Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Thụy Điển Tiết kiệm cá nhân
Giá
Giá trị hiện tại của Tiết kiệm cá nhân ở Thụy Điển là 11,92 %. Tiết kiệm cá nhân ở Thụy Điển giảm xuống còn 11,92 % vào ngày 1/12/2023, sau khi nó là 13 % vào ngày 1/9/2023. Từ 1/3/1980 đến 1/3/2024, GDP trung bình ở Thụy Điển là 9,28 %. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào ngày 1/6/2017 với 26,67 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/12/1989 với -10,99 %.
Tiết kiệm cá nhân ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Tiết kiệm cá nhân | |
---|---|
1/3/1980 | 11,53 % |
1/6/1980 | 18,71 % |
1/9/1980 | 14,92 % |
1/12/1980 | 3,55 % |
1/3/1981 | 9,64 % |
1/6/1981 | 12,64 % |
1/9/1981 | 10,37 % |
1/12/1981 | 0,86 % |
1/3/1982 | 6,69 % |
1/6/1982 | 11,13 % |
1/9/1982 | 8,04 % |
1/3/1983 | 6,90 % |
1/6/1983 | 16,79 % |
1/9/1983 | 7,26 % |
1/3/1984 | 5,46 % |
1/6/1984 | 13,95 % |
1/9/1984 | 8,94 % |
1/3/1985 | 4,46 % |
1/6/1985 | 14,50 % |
1/9/1985 | 10,10 % |
1/3/1986 | 4,15 % |
1/6/1986 | 12,68 % |
1/9/1986 | 8,39 % |
1/3/1987 | 2,89 % |
1/6/1987 | 11,42 % |
1/9/1987 | 5,72 % |
1/6/1988 | 9,11 % |
1/9/1988 | 3,44 % |
1/3/1989 | 0,70 % |
1/6/1989 | 8,59 % |
1/9/1989 | 6,50 % |
1/6/1990 | 12,54 % |
1/9/1990 | 6,20 % |
1/3/1991 | 5,75 % |
1/6/1991 | 14,06 % |
1/9/1991 | 9,27 % |
1/12/1991 | 0,71 % |
1/3/1992 | 7,97 % |
1/6/1992 | 15,75 % |
1/9/1992 | 12,12 % |
1/12/1992 | 8,55 % |
1/3/1993 | 12,41 % |
1/6/1993 | 16,14 % |
1/9/1993 | 13,62 % |
1/12/1993 | 1,93 % |
1/3/1994 | 9,76 % |
1/6/1994 | 13,89 % |
1/9/1994 | 10,44 % |
1/12/1994 | 4,98 % |
1/3/1995 | 7,80 % |
1/6/1995 | 13,34 % |
1/9/1995 | 6,17 % |
1/12/1995 | 0,86 % |
1/3/1996 | 4,22 % |
1/6/1996 | 15,26 % |
1/9/1996 | 4,35 % |
1/3/1997 | 0,46 % |
1/6/1997 | 8,58 % |
1/9/1997 | 2,24 % |
1/3/1998 | 0,97 % |
1/6/1998 | 8,47 % |
1/9/1998 | 2,34 % |
1/3/1999 | 1,07 % |
1/6/1999 | 10,77 % |
1/9/1999 | 1,57 % |
1/3/2000 | 3,78 % |
1/6/2000 | 7,93 % |
1/9/2000 | 4,40 % |
1/3/2001 | 5,80 % |
1/6/2001 | 12,97 % |
1/9/2001 | 8,27 % |
1/12/2001 | 2,65 % |
1/3/2002 | 7,56 % |
1/6/2002 | 14,27 % |
1/9/2002 | 8,03 % |
1/12/2002 | 1,15 % |
1/3/2003 | 7,47 % |
1/6/2003 | 14,34 % |
1/9/2003 | 7,24 % |
1/12/2003 | 0,20 % |
1/3/2004 | 5,87 % |
1/6/2004 | 11,61 % |
1/9/2004 | 6,76 % |
1/12/2004 | 0,72 % |
1/3/2005 | 6,20 % |
1/6/2005 | 12,97 % |
1/9/2005 | 3,54 % |
1/12/2005 | 0,31 % |
1/3/2006 | 7,36 % |
1/6/2006 | 16,35 % |
1/9/2006 | 5,47 % |
1/12/2006 | 1,94 % |
1/3/2007 | 10,56 % |
1/6/2007 | 21,67 % |
1/9/2007 | 6,32 % |
1/12/2007 | 1,92 % |
1/3/2008 | 9,39 % |
1/6/2008 | 24,19 % |
1/9/2008 | 8,69 % |
1/12/2008 | 4,01 % |
1/3/2009 | 11,61 % |
1/6/2009 | 21,13 % |
1/9/2009 | 8,22 % |
1/12/2009 | 4,66 % |
1/3/2010 | 11,62 % |
1/6/2010 | 22,22 % |
1/9/2010 | 9,65 % |
1/12/2010 | 5,60 % |
1/3/2011 | 12,11 % |
1/6/2011 | 23,42 % |
1/9/2011 | 10,41 % |
1/12/2011 | 5,87 % |
1/3/2012 | 13,18 % |
1/6/2012 | 26,21 % |
1/9/2012 | 12,35 % |
1/12/2012 | 9,06 % |
1/3/2013 | 15,99 % |
1/6/2013 | 25,15 % |
1/9/2013 | 12,44 % |
1/12/2013 | 8,56 % |
1/3/2014 | 15,56 % |
1/6/2014 | 26,09 % |
1/9/2014 | 12,68 % |
1/12/2014 | 8,27 % |
1/3/2015 | 13,72 % |
1/6/2015 | 25,34 % |
1/9/2015 | 9,96 % |
1/12/2015 | 5,25 % |
1/3/2016 | 15,51 % |
1/6/2016 | 26,03 % |
1/9/2016 | 10,06 % |
1/12/2016 | 7,63 % |
1/3/2017 | 11,51 % |
1/6/2017 | 26,67 % |
1/9/2017 | 9,65 % |
1/12/2017 | 7,05 % |
1/3/2018 | 16,93 % |
1/6/2018 | 22,54 % |
1/9/2018 | 11,49 % |
1/12/2018 | 9,83 % |
1/3/2019 | 18,76 % |
1/6/2019 | 25,20 % |
1/9/2019 | 12,21 % |
1/12/2019 | 11,98 % |
1/3/2020 | 16,73 % |
1/6/2020 | 24,76 % |
1/9/2020 | 14,27 % |
1/12/2020 | 15,10 % |
1/3/2021 | 22,94 % |
1/6/2021 | 23,89 % |
1/9/2021 | 11,30 % |
1/12/2021 | 10,89 % |
1/3/2022 | 20,06 % |
1/6/2022 | 19,88 % |
1/9/2022 | 8,19 % |
1/12/2022 | 9,66 % |
1/3/2023 | 20,63 % |
1/6/2023 | 23,39 % |
1/9/2023 | 13,00 % |
1/12/2023 | 11,92 % |
Tiết kiệm cá nhân Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/12/2023 | 11,92 % |
1/9/2023 | 13 % |
1/6/2023 | 23,39 % |
1/3/2023 | 20,63 % |
1/12/2022 | 9,66 % |
1/9/2022 | 8,19 % |
1/6/2022 | 19,88 % |
1/3/2022 | 20,06 % |
1/12/2021 | 10,89 % |
1/9/2021 | 11,3 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Tiết kiệm cá nhân
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇸🇪 chi phí sinh hoạt | -0,7 % | 0,4 % | Hàng tháng |
🇸🇪 Chi tiêu hộ gia đình hàng tháng | -0,6 % | 0 % | Hàng tháng |
🇸🇪 Chi tiêu tiêu dùng | 697,348 tỷ SEK | 699,38 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 Doanh số bán lẻ hàng năm | 0,8 % | 0,7 % | Hàng tháng |
🇸🇪 Doanh số bán lẻ hàng tháng MoM | -0,3 % | 0,3 % | Hàng tháng |
🇸🇪 Giá xăng | 1,69 USD/Liter | 1,74 USD/Liter | Hàng tháng |
🇸🇪 Niềm tin của người tiêu dùng | 93,3 points | 91,3 points | Hàng tháng |
🇸🇪 Nợ của hộ gia đình so với GDP | 83,9 % of GDP | 84,8 % of GDP | Quý |
🇸🇪 Thu nhập cá nhân khả dụng | 686,084 tỷ SEK | 667,702 tỷ SEK | Quý |
🇸🇪 Tín dụng của khu vực tư nhân | 0,461 % | 0,422 % | Hàng tháng |
🇸🇪 Tỷ lệ nợ của hộ gia đình so với thu nhập | 168,45 % | 171,92 % | Hàng năm |
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Âu
- 🇦🇱Albania
- 🇦🇹Áo
- 🇧🇾Belarus
- 🇧🇪Bỉ
- 🇧🇦Bosnia và Herzegovina
- 🇧🇬Bulgari
- 🇭🇷Croatia
- 🇨🇾Síp
- 🇨🇿Cộng hòa Séc
- 🇩🇰Đan Mạch
- 🇪🇪Estonia
- 🇫🇴Quần đảo Faroe
- 🇫🇮Phần Lan
- 🇫🇷Pháp
- 🇩🇪Đức
- 🇬🇷Hy Lạp
- 🇭🇺Hungary
- 🇮🇸Đảo
- 🇮🇪Ai-len
- 🇮🇹Ý
- 🇽🇰Kosovo
- 🇱🇻Latvia
- 🇱🇮Liechtenstein
- 🇱🇹Litva
- 🇱🇺Luxembourg
- 🇲🇰Bắc Macedonia
- 🇲🇹Malta
- 🇲🇩Moldova
- 🇲🇨Monaco
- 🇲🇪Montenegro
- 🇳🇱Hà Lan
- 🇳🇴Na Uy
- 🇵🇱Ba Lan
- 🇵🇹Bồ Đào Nha
- 🇷🇴Romania
- 🇷🇺Nga
- 🇷🇸Serbia
- 🇸🇰Slovakia
- 🇸🇮Slovenia
- 🇪🇸Tây Ban Nha
- 🇨🇭Thuỵ Sĩ
- 🇺🇦Ukraine
- 🇬🇧Vương quốc Anh
- 🇦🇩Andorra
Tiết kiệm cá nhân là gì?
Lĩnh vực Tiết kiệm Cá nhân trong Kinh tế Vĩ mô là một khía cạnh cực kỳ quan trọng để hiểu rõ tình hình tài chính và sức khỏe kinh tế của một quốc gia. Khi nhắc đến tiết kiệm cá nhân, chúng ta không chỉ hiểu đơn giản là việc để dành tiền; mà đó còn là một chỉ số quang trọng phản ánh những quyết định tài chính căn bản của cá nhân trong một cộng đồng hay xã hội. Tại trang web Eulerpool, chúng tôi mang đến một cái nhìn chuyên sâu và chính xác về các dữ liệu kinh tế vĩ mô, bao gồm cả tiết kiệm cá nhân, nhằm giúp bạn đọc hiểu rõ hơn và đưa ra những quyết định đúng đắn. Tiết kiệm cá nhân có thể được định nghĩa là phần thu nhập mà cá nhân không tiêu dùng ngay lập tức mà để dành cho tương lai. Có nghĩa là, nó bao gồm số tiền mà người dân quyết định giữ lại trong các tài khoản tiết kiệm, đầu tư vào các công cụ tài chính hoặc gửi vào ngân hàng. Sự tích lũy này đóng một vai trò hết sức cần thiết trong việc phát triển kinh tế của một quốc gia. Tiết kiệm cao có thể dẫn đến gia tăng đầu tư, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, và ngược lại, mức tiết kiệm thấp cũng có thể là dấu hiệu của một tỷ lệ tiêu dùng cao hoặc thu nhập thấp, gây ra những ảnh hưởng tiêu cực đến nền kinh tế. Trên phương diện cá nhân, tiết kiệm giúp mỗi người xây dựng một nền tảng tài chính bền vững, đảm bảo an ninh tài chính cho các kế hoạch dài hạn như mua nhà, học hành cho con cái, hay chuẩn bị cho tuổi nghỉ hưu. Không những vậy, việc có một khoản tiền tiết kiệm cũng giúp đối phó với những rủi ro bất ngờ trong cuộc sống như bệnh tật, mất việc làm, hoặc các tình huống khẩn cấp khác. Từ góc độ kinh tế vĩ mô, tổng số tiền tiết kiệm của tất cả các cá nhân trong một quốc gia có thể ảnh hưởng đáng kể đến nền kinh tế. Khi người dân tiết kiệm nhiều, ngân hàng có nhiều vốn để cho vay hơn, từ đó hỗ trợ cho các doanh nghiệp và giúp kinh tế phát triển. Ngược lại, nếu người dân tiêu dùng nhiều hơn mà tiết kiệm ít, có thể thúc đẩy tiêu thụ ngắn hạn nhưng lại gây áp lực lên lạm phát và làm giảm nguồn vốn sẵn có cho đầu tư dài hạn. Dữ liệu về tiết kiệm cá nhân còn giúp chính phủ và các nhà phân tích kinh tế đánh giá hiệu quả của các chính sách tài chính và tiền tệ. Ví dụ, khi chính phủ muốn kích thích nền kinh tế, họ có thể điều chỉnh lãi suất để người dân tiết kiệm ít hơn và tiêu dùng nhiều hơn. Ngược lại, khi cần kiềm chế lạm phát, lãi suất có thể được tăng lên để khuyến khích tiết kiệm và giảm tiêu dùng. Ở Eulerpool, chúng tôi cung cấp các dữ liệu chi tiết và phân tích sâu rộng về tiết kiệm cá nhân, giúp bạn dễ dàng theo dõi và hiểu rõ hơn về chỉ tiêu này qua các thời kỳ khác nhau. Các dữ liệu của chúng tôi được thu thập và phân tích bởi những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực kinh tế, đảm bảo tính chính xác và cập nhật liên tục. Hơn thế nữa, chúng tôi còn mang lại cái nhìn toàn diện về các xu hướng tiết kiệm trên toàn cầu, so sánh giữa các quốc gia nhằm giúp bạn đọc có thể nắm bắt được vị thế kinh tế của một quốc gia trong bối cảnh quốc tế. Chúng tôi tin rằng việc hiểu rõ về tiết kiệm cá nhân không chỉ giúp bạn có những kế hoạch tài chính khôn ngoan mà còn đem lại sự tự tin trong việc đầu tư và tiêu dùng. Với những ai quan tâm đến khía cạnh xã hội của tiết kiệm cá nhân, các dữ liệu từ Eulerpool cũng sẽ giúp bạn nhìn nhận sâu hơn về sự bất bình đẳng trong thu nhập và tiết kiệm giữa các nhóm dân cư khác nhau. Chúng tôi thường xuyên cập nhật các báo cáo và phân tích chuyên sâu, nhằm cung cấp cái nhìn rõ nét nhất về ảnh hưởng của các yếu tố như trình độ học vấn, khu vực sinh sống, và ngành nghề đến việc tiết kiệm cá nhân. Trong bối cảnh hiện nay, khi mà nền kinh tế toàn cầu đang chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố phức tạp như đại dịch COVID-19, xung đột địa chính trị, và biến đổi khí hậu, tiết kiệm cá nhân càng đóng vai trò quan trọng hơn bao giờ hết. Việc theo dõi và phân tích dữ liệu kinh tế vĩ mô về tiết kiệm cá nhân không chỉ giúp bạn bảo vệ tài chính của mình mà còn có thể góp phần vào việc xây dựng một nền kinh tế ổn định và phát triển bền vững cho toàn xã hội. Tóm lại, tại Eulerpool, mục tiêu của chúng tôi là cung cấp thông tin chính xác và hữu ích về tiết kiệm cá nhân để bạn có thể đưa ra các quyết định tài chính thông minh. Bằng việc hiểu rõ về các xu hướng và chỉ số tiết kiệm cá nhân, bạn không chỉ trang bị cho mình kiến thức và công cụ để quản lý tài chính một cách hiệu quả, mà còn đóng góp vào việc xây dựng một nền kinh tế vững mạnh và bền vững cho tất cả mọi người. Chúng tôi mời bạn cùng khám phá và nghiên cứu thêm về lĩnh vực này trên trang web của chúng tôi, nơi mà những dữ liệu kinh tế vĩ mô đáng tin cậy nhất luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong hành trình tài chính của mình.