Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Thụy Điển Tổng sản phẩm quốc dân
Giá
Giá trị hiện tại của Tổng sản phẩm quốc dân ở Thụy Điển là 1,59 Bio. SEK. Tổng sản phẩm quốc dân ở Thụy Điển giảm xuống còn 1,59 Bio. SEK vào 1/9/2023, sau khi đạt mức 1,657 Bio. SEK vào 1/6/2023. Từ 1/3/1980 đến 1/12/2023, tổng sản phẩm quốc dân trung bình ở Thụy Điển là 704,27 tỷ SEK. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào 1/12/2023 với 1,70 Bio. SEK, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/3/1980 với 142,26 tỷ SEK.
Tổng sản phẩm quốc dân ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Tổng thu nhập quốc gia | |
---|---|
1/3/1980 | 142,26 tỷ SEK |
1/6/1980 | 144,07 tỷ SEK |
1/9/1980 | 142,99 tỷ SEK |
1/12/1980 | 162,40 tỷ SEK |
1/3/1981 | 156,35 tỷ SEK |
1/6/1981 | 161,71 tỷ SEK |
1/9/1981 | 153,76 tỷ SEK |
1/12/1981 | 172,74 tỷ SEK |
1/3/1982 | 168,62 tỷ SEK |
1/6/1982 | 178,12 tỷ SEK |
1/9/1982 | 164,63 tỷ SEK |
1/12/1982 | 190,80 tỷ SEK |
1/3/1983 | 184,86 tỷ SEK |
1/6/1983 | 196,15 tỷ SEK |
1/9/1983 | 186,76 tỷ SEK |
1/12/1983 | 217,45 tỷ SEK |
1/3/1984 | 214,10 tỷ SEK |
1/6/1984 | 221,75 tỷ SEK |
1/9/1984 | 206,46 tỷ SEK |
1/12/1984 | 240,73 tỷ SEK |
1/3/1985 | 230,62 tỷ SEK |
1/6/1985 | 240,11 tỷ SEK |
1/9/1985 | 228,68 tỷ SEK |
1/12/1985 | 261,36 tỷ SEK |
1/3/1986 | 253,40 tỷ SEK |
1/6/1986 | 265,28 tỷ SEK |
1/9/1986 | 252,26 tỷ SEK |
1/12/1986 | 285,13 tỷ SEK |
1/3/1987 | 275,47 tỷ SEK |
1/6/1987 | 287,54 tỷ SEK |
1/9/1987 | 273,25 tỷ SEK |
1/12/1987 | 311,20 tỷ SEK |
1/3/1988 | 303,51 tỷ SEK |
1/6/1988 | 314,33 tỷ SEK |
1/9/1988 | 295,49 tỷ SEK |
1/12/1988 | 339,75 tỷ SEK |
1/3/1989 | 337,16 tỷ SEK |
1/6/1989 | 350,08 tỷ SEK |
1/9/1989 | 325,08 tỷ SEK |
1/12/1989 | 373,48 tỷ SEK |
1/3/1990 | 370,47 tỷ SEK |
1/6/1990 | 389,25 tỷ SEK |
1/9/1990 | 354,49 tỷ SEK |
1/12/1990 | 404,00 tỷ SEK |
1/3/1991 | 400,86 tỷ SEK |
1/6/1991 | 410,54 tỷ SEK |
1/9/1991 | 378,73 tỷ SEK |
1/12/1991 | 424,21 tỷ SEK |
1/3/1992 | 401,78 tỷ SEK |
1/6/1992 | 402,34 tỷ SEK |
1/9/1992 | 380,45 tỷ SEK |
1/12/1992 | 413,94 tỷ SEK |
1/3/1993 | 384,39 tỷ SEK |
1/6/1993 | 403,40 tỷ SEK |
1/9/1993 | 384,99 tỷ SEK |
1/12/1993 | 427,43 tỷ SEK |
1/3/1994 | 417,66 tỷ SEK |
1/6/1994 | 435,57 tỷ SEK |
1/9/1994 | 412,56 tỷ SEK |
1/12/1994 | 465,89 tỷ SEK |
1/3/1995 | 456,39 tỷ SEK |
1/6/1995 | 473,94 tỷ SEK |
1/9/1995 | 450,28 tỷ SEK |
1/12/1995 | 496,05 tỷ SEK |
1/3/1996 | 483,48 tỷ SEK |
1/6/1996 | 480,38 tỷ SEK |
1/9/1996 | 465,48 tỷ SEK |
1/12/1996 | 499,53 tỷ SEK |
1/3/1997 | 483,85 tỷ SEK |
1/6/1997 | 510,04 tỷ SEK |
1/9/1997 | 486,13 tỷ SEK |
1/12/1997 | 541,89 tỷ SEK |
1/3/1998 | 516,71 tỷ SEK |
1/6/1998 | 540,24 tỷ SEK |
1/9/1998 | 512,20 tỷ SEK |
1/12/1998 | 569,62 tỷ SEK |
1/3/1999 | 543,50 tỷ SEK |
1/6/1999 | 570,34 tỷ SEK |
1/9/1999 | 538,91 tỷ SEK |
1/12/1999 | 608,14 tỷ SEK |
1/3/2000 | 579,20 tỷ SEK |
1/6/2000 | 610,93 tỷ SEK |
1/9/2000 | 583,94 tỷ SEK |
1/12/2000 | 635,55 tỷ SEK |
1/3/2001 | 608,86 tỷ SEK |
1/6/2001 | 635,74 tỷ SEK |
1/9/2001 | 599,05 tỷ SEK |
1/12/2001 | 661,99 tỷ SEK |
1/3/2002 | 624,61 tỷ SEK |
1/6/2002 | 666,87 tỷ SEK |
1/9/2002 | 630,86 tỷ SEK |
1/12/2002 | 683,43 tỷ SEK |
1/3/2003 | 670,33 tỷ SEK |
1/6/2003 | 687,59 tỷ SEK |
1/9/2003 | 668,92 tỷ SEK |
1/12/2003 | 722,27 tỷ SEK |
1/3/2004 | 686,33 tỷ SEK |
1/6/2004 | 719,38 tỷ SEK |
1/9/2004 | 691,72 tỷ SEK |
1/12/2004 | 748,76 tỷ SEK |
1/3/2005 | 710,36 tỷ SEK |
1/6/2005 | 748,25 tỷ SEK |
1/9/2005 | 723,07 tỷ SEK |
1/12/2005 | 789,32 tỷ SEK |
1/3/2006 | 769,71 tỷ SEK |
1/6/2006 | 798,66 tỷ SEK |
1/9/2006 | 782,15 tỷ SEK |
1/12/2006 | 852,17 tỷ SEK |
1/3/2007 | 831,28 tỷ SEK |
1/6/2007 | 846,41 tỷ SEK |
1/9/2007 | 830,93 tỷ SEK |
1/12/2007 | 911,11 tỷ SEK |
1/3/2008 | 871,23 tỷ SEK |
1/6/2008 | 887,35 tỷ SEK |
1/9/2008 | 866,52 tỷ SEK |
1/12/2008 | 904,82 tỷ SEK |
1/3/2009 | 828,65 tỷ SEK |
1/6/2009 | 871,23 tỷ SEK |
1/9/2009 | 829,39 tỷ SEK |
1/12/2009 | 890,26 tỷ SEK |
1/3/2010 | 873,17 tỷ SEK |
1/6/2010 | 927,23 tỷ SEK |
1/9/2010 | 896,14 tỷ SEK |
1/12/2010 | 974,13 tỷ SEK |
1/3/2011 | 927,19 tỷ SEK |
1/6/2011 | 961,22 tỷ SEK |
1/9/2011 | 934,16 tỷ SEK |
1/12/2011 | 981,47 tỷ SEK |
1/3/2012 | 939,68 tỷ SEK |
1/6/2012 | 971,15 tỷ SEK |
1/9/2012 | 930,38 tỷ SEK |
1/12/2012 | 987,59 tỷ SEK |
1/3/2013 | 947,20 tỷ SEK |
1/6/2013 | 981,76 tỷ SEK |
1/9/2013 | 953,40 tỷ SEK |
1/12/2013 | 1,03 Bio. SEK |
1/3/2014 | 977,34 tỷ SEK |
1/6/2014 | 1,02 Bio. SEK |
1/9/2014 | 1,00 Bio. SEK |
1/12/2014 | 1,08 Bio. SEK |
1/3/2015 | 1,03 Bio. SEK |
1/6/2015 | 1,07 Bio. SEK |
1/9/2015 | 1,05 Bio. SEK |
1/12/2015 | 1,14 Bio. SEK |
1/3/2016 | 1,07 Bio. SEK |
1/6/2016 | 1,11 Bio. SEK |
1/9/2016 | 1,08 Bio. SEK |
1/12/2016 | 1,18 Bio. SEK |
1/3/2017 | 1,13 Bio. SEK |
1/6/2017 | 1,19 Bio. SEK |
1/9/2017 | 1,14 Bio. SEK |
1/12/2017 | 1,25 Bio. SEK |
1/3/2018 | 1,19 Bio. SEK |
1/6/2018 | 1,24 Bio. SEK |
1/9/2018 | 1,19 Bio. SEK |
1/12/2018 | 1,30 Bio. SEK |
1/3/2019 | 1,27 Bio. SEK |
1/6/2019 | 1,30 Bio. SEK |
1/9/2019 | 1,27 Bio. SEK |
1/12/2019 | 1,36 Bio. SEK |
1/3/2020 | 1,29 Bio. SEK |
1/6/2020 | 1,28 Bio. SEK |
1/9/2020 | 1,27 Bio. SEK |
1/12/2020 | 1,38 Bio. SEK |
1/3/2021 | 1,35 Bio. SEK |
1/6/2021 | 1,43 Bio. SEK |
1/9/2021 | 1,39 Bio. SEK |
1/12/2021 | 1,55 Bio. SEK |
1/3/2022 | 1,46 Bio. SEK |
1/6/2022 | 1,58 Bio. SEK |
1/9/2022 | 1,54 Bio. SEK |
1/12/2022 | 1,66 Bio. SEK |
1/3/2023 | 1,59 Bio. SEK |
1/6/2023 | 1,66 Bio. SEK |
1/9/2023 | 1,59 Bio. SEK |
Tổng sản phẩm quốc dân Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/9/2023 | 1,59 Bio. SEK |
1/6/2023 | 1,657 Bio. SEK |
1/3/2023 | 1,593 Bio. SEK |
1/12/2022 | 1,664 Bio. SEK |
1/9/2022 | 1,54 Bio. SEK |
1/6/2022 | 1,584 Bio. SEK |
1/3/2022 | 1,46 Bio. SEK |
1/12/2021 | 1,548 Bio. SEK |
1/9/2021 | 1,391 Bio. SEK |
1/6/2021 | 1,43 Bio. SEK |
Số liệu vĩ mô tương tự của Tổng sản phẩm quốc dân
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇸🇪 BIP | 593,27 tỷ USD | 590,41 tỷ USD | Hàng năm |
🇸🇪 Đầu tư cố định bruto | 393,121 tỷ SEK | 400,486 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP bình quân đầu người theo sức mua tương đương | 64.190,62 USD | 64.621,55 USD | Hàng năm |
🇸🇪 GDP đầu người | 55.521,43 USD | 55.894,16 USD | Hàng năm |
🇸🇪 GDP hàng tháng MoM | 0,9 % | -0,1 % | Hàng tháng |
🇸🇪 GDP hàng tháng YoY | -1,1 % | -0,8 % | Hàng tháng |
🇸🇪 GDP theo giá cố định | 1,563 Bio. SEK | 1,552 Bio. SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ công ty dịch vụ cung cấp | 35,203 tỷ SEK | 37,102 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ dịch vụ | 692,917 tỷ SEK | 760,605 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ ngành khai khoáng | 6,142 tỷ SEK | 9,17 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ ngành vận tải | 47,536 tỷ SEK | 48,236 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ ngành xây dựng | 94,602 tỷ SEK | 94,143 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ nông nghiệp | 15,336 tỷ SEK | 13,721 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ quản lý công cộng | 136,929 tỷ SEK | 160,507 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 GDP từ sản xuất | 224,821 tỷ SEK | 218,05 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 Tăng trưởng BIP hàng năm | -0,2 % | 2,8 % | Hàng năm |
🇸🇪 Tỷ lệ tăng trưởng GDP | -0,8 % | 0,7 % | Quý |
🇸🇪 Tỷ lệ tăng trưởng GDP hàng năm | 0,7 % | -0,1 % | Quý |
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Âu
- 🇦🇱Albania
- 🇦🇹Áo
- 🇧🇾Belarus
- 🇧🇪Bỉ
- 🇧🇦Bosnia và Herzegovina
- 🇧🇬Bulgari
- 🇭🇷Croatia
- 🇨🇾Síp
- 🇨🇿Cộng hòa Séc
- 🇩🇰Đan Mạch
- 🇪🇪Estonia
- 🇫🇴Quần đảo Faroe
- 🇫🇮Phần Lan
- 🇫🇷Pháp
- 🇩🇪Đức
- 🇬🇷Hy Lạp
- 🇭🇺Hungary
- 🇮🇸Đảo
- 🇮🇪Ai-len
- 🇮🇹Ý
- 🇽🇰Kosovo
- 🇱🇻Latvia
- 🇱🇮Liechtenstein
- 🇱🇹Litva
- 🇱🇺Luxembourg
- 🇲🇰Bắc Macedonia
- 🇲🇹Malta
- 🇲🇩Moldova
- 🇲🇨Monaco
- 🇲🇪Montenegro
- 🇳🇱Hà Lan
- 🇳🇴Na Uy
- 🇵🇱Ba Lan
- 🇵🇹Bồ Đào Nha
- 🇷🇴Romania
- 🇷🇺Nga
- 🇷🇸Serbia
- 🇸🇰Slovakia
- 🇸🇮Slovenia
- 🇪🇸Tây Ban Nha
- 🇨🇭Thuỵ Sĩ
- 🇺🇦Ukraine
- 🇬🇧Vương quốc Anh
- 🇦🇩Andorra
Tổng sản phẩm quốc dân là gì?
Tổng sản phẩm quốc gia (GNP - Gross National Product) là một trong những chỉ số kinh tế quan trọng nhất để đánh giá tình hình tài chính và sức mạnh kinh tế của một quốc gia. Chỉ số này không chỉ đo lường tổng giá trị của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân của một quốc gia sản xuất ra trong một khoảng thời gian nhất định, mà còn tính đến thu nhập từ việc đầu tư và kinh doanh trong và ngoài nước. Tại Eulerpool, một trang web chuyên cung cấp số liệu kinh tế vĩ mô, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những dữ liệu chính xác và chi tiết nhất về GNP. Để hiểu rõ hơn về Tổng sản phẩm quốc gia, trước hết, chúng ta cần phân biệt nó với Tổng sản phẩm nội địa (GDP - Gross Domestic Product). Trong khi GDP tính toán tổng giá trị của tất cả các hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong biên giới của quốc gia, bất kể là của công ty trong nước hay nước ngoài, thì GNP lại chú trọng đến tài sản và sản lượng của công dân quốc gia đó, dù họ hoạt động ở đâu. Điều này có nghĩa là, GNP bao gồm cả thu nhập từ các công dân làm việc và đầu tư ở nước ngoài, nhưng lại loại trừ thu nhập của các doanh nghiệp nước ngoài hoạt động trong biên giới quốc gia. Một trong những cách chính để tính GNP là: GNP = GDP + Thu nhập ròng từ đầu tư nước ngoài – Thu nhập của người nước ngoài trong nước. Ví dụ, nếu một doanh nghiệp Việt Nam có chi nhánh ở nước ngoài và mang về lợi nhuận, thì lợi nhuận này sẽ được tính vào GNP của Việt Nam. Ngược lại, nếu một công ty nước ngoài hoạt động tại Việt Nam và tạo ra lợi nhuận, thì lợi nhuận này sẽ không được tính vào GNP của Việt Nam. GNP có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong việc đánh giá mức sống và thu nhập của người dân. Một GNP cao thường song hành với mức sống cao, bởi nó phản ánh khả năng sản xuất và thu nhập của toàn bộ công dân quốc gia. Trên phương diện kinh tế học, GNP cũng cho phép các nhà kinh tế theo dõi sự phát triển kinh tế qua nhiều thời kỳ, từ đó đưa ra các chính sách kinh tế phù hợp. Một điểm cần lưu ý là GNP có thể chịu ảnh hưởng mạnh từ các yếu tố ngoại vi và biến động kinh tế quốc tế. Chẳng hạn, một quốc gia có nhiều doanh nghiệp đầu tư ở nước ngoài có thể thấy GNP tăng đột biến khi các hoạt động kinh tế quốc tế phát triển thuận lợi. Tuy nhiên, nếu có khủng hoảng kinh tế tại các nước nơi các doanh nghiệp này đầu tư, GNP cũng sẽ chịu ảnh hưởng tiêu cực. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp rất nhiều thông tin chi tiết liên quan đến GNP của các quốc gia trên thế giới. Điều này bao gồm dữ liệu lịch sử, các chỉ số phụ và cả các phân tích xu hướng. Chúng tôi biết rằng dữ liệu chính xác và cập nhật là cực kỳ quan trọng đối với các chuyên gia kinh tế và các nhà đầu tư. Do đó, nguồn dữ liệu của chúng tôi được thu thập từ các tổ chức tài chính và kinh tế uy tín cũng như từ các báo cáo chính thức của chính phủ. Đặc biệt, đối với các nhà nghiên cứu và sinh viên, Eulerpool mang đến một kho tàng thông tin quý giá để phục vụ cho các nghiên cứu học thuật. Với hệ thống dữ liệu trực quan, sinh động và dễ dàng sử dụng, bạn sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian tìm hiểu và phân tích khi dùng Eulerpool. Chúng tôi cũng cung cấp các công cụ phân tích mạnh mẽ giúp bạn đưa ra những đánh giá chính xác và có cơ sở về tình hình kinh tế của một quốc gia dựa trên GNP. Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp số liệu, chúng tôi còn cung cấp các bài viết, báo cáo phân tích chuyên sâu về GNP, giúp bạn hiểu rõ hơn về cách chỉ số này ảnh hưởng đến nền kinh tế quốc dân và toàn cầu. Nhờ đó, bạn có thể nắm bắt được những cơ hội và thách thức mà chỉ số GNP mang lại, từ đó có những quyết định kinh tế thông minh và kịp thời. Chúng tôi tự hào rằng Eulerpool không chỉ là một nguồn dữ liệu tin cậy mà còn là một đối tác đáng tin cậy của bạn trong hành trình khám phá và phân tích kinh tế vĩ mô. Hãy cùng chúng tôi khám phá thêm nhiều thông tin giá trị về GNP và các chỉ số kinh tế khác để xây dựng một nền tảng tri thức vững chắc, từ đó đưa ra những quyết định kinh tế chiến lược và hiệu quả.