Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Slovakia Tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên
Giá
Giá trị hiện tại của Tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên ở Slovakia là 20,5 %. Tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên ở Slovakia giảm xuống còn 20,5 % vào 1/5/2024, sau khi nó đã là 20,6 % vào 1/4/2024. Từ 1/1/1998 đến 1/6/2024, GDP trung bình ở Slovakia là 27,74 %. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào 1/4/2001 với 39,90 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/12/2018 với 13,80 %.
Tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên | |
---|---|
1/1/1998 | 23,50 % |
1/2/1998 | 23,50 % |
1/3/1998 | 23,70 % |
1/4/1998 | 24,20 % |
1/5/1998 | 24,50 % |
1/6/1998 | 24,90 % |
1/7/1998 | 25,40 % |
1/8/1998 | 26,00 % |
1/9/1998 | 26,70 % |
1/10/1998 | 27,20 % |
1/11/1998 | 27,90 % |
1/12/1998 | 29,00 % |
1/1/1999 | 30,40 % |
1/2/1999 | 31,50 % |
1/3/1999 | 32,30 % |
1/4/1999 | 32,50 % |
1/5/1999 | 33,10 % |
1/6/1999 | 34,20 % |
1/7/1999 | 34,90 % |
1/8/1999 | 35,60 % |
1/9/1999 | 35,90 % |
1/10/1999 | 36,40 % |
1/11/1999 | 36,70 % |
1/12/1999 | 36,70 % |
1/1/2000 | 36,30 % |
1/2/2000 | 36,60 % |
1/3/2000 | 37,10 % |
1/4/2000 | 37,80 % |
1/5/2000 | 38,20 % |
1/6/2000 | 38,00 % |
1/7/2000 | 37,90 % |
1/8/2000 | 36,50 % |
1/9/2000 | 36,90 % |
1/10/2000 | 37,30 % |
1/11/2000 | 37,80 % |
1/12/2000 | 38,40 % |
1/1/2001 | 39,30 % |
1/2/2001 | 39,50 % |
1/3/2001 | 39,60 % |
1/4/2001 | 39,90 % |
1/5/2001 | 39,80 % |
1/6/2001 | 39,70 % |
1/7/2001 | 39,30 % |
1/8/2001 | 39,40 % |
1/9/2001 | 39,30 % |
1/10/2001 | 39,80 % |
1/11/2001 | 39,80 % |
1/12/2001 | 39,60 % |
1/1/2002 | 39,40 % |
1/2/2002 | 39,20 % |
1/3/2002 | 38,90 % |
1/4/2002 | 38,80 % |
1/5/2002 | 38,70 % |
1/6/2002 | 38,20 % |
1/7/2002 | 37,90 % |
1/8/2002 | 37,70 % |
1/9/2002 | 37,20 % |
1/10/2002 | 37,30 % |
1/11/2002 | 37,20 % |
1/12/2002 | 36,60 % |
1/1/2003 | 35,60 % |
1/2/2003 | 34,80 % |
1/3/2003 | 34,50 % |
1/4/2003 | 33,80 % |
1/5/2003 | 33,90 % |
1/6/2003 | 34,40 % |
1/7/2003 | 34,60 % |
1/8/2003 | 34,40 % |
1/9/2003 | 32,60 % |
1/10/2003 | 32,40 % |
1/11/2003 | 32,50 % |
1/12/2003 | 33,00 % |
1/1/2004 | 33,70 % |
1/2/2004 | 34,20 % |
1/3/2004 | 34,20 % |
1/4/2004 | 34,50 % |
1/5/2004 | 33,90 % |
1/6/2004 | 33,40 % |
1/7/2004 | 33,00 % |
1/8/2004 | 32,70 % |
1/9/2004 | 33,00 % |
1/10/2004 | 33,00 % |
1/11/2004 | 32,90 % |
1/12/2004 | 32,70 % |
1/1/2005 | 32,20 % |
1/2/2005 | 31,60 % |
1/3/2005 | 31,10 % |
1/4/2005 | 30,20 % |
1/5/2005 | 29,70 % |
1/6/2005 | 29,50 % |
1/7/2005 | 29,70 % |
1/8/2005 | 29,90 % |
1/9/2005 | 30,80 % |
1/10/2005 | 30,30 % |
1/11/2005 | 30,00 % |
1/12/2005 | 29,90 % |
1/1/2006 | 29,90 % |
1/2/2006 | 29,60 % |
1/3/2006 | 29,00 % |
1/4/2006 | 28,20 % |
1/5/2006 | 27,50 % |
1/6/2006 | 27,20 % |
1/7/2006 | 27,10 % |
1/8/2006 | 26,80 % |
1/9/2006 | 25,70 % |
1/10/2006 | 24,70 % |
1/11/2006 | 23,80 % |
1/12/2006 | 22,90 % |
1/1/2007 | 22,00 % |
1/2/2007 | 21,20 % |
1/3/2007 | 20,40 % |
1/4/2007 | 20,20 % |
1/5/2007 | 20,20 % |
1/6/2007 | 20,60 % |
1/7/2007 | 20,90 % |
1/8/2007 | 21,00 % |
1/9/2007 | 20,80 % |
1/10/2007 | 20,50 % |
1/11/2007 | 20,10 % |
1/12/2007 | 19,70 % |
1/1/2008 | 19,30 % |
1/2/2008 | 19,20 % |
1/3/2008 | 19,70 % |
1/4/2008 | 19,70 % |
1/5/2008 | 20,10 % |
1/6/2008 | 19,80 % |
1/7/2008 | 19,20 % |
1/8/2008 | 18,70 % |
1/9/2008 | 19,00 % |
1/10/2008 | 18,90 % |
1/11/2008 | 19,10 % |
1/12/2008 | 19,80 % |
1/1/2009 | 23,00 % |
1/2/2009 | 24,20 % |
1/3/2009 | 25,70 % |
1/4/2009 | 27,00 % |
1/5/2009 | 28,20 % |
1/6/2009 | 28,80 % |
1/7/2009 | 29,10 % |
1/8/2009 | 29,50 % |
1/9/2009 | 31,30 % |
1/10/2009 | 31,90 % |
1/11/2009 | 32,80 % |
1/12/2009 | 33,80 % |
1/1/2010 | 35,30 % |
1/2/2010 | 35,70 % |
1/3/2010 | 35,80 % |
1/4/2010 | 35,90 % |
1/5/2010 | 35,70 % |
1/6/2010 | 34,80 % |
1/7/2010 | 34,50 % |
1/8/2010 | 34,50 % |
1/9/2010 | 35,80 % |
1/10/2010 | 35,40 % |
1/11/2010 | 35,10 % |
1/12/2010 | 35,10 % |
1/1/2011 | 35,10 % |
1/2/2011 | 35,40 % |
1/3/2011 | 35,50 % |
1/4/2011 | 35,70 % |
1/5/2011 | 35,70 % |
1/6/2011 | 34,70 % |
1/7/2011 | 34,40 % |
1/8/2011 | 34,20 % |
1/9/2011 | 34,90 % |
1/10/2011 | 35,10 % |
1/11/2011 | 35,30 % |
1/12/2011 | 35,70 % |
1/1/2012 | 36,10 % |
1/2/2012 | 35,70 % |
1/3/2012 | 33,70 % |
1/4/2012 | 37,30 % |
1/5/2012 | 35,30 % |
1/6/2012 | 31,90 % |
1/7/2012 | 34,00 % |
1/8/2012 | 35,10 % |
1/9/2012 | 34,90 % |
1/10/2012 | 36,30 % |
1/11/2012 | 37,00 % |
1/12/2012 | 36,70 % |
1/1/2013 | 36,00 % |
1/2/2013 | 35,70 % |
1/3/2013 | 35,30 % |
1/4/2013 | 35,40 % |
1/5/2013 | 35,40 % |
1/6/2013 | 35,40 % |
1/7/2013 | 34,30 % |
1/8/2013 | 33,60 % |
1/9/2013 | 33,90 % |
1/10/2013 | 34,80 % |
1/11/2013 | 35,20 % |
1/12/2013 | 34,90 % |
1/1/2014 | 34,10 % |
1/2/2014 | 33,70 % |
1/3/2014 | 33,40 % |
1/4/2014 | 32,80 % |
1/5/2014 | 32,30 % |
1/6/2014 | 31,90 % |
1/7/2014 | 31,40 % |
1/8/2014 | 30,60 % |
1/9/2014 | 28,60 % |
1/10/2014 | 28,10 % |
1/11/2014 | 28,00 % |
1/12/2014 | 27,90 % |
1/1/2015 | 27,90 % |
1/2/2015 | 27,80 % |
1/3/2015 | 27,90 % |
1/4/2015 | 28,10 % |
1/5/2015 | 28,00 % |
1/6/2015 | 28,50 % |
1/7/2015 | 28,40 % |
1/8/2015 | 28,10 % |
1/9/2015 | 27,50 % |
1/10/2015 | 27,00 % |
1/11/2015 | 26,70 % |
1/12/2015 | 26,80 % |
1/1/2016 | 26,30 % |
1/2/2016 | 26,10 % |
1/3/2016 | 25,20 % |
1/4/2016 | 24,00 % |
1/5/2016 | 23,20 % |
1/6/2016 | 23,00 % |
1/7/2016 | 22,90 % |
1/8/2016 | 22,90 % |
1/9/2016 | 22,50 % |
1/10/2016 | 22,20 % |
1/11/2016 | 21,90 % |
1/12/2016 | 21,40 % |
1/1/2017 | 20,40 % |
1/2/2017 | 20,00 % |
1/3/2017 | 19,90 % |
1/4/2017 | 20,10 % |
1/5/2017 | 20,20 % |
1/6/2017 | 19,80 % |
1/7/2017 | 19,40 % |
1/8/2017 | 19,60 % |
1/9/2017 | 20,00 % |
1/10/2017 | 20,20 % |
1/11/2017 | 20,20 % |
1/12/2017 | 19,90 % |
1/1/2018 | 19,10 % |
1/2/2018 | 18,20 % |
1/3/2018 | 17,20 % |
1/4/2018 | 16,00 % |
1/5/2018 | 15,60 % |
1/6/2018 | 15,60 % |
1/7/2018 | 15,40 % |
1/8/2018 | 15,10 % |
1/9/2018 | 15,20 % |
1/10/2018 | 14,30 % |
1/11/2018 | 14,00 % |
1/12/2018 | 13,80 % |
1/1/2019 | 14,80 % |
1/2/2019 | 15,40 % |
1/3/2019 | 15,70 % |
1/4/2019 | 15,80 % |
1/5/2019 | 16,60 % |
1/6/2019 | 17,50 % |
1/7/2019 | 18,00 % |
1/8/2019 | 18,20 % |
1/9/2019 | 19,00 % |
1/10/2019 | 18,40 % |
1/11/2019 | 17,70 % |
1/12/2019 | 17,10 % |
1/1/2020 | 17,10 % |
1/2/2020 | 17,20 % |
1/3/2020 | 17,20 % |
1/4/2020 | 20,50 % |
1/5/2020 | 20,90 % |
1/6/2020 | 21,00 % |
1/7/2020 | 22,20 % |
1/8/2020 | 22,20 % |
1/9/2020 | 21,10 % |
1/10/2020 | 21,10 % |
1/11/2020 | 21,60 % |
1/12/2020 | 22,10 % |
1/1/2021 | 22,20 % |
1/2/2021 | 22,20 % |
1/3/2021 | 22,20 % |
1/4/2021 | 21,70 % |
1/5/2021 | 21,10 % |
1/6/2021 | 21,10 % |
1/7/2021 | 21,00 % |
1/8/2021 | 20,50 % |
1/9/2021 | 19,50 % |
1/10/2021 | 18,80 % |
1/11/2021 | 18,70 % |
1/12/2021 | 19,40 % |
1/1/2022 | 20,40 % |
1/2/2022 | 21,00 % |
1/3/2022 | 20,90 % |
1/4/2022 | 20,40 % |
1/5/2022 | 19,80 % |
1/6/2022 | 19,30 % |
1/7/2022 | 18,70 % |
1/8/2022 | 18,70 % |
1/9/2022 | 19,30 % |
1/10/2022 | 20,20 % |
1/11/2022 | 20,50 % |
1/12/2022 | 20,00 % |
1/1/2023 | 19,00 % |
1/2/2023 | 18,40 % |
1/3/2023 | 18,60 % |
1/4/2023 | 19,40 % |
1/5/2023 | 19,90 % |
1/6/2023 | 20,40 % |
1/7/2023 | 20,60 % |
1/8/2023 | 20,70 % |
1/9/2023 | 20,60 % |
1/10/2023 | 20,00 % |
1/11/2023 | 19,80 % |
1/12/2023 | 20,00 % |
1/1/2024 | 20,50 % |
1/2/2024 | 20,70 % |
1/3/2024 | 20,70 % |
1/4/2024 | 20,60 % |
1/5/2024 | 20,50 % |
Tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/5/2024 | 20,5 % |
1/4/2024 | 20,6 % |
1/3/2024 | 20,7 % |
1/2/2024 | 20,7 % |
1/1/2024 | 20,5 % |
1/12/2023 | 20 % |
1/11/2023 | 19,8 % |
1/10/2023 | 20 % |
1/9/2023 | 20,6 % |
1/8/2023 | 20,7 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇸🇰 Bán thời gian | 100.2 | 99.8 | Quý |
🇸🇰 Chi phí lao động | 155,265 points | 154,427 points | Quý |
🇸🇰 Dân số | 5,43 tr.đ. | 5,43 tr.đ. | Hàng năm |
🇸🇰 Lương | 1.606 EUR/Month | 1.63 EUR/Month | Hàng tháng |
🇸🇰 Năng suất | 120,136 points | 118,604 points | Quý |
🇸🇰 Người lao động | 2,601 tr.đ. | 2,641 tr.đ. | Quý |
🇸🇰 Người thất nghiệp | 138.982 | 141.073 | Hàng tháng |
🇸🇰 Tăng trưởng lương | 5,6 % | 3,9 % | Quý |
🇸🇰 Thay đổi việc làm | -0,3 % | 0 % | Quý |
🇸🇰 Tiền lương tối thiểu | 750 EUR/Month | 750 EUR/Month | Quý |
🇸🇰 Tiền lương trong sản xuất | 1.476 EUR/Month | 1.52 EUR/Month | Hàng tháng |
🇸🇰 Tuổi nghỉ hưu cho phụ nữ | 63 Years | 63 Years | Hàng năm |
🇸🇰 Tuổi nghỉ hưu nam giới | 63 Years | 63 Years | Hàng năm |
🇸🇰 Tỷ lệ tham gia thị trường lao động | 94,4 % | 94,1 % | Quý |
🇸🇰 Tỷ lệ thất nghiệp | 5 % | 4,9 % | Hàng tháng |
🇸🇰 Tỷ lệ thất nghiệp lâu dài | 3,7 % | 3,7 % | Quý |
🇸🇰 Tỷ lệ việc làm | 72 % | 72,7 % | Quý |
🇸🇰 Tỷ lệ việc làm được đề xuất | 1,3 % | 1,1 % | Quý |
🇸🇰 Việc làm toàn thời gian | 2,446 tr.đ. | 2,487 tr.đ. | Quý |
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Âu
- 🇦🇱Albania
- 🇦🇹Áo
- 🇧🇾Belarus
- 🇧🇪Bỉ
- 🇧🇦Bosnia và Herzegovina
- 🇧🇬Bulgari
- 🇭🇷Croatia
- 🇨🇾Síp
- 🇨🇿Cộng hòa Séc
- 🇩🇰Đan Mạch
- 🇪🇪Estonia
- 🇫🇴Quần đảo Faroe
- 🇫🇮Phần Lan
- 🇫🇷Pháp
- 🇩🇪Đức
- 🇬🇷Hy Lạp
- 🇭🇺Hungary
- 🇮🇸Đảo
- 🇮🇪Ai-len
- 🇮🇹Ý
- 🇽🇰Kosovo
- 🇱🇻Latvia
- 🇱🇮Liechtenstein
- 🇱🇹Litva
- 🇱🇺Luxembourg
- 🇲🇰Bắc Macedonia
- 🇲🇹Malta
- 🇲🇩Moldova
- 🇲🇨Monaco
- 🇲🇪Montenegro
- 🇳🇱Hà Lan
- 🇳🇴Na Uy
- 🇵🇱Ba Lan
- 🇵🇹Bồ Đào Nha
- 🇷🇴Romania
- 🇷🇺Nga
- 🇷🇸Serbia
- 🇸🇮Slovenia
- 🇪🇸Tây Ban Nha
- 🇸🇪Thụy Điển
- 🇨🇭Thuỵ Sĩ
- 🇺🇦Ukraine
- 🇬🇧Vương quốc Anh
- 🇦🇩Andorra
Tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên là gì?
Mức độ thất nghiệp thanh niên là một chỉ số quan trọng trong nghiên cứu kinh tế vĩ mô, đóng vai trò cốt yếu trong việc đánh giá sức mạnh và tiềm năng phát triển của một nền kinh tế. Trên trang web chuyên nghiệp Eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp thông tin chính xác và chi tiết về tất cả các khía cạnh của nền kinh tế, bao gồm chỉ số thất nghiệp thanh niên, nhằm giúp người dùng nắm bắt và hiểu rõ tình hình kinh tế hiện tại và xu hướng tương lai. Thanh niên, thường được định nghĩa là những người trong độ tuổi 15-24, đại diện cho thế hệ tương lai và nguồn nhân lực chủ chốt của mỗi quốc gia. Thất nghiệp ở nhóm đối tượng này không chỉ phản ánh tình trạng giáo dục và thị trường lao động hiện tại, mà còn ảnh hưởng lớn đến triển vọng phát triển lâu dài của nền kinh tế. Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên cao có thể dẫn tới nhiều hệ quả tiêu cực, không chỉ giới hạn trong lĩnh vực kinh tế mà còn lan rộng ra các vấn đề xã hội như tội phạm, sức khỏe tâm thần và bất ổn xã hội. Một trong những yếu tố chính dẫn tới tình trạng thất nghiệp thanh niên là sự không phù hợp giữa kỹ năng họ có và nhu cầu của thị trường lao động. Điều này thường xuất phát từ hệ thống giáo dục không theo kịp với yêu cầu thay đổi của nền kinh tế hiện đại, dẫn tới việc nhiều thanh niên ra trường mà không có những kỹ năng cần thiết để tham gia vào lực lượng lao động. Bên cạnh đó, nền tảng kinh tế bất ổn và thiếu các chính sách hỗ trợ việc làm hiệu quả cũng góp phần làm tăng tỷ lệ thất nghiệp trong tầng lớp này. Ngoài ra, một yếu tố khác quan trọng không kém là sự xâm nhập và phát triển mạnh mẽ của công nghệ và tự động hóa. Trong bối cảnh công nghệ ngày càng thay đổi nhanh chóng, nhiều công việc truyền thống dần bị thay thế bởi máy móc và các hệ thống tự động, gây ra sự dư thừa lao động. Thanh niên, vì thiếu kinh nghiệm cũng như các kỹ năng đặc thù, thường là nhóm đối tượng bị ảnh hưởng nặng nề nhất trong quá trình chuyển đổi này. Trang web Eulerpool cung cấp các dữ liệu và phân tích chi tiết về tình trạng thất nghiệp thanh niên tại các quốc gia trên thế giới. Chúng tôi sử dụng những nguồn dữ liệu đáng tin cậy từ các tổ chức quốc tế như Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO), Ngân hàng Thế giới (World Bank) và Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) để đảm bảo rằng dữ liệu của chúng tôi luôn cập nhật và chính xác. Chúng tôi cũng phân tích sâu hơn những nguyên nhân dẫn tới tình trạng thất nghiệp thanh niên, gồm các cuộc khủng hoảng kinh tế, chính sách giáo dục và đào tạo nghề, cùng các biện pháp chính sách công mà các chính phủ áp dụng để giải quyết vấn đề này. Ví dụ, trong các kỳ suy thoái kinh tế, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên thường tăng cao do doanh nghiệp cắt giảm chi phí bằng cách tạm dừng việc tuyển dụng mới - một biện pháp dễ dàng nhất để giảm gánh nặng tài chính. Một số giải pháp đã được triển khai tại nhiều quốc gia nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên. Chẳng hạn, việc đẩy mạnh chương trình đào tạo nghề kết hợp với doanh nghiệp, nhằm đảm bảo rằng sinh viên không chỉ học hỏi lý thuyết mà còn có cơ hội thực tập và phát triển kỹ năng cần thiết. Ngoài ra, các chương trình hỗ trợ khởi nghiệp cũng được xem là một cách hiệu quả để khuyến khích thanh niên tự tạo cơ hội việc làm cho mình. Các chính sách về hỗ trợ tài chính cũng đóng vai trò không nhỏ trong việc giúp giảm tỷ lệ thất nghiệp. Chính phủ nhiều quốc gia cung cấp các gói hỗ trợ tài chính, miễn giảm thuế cho doanh nghiệp nếu họ tuyển dụng thanh niên, hay các khoản vay lãi suất thấp để hỗ trợ khởi nghiệp. Tại Eulerpool, chúng tôi hiểu rằng việc theo dõi và phân tích tỷ lệ thất nghiệp thanh niên không chỉ giúp cung cấp cái nhìn chi tiết về tình hình kinh tế hiện tại, mà còn đưa ra những cảnh báo sớm về các vấn đề tiềm ẩn. Những yếu tố này giúp các nhà hoạch định chính sách, doanh nghiệp và các tổ chức giáo dục điều chỉnh chiến lược và hành động của mình một cách kịp thời và hiệu quả hơn. Chất lượng dữ liệu mà Eulerpool cung cấp không chỉ giúp người dùng nắm bắt nhanh chóng tình hình thất nghiệp thanh niên, mà còn hỗ trợ họ trong việc đưa ra các quyết định thông minh và phù hợp. Từ các doanh nghiệp đang tìm kiếm nguồn nhân lực trẻ và năng động, cho tới các nhà nghiên cứu kinh tế và các tổ chức phi chính phủ đang tìm kiếm giải pháp cho vấn đề thất nghiệp thanh niên, thông tin từ Eulerpool đều có thể mang lại giá trị lớn. Trong bối cảnh toàn cầu hóa và sự phát triển không ngừng của công nghệ, việc theo dõi và phân tích chỉ số thất nghiệp thanh niên trở nên ngày càng quan trọng. Điều này không chỉ giúp đánh giá và dự đoán tình hình kinh tế vĩ mô mà còn đóng góp vào sự phát triển bền vững và ổn định của xã hội. Eulerpool tự hào là nguồn cung cấp thông tin đáng tin cậy, chất lượng cao giúp cộng đồng kinh tế và xã hội cùng nhau vượt qua những thách thức, hướng tới một tương lai tươi sáng hơn.