Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Canada Doanh số Bán hàng Sản xuất
Giá
Giá trị hiện tại của Doanh số Bán hàng Sản xuất ở Canada là 1,1 %. Doanh số Bán hàng Sản xuất ở Canada đã tăng lên 1,1 % vào ngày 1/4/2024, sau khi đã ở mức 0,7 % vào ngày 1/2/2024. Từ 1/2/1981 đến 1/5/2024, GDP trung bình ở Canada là 0,33 %. Mức cao nhất mọi thời đại được đạt được vào ngày 1/6/2020 với 21,60 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/4/2020 với -27,60 %.
Doanh số Bán hàng Sản xuất ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Doanh số bán hàng sản xuất | |
---|---|
1/2/1981 | 1,60 % |
1/4/1981 | 4,40 % |
1/5/1981 | 0,30 % |
1/6/1981 | 0,10 % |
1/7/1981 | 1,90 % |
1/9/1981 | 2,80 % |
1/10/1981 | 0,70 % |
1/2/1982 | 3,60 % |
1/5/1982 | 0,70 % |
1/6/1982 | 0,50 % |
1/8/1982 | 0,70 % |
1/9/1982 | 0,70 % |
1/11/1982 | 1,00 % |
1/12/1982 | 2,30 % |
1/1/1983 | 1,20 % |
1/2/1983 | 1,40 % |
1/3/1983 | 0,40 % |
1/4/1983 | 2,20 % |
1/5/1983 | 1,20 % |
1/6/1983 | 2,50 % |
1/7/1983 | 0,30 % |
1/9/1983 | 5,00 % |
1/10/1983 | 1,60 % |
1/11/1983 | 1,10 % |
1/12/1983 | 1,50 % |
1/1/1984 | 1,20 % |
1/3/1984 | 1,10 % |
1/5/1984 | 2,80 % |
1/7/1984 | 1,10 % |
1/8/1984 | 2,00 % |
1/10/1984 | 0,10 % |
1/11/1984 | 2,30 % |
1/1/1985 | 1,40 % |
1/2/1985 | 0,40 % |
1/3/1985 | 1,80 % |
1/4/1985 | 0,70 % |
1/5/1985 | 2,30 % |
1/7/1985 | 0,60 % |
1/8/1985 | 1,40 % |
1/9/1985 | 0,90 % |
1/11/1985 | 1,70 % |
1/4/1986 | 1,30 % |
1/7/1986 | 2,30 % |
1/9/1986 | 0,80 % |
1/10/1986 | 1,50 % |
1/12/1986 | 2,30 % |
1/1/1987 | 1,50 % |
1/2/1987 | 1,50 % |
1/4/1987 | 0,70 % |
1/5/1987 | 0,10 % |
1/6/1987 | 0,60 % |
1/7/1987 | 1,50 % |
1/8/1987 | 0,40 % |
1/9/1987 | 1,70 % |
1/10/1987 | 1,60 % |
1/11/1987 | 2,00 % |
1/12/1987 | 0,80 % |
1/1/1988 | 3,20 % |
1/3/1988 | 0,80 % |
1/5/1988 | 0,80 % |
1/6/1988 | 1,10 % |
1/8/1988 | 2,30 % |
1/9/1988 | 1,30 % |
1/12/1988 | 2,10 % |
1/1/1989 | 2,10 % |
1/2/1989 | 0,90 % |
1/4/1989 | 0,90 % |
1/7/1989 | 0,30 % |
1/9/1989 | 1,20 % |
1/11/1989 | 1,20 % |
1/12/1989 | 0,30 % |
1/2/1990 | 2,70 % |
1/3/1990 | 0,80 % |
1/5/1990 | 1,00 % |
1/7/1990 | 0,30 % |
1/9/1990 | 0,20 % |
1/10/1990 | 2,30 % |
1/4/1991 | 2,50 % |
1/5/1991 | 0,70 % |
1/6/1991 | 0,10 % |
1/7/1991 | 0,60 % |
1/9/1991 | 0,80 % |
1/2/1992 | 1,80 % |
1/4/1992 | 1,30 % |
1/5/1992 | 0,20 % |
1/6/1992 | 2,10 % |
1/8/1992 | 0,60 % |
1/10/1992 | 2,60 % |
1/12/1992 | 1,70 % |
1/2/1993 | 1,90 % |
1/3/1993 | 2,30 % |
1/6/1993 | 0,60 % |
1/8/1993 | 2,60 % |
1/9/1993 | 3,00 % |
1/11/1993 | 0,30 % |
1/1/1994 | 1,70 % |
1/3/1994 | 5,30 % |
1/4/1994 | 1,10 % |
1/5/1994 | 2,70 % |
1/6/1994 | 1,50 % |
1/7/1994 | 0,20 % |
1/8/1994 | 3,00 % |
1/10/1994 | 1,50 % |
1/11/1994 | 3,20 % |
1/12/1994 | 1,70 % |
1/1/1995 | 4,80 % |
1/5/1995 | 1,20 % |
1/8/1995 | 5,00 % |
1/11/1995 | 0,30 % |
1/12/1995 | 0,10 % |
1/1/1996 | 0,80 % |
1/4/1996 | 2,90 % |
1/5/1996 | 2,20 % |
1/6/1996 | 0,30 % |
1/7/1996 | 2,30 % |
1/9/1996 | 1,20 % |
1/11/1996 | 3,10 % |
1/1/1997 | 2,60 % |
1/4/1997 | 2,70 % |
1/5/1997 | 0,30 % |
1/7/1997 | 5,80 % |
1/9/1997 | 1,50 % |
1/11/1997 | 0,60 % |
1/12/1997 | 1,20 % |
1/2/1998 | 3,30 % |
1/3/1998 | 0,80 % |
1/8/1998 | 6,60 % |
1/9/1998 | 1,30 % |
1/10/1998 | 2,40 % |
1/11/1998 | 1,00 % |
1/12/1998 | 1,90 % |
1/1/1999 | 1,50 % |
1/2/1999 | 1,50 % |
1/3/1999 | 2,30 % |
1/5/1999 | 0,60 % |
1/6/1999 | 1,90 % |
1/7/1999 | 0,70 % |
1/8/1999 | 3,20 % |
1/9/1999 | 1,60 % |
1/11/1999 | 2,50 % |
1/12/1999 | 2,30 % |
1/3/2000 | 3,80 % |
1/5/2000 | 2,90 % |
1/6/2000 | 0,40 % |
1/8/2000 | 1,80 % |
1/10/2000 | 3,20 % |
1/3/2001 | 1,80 % |
1/4/2001 | 0,10 % |
1/5/2001 | 0,90 % |
1/8/2001 | 0,50 % |
1/11/2001 | 2,60 % |
1/1/2002 | 1,30 % |
1/2/2002 | 2,80 % |
1/3/2002 | 0,90 % |
1/4/2002 | 1,40 % |
1/6/2002 | 0,80 % |
1/7/2002 | 0,40 % |
1/8/2002 | 0,90 % |
1/11/2002 | 0,50 % |
1/1/2003 | 0,80 % |
1/2/2003 | 0,80 % |
1/7/2003 | 5,00 % |
1/9/2003 | 4,90 % |
1/11/2003 | 1,10 % |
1/2/2004 | 1,70 % |
1/3/2004 | 2,20 % |
1/4/2004 | 1,00 % |
1/6/2004 | 1,10 % |
1/8/2004 | 0,70 % |
1/10/2004 | 0,60 % |
1/1/2005 | 4,50 % |
1/5/2005 | 0,10 % |
1/8/2005 | 2,60 % |
1/9/2005 | 1,50 % |
1/10/2005 | 0,80 % |
1/12/2005 | 2,10 % |
1/1/2006 | 0,20 % |
1/3/2006 | 0,70 % |
1/6/2006 | 1,70 % |
1/8/2006 | 0,70 % |
1/11/2006 | 1,90 % |
1/12/2006 | 4,90 % |
1/3/2007 | 2,20 % |
1/4/2007 | 0,30 % |
1/11/2007 | 1,00 % |
1/1/2008 | 0,10 % |
1/2/2008 | 3,00 % |
1/4/2008 | 1,60 % |
1/5/2008 | 3,10 % |
1/6/2008 | 2,10 % |
1/7/2008 | 2,10 % |
1/2/2009 | 2,50 % |
1/4/2009 | 0,80 % |
1/6/2009 | 2,70 % |
1/7/2009 | 5,00 % |
1/9/2009 | 1,40 % |
1/11/2009 | 1,70 % |
1/12/2009 | 1,30 % |
1/1/2010 | 0,80 % |
1/2/2010 | 0,50 % |
1/3/2010 | 0,90 % |
1/4/2010 | 1,60 % |
1/5/2010 | 1,10 % |
1/8/2010 | 0,90 % |
1/9/2010 | 0,10 % |
1/10/2010 | 1,30 % |
1/12/2010 | 2,40 % |
1/1/2011 | 3,30 % |
1/3/2011 | 1,20 % |
1/7/2011 | 3,00 % |
1/8/2011 | 1,30 % |
1/9/2011 | 2,00 % |
1/10/2011 | 0,50 % |
1/11/2011 | 0,70 % |
1/12/2011 | 1,90 % |
1/3/2012 | 1,50 % |
1/4/2012 | 0,60 % |
1/5/2012 | 0,40 % |
1/8/2012 | 0,30 % |
1/9/2012 | 0,10 % |
1/11/2012 | 1,40 % |
1/2/2013 | 2,80 % |
1/5/2013 | 0,10 % |
1/8/2013 | 1,50 % |
1/9/2013 | 0,20 % |
1/10/2013 | 1,40 % |
1/11/2013 | 0,60 % |
1/2/2014 | 3,30 % |
1/5/2014 | 1,90 % |
1/6/2014 | 0,20 % |
1/7/2014 | 2,20 % |
1/9/2014 | 2,20 % |
1/12/2014 | 1,10 % |
1/3/2015 | 3,30 % |
1/5/2015 | 0,70 % |
1/6/2015 | 1,80 % |
1/7/2015 | 1,90 % |
1/11/2015 | 0,50 % |
1/12/2015 | 0,70 % |
1/1/2016 | 3,10 % |
1/4/2016 | 1,60 % |
1/6/2016 | 1,40 % |
1/7/2016 | 0,70 % |
1/8/2016 | 0,80 % |
1/9/2016 | 0,30 % |
1/10/2016 | 0,20 % |
1/11/2016 | 1,20 % |
1/12/2016 | 2,40 % |
1/1/2017 | 0,80 % |
1/4/2017 | 1,60 % |
1/5/2017 | 0,70 % |
1/8/2017 | 1,60 % |
1/9/2017 | 0,70 % |
1/11/2017 | 3,30 % |
1/12/2017 | 0,10 % |
1/2/2018 | 2,50 % |
1/3/2018 | 0,10 % |
1/5/2018 | 1,20 % |
1/6/2018 | 2,60 % |
1/10/2018 | 1,00 % |
1/1/2019 | 1,30 % |
1/3/2019 | 1,60 % |
1/4/2019 | 0,20 % |
1/5/2019 | 2,80 % |
1/8/2019 | 1,50 % |
1/12/2019 | 0,10 % |
1/2/2020 | 0,50 % |
1/5/2020 | 12,80 % |
1/6/2020 | 21,60 % |
1/7/2020 | 7,00 % |
1/9/2020 | 3,00 % |
1/10/2020 | 0,90 % |
1/12/2020 | 2,00 % |
1/1/2021 | 3,90 % |
1/3/2021 | 3,80 % |
1/5/2021 | 0,90 % |
1/6/2021 | 3,60 % |
1/8/2021 | 1,60 % |
1/10/2021 | 4,90 % |
1/11/2021 | 2,70 % |
1/12/2021 | 2,10 % |
1/2/2022 | 6,00 % |
1/3/2022 | 3,80 % |
1/4/2022 | 1,90 % |
1/6/2022 | 0,40 % |
1/9/2022 | 0,30 % |
1/10/2022 | 2,60 % |
1/1/2023 | 3,90 % |
1/3/2023 | 0,30 % |
1/5/2023 | 1,70 % |
1/7/2023 | 1,10 % |
1/8/2023 | 1,30 % |
1/9/2023 | 0,80 % |
1/11/2023 | 1,10 % |
1/2/2024 | 0,70 % |
1/4/2024 | 1,10 % |
Doanh số Bán hàng Sản xuất Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/4/2024 | 1,1 % |
1/2/2024 | 0,7 % |
1/11/2023 | 1,1 % |
1/9/2023 | 0,8 % |
1/8/2023 | 1,3 % |
1/7/2023 | 1,1 % |
1/5/2023 | 1,7 % |
1/3/2023 | 0,3 % |
1/1/2023 | 3,9 % |
1/10/2022 | 2,6 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Doanh số Bán hàng Sản xuất
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇨🇦 Biến động của lượng hàng tồn kho | 25,669 tỷ CAD | 25,393 tỷ CAD | Quý |
🇨🇦 Chỉ số khí hậu kinh doanh | -2,31 points | -2,88 points | Quý |
🇨🇦 Chỉ số PMI Dịch vụ | 51,1 points | 49,3 points | Hàng tháng |
🇨🇦 Chỉ số PMI sản xuất | 49,3 points | 49,3 points | Hàng tháng |
🇨🇦 Chỉ số PMI Tổng hợp | 50,6 points | 49,3 points | Hàng tháng |
🇨🇦 Chỉ số tổng hợp tiên đoán | 99,314 points | 99,141 points | Hàng tháng |
🇨🇦 Đăng ký xe | 168.62 Units | 169.327 Units | Hàng tháng |
🇨🇦 Đăng ký xe điện | 8.191 Units | 10.243 Units | Quý |
🇨🇦 Doanh số bán buôn | -0,9 % | 2,4 % | Hàng tháng |
🇨🇦 Đơn hàng mới | 68,712 tỷ CAD | 70,407 tỷ CAD | Hàng tháng |
🇨🇦 Khí hậu kinh doanh | 52 points | 63 points | Hàng tháng |
🇨🇦 Lợi nhuận doanh nghiệp | 140,514 tỷ CAD | 141,034 tỷ CAD | Quý |
🇨🇦 Phá sản | 316 Companies | 339 Companies | Hàng tháng |
🇨🇦 Sản xuất công nghiệp | 0 % | -0,4 % | Hàng tháng |
🇨🇦 Sản xuất công nghiệp | -2,5 % | -3,5 % | Hàng tháng |
🇨🇦 Sản xuất công nghiệp hàng tháng | -0,04 % | 0,24 % | Hàng tháng |
🇨🇦 Sản xuất khai khoáng | 3 % | 6,1 % | Hàng tháng |
🇨🇦 Tâm lý doanh nghiệp nhỏ | 56,3 points | 56,6 points | Hàng tháng |
🇨🇦 Tỷ lệ sử dụng công suất | 79,1 % | 78,6 % | Quý |
Tại Canada, Doanh số Bán hàng Sản xuất cung cấp một cái nhìn hiện tại về giá trị doanh số bán hàng của hàng hóa được sản xuất bởi ngành sản xuất của Canada, cho phép phân tích tình trạng của nền kinh tế Canada, cũng như sức khỏe của các ngành công nghiệp cụ thể trong ngắn hạn và trung hạn.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇸Hoa Kỳ
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Doanh số Bán hàng Sản xuất là gì?
Mô tả nghề nghiệp tối ưu hóa SEO cho danh mục 'Doanh số Sản xuất' trong Kinh tế học Vĩ mô Doanh số sản xuất là một chỉ số rất quan trọng khi xem xét các yếu tố ảnh hưởng đến tình hình kinh tế vĩ mô của một quốc gia. Ở Eulerpool, chúng tôi tự hào cung cấp các dữ liệu kinh tế vĩ mô chính xác và chi tiết, bao gồm các phân tích về doanh số sản xuất. Là một phần quan trọng của hệ sinh thái kinh tế, doanh số sản xuất không chỉ phản ánh tình trạng sản xuất mà còn có tác động sâu rộng tới các lĩnh vực khác của nền kinh tế. Doanh số sản xuất thường được hiểu là tổng giá trị hàng hóa đã sản xuất được bán ra bởi ngành công nghiệp sản xuất trong một khoảng thời gian xác định, thường là theo tháng hoặc theo quý. Đây là một chỉ số kinh tế quan trọng giúp các nhà hoạch định chính sách, nhà đầu tư và các nhà kinh tế học đánh giá sức khỏe kinh tế của một quốc gia. Một sự gia tăng trong doanh số sản xuất thường là dấu hiệu của sự phục hồi và tăng trưởng kinh tế, trong khi sụt giảm có thể chỉ ra những vấn đề kinh tế tiềm ẩn. Điều quan trọng là doanh số sản xuất tác động không chỉ đến ngành sản xuất mà còn tới toàn bộ nền kinh tế. Ví dụ, khi doanh số sản xuất tăng, nhu cầu về nguyên vật liệu, lao động và các dịch vụ hỗ trợ khác cũng tăng. Điều này dẫn đến sự gia tăng trong việc tạo ra việc làm và tiêu dùng, thúc đẩy các ngành công nghiệp liên quan khác như vận tải, tài chính, bảo hiểm và dịch vụ. Ngược lại, khi doanh số sản xuất giảm, sự giảm sút trong hoạt động kinh tế lan tỏa sang các ngành khác, có thể dẫn đến suy thoái kinh tế. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp các dữ liệu về doanh số sản xuất được phân chia theo nhiều tiêu chí như theo ngành sản xuất, địa lý, quy mô doanh nghiệp và thời gian. Điều này giúp các nhà phân tích và nhà đầu tư nắm bắt một cách đầy đủ và chính xác hơn về tình hình sản xuất của từng ngành nghề hay khu vực cụ thể. Ví dụ, các dữ liệu này có thể giúp xác định xem liệu một ngành nghề cụ thể như sản xuất ô tô hay công nghiệp điện tử đang trên đà phát triển hay gặp khó khăn. Ngoài ra, các yếu tố như chính sách tiền tệ và tài khóa của quốc gia, biến động giá cả nguyên vật liệu đầu vào, sự phát triển của công nghệ và toàn cầu hóa cũng ảnh hưởng mạnh mẽ đến doanh số sản xuất. Chính sách tiền tệ như lãi suất có vai trò quan trọng trong việc tác động đến chi phí vay vốn của doanh nghiệp sản xuất. Khi lãi suất thấp, việc vay vốn mở rộng sản xuất trở nên dễ dàng hơn, đẩy mạnh doanh số sản xuất. Ngược lại, lãi suất cao có thể làm giảm doanh số sản xuất do chi phí vay vốn tăng. Sự phát triển của công nghệ và tự động hóa cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc ảnh hưởng đến doanh số sản xuất. Các công nghệ tiên tiến như trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (IoT) không chỉ cải thiện hiệu suất sản xuất mà còn thay đổi mô hình kinh doanh trong ngành sản xuất. Công nghệ mới giúp giảm chi phí, tăng năng suất và chất lượng sản phẩm, từ đó cải thiện doanh số bán hàng. Một yếu tố không thể bỏ qua là toàn cầu hóa, đặc biệt là sự phát triển của các chuỗi cung ứng toàn cầu. Việc dễ dàng tiếp cận các thị trường quốc tế, cùng với việc giảm thuế quan và các rào cản thương mại, đã mở ra cơ hội lớn cho các doanh nghiệp sản xuất. Tuy nhiên, điều này cũng đặt ra thách thức lớn bởi tính cạnh tranh ngày càng gia tăng. Các doanh nghiệp cần phải liên tục cải thiện chất lượng sản phẩm và dịch vụ để duy trì và gia tăng thị phần trên thị trường quốc tế. Không chỉ vậy, sự thay đổi trong sở thích tiêu dùng cũng ảnh hưởng mạnh mẽ đến doanh số sản xuất. Người tiêu dùng hiện nay ngày càng có xu hướng ưa chuộng những sản phẩm thân thiện với môi trường và có chất lượng cao. Điều này đòi hỏi các doanh nghiệp sản xuất phải đổi mới sáng tạo, cải tiến dây chuyền sản xuất và phát triển các sản phẩm mới để đáp ứng nhu cầu của thị trường. Tại Eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp thông tin kịp thời, chính xác và toàn diện về doanh số sản xuất. Dữ liệu của chúng tôi được cập nhật liên tục và phân tích bởi các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực kinh tế, giúp bạn đưa ra những quyết định thông minh và hiệu quả trong việc đầu tư và hoạch định chiến lược kinh doanh. Để hiểu rõ hơn về doanh số sản xuất và tầm quan trọng của nó, hãy truy cập website của chúng tôi tại eulerpool.com. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các báo cáo, biểu đồ và phân tích chi tiết để giúp bạn nắm bắt tình hình kinh tế một cách chính xác. Eulerpool tự hào là người đồng hành tin cậy của bạn trong việc tiếp cận các thông tin kinh tế vĩ mô. Doanh số sản xuất không chỉ là một con số thống kê mà nó còn phản ánh sức mạnh và tiềm năng phát triển của nền kinh tế. Hãy để Eulerpool giúp bạn tiếp cận thông tin một cách hiệu quả và chính xác nhất, từ đó đưa ra những quyết định đúng đắn và hiệu quả cho tương lai kinh doanh của bạn.