30 % |
1/6/2001 | 0,80 % |
1/9/2001 | 0,70 % |
1/12/2001 | 1,50 % |
1/3/2002 | 1,20 % |
1/6/2002 | 2,60 % |
1/9/2002 | 3,10 % |
1/12/2002 | 2,00 % |
1/3/2003 | 3,60 % |
1/6/2003 | 1,30 % |
1/9/2003 | 2,30 % |
1/12/2003 | 2,50 % |
1/3/2004 | 3,30 % |
1/6/2004 | 4,40 % |
1/9/2004 | 3,80 % |
1/12/2004 | 3,80 % |
1/3/2005 | 2,40 % |
1/6/2005 | 2,80 % |
1/9/2005 | 3,30 % |
1/12/2005 | 2,90 % |
1/3/2006 | 3,90 % |
1/6/2006 | 5,30 % |
1/9/2006 | 5,20 % |
1/12/2006 | 5,20 % |
1/3/2007 | 4,40 % |
1/6/2007 | 3,40 % |
1/9/2007 | 3,00 % |
1/12/2007 | 3,50 % |
1/3/2008 | 1,60 % |
1/6/2008 | 1,20 % |
1/3/2010 | 3,10 % |
1/6/2010 | 5,40 % |
1/9/2010 | 6,80 % |
1/12/2010 | 7,50 % |
1/3/2011 | 5,30 % |
1/6/2011 | 3,60 % |
1/9/2011 | 3,80 % |
1/12/2011 | 0,40 % |
1/3/2012 | 0,40 % |
1/6/2012 | 0,30 % |
1/3/2013 | 0,70 % |
1/6/2013 | 0,50 % |
1/9/2013 | 0,90 % |
1/12/2013 | 2,60 % |
1/3/2014 | 1,80 % |
1/6/2014 | 2,90 % |
1/9/2014 | 3,00 % |
1/12/2014 | 3,40 % |
1/3/2015 | 3,60 % |
1/6/2015 | 3,90 % |
1/9/2015 | 4,50 % |
1/12/2015 | 4,90 % |
1/3/2016 | 3,00 % |
1/6/2016 | 2,10 % |
1/9/2016 | 0,90 % |
1/12/2016 | 1,30 % |
1/3/2017 | 1,60 % |
1/6/2017 | 3,10 % |
1/9/2017 | 3,50 % |
1/12/2017 | 3,10 % |
1/3/2018 | 2,80 % |
1/6/2018 | 2,60 % |
1/9/2018 | 0,70 % |
1/12/2018 | 2,10 % |
1/3/2019 | 2,10 % |
1/6/2019 | 1,60 % |
1/9/2019 | 2,60 % |
1/12/2019 | 1,80 % |
1/3/2020 | 0,90 % |
1/3/2021 | 0,50 % |
1/6/2021 | 10,80 % |
1/9/2021 | 5,80 % |
1/12/2021 | 7,10 % |
1/3/2022 | 5,00 % |
1/6/2022 | 2,40 % |
1/9/2022 | 2,40 % |
1/3/2023 | 1,60 % |
Tỷ lệ tăng trưởng Tổng Sản phẩm Quốc nội (GDP) hàng năm Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/3/2023 | 1,6 % |
1/9/2022 | 2,4 % |
1/6/2022 | 2,4 % |
1/3/2022 | 5 % |
1/12/2021 | 7,1 % |
1/9/2021 | 5,8 % |
1/6/2021 | 10,8 % |
1/3/2021 | 0,5 % |
1/3/2020 | 0,9 % |
1/12/2019 | 1,8 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Tỷ lệ tăng trưởng Tổng Sản phẩm Quốc nội (GDP) hàng năm
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇸🇪 BIP | 593,27 tỷ USD | 590,41 tỷ USD | Hàng năm |
🇸🇪 Đầu tư cố định bruto | 393,121 tỷ SEK | 400,486 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP bình quân đầu người theo sức mua tương đương | 64.190,62 USD | 64.621,55 USD | Hàng năm |
🇸🇪 GDP đầu người | 55.521,43 USD | 55.894,16 USD | Hàng năm |
🇸🇪 GDP hàng tháng MoM | 0,9 % | -0,1 % | Hàng tháng |
🇸🇪 GDP hàng tháng YoY | -1,1 % | -0,8 % | Hàng tháng |
🇸🇪 GDP theo giá cố định | 1,563 Bio. SEK | 1,552 Bio. SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ công ty dịch vụ cung cấp | 35,203 tỷ SEK | 37,102 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ dịch vụ | 692,917 tỷ SEK | 760,605 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ ngành khai khoáng | 6,142 tỷ SEK | 9,17 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ ngành vận tải | 47,536 tỷ SEK | 48,236 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ ngành xây dựng | 94,602 tỷ SEK | 94,143 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ nông nghiệp | 15,336 tỷ SEK | 13,721 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ quản lý công cộng | 136,929 tỷ SEK | 160,507 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ sản xuất | 224,821 tỷ SEK | 218,05 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 Tăng trưởng BIP hàng năm | -0,2 % | 2,8 % | Hàng năm |
🇸🇪 Tổng thu nhập quốc gia | 1,704 Bio. SEK | 1,59 Bio. SEK | Quý |
🇸🇪 Tỷ lệ tăng trưởng GDP | -0,8 % | 0,7 % | Quý |
Thụy Điển có một nền kinh tế chú trọng nhiều vào thương mại quốc tế với gỗ, thủy điện và quặng sắt là nguồn tài nguyên chính. Ngành kỹ thuật chiếm khoảng 50% sản lượng và xuất khẩu. Ở phía chi tiêu, tiêu dùng hộ gia đình là thành phần chính của GDP và chiếm 46% tổng mức sử dụng, tiếp theo là tiêu dùng chính phủ (26%) và tích lũy tài sản cố định (23%). Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ chiếm 45% GDP trong khi nhập khẩu chiếm 41%, đóng góp thêm 4% vào tổng GDP.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Âu
- 🇦🇱Albania
- 🇦🇹Áo
- 🇧🇾Belarus
- 🇧🇪Bỉ
- 🇧🇦Bosnia và Herzegovina
- 🇧🇬Bulgari
- 🇭🇷Croatia
- 🇨🇾Síp
- 🇨🇿Cộng hòa Séc
- 🇩🇰Đan Mạch
- 🇪🇪Estonia
- 🇫🇴Quần đảo Faroe
- 🇫🇮Phần Lan
- 🇫🇷Pháp
- 🇩🇪Đức
- 🇬🇷Hy Lạp
- 🇭🇺Hungary
- 🇮🇸Đảo
- 🇮🇪Ai-len
- 🇮🇹Ý
- 🇽🇰Kosovo
- 🇱🇻Latvia
- 🇱🇮Liechtenstein
- 🇱🇹Litva
- 🇱🇺Luxembourg
- 🇲🇰Bắc Macedonia
- 🇲🇹Malta
- 🇲🇩Moldova
- 🇲🇨Monaco
- 🇲🇪Montenegro
- 🇳🇱Hà Lan
- 🇳🇴Na Uy
- 🇵🇱Ba Lan
- 🇵🇹Bồ Đào Nha
- 🇷🇴Romania
- 🇷🇺Nga
- 🇷🇸Serbia
- 🇸🇰Slovakia
- 🇸🇮Slovenia
- 🇪🇸Tây Ban Nha
- 🇨🇭Thuỵ Sĩ
- 🇺🇦Ukraine
- 🇬🇧Vương quốc Anh
- 🇦🇩Andorra
Tỷ lệ tăng trưởng Tổng Sản phẩm Quốc nội (GDP) hàng năm là gì?
GDP Annual Growth Rate, hay còn gọi là Tỷ lệ tăng trưởng hàng năm của GDP, là một trong những chỉ số quan trọng nhất trong lĩnh vực kinh tế vĩ mô. Tại Eulerpool, trang web chuyên cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết cung cấp thông tin chi tiết và chính xác nhất về GDP Annual Growth Rate để hỗ trợ các nhà đầu tư, nhà nghiên cứu và các nhà hoạch định chính sách. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ trình bày chi tiết về GDP Annual Growth Rate, vai trò quan trọng của nó trong nền kinh tế và cách mà Eulerpool đã và đang cung cấp thông tin về chỉ số này cho người dùng. Đầu tiên, cần hiểu rõ rằng GDP - Tổng sản phẩm quốc nội là tổng giá trị của tất cả các hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm. Tỷ lệ tăng trưởng hàng năm của GDP phản ánh mức độ tăng trưởng hoặc suy giảm của nền kinh tế so với năm trước. Khi GDP tăng trưởng, điều này thường có nghĩa là sự sản xuất và tiêu dùng trong nền kinh tế đang tăng, tạo ra thu nhập cao hơn và có thể cải thiện mức sống của người dân. Ngược lại, nếu GDP giảm hoặc tăng trưởng chậm, điều này có thể là tín hiệu của một nền kinh tế đang trong tình trạng khủng hoảng hoặc suy thoái. GDP Annual Growth Rate là chỉ số mà nhiều nhà đầu tư và các nhà hoạch định chính sách theo dõi sát sao để đánh giá sức khỏe kinh tế của một quốc gia. Những quyết định quan trọng, như đầu tư vào thị trường chứng khoán hay hoạch định chính sách tài chính, thường được dựa trên dữ liệu từ chỉ số này. Bằng cách cung cấp dữ liệu chi tiết và cập nhật về GDP Annual Growth Rate, Eulerpool giúp người dùng có được thông tin đáng tin cậy và kịp thời để đưa ra những quyết định sáng suốt. Một điểm quan trọng khác cần lưu ý là GDP Annual Growth Rate không chỉ phản ánh tình hình hiện tại mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc dự đoán xu hướng tương lai của nền kinh tế. Ví dụ, một quốc gia có GDP Annual Growth Rate cao và ổn định thường được xem như một điểm đến đầu tư hấp dẫn, trong khi một quốc gia có tỷ lệ tăng trưởng giảm hoặc biến động lớn có thể bị coi là rủi ro hơn. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp không chỉ dữ liệu hiện tại mà còn các phân tích xu hướng, giúp người dùng có được cái nhìn toàn diện và sâu sắc về tình hình kinh tế. Chỉ số GDP Annual Growth Rate còn được sử dụng để so sánh giữa các quốc gia với nhau. Các nền kinh tế lớn như Hoa Kỳ, Trung Quốc và EU thường được so sánh với nhau dựa trên tỷ lệ tăng trưởng GDP của họ. Những sự so sánh này giúp các nhà nghiên cứu và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về vị thế kinh tế và tiềm năng phát triển của từng quốc gia. Tại Eulerpool, các dữ liệu so sánh và phân tích chi tiết được trình bày rõ ràng, giúp người dùng dễ dàng tiếp cận và tận dụng thông tin. Ngoài ra, GDP Annual Growth Rate còn là một chỉ số quan trọng trong việc đánh giá hiệu quả của các chính sách kinh tế. Chính phủ các quốc gia thường đặt ra các mục tiêu tăng trưởng kinh tế và sử dụng tỷ lệ tăng trưởng GDP để đánh giá sự thành công của các chính sách này. Nếu tỷ lệ tăng trưởng thấp hơn dự kiến, điều này có thể dẫn đến việc điều chỉnh chính sách tài khóa hoặc tiền tệ. Trái lại, nếu tỷ lệ tăng trưởng cao hơn dự kiến, điều này có thể khuyến khích chính phủ tiếp tục hoặc mở rộng các chính sách hiện có. Eulerpool không chỉ cung cấp dữ liệu mà còn đưa ra các phân tích chi tiết và nhận định của các chuyên gia về chỉ số GDP Annual Growth Rate. Chúng tôi thường xuyên cập nhật các báo cáo từ các tổ chức quốc tế uy tín như Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) và Ngân hàng Thế giới (World Bank) cũng như các cơ quan thống kê quốc gia, đảm bảo rằng dữ liệu của chúng tôi luôn chính xác và vào thời điểm kịp thời. Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp số liệu, Eulerpool còn tạo ra các công cụ phân tích mạnh mẽ, giúp người dùng tự thực hiện các phân tích sâu sắc và chi tiết. Các biểu đồ, bảng so sánh và mô hình dự báo của chúng tôi giúp người dùng dễ dàng nhìn thấy các xu hướng, mối quan hệ và dự báo tương lai, từ đó đưa ra các chiến lược hợp lý và hiệu quả. Một lợi thế nữa của Eulerpool là khả năng tùy chỉnh và cá nhân hóa dữ liệu. Người dùng có thể chọn lọc các thông tin mà mình quan tâm, tạo ra các báo cáo tùy chỉnh phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của mình. Điều này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn giúp người dùng có được các thông tin cụ thể và hữu ích nhất cho công việc của họ. Trong bức tranh toàn cảnh kinh tế vĩ mô, GDP Annual Growth Rate là một trong những chỉ số không thể thiếu và tại Eulerpool, chúng tôi hiểu rõ tầm quan trọng của nó đối với người dùng. Bằng cách cung cấp dữ liệu chính xác, kịp thời và các công cụ phân tích mạnh mẽ, chúng tôi cam kết giúp người dùng khai thác tối đa giá trị của chỉ số này để hỗ trợ trong việc ra các quyết định đầu tư, nghiên cứu và hoạch định chính sách. Tóm lại, GDP Annual Growth Rate là một chỉ số kinh tế vĩ mô cực kỳ quan trọng, phản ánh sức khỏe và tiềm năng tăng trưởng của nền kinh tế một quốc gia. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp dữ liệu chi tiết, cập nhật và các công cụ phân tích mạnh mẽ về chỉ số này, giúp người dùng có được thông tin đáng tin cậy và hữu ích. Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu trong việc cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô, và sẽ tiếp tục nỗ lực mang đến những giá trị tốt nhất cho người dùng.