Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Vương quốc Anh Thu nhập Thực tế Bao gồm Tiền thưởng
Giá
Giá trị hiện tại của Thu nhập Thực tế Bao gồm Tiền thưởng ở Vương quốc Anh là 0,3 %. Thu nhập Thực tế Bao gồm Tiền thưởng ở Vương quốc Anh giảm xuống còn 0,3 % vào ngày 1/6/2024, sau khi nó đạt 2,2 % vào ngày 1/5/2024. Từ 1/1/2001 đến 1/7/2024, GDP trung bình ở Vương quốc Anh là 0,84 %. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào ngày 1/4/2021 với 7,20 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/2/2009 với -8,70 %.
Thu nhập Thực tế Bao gồm Tiền thưởng ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Thu nhập thực tế bao gồm cả thưởng | |
---|---|
1/1/2001 | 4,20 % |
1/2/2001 | 7,10 % |
1/3/2001 | 3,40 % |
1/4/2001 | 4,30 % |
1/5/2001 | 3,10 % |
1/6/2001 | 3,70 % |
1/7/2001 | 3,20 % |
1/8/2001 | 3,00 % |
1/9/2001 | 2,80 % |
1/10/2001 | 3,30 % |
1/11/2001 | 3,10 % |
1/12/2001 | 2,00 % |
1/1/2002 | 1,60 % |
1/2/2002 | 1,20 % |
1/3/2002 | 0,80 % |
1/4/2002 | 1,90 % |
1/5/2002 | 2,40 % |
1/6/2002 | 2,50 % |
1/7/2002 | 2,50 % |
1/8/2002 | 1,80 % |
1/9/2002 | 1,80 % |
1/10/2002 | 1,30 % |
1/11/2002 | 1,30 % |
1/12/2002 | 0,90 % |
1/1/2003 | 0,50 % |
1/2/2003 | 0,70 % |
1/3/2003 | 2,70 % |
1/4/2003 | 1,10 % |
1/5/2003 | 1,50 % |
1/6/2003 | 1,30 % |
1/7/2003 | 1,50 % |
1/8/2003 | 2,00 % |
1/9/2003 | 2,40 % |
1/10/2003 | 2,80 % |
1/11/2003 | 2,60 % |
1/12/2003 | 2,90 % |
1/1/2004 | 5,90 % |
1/2/2004 | 1,90 % |
1/3/2004 | 2,50 % |
1/4/2004 | 3,10 % |
1/5/2004 | 2,70 % |
1/6/2004 | 2,50 % |
1/7/2004 | 2,40 % |
1/8/2004 | 2,80 % |
1/9/2004 | 2,80 % |
1/10/2004 | 2,90 % |
1/11/2004 | 2,60 % |
1/12/2004 | 2,70 % |
1/1/2005 | 2,20 % |
1/2/2005 | 3,70 % |
1/3/2005 | 2,10 % |
1/4/2005 | 2,40 % |
1/5/2005 | 2,60 % |
1/6/2005 | 2,40 % |
1/7/2005 | 2,60 % |
1/8/2005 | 2,80 % |
1/9/2005 | 2,30 % |
1/10/2005 | 1,90 % |
1/11/2005 | 2,60 % |
1/12/2005 | 2,30 % |
1/1/2006 | 0,90 % |
1/2/2006 | 3,30 % |
1/3/2006 | 3,80 % |
1/4/2006 | 2,00 % |
1/5/2006 | 2,20 % |
1/6/2006 | 2,90 % |
1/7/2006 | 2,20 % |
1/8/2006 | 1,20 % |
1/9/2006 | 1,30 % |
1/10/2006 | 1,90 % |
1/11/2006 | 1,70 % |
1/12/2006 | 2,70 % |
1/1/2007 | 3,30 % |
1/2/2007 | 3,90 % |
1/3/2007 | 1,70 % |
1/4/2007 | 1,50 % |
1/5/2007 | 2,20 % |
1/6/2007 | 1,90 % |
1/7/2007 | 2,80 % |
1/8/2007 | 3,20 % |
1/9/2007 | 3,50 % |
1/10/2007 | 2,10 % |
1/11/2007 | 2,30 % |
1/12/2007 | 0,70 % |
1/1/2008 | 1,20 % |
1/2/2008 | 1,20 % |
1/3/2008 | 2,40 % |
1/4/2008 | 1,70 % |
1/5/2008 | 0,80 % |
1/1/2010 | 0,10 % |
1/2/2010 | 6,60 % |
1/1/2011 | 1,10 % |
1/4/2013 | 1,50 % |
1/2/2014 | 0,40 % |
1/9/2014 | 0,10 % |
1/10/2014 | 0,60 % |
1/11/2014 | 0,70 % |
1/12/2014 | 1,50 % |
1/1/2015 | 0,90 % |
1/2/2015 | 1,00 % |
1/3/2015 | 3,70 % |
1/4/2015 | 2,20 % |
1/5/2015 | 2,10 % |
1/6/2015 | 2,10 % |
1/7/2015 | 3,10 % |
1/8/2015 | 2,80 % |
1/9/2015 | 1,80 % |
1/10/2015 | 1,60 % |
1/11/2015 | 1,60 % |
1/12/2015 | 1,20 % |
1/1/2016 | 2,00 % |
1/2/2016 | 1,00 % |
1/3/2016 | 1,10 % |
1/4/2016 | 2,20 % |
1/5/2016 | 1,70 % |
1/6/2016 | 1,80 % |
1/7/2016 | 1,70 % |
1/8/2016 | 1,30 % |
1/9/2016 | 1,20 % |
1/10/2016 | 1,40 % |
1/11/2016 | 1,30 % |
1/12/2016 | 0,10 % |
1/2/2017 | 0,40 % |
1/3/2017 | 0,20 % |
1/6/2017 | 0,50 % |
1/9/2017 | 0,10 % |
1/12/2017 | 0,30 % |
1/3/2018 | 0,40 % |
1/4/2018 | 0,60 % |
1/5/2018 | 0,40 % |
1/7/2018 | 1,00 % |
1/8/2018 | 1,00 % |
1/9/2018 | 0,60 % |
1/10/2018 | 1,90 % |
1/11/2018 | 1,00 % |
1/12/2018 | 1,00 % |
1/1/2019 | 1,70 % |
1/2/2019 | 1,40 % |
1/3/2019 | 1,00 % |
1/4/2019 | 1,90 % |
1/5/2019 | 2,20 % |
1/6/2019 | 2,10 % |
1/7/2019 | 2,10 % |
1/8/2019 | 1,60 % |
1/9/2019 | 2,20 % |
1/10/2019 | 0,90 % |
1/11/2019 | 1,70 % |
1/12/2019 | 1,00 % |
1/1/2020 | 1,10 % |
1/2/2020 | 0,70 % |
1/8/2020 | 1,50 % |
1/9/2020 | 1,70 % |
1/10/2020 | 2,90 % |
1/11/2020 | 4,20 % |
1/12/2020 | 4,20 % |
1/1/2021 | 3,30 % |
1/2/2021 | 3,20 % |
1/3/2021 | 3,10 % |
1/4/2021 | 7,20 % |
1/5/2021 | 7,00 % |
1/6/2021 | 6,20 % |
1/7/2021 | 5,20 % |
1/8/2021 | 2,50 % |
1/9/2021 | 1,70 % |
1/10/2021 | 0,60 % |
1/12/2021 | 1,10 % |
1/1/2022 | 0,30 % |
1/2/2022 | 0,30 % |
1/3/2022 | 3,40 % |
1/5/2023 | 0,20 % |
1/6/2023 | 1,80 % |
1/7/2023 | 1,70 % |
1/8/2023 | 0,80 % |
1/9/2023 | 1,80 % |
1/10/2023 | 1,20 % |
1/11/2023 | 1,40 % |
1/12/2023 | 1,60 % |
1/1/2024 | 1,40 % |
1/2/2024 | 2,10 % |
1/3/2024 | 2,20 % |
1/4/2024 | 2,40 % |
1/5/2024 | 2,20 % |
1/6/2024 | 0,30 % |
Thu nhập Thực tế Bao gồm Tiền thưởng Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/6/2024 | 0,3 % |
1/5/2024 | 2,2 % |
1/4/2024 | 2,4 % |
1/3/2024 | 2,2 % |
1/2/2024 | 2,1 % |
1/1/2024 | 1,4 % |
1/12/2023 | 1,6 % |
1/11/2023 | 1,4 % |
1/10/2023 | 1,2 % |
1/9/2023 | 1,8 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Thu nhập Thực tế Bao gồm Tiền thưởng
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇬🇧 Bán thời gian | 8,291 tr.đ. | 8,208 tr.đ. | Hàng tháng |
🇬🇧 Bảng lương phi nông nghiệp | -58.569 | -6.195 | Hàng tháng |
🇬🇧 Chi phí lao động | 122,3 points | 121 points | Quý |
🇬🇧 Cơ hội nghề nghiệp | 841 | 856 | Hàng tháng |
🇬🇧 Dân số | 67,6 tr.đ. | 66,98 tr.đ. | Hàng năm |
🇬🇧 Giờ làm việc trung bình hàng tuần | 31,9 Hours | 31,9 Hours | Hàng tháng |
🇬🇧 Lương | 693 GBP/Week | 690 GBP/Week | Hàng tháng |
🇬🇧 Năng suất | 101,8 points | 102 points | Quý |
🇬🇧 Người lao động | 33,232 tr.đ. | 33,094 tr.đ. | Hàng tháng |
🇬🇧 Người thất nghiệp | 1,629 tr.đ. | 1,578 tr.đ. | Hàng tháng |
🇬🇧 Tăng trưởng lương | 3,8 % | 4,1 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Thay đổi trong số đơn xin trợ cấp thất nghiệp | 23.7 | 102.3 | Hàng tháng |
🇬🇧 Thay đổi việc làm | 373 | 265 | Hàng tháng |
🇬🇧 Thu nhập thực tế không tính thưởng | 1,9 % | 2,3 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Thu nhập trung bình không bao gồm tiền thưởng | 5,1 % | 5,4 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Tiền lương tối thiểu | 11,44 GBP/Hour | 10,42 GBP/Hour | Hàng năm |
🇬🇧 Tiền lương trong sản xuất | 764 GBP/Week | 759 GBP/Week | Hàng tháng |
🇬🇧 Tuổi nghỉ hưu cho phụ nữ | 66 Years | 66 Years | Hàng năm |
🇬🇧 Tuổi nghỉ hưu nam giới | 66 Years | 66 Years | Hàng năm |
🇬🇧 Tỷ lệ không hoạt động | 21,8 % | 21,9 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Tỷ lệ tham gia thị trường lao động | 78,1 % | 77,8 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Tỷ lệ thất nghiệp | 4,4 % | 4,3 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên | 12,8 % | 13,3 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Tỷ lệ việc làm | 75 % | 74,8 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Việc làm toàn thời gian | 24,901 tr.đ. | 24,909 tr.đ. | Hàng tháng |
Tại Vương quốc Anh, thu nhập thực bao gồm thưởng đề cập đến sự thay đổi trong thu nhập trung bình hàng tuần của toàn bộ nền kinh tế đối với tổng lương, theo nghĩa thực (đã được điều chỉnh theo lạm phát giá tiêu dùng).
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Âu
- 🇦🇱Albania
- 🇦🇹Áo
- 🇧🇾Belarus
- 🇧🇪Bỉ
- 🇧🇦Bosnia và Herzegovina
- 🇧🇬Bulgari
- 🇭🇷Croatia
- 🇨🇾Síp
- 🇨🇿Cộng hòa Séc
- 🇩🇰Đan Mạch
- 🇪🇪Estonia
- 🇫🇴Quần đảo Faroe
- 🇫🇮Phần Lan
- 🇫🇷Pháp
- 🇩🇪Đức
- 🇬🇷Hy Lạp
- 🇭🇺Hungary
- 🇮🇸Đảo
- 🇮🇪Ai-len
- 🇮🇹Ý
- 🇽🇰Kosovo
- 🇱🇻Latvia
- 🇱🇮Liechtenstein
- 🇱🇹Litva
- 🇱🇺Luxembourg
- 🇲🇰Bắc Macedonia
- 🇲🇹Malta
- 🇲🇩Moldova
- 🇲🇨Monaco
- 🇲🇪Montenegro
- 🇳🇱Hà Lan
- 🇳🇴Na Uy
- 🇵🇱Ba Lan
- 🇵🇹Bồ Đào Nha
- 🇷🇴Romania
- 🇷🇺Nga
- 🇷🇸Serbia
- 🇸🇰Slovakia
- 🇸🇮Slovenia
- 🇪🇸Tây Ban Nha
- 🇸🇪Thụy Điển
- 🇨🇭Thuỵ Sĩ
- 🇺🇦Ukraine
- 🇦🇩Andorra
Thu nhập Thực tế Bao gồm Tiền thưởng là gì?
Earnings have risen 43% in just two years, Magnificent Savings Account Savings Account users offer many services. Mở tài khoản tiết kiệm ngay or Kiểm tra các dịch vụ cao cấp! At Eulerpool, our commitment is to provide the most accurate and comprehensive macroeconomic data to our users. One critical macroeconomic category that we meticulously track is 'Real Earnings Including Bonuses' (Thu nhập Thực, Bao Gồm Tiền Thưởng). This category holds substantial significance for economists, financial analysts, policy-makers, and business strategists, offering deep insights into the improved purchasing power and economic well-being of employees in Vietnam. Real Earnings Including Bonuses encompass an employee’s total earnings, adjusted for inflation, and include all forms of bonuses. This adjustment signifies the true economic value of earnings, reflecting how much goods and services those earnings can purchase. It is essential in determining the actual financial health of the workforce and the general standard of living. Understanding Real Earnings Including Bonuses is crucial for multiple reasons. Firstly, it provides a comprehensive view of the income distribution among the working population by offering insights beyond nominal wages. Nominal wages, unadjusted for inflation, might present a skewed perspective; rising nominal wages coupled with increasing inflation might not necessarily imply improved economic well-being. Therefore, real earnings adjusted for inflation yield a clearer picture of how compensation levels and living standards evolve over time. Secondly, this category includes bonuses, which can form a significant component of total compensation in various sectors. Bonuses, which may be performance-based, seasonal, or profit-sharing, highlight the variability and flexibility of earnings and can indicate the health and profitability of businesses in Vietnam. Sectors with substantial bonuses might be thriving and expanding, while those without might face stagnation or decline. For policymakers, the 'Real Earnings Including Bonuses' data is indispensable. By analyzing this data, they can gauge the efficacy of economic policies, particularly those aimed at controlling inflation and improving employment conditions. If real earnings are rising consistently, it might indicate successful economic strategies and a robust economic environment. On the contrary, if real earnings stagnate or decline, policymakers might need to consider interventions to stimulate the economy or curb inflation. Financial analysts and investors also deeply rely on this metric. Higher real earnings mean more disposable income, which might translate into increased consumer spending, driving further economic growth and boosting company revenues. Analysts often use this data to predict market trends, consumer behavior, and the overall economic outlook. A surge in real earnings, including bonuses, could signal potential investment opportunities in sectors likely to benefit from higher consumer spending. Moreover, businesses use real earnings data to strategize their operations and human resource management. A competitive compensation structure, informed by industry standards of real earnings including bonuses, can attract and retain top talent, fostering a motivated and productive workforce. Businesses also assess their bonus schemes to ensure alignment with economic conditions and organizational performance, maintaining financial sustainability while rewarding their employees adequately. Understanding the regional discrepancies in real earnings is also vital. In a diverse country like Vietnam, earnings and bonuses may vary significantly across different regions due to factors like industrial density, cost of living, and regional economic policies. Tracking these regional variations helps in understanding the local economic climates and aids businesses and policymakers in addressing regional disparities. On the ground level, for the general public and employees, real earnings data serves as a benchmark for evaluating personal financial standing and making informed career decisions. Employees aspiring for better economic stability can use this data to negotiate for competitive wages and bonuses, ensuring that their compensation keeps pace with inflation and reflects their contributions effectively. At Eulerpool, we ensure that our data on Real Earnings Including Bonuses is up-to-date, precise, and readily accessible. Our platform provides extensive historical data, allowing users to analyze trends over time with a clear understanding of how economic phases and policy changes have shaped the trajectory of real earnings. In summary, 'Real Earnings Including Bonuses' is a pivotal macroeconomic indicator, offering a multifaceted view of income levels, economic health, and living standards in Vietnam. From aiding policymakers in crafting effective economic strategies to helping businesses formulate competitive compensation plans, and empowering employees in making informed career choices, this metric stands as a cornerstone of economic analysis. Eulerpool remains dedicated to presenting this critical data with clarity and accuracy to support informed decision-making across all economic sectors.