Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Đức Tỷ lệ thất nghiệp dài hạn
Giá
Giá trị hiện tại của Tỷ lệ thất nghiệp dài hạn ở Đức là 0,9 %. Tỷ lệ thất nghiệp dài hạn ở Đức đã giảm xuống còn 0,9 % vào 1/12/2023, sau khi là 0,9 % vào 1/9/2023. Từ 1/6/1992 đến 1/3/2024, GDP trung bình ở Đức là 3,13 %. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào 1/12/2004 với 6,30 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/12/2022 với 0,90 %.
Tỷ lệ thất nghiệp dài hạn ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Tỷ lệ thất nghiệp lâu dài | |
---|---|
1/6/1992 | 2,10 % |
1/6/1993 | 3,10 % |
1/6/1994 | 3,80 % |
1/6/1995 | 3,90 % |
1/6/1996 | 4,20 % |
1/6/1997 | 4,90 % |
1/6/1998 | 5,00 % |
1/3/1999 | 4,70 % |
1/6/1999 | 4,50 % |
1/9/1999 | 4,20 % |
1/12/1999 | 4,10 % |
1/3/2000 | 4,20 % |
1/6/2000 | 4,00 % |
1/9/2000 | 4,00 % |
1/12/2000 | 4,00 % |
1/3/2001 | 3,90 % |
1/6/2001 | 3,90 % |
1/9/2001 | 3,80 % |
1/12/2001 | 3,90 % |
1/3/2002 | 4,10 % |
1/6/2002 | 4,00 % |
1/9/2002 | 4,10 % |
1/12/2002 | 4,30 % |
1/3/2003 | 4,60 % |
1/6/2003 | 4,80 % |
1/9/2003 | 4,90 % |
1/12/2003 | 5,00 % |
1/3/2004 | 5,30 % |
1/6/2004 | 5,50 % |
1/9/2004 | 6,10 % |
1/12/2004 | 6,30 % |
1/3/2005 | 5,50 % |
1/6/2005 | 6,10 % |
1/9/2005 | 5,90 % |
1/12/2005 | 6,00 % |
1/3/2006 | 5,90 % |
1/6/2006 | 5,80 % |
1/9/2006 | 5,50 % |
1/12/2006 | 5,70 % |
1/3/2007 | 5,20 % |
1/6/2007 | 4,80 % |
1/9/2007 | 4,80 % |
1/12/2007 | 4,60 % |
1/3/2008 | 4,30 % |
1/6/2008 | 4,10 % |
1/9/2008 | 3,70 % |
1/12/2008 | 3,60 % |
1/3/2009 | 3,50 % |
1/6/2009 | 3,50 % |
1/9/2009 | 3,50 % |
1/12/2009 | 3,30 % |
1/3/2010 | 3,40 % |
1/6/2010 | 3,30 % |
1/9/2010 | 3,10 % |
1/12/2010 | 3,10 % |
1/3/2011 | 3,00 % |
1/6/2011 | 2,80 % |
1/9/2011 | 2,70 % |
1/12/2011 | 2,50 % |
1/3/2012 | 2,60 % |
1/6/2012 | 2,40 % |
1/9/2012 | 2,40 % |
1/12/2012 | 2,20 % |
1/3/2013 | 2,40 % |
1/6/2013 | 2,30 % |
1/9/2013 | 2,20 % |
1/12/2013 | 2,30 % |
1/3/2014 | 2,30 % |
1/6/2014 | 2,20 % |
1/9/2014 | 2,00 % |
1/12/2014 | 2,10 % |
1/3/2015 | 2,10 % |
1/6/2015 | 2,10 % |
1/9/2015 | 1,90 % |
1/12/2015 | 1,90 % |
1/3/2016 | 1,70 % |
1/6/2016 | 1,70 % |
1/9/2016 | 1,60 % |
1/12/2016 | 1,60 % |
1/3/2017 | 1,60 % |
1/6/2017 | 1,60 % |
1/9/2017 | 1,50 % |
1/12/2017 | 1,50 % |
1/3/2018 | 1,40 % |
1/6/2018 | 1,40 % |
1/9/2018 | 1,30 % |
1/12/2018 | 1,30 % |
1/3/2019 | 1,30 % |
1/6/2019 | 1,20 % |
1/9/2019 | 1,20 % |
1/12/2019 | 1,10 % |
1/3/2021 | 1,20 % |
1/6/2021 | 1,20 % |
1/9/2021 | 1,20 % |
1/12/2021 | 1,00 % |
1/3/2022 | 1,10 % |
1/6/2022 | 1,10 % |
1/9/2022 | 1,00 % |
1/12/2022 | 0,90 % |
1/3/2023 | 0,90 % |
1/6/2023 | 0,90 % |
1/9/2023 | 0,90 % |
1/12/2023 | 0,90 % |
Tỷ lệ thất nghiệp dài hạn Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/12/2023 | 0,9 % |
1/9/2023 | 0,9 % |
1/6/2023 | 0,9 % |
1/3/2023 | 0,9 % |
1/12/2022 | 0,9 % |
1/9/2022 | 1 % |
1/6/2022 | 1,1 % |
1/3/2022 | 1,1 % |
1/12/2021 | 1 % |
1/9/2021 | 1,2 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Tỷ lệ thất nghiệp dài hạn
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇩🇪 Bán thời gian | 12,152 tr.đ. | 12,074 tr.đ. | Quý |
🇩🇪 Chi phí lao động | 115,54 points | 115,45 points | Quý |
🇩🇪 Cơ hội nghề nghiệp | 696.01 | 698.87 | Hàng tháng |
🇩🇪 Dân số | 84,7 tr.đ. | 84,4 tr.đ. | Hàng năm |
🇩🇪 Lương | 4.1 EUR/Month | 3.975 EUR/Month | Hàng năm |
🇩🇪 Năng suất | 94,5 points | 93,1 points | Hàng tháng |
🇩🇪 Người lao động | 45,882 tr.đ. | 45,9 tr.đ. | Hàng tháng |
🇩🇪 Người thất nghiệp | 2,856 tr.đ. | 2,823 tr.đ. | Hàng tháng |
🇩🇪 Sự thay đổi trong số người thất nghiệp | 27 | 17 | Hàng tháng |
🇩🇪 Tăng trưởng lương | 3,1 % | 3,8 % | Quý |
🇩🇪 Thay đổi việc làm | -0,1 % | 0,1 % | Quý |
🇩🇪 Tiền lương tối thiểu | 12,41 EUR/Hour | 12 EUR/Hour | Hàng năm |
🇩🇪 Tiền lương trong sản xuất | 100,44 points | 115,3 points | Hàng tháng |
🇩🇪 Tuổi nghỉ hưu cho phụ nữ | 66 Years | 65,92 Years | Hàng năm |
🇩🇪 Tuổi nghỉ hưu nam giới | 66 Years | 65,92 Years | Hàng năm |
🇩🇪 Tỷ lệ tham gia thị trường lao động | 79,9 % | 80 % | Quý |
🇩🇪 Tỷ lệ thất nghiệp | 6 % | 6 % | Hàng tháng |
🇩🇪 Tỷ lệ thất nghiệp đã được điều chỉnh | 3,5 % | 3,5 % | Hàng tháng |
🇩🇪 Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên | 6,8 % | 6,9 % | Hàng tháng |
🇩🇪 Tỷ lệ việc làm | 77,4 % | 77,1 % | Quý |
🇩🇪 Tỷ lệ việc làm được đề xuất | 3,1 % | 3,5 % | Quý |
🇩🇪 Việc làm toàn thời gian | 29,224 tr.đ. | 29,435 tr.đ. | Quý |
Tại Đức, tỷ lệ thất nghiệp dài hạn đề cập đến tỷ lệ người thất nghiệp từ 12 tháng trở lên trong tổng số người đang hoạt động (gồm cả những người đang có việc làm và những người thất nghiệp) trên thị trường lao động.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Âu
- 🇦🇱Albania
- 🇦🇹Áo
- 🇧🇾Belarus
- 🇧🇪Bỉ
- 🇧🇦Bosnia và Herzegovina
- 🇧🇬Bulgari
- 🇭🇷Croatia
- 🇨🇾Síp
- 🇨🇿Cộng hòa Séc
- 🇩🇰Đan Mạch
- 🇪🇪Estonia
- 🇫🇴Quần đảo Faroe
- 🇫🇮Phần Lan
- 🇫🇷Pháp
- 🇬🇷Hy Lạp
- 🇭🇺Hungary
- 🇮🇸Đảo
- 🇮🇪Ai-len
- 🇮🇹Ý
- 🇽🇰Kosovo
- 🇱🇻Latvia
- 🇱🇮Liechtenstein
- 🇱🇹Litva
- 🇱🇺Luxembourg
- 🇲🇰Bắc Macedonia
- 🇲🇹Malta
- 🇲🇩Moldova
- 🇲🇨Monaco
- 🇲🇪Montenegro
- 🇳🇱Hà Lan
- 🇳🇴Na Uy
- 🇵🇱Ba Lan
- 🇵🇹Bồ Đào Nha
- 🇷🇴Romania
- 🇷🇺Nga
- 🇷🇸Serbia
- 🇸🇰Slovakia
- 🇸🇮Slovenia
- 🇪🇸Tây Ban Nha
- 🇸🇪Thụy Điển
- 🇨🇭Thuỵ Sĩ
- 🇺🇦Ukraine
- 🇬🇧Vương quốc Anh
- 🇦🇩Andorra
Tỷ lệ thất nghiệp dài hạn là gì?
### Tỷ Lệ Thất Nghiệp Dài Hạn - Đánh Giá Chuyên Sâu Từ Eulerpool Tại Eulerpool, chúng tôi không chỉ cung cấp các dữ liệu kinh tế vĩ mô mà còn cung cấp các phân tích chi tiết về các chỉ số kinh tế quan trọng. Một trong những chỉ số quan trọng hàng đầu mà chúng tôi theo dõi và phân tích đó chính là tỷ lệ thất nghiệp dài hạn. Bài viết này sẽ mang đến cái nhìn rõ nét về tỷ lệ thất nghiệp dài hạn, ý nghĩa của nó và tầm quan trọng của chỉ số này đối với nền kinh tế. **Tỷ Lệ Thất Nghiệp Dài Hạn Là Gì?** Tỷ lệ thất nghiệp dài hạn đề cập đến tỷ lệ người lao động trong lực lượng lao động đã không có việc làm trong một khoảng thời gian kéo dài, thường là từ 27 tuần trở lên. Đây là một trong những yếu tố quan trọng phản ánh sức khỏe của nền kinh tế và thị trường lao động. Việc kéo dài tình trạng thất nghiệp có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến các cá nhân cũng như toàn bộ xã hội. **Nguyên Nhân Dẫn Đến Thất Nghiệp Dài Hạn** Thất nghiệp dài hạn thường có nhiều nguyên nhân, bao gồm các yếu tố kinh tế và cấu trúc xã hội. Các nguyên nhân chính có thể bao gồm: 1. **Khủng hoảng kinh tế:** Các cuộc suy thoái kinh tế thường dẫn đến sự suy giảm nhu cầu về lao động, khiến nhiều người mất việc và khó có cơ hội tìm công việc mới. 2. **Thay đổi trong cơ cấu kinh tế:** Sự chuyển giao từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp hoặc từ công nghiệp sang dịch vụ cũng có thể dẫn đến thất nghiệp dài hạn do công nhân cần thời gian để thích nghi và đào tạo lại. 3. **Công nghệ mới:** Sự phát triển của công nghệ tự động hóa và trí tuệ nhân tạo đã thay thế một số loại công việc, dẫn đến nhiều người lao động cần phải chuyển đổi nghề nghiệp. 4. **Thiếu kỹ năng:** Một phần lực lượng lao động không có đủ kỹ năng hoặc trình độ để đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động hiện tại. **Hậu Quả Của Thất Nghiệp Dài Hạn** Thất nghiệp dài hạn có thể mang lại nhiều hậu quả tiêu cực cho cá nhân và xã hội, gồm: 1. **Giảm thu nhập và chất lượng cuộc sống:** Người lao động không có việc làm sẽ mất nguồn thu nhập, ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng duy trì cuộc sống của họ và gia đình. 2. **Ảnh hưởng tâm lý:** Thất nghiệp kéo dài có thể dẫn đến căng thẳng, lo âu và các vấn đề tâm lý nghiêm trọng khác. 3. **Suy giảm kỹ năng:** Thời gian dài không làm việc có thể làm giảm kỹ năng và năng suất của người lao động, gây khó khăn hơn khi họ trở lại thị trường lao động. 4. **Áp lực lên hệ thống phúc lợi xã hội:** Gia tăng thất nghiệp dài hạn sẽ tạo áp lực lên các chương trình hỗ trợ xã hội và ngân sách chính phủ. **Các Biện Pháp Giải Quyết Thất Nghiệp Dài Hạn** Để giảm tỷ lệ thất nghiệp dài hạn, các chính phủ và tổ chức có thể triển khai một số biện pháp chủ chốt: 1. **Chương trình đào tạo và tái đào tạo:** Đầu tư vào các chương trình đào tạo nghề nghiệp và kỹ năng để giúp người lao động dễ dàng thích nghi với các yêu cầu mới của thị trường lao động. 2. **Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp:** Cung cấp các ưu đãi tài chính và thuế cho các doanh nghiệp để tạo ra thêm việc làm. 3. **Khuyến khích khởi nghiệp:** Thúc đẩy tinh thần khởi nghiệp và tự làm chủ để tạo ra nhiều cơ hội việc làm mới. 4. **Cải thiện hệ thống giáo dục:** Tập trung vào cải thiện chất lượng giáo dục và đào tạo từ các cấp học cơ bản đến đại học để chuẩn bị cho lực lượng lao động tương lai. **Vai Trò Của Eulerpool Trong Việc Theo Dõi Tỷ Lệ Thất Nghiệp Dài Hạn** Tại Eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp các dữ liệu kinh tế chính xác và cập nhật nhất để hỗ trợ các nhà kinh tế, các nhà quản lý và các nhà nghiên cứu. Chúng tôi sử dụng các nguồn dữ liệu tin cậy và các phương pháp phân tích tiên tiến để đảm bảo rằng các thông tin mà chúng tôi cung cấp là hữu ích và kịp thời. Các chỉ số thất nghiệp dài hạn mà chúng tôi cung cấp giúp người dùng có cái nhìn toàn diện hơn về tình trạng thị trường lao động và có thể đưa ra các quyết định đúng đắn cho các giải pháp kinh tế. **Kết Luận** Tỷ lệ thất nghiệp dài hạn là một chỉ số quan trọng phản ánh sức khỏe của nền kinh tế và tình trạng của thị trường lao động. Việc theo dõi và phân tích chỉ số này giúp các cơ quan chính phủ, các nhà quản lý, và các tổ chức kinh tế có được cái nhìn toàn diện để đưa ra các biện pháp phù hợp nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp và cải thiện chất lượng cuộc sống cho người lao động. Eulerpool tự hào là đối tác đáng tin cậy trong việc cung cấp các dữ liệu kinh tế vĩ mô chính xác và kịp thời, giúp người dùng hiểu rõ hơn về những thay đổi trong môi trường kinh tế và thị trường lao động.