Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hoa Kỳ Thay Đổi Dự Trữ Dầu Thô API
Giá
Giá trị hiện tại của Thay Đổi Dự Trữ Dầu Thô API ở Hoa Kỳ là 6,272 tr.đ. BBL/1. Thay Đổi Dự Trữ Dầu Thô API ở Hoa Kỳ đã tăng lên 6,272 tr.đ. BBL/1 vào 1/10/2024, sau khi nó là 1,96 tr.đ. BBL/1 vào 1/9/2024. Từ 23/3/2012 đến 1/11/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 172.767,33 BBL/1. Mức cao nhất mọi thời đại đã được đạt được vào 6/1/2023 với 14,87 tr.đ. BBL/1, trong khi giá trị thấp nhất đã được ghi nhận vào 28/7/2023 với -15,40 tr.đ. BBL/1.
Thay Đổi Dự Trữ Dầu Thô API ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Thay đổi lượng dầu thô trong kho API | |
---|---|
1/4/2012 | 4,01 tr.đ. BBL/1 |
1/5/2012 | 5,28 tr.đ. BBL/1 |
1/6/2012 | 1,05 tr.đ. BBL/1 |
1/7/2012 | 1,35 tr.đ. BBL/1 |
1/8/2012 | 4,12 tr.đ. BBL/1 |
1/9/2012 | 862.500,00 BBL/1 |
1/10/2012 | 1,95 tr.đ. BBL/1 |
1/11/2012 | 1,66 tr.đ. BBL/1 |
1/12/2012 | 4,27 tr.đ. BBL/1 |
1/1/2013 | 2,44 tr.đ. BBL/1 |
1/2/2013 | 2,50 tr.đ. BBL/1 |
1/3/2013 | 4,68 tr.đ. BBL/1 |
1/4/2013 | 5,12 tr.đ. BBL/1 |
1/5/2013 | 1,68 tr.đ. BBL/1 |
1/6/2013 | 8,97 tr.đ. BBL/1 |
1/9/2013 | 4,50 tr.đ. BBL/1 |
1/10/2013 | 4,39 tr.đ. BBL/1 |
1/11/2013 | 2,22 tr.đ. BBL/1 |
1/12/2013 | 500.000,00 BBL/1 |
1/1/2014 | 3,33 tr.đ. BBL/1 |
1/2/2014 | 1,36 tr.đ. BBL/1 |
1/3/2014 | 4,93 tr.đ. BBL/1 |
1/4/2014 | 4,56 tr.đ. BBL/1 |
1/5/2014 | 2,20 tr.đ. BBL/1 |
1/6/2014 | 2,75 tr.đ. BBL/1 |
1/8/2014 | 229.000,00 BBL/1 |
1/9/2014 | 3,30 tr.đ. BBL/1 |
1/10/2014 | 4,93 tr.đ. BBL/1 |
1/11/2014 | 3,25 tr.đ. BBL/1 |
1/12/2014 | 3,12 tr.đ. BBL/1 |
1/1/2015 | 7,10 tr.đ. BBL/1 |
1/2/2015 | 6,93 tr.đ. BBL/1 |
1/3/2015 | 6,83 tr.đ. BBL/1 |
1/4/2015 | 6,13 tr.đ. BBL/1 |
1/5/2015 | 1,53 tr.đ. BBL/1 |
1/6/2015 | 1,88 tr.đ. BBL/1 |
1/7/2015 | 2,30 tr.đ. BBL/1 |
1/8/2015 | 7,60 tr.đ. BBL/1 |
1/9/2015 | 3,35 tr.đ. BBL/1 |
1/10/2015 | 5,83 tr.đ. BBL/1 |
1/11/2015 | 3,50 tr.đ. BBL/1 |
1/12/2015 | 2,60 tr.đ. BBL/1 |
1/1/2016 | 6,61 tr.đ. BBL/1 |
1/2/2016 | 6,47 tr.đ. BBL/1 |
1/3/2016 | 4,32 tr.đ. BBL/1 |
1/4/2016 | 3,53 tr.đ. BBL/1 |
1/5/2016 | 2,90 tr.đ. BBL/1 |
1/6/2016 | 1,52 tr.đ. BBL/1 |
1/7/2016 | 2,20 tr.đ. BBL/1 |
1/8/2016 | 2,50 tr.đ. BBL/1 |
1/9/2016 | 1,44 tr.đ. BBL/1 |
1/10/2016 | 5,60 tr.đ. BBL/1 |
1/11/2016 | 4,02 tr.đ. BBL/1 |
1/12/2016 | 4,44 tr.đ. BBL/1 |
1/1/2017 | 3,43 tr.đ. BBL/1 |
1/2/2017 | 8,89 tr.đ. BBL/1 |
1/3/2017 | 6,02 tr.đ. BBL/1 |
1/4/2017 | 897.000,00 BBL/1 |
1/5/2017 | 882.000,00 BBL/1 |
1/6/2017 | 1,80 tr.đ. BBL/1 |
1/7/2017 | 1,70 tr.đ. BBL/1 |
1/9/2017 | 3,47 tr.đ. BBL/1 |
1/10/2017 | 1,81 tr.đ. BBL/1 |
1/11/2017 | 4,17 tr.đ. BBL/1 |
1/1/2018 | 3,99 tr.đ. BBL/1 |
1/2/2018 | 2,44 tr.đ. BBL/1 |
1/3/2018 | 4,05 tr.đ. BBL/1 |
1/4/2018 | 2,09 tr.đ. BBL/1 |
1/5/2018 | 2,93 tr.đ. BBL/1 |
1/6/2018 | 833.000,00 BBL/1 |
1/7/2018 | 3,11 tr.đ. BBL/1 |
1/8/2018 | 1,85 tr.đ. BBL/1 |
1/9/2018 | 1,69 tr.đ. BBL/1 |
1/10/2018 | 8,44 tr.đ. BBL/1 |
1/11/2018 | 6,36 tr.đ. BBL/1 |
1/12/2018 | 5,18 tr.đ. BBL/1 |
1/1/2019 | 3,81 tr.đ. BBL/1 |
1/2/2019 | 1,88 tr.đ. BBL/1 |
1/3/2019 | 4,06 tr.đ. BBL/1 |
1/4/2019 | 5,92 tr.đ. BBL/1 |
1/5/2019 | 4,35 tr.đ. BBL/1 |
1/6/2019 | 4,85 tr.đ. BBL/1 |
1/8/2019 | 2,04 tr.đ. BBL/1 |
1/9/2019 | 987.500,00 BBL/1 |
1/10/2019 | 6,34 tr.đ. BBL/1 |
1/11/2019 | 4,62 tr.đ. BBL/1 |
1/12/2019 | 3,06 tr.đ. BBL/1 |
1/1/2020 | 2,29 tr.đ. BBL/1 |
1/2/2020 | 3,30 tr.đ. BBL/1 |
1/3/2020 | 8,45 tr.đ. BBL/1 |
1/4/2020 | 12,07 tr.đ. BBL/1 |
1/5/2020 | 8,25 tr.đ. BBL/1 |
1/6/2020 | 4,68 tr.đ. BBL/1 |
1/7/2020 | 4,80 tr.đ. BBL/1 |
1/9/2020 | 1,83 tr.đ. BBL/1 |
1/10/2020 | 2,04 tr.đ. BBL/1 |
1/11/2020 | 4,03 tr.đ. BBL/1 |
1/12/2020 | 1,94 tr.đ. BBL/1 |
1/1/2021 | 2,56 tr.đ. BBL/1 |
1/2/2021 | 4,19 tr.đ. BBL/1 |
1/3/2021 | 6,54 tr.đ. BBL/1 |
1/4/2021 | 2,38 tr.đ. BBL/1 |
1/5/2021 | 620.000,00 BBL/1 |
1/7/2021 | 806.000,00 BBL/1 |
1/9/2021 | 4,13 tr.đ. BBL/1 |
1/10/2021 | 3,07 tr.đ. BBL/1 |
1/11/2021 | 1,48 tr.đ. BBL/1 |
1/1/2022 | 1,40 tr.đ. BBL/1 |
1/2/2022 | 5,98 tr.đ. BBL/1 |
1/3/2022 | 3,28 tr.đ. BBL/1 |
1/4/2022 | 4,54 tr.đ. BBL/1 |
1/5/2022 | 1,09 tr.đ. BBL/1 |
1/6/2022 | 2,73 tr.đ. BBL/1 |
1/7/2022 | 3,15 tr.đ. BBL/1 |
1/8/2022 | 1,37 tr.đ. BBL/1 |
1/9/2022 | 3,72 tr.đ. BBL/1 |
1/10/2022 | 5,79 tr.đ. BBL/1 |
1/11/2022 | 5,62 tr.đ. BBL/1 |
1/12/2022 | 5,56 tr.đ. BBL/1 |
1/1/2023 | 8,05 tr.đ. BBL/1 |
1/2/2023 | 8,87 tr.đ. BBL/1 |
1/3/2023 | 2,21 tr.đ. BBL/1 |
1/4/2023 | 377.000,00 BBL/1 |
1/5/2023 | 4,17 tr.đ. BBL/1 |
1/6/2023 | 1,02 tr.đ. BBL/1 |
1/7/2023 | 2,17 tr.đ. BBL/1 |
1/8/2023 | 4,07 tr.đ. BBL/1 |
1/9/2023 | 1,38 tr.đ. BBL/1 |
1/10/2023 | 7,14 tr.đ. BBL/1 |
1/11/2023 | 7,43 tr.đ. BBL/1 |
1/12/2023 | 1,12 tr.đ. BBL/1 |
1/1/2024 | 483.000,00 BBL/1 |
1/2/2024 | 6,20 tr.đ. BBL/1 |
1/3/2024 | 4,88 tr.đ. BBL/1 |
1/4/2024 | 4,01 tr.đ. BBL/1 |
1/5/2024 | 2,35 tr.đ. BBL/1 |
1/6/2024 | 1,59 tr.đ. BBL/1 |
1/8/2024 | 263.500,00 BBL/1 |
1/9/2024 | 1,96 tr.đ. BBL/1 |
1/10/2024 | 6,27 tr.đ. BBL/1 |
Thay Đổi Dự Trữ Dầu Thô API Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/10/2024 | 6,272 tr.đ. BBL/1 |
1/9/2024 | 1,96 tr.đ. BBL/1 |
1/8/2024 | 263.5 BBL/1 |
1/6/2024 | 1,589 tr.đ. BBL/1 |
1/5/2024 | 2,347 tr.đ. BBL/1 |
1/4/2024 | 4,01 tr.đ. BBL/1 |
1/3/2024 | 4,88 tr.đ. BBL/1 |
1/2/2024 | 6,198 tr.đ. BBL/1 |
1/1/2024 | 483 BBL/1 |
1/12/2023 | 1,123 tr.đ. BBL/1 |
Số liệu vĩ mô tương tự của Thay Đổi Dự Trữ Dầu Thô API
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇺🇸 API Dầu sưởi | -465 BBL/1 | -405 BBL/1 | frequency_weekly |
🇺🇸 API Quy trình lọc dầu thô | 91 BBL/1 | -12 BBL/1 | frequency_weekly |
🇺🇸 Biến động hàng tồn kho khí đốt tự nhiên | 21 tỷ cubic feet | 18 tỷ cubic feet | frequency_weekly |
🇺🇸 Chỉ số API Cushing | 1,724 tr.đ. BBL/1 | 320 BBL/1 | frequency_weekly |
🇺🇸 Dự trữ Dầu mỏ Chiến lược | 367,811 tr.đ. Barrels | 367,218 tr.đ. Barrels | frequency_weekly |
🇺🇸 Dự trữ dầu thô Cushing | -226 Barrels | 307 Barrels | frequency_weekly |
🇺🇸 Giàn khoan dầu thô | 479 | 485 | frequency_weekly |
🇺🇸 Lượng dầu thô xử lý của nhà máy lọc dầu | 65 Barrels | 252 Barrels | frequency_weekly |
🇺🇸 Lượng dự trữ chưng cất | 2,947 tr.đ. Barrels | -977 Barrels | frequency_weekly |
🇺🇸 Lượng hàng tồn kho xăng dầu API | -3,689 tr.đ. BBL/1 | 3,31 tr.đ. BBL/1 | frequency_weekly |
🇺🇸 Nhập khẩu dầu thô | -57 Barrels | 552 Barrels | frequency_weekly |
🇺🇸 Nhập khẩu dầu thô API | 954 BBL/1 | -1,15 tr.đ. BBL/1 | frequency_weekly |
🇺🇸 Nhập sản phẩm API | 384 BBL/1 | -233 BBL/1 | frequency_weekly |
🇺🇸 Sản xuất nhiên liệu chưng cất | 233 Barrels | -148 Barrels | frequency_weekly |
🇺🇸 Sản xuất xăng | 13 Barrels | -259 Barrels | frequency_weekly |
🇺🇸 Thay đổi lượng dự trữ dầu thô | 3,591 tr.đ. BBL/1 | -2,547 tr.đ. BBL/1 | frequency_weekly |
🇺🇸 Thay đổi lượng dự trữ xăng dầu | 412 Barrels | -2,707 tr.đ. Barrels | frequency_weekly |
🇺🇸 Thông tin Dữ liệu API về lượng tồn kho của chất lỏng destillat | -852 BBL/1 | -1,463 tr.đ. BBL/1 | frequency_weekly |
🇺🇸 Tổng số giàn khoan | 585 | 585 | frequency_weekly |
🇺🇸 Trữ lượng dầu sưởi | 335 Barrels | 571 Barrels | frequency_weekly |
Tồn kho dầu thô đề cập đến sự thay đổi hàng tuần của tình hình cung cấp dầu thô.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Thay Đổi Dự Trữ Dầu Thô API là gì?
API Crude Oil Stock Change là một chỉ số quan trọng trong lĩnh vực kinh tế vĩ mô, đặc biệt là trong ngành công nghiệp dầu mỏ. Đây là một chỉ số được Cơ quan Thông tin Năng lượng Hoa Kỳ (EIA) cùng Hiệp hội Dầu mỏ Hoa Kỳ (API) công bố hàng tuần. Chỉ số này đo lường sự thay đổi trong kho dự trữ dầu thô của Mỹ và có tầm quan trọng lớn đối với các nhà đầu tư, nhà phân tích kinh tế và các doanh nghiệp hoạt động trong ngành năng lượng. API Crude Oil Stock Change không chỉ cung cấp thông tin về lượng cung dầu thô mà còn phản ánh nhiều yếu tố kinh tế khác. Chỉ số này thường được công bố vào tối thứ ba hàng tuần và là một trong những cơ sở dữ liệu quan trọng để các nhà đầu tư và thương nhân trên thị trường dầu mỏ dựa vào để đưa ra quyết định kinh doanh. Thông qua chỉ số này, có thể nhận biết được xu hướng cung cầu trên thị trường dầu mỏ, từ đó ảnh hưởng đến giá dầu và các sản phẩm liên quan. Một trong những điểm nổi bật của API Crude Oil Stock Change là khả năng dự báo và ảnh hưởng đến giá dầu thô trên thị trường toàn cầu. Sự thay đổi trong kho dự trữ dầu thô có thể do nhiều yếu tố tác động như sản lượng khai thác, mức tiêu thụ, nhập khẩu, xuất khẩu và các yếu tố chính trị, kinh tế khác. Việc hiểu rõ các yếu tố này giúp cho các doanh nghiệp trong ngành dầu khí có thể tối ưu hóa hoạt động sản xuất, kinh doanh và dự phòng rủi ro. Ngoài ra, API Crude Oil Stock Change còn là một công cụ quan trọng trong việc dự báo tình hình cung cầu dầu mỏ. Khi kho dự trữ dầu thô tăng, điều này thường chỉ ra rằng nguồn cung dầu đang vượt quá nhu cầu, có thể dẫn đến việc giảm giá dầu. Ngược lại, khi kho dự trữ giảm, nhu cầu cao hơn nguồn cung, dẫn đến giá dầu có thể tăng. Do đó, việc theo dõi số liệu này hàng tuần giúp cho các nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về thị trường và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý. Sự biến động của API Crude Oil Stock Change cũng là một chỉ số phản ánh tình hình kinh tế toàn cầu. Một nền kinh tế đang phát triển mạnh mẽ thường có nhu cầu sử dụng dầu lớn, dẫn đến kho dự trữ giảm. Ngược lại, khi nền kinh tế suy thoái, nhu cầu sử dụng dầu giảm làm tăng kho dự trữ. Vì vậy, các số liệu về API Crude Oil Stock Change cũng góp phần đưa ra cái nhìn sâu rộng về tình hình kinh tế của các quốc gia tiêu thụ dầu lớn như Hoa Kỳ, Trung Quốc, và Ấn Độ. Eulerpool, với vai trò là một trang web chuyên cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô, luôn cập nhật số liệu về API Crude Oil Stock Change một cách nhanh chóng và chính xác. Chúng tôi hiểu rằng các số liệu này không chỉ quan trọng đối với ngành công nghiệp dầu mỏ mà còn ảnh hưởng sâu rộng đến nhiều lĩnh vực kinh tế khác. Sự biến động trong kho dự trữ dầu thô có thể ảnh hưởng đến giá nhiên liệu, tác động đến ngành vận tải, sản xuất và ngay cả giá tiêu dùng chung. Bằng việc cung cấp số liệu chuyên sâu, Eulerpool giúp các nhà đầu tư có cơ sở để dự báo và đưa ra các quyết định chiến lược. Chúng tôi không chỉ dừng lại ở việc cung cấp số liệu mà còn đưa ra các phân tích chuyên sâu về các yếu tố tác động đến API Crude Oil Stock Change. Các bài phân tích từ đội ngũ chuyên gia của Eulerpool giúp bạn nhận diện được xu hướng thị trường, các yếu tố địa chính trị ảnh hưởng đến cung cầu dầu mỏ và từ đó dự đoán được biến động giá dầu trong tương lai. Nội dung này không chỉ giúp ích cho các nhà đầu tư cá nhân mà còn là cơ sở cho các doanh nghiệp trong việc xây dựng chiến lược kinh doanh dài hạn. API Crude Oil Stock Change đã và đang là một chỉ số quan trọng trong việc đánh giá thị trường dầu mỏ và nền kinh tế toàn cầu. Việc theo dõi và phân tích số liệu này là điều bắt buộc đối với bất kỳ nhà đầu tư hay doanh nghiệp nào muốn thành công trong lĩnh vực năng lượng. Với sự hỗ trợ của Eulerpool, bạn sẽ luôn có trong tay những thông tin chính xác và kịp thời để đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả. Chúng tôi cam kết sẽ luôn cập nhật và cung cấp những dữ liệu mới nhất về API Crude Oil Stock Change nhằm mang lại giá trị cao nhất cho người dùng. Hãy cùng Eulerpool theo dõi và phân tích thị trường dầu mỏ để có cái nhìn toàn cảnh và chiến lược đầu tư hiệu quả. Với dữ liệu phong phú và phân tích chuyên sâu từ Eulerpool, bạn hoàn toàn có thể tự tin trong mọi quyết định đầu tư.