Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hà Lan Nhập khẩu khí đốt tự nhiên
Giá
Giá trị hiện tại của Nhập khẩu khí đốt tự nhiên ở Hà Lan là 160.943,795 Terajoule. Nhập khẩu khí đốt tự nhiên ở Hà Lan giảm xuống còn 160.943,795 Terajoule vào 1/5/2024, sau khi nó là 163.120,778 Terajoule vào 1/4/2024. Từ 1/1/2008 đến 1/6/2024, GDP trung bình ở Hà Lan là 117.202,01 Terajoule. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào 1/5/2022 với 196.537,96 Terajoule, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/3/2011 với 48.914,00 Terajoule.
Nhập khẩu khí đốt tự nhiên ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Nhập khẩu khí đốt tự nhiên | |
---|---|
1/1/2008 | 84.933,00 Terajoule |
1/2/2008 | 76.769,00 Terajoule |
1/3/2008 | 75.436,00 Terajoule |
1/4/2008 | 75.137,00 Terajoule |
1/5/2008 | 73.204,00 Terajoule |
1/6/2008 | 68.139,00 Terajoule |
1/7/2008 | 57.977,00 Terajoule |
1/8/2008 | 65.874,00 Terajoule |
1/9/2008 | 63.141,00 Terajoule |
1/10/2008 | 65.107,00 Terajoule |
1/11/2008 | 64.641,00 Terajoule |
1/12/2008 | 52.245,00 Terajoule |
1/1/2009 | 71.904,00 Terajoule |
1/2/2009 | 58.943,00 Terajoule |
1/3/2009 | 54.578,00 Terajoule |
1/4/2009 | 71.904,00 Terajoule |
1/5/2009 | 70.172,00 Terajoule |
1/6/2009 | 71.039,00 Terajoule |
1/7/2009 | 73.504,00 Terajoule |
1/8/2009 | 78.702,00 Terajoule |
1/9/2009 | 79.668,00 Terajoule |
1/10/2009 | 62.908,00 Terajoule |
1/11/2009 | 52.412,00 Terajoule |
1/12/2009 | 70.982,00 Terajoule |
1/1/2010 | 81.340,00 Terajoule |
1/2/2010 | 66.640,00 Terajoule |
1/3/2010 | 75.070,00 Terajoule |
1/4/2010 | 77.854,00 Terajoule |
1/5/2010 | 76.459,00 Terajoule |
1/6/2010 | 68.772,00 Terajoule |
1/7/2010 | 70.517,00 Terajoule |
1/8/2010 | 58.996,00 Terajoule |
1/9/2010 | 66.964,00 Terajoule |
1/10/2010 | 67.273,00 Terajoule |
1/11/2010 | 66.607,00 Terajoule |
1/12/2010 | 82.334,00 Terajoule |
1/1/2011 | 62.841,00 Terajoule |
1/2/2011 | 53.945,00 Terajoule |
1/3/2011 | 48.914,00 Terajoule |
1/4/2011 | 61.775,00 Terajoule |
1/5/2011 | 74.237,00 Terajoule |
1/6/2011 | 65.874,00 Terajoule |
1/7/2011 | 64.541,00 Terajoule |
1/8/2011 | 61.109,00 Terajoule |
1/9/2011 | 56.344,00 Terajoule |
1/10/2011 | 69.639,00 Terajoule |
1/11/2011 | 67.040,00 Terajoule |
1/12/2011 | 70.872,00 Terajoule |
1/1/2012 | 70.072,00 Terajoule |
1/2/2012 | 86.032,00 Terajoule |
1/3/2012 | 64.508,00 Terajoule |
1/4/2012 | 83.700,00 Terajoule |
1/5/2012 | 68.139,00 Terajoule |
1/6/2012 | 58.677,00 Terajoule |
1/7/2012 | 60.609,00 Terajoule |
1/8/2012 | 61.076,00 Terajoule |
1/9/2012 | 52.945,00 Terajoule |
1/10/2012 | 73.071,00 Terajoule |
1/11/2012 | 78.402,00 Terajoule |
1/12/2012 | 83.700,00 Terajoule |
1/1/2013 | 77.435,00 Terajoule |
1/2/2013 | 63.174,00 Terajoule |
1/3/2013 | 97.595,00 Terajoule |
1/4/2013 | 88.720,00 Terajoule |
1/5/2013 | 78.302,00 Terajoule |
1/6/2013 | 68.340,00 Terajoule |
1/7/2013 | 72.872,00 Terajoule |
1/8/2013 | 65.207,00 Terajoule |
1/9/2013 | 67.706,00 Terajoule |
1/10/2013 | 64.075,00 Terajoule |
1/11/2013 | 65.940,00 Terajoule |
1/12/2013 | 85.464,00 Terajoule |
1/1/2014 | 82.800,00 Terajoule |
1/2/2014 | 66.907,00 Terajoule |
1/3/2014 | 75.868,00 Terajoule |
1/4/2014 | 76.503,00 Terajoule |
1/5/2014 | 77.935,00 Terajoule |
1/6/2014 | 86.766,00 Terajoule |
1/7/2014 | 91.197,00 Terajoule |
1/8/2014 | 84.133,00 Terajoule |
1/9/2014 | 94.429,00 Terajoule |
1/10/2014 | 78.501,00 Terajoule |
1/11/2014 | 76.803,00 Terajoule |
1/12/2014 | 76.969,00 Terajoule |
1/1/2015 | 65.573,00 Terajoule |
1/2/2015 | 75.404,00 Terajoule |
1/3/2015 | 99.295,00 Terajoule |
1/4/2015 | 116.721,00 Terajoule |
1/5/2015 | 114.854,00 Terajoule |
1/6/2015 | 102.126,00 Terajoule |
1/7/2015 | 117.586,00 Terajoule |
1/8/2015 | 115.220,00 Terajoule |
1/9/2015 | 128.115,00 Terajoule |
1/10/2015 | 131.114,00 Terajoule |
1/11/2015 | 91.830,00 Terajoule |
1/12/2015 | 99.193,00 Terajoule |
1/1/2016 | 95.228,00 Terajoule |
1/2/2016 | 99.127,00 Terajoule |
1/3/2016 | 103.626,00 Terajoule |
1/4/2016 | 124.018,00 Terajoule |
1/5/2016 | 126.916,00 Terajoule |
1/6/2016 | 131.714,00 Terajoule |
1/7/2016 | 146.875,00 Terajoule |
1/8/2016 | 98.193,00 Terajoule |
1/9/2016 | 91.963,00 Terajoule |
1/10/2016 | 134.946,00 Terajoule |
1/11/2016 | 119.285,00 Terajoule |
1/12/2016 | 107.590,00 Terajoule |
1/1/2017 | 166.767,00 Terajoule |
1/2/2017 | 121.918,00 Terajoule |
1/3/2017 | 133.880,00 Terajoule |
1/4/2017 | 157.671,00 Terajoule |
1/5/2017 | 160.468,00 Terajoule |
1/6/2017 | 140.510,00 Terajoule |
1/7/2017 | 149.041,00 Terajoule |
1/8/2017 | 140.178,00 Terajoule |
1/9/2017 | 140.043,00 Terajoule |
1/10/2017 | 136.679,00 Terajoule |
1/11/2017 | 156.638,00 Terajoule |
1/12/2017 | 188.624,00 Terajoule |
1/1/2018 | 162.408,00 Terajoule |
1/2/2018 | 178.947,00 Terajoule |
1/3/2018 | 163.295,00 Terajoule |
1/4/2018 | 165.948,00 Terajoule |
1/5/2018 | 170.961,00 Terajoule |
1/6/2018 | 158.509,00 Terajoule |
1/7/2018 | 158.204,00 Terajoule |
1/8/2018 | 178.410,00 Terajoule |
1/9/2018 | 181.155,00 Terajoule |
1/10/2018 | 164.248,00 Terajoule |
1/11/2018 | 164.744,00 Terajoule |
1/12/2018 | 177.100,00 Terajoule |
1/1/2019 | 187.244,11 Terajoule |
1/2/2019 | 161.334,03 Terajoule |
1/3/2019 | 181.614,13 Terajoule |
1/4/2019 | 164.100,14 Terajoule |
1/5/2019 | 169.908,75 Terajoule |
1/6/2019 | 166.661,37 Terajoule |
1/7/2019 | 148.365,44 Terajoule |
1/8/2019 | 142.732,99 Terajoule |
1/9/2019 | 139.709,50 Terajoule |
1/10/2019 | 164.093,16 Terajoule |
1/11/2019 | 170.671,50 Terajoule |
1/12/2019 | 180.168,76 Terajoule |
1/1/2020 | 164.108,66 Terajoule |
1/2/2020 | 162.546,82 Terajoule |
1/3/2020 | 164.146,09 Terajoule |
1/4/2020 | 177.556,04 Terajoule |
1/5/2020 | 182.554,73 Terajoule |
1/6/2020 | 168.043,92 Terajoule |
1/7/2020 | 166.731,53 Terajoule |
1/8/2020 | 143.846,45 Terajoule |
1/9/2020 | 177.006,39 Terajoule |
1/10/2020 | 159.756,18 Terajoule |
1/11/2020 | 168.227,07 Terajoule |
1/12/2020 | 163.183,94 Terajoule |
1/1/2021 | 195.557,85 Terajoule |
1/2/2021 | 147.566,31 Terajoule |
1/3/2021 | 184.138,83 Terajoule |
1/4/2021 | 157.744,25 Terajoule |
1/5/2021 | 152.884,96 Terajoule |
1/6/2021 | 144.881,71 Terajoule |
1/7/2021 | 140.648,73 Terajoule |
1/8/2021 | 154.515,06 Terajoule |
1/9/2021 | 171.180,54 Terajoule |
1/10/2021 | 171.691,97 Terajoule |
1/11/2021 | 155.167,52 Terajoule |
1/12/2021 | 138.520,76 Terajoule |
1/1/2022 | 151.259,69 Terajoule |
1/2/2022 | 137.245,01 Terajoule |
1/3/2022 | 168.635,16 Terajoule |
1/4/2022 | 162.331,59 Terajoule |
1/5/2022 | 196.537,96 Terajoule |
1/6/2022 | 188.737,48 Terajoule |
1/7/2022 | 186.670,35 Terajoule |
1/8/2022 | 175.713,64 Terajoule |
1/9/2022 | 191.931,63 Terajoule |
1/10/2022 | 181.878,75 Terajoule |
1/11/2022 | 156.414,56 Terajoule |
1/12/2022 | 167.028,81 Terajoule |
1/1/2023 | 164.249,34 Terajoule |
1/2/2023 | 154.961,67 Terajoule |
1/3/2023 | 155.464,20 Terajoule |
1/4/2023 | 192.440,75 Terajoule |
1/5/2023 | 195.628,32 Terajoule |
1/6/2023 | 171.700,91 Terajoule |
1/7/2023 | 178.210,99 Terajoule |
1/8/2023 | 173.730,98 Terajoule |
1/9/2023 | 127.660,98 Terajoule |
1/10/2023 | 152.184,76 Terajoule |
1/11/2023 | 150.780,21 Terajoule |
1/12/2023 | 139.890,39 Terajoule |
1/1/2024 | 135.483,75 Terajoule |
1/2/2024 | 130.135,50 Terajoule |
1/3/2024 | 139.658,33 Terajoule |
1/4/2024 | 163.120,78 Terajoule |
1/5/2024 | 160.943,80 Terajoule |
Nhập khẩu khí đốt tự nhiên Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/5/2024 | 160.943,795 Terajoule |
1/4/2024 | 163.120,778 Terajoule |
1/3/2024 | 139.658,327 Terajoule |
1/2/2024 | 130.135,496 Terajoule |
1/1/2024 | 135.483,751 Terajoule |
1/12/2023 | 139.890,394 Terajoule |
1/11/2023 | 150.780,21 Terajoule |
1/10/2023 | 152.184,758 Terajoule |
1/9/2023 | 127.660,983 Terajoule |
1/8/2023 | 173.730,984 Terajoule |
Số liệu vĩ mô tương tự của Nhập khẩu khí đốt tự nhiên
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇳🇱 Cán cân dịch vụ với GDP | 11,1 % of GDP | 9,3 % of GDP | Hàng năm |
🇳🇱 Cán cân thanh toán текущий | 24,292 tỷ EUR | 28,104 tỷ EUR | Quý |
🇳🇱 Cán cân thương mại | 12,578 tỷ EUR | 14,1 tỷ EUR | Hàng tháng |
🇳🇱 Chỉ số Khủng bố | 0,577 Points | 2,12 Points | Hàng năm |
🇳🇱 Chuyển khoản | 39 tr.đ. EUR | 29 tr.đ. EUR | Quý |
🇳🇱 Đầu tư trực tiếp nước ngoài | 13,485 tỷ EUR | -297,017 tỷ EUR | Quý |
🇳🇱 Điều kiện giao dịch | 102 points | 103,8 points | Hàng tháng |
🇳🇱 Doanh số bán vũ khí | 258 tr.đ. SIPRI TIV | 323 tr.đ. SIPRI TIV | Hàng năm |
🇳🇱 Dòng tiền vốn | 32,547 tỷ EUR | 21,166 tỷ EUR | Quý |
🇳🇱 Dự trữ vàng | 612,45 Tonnes | 612,45 Tonnes | Quý |
🇳🇱 Nhập khẩu | 59,146 tỷ EUR | 58,383 tỷ EUR | Hàng tháng |
🇳🇱 Nợ nước ngoài | 3,869 Bio. EUR | 3,945 Bio. EUR | Quý |
🇳🇱 Nợ nước ngoài so với GDP | 376 % of GDP | 374 % of GDP | Quý |
🇳🇱 Sản xuất dầu thô | 24 BBL/D/1K | 25 BBL/D/1K | Hàng tháng |
🇳🇱 Xuất khẩu | 71,724 tỷ EUR | 72,483 tỷ EUR | Hàng tháng |
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Âu
- 🇦🇱Albania
- 🇦🇹Áo
- 🇧🇾Belarus
- 🇧🇪Bỉ
- 🇧🇦Bosnia và Herzegovina
- 🇧🇬Bulgari
- 🇭🇷Croatia
- 🇨🇾Síp
- 🇨🇿Cộng hòa Séc
- 🇩🇰Đan Mạch
- 🇪🇪Estonia
- 🇫🇴Quần đảo Faroe
- 🇫🇮Phần Lan
- 🇫🇷Pháp
- 🇩🇪Đức
- 🇬🇷Hy Lạp
- 🇭🇺Hungary
- 🇮🇸Đảo
- 🇮🇪Ai-len
- 🇮🇹Ý
- 🇽🇰Kosovo
- 🇱🇻Latvia
- 🇱🇮Liechtenstein
- 🇱🇹Litva
- 🇱🇺Luxembourg
- 🇲🇰Bắc Macedonia
- 🇲🇹Malta
- 🇲🇩Moldova
- 🇲🇨Monaco
- 🇲🇪Montenegro
- 🇳🇴Na Uy
- 🇵🇱Ba Lan
- 🇵🇹Bồ Đào Nha
- 🇷🇴Romania
- 🇷🇺Nga
- 🇷🇸Serbia
- 🇸🇰Slovakia
- 🇸🇮Slovenia
- 🇪🇸Tây Ban Nha
- 🇸🇪Thụy Điển
- 🇨🇭Thuỵ Sĩ
- 🇺🇦Ukraine
- 🇬🇧Vương quốc Anh
- 🇦🇩Andorra
Nhập khẩu khí đốt tự nhiên là gì?
Nhập khẩu khí đốt tự nhiên là một yếu tố quan trọng trong nền kinh tế vĩ mô của bất kỳ quốc gia nào phụ thuộc vào nguồn năng lượng này. Trên trang web eulerpool của chúng tôi, nơi cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô chuyên nghiệp, chúng tôi sẽ giải thích chi tiết về tầm quan trọng của việc nhập khẩu khí đốt tự nhiên, tác động kinh tế, cùng các yếu tố liên quan đến thị trường này trong bối cảnh Việt Nam và toàn cầu. Khí đốt tự nhiên là một nguồn năng lượng sạch hơn so với dầu mỏ và than đá, do đó tầm quan trọng của nó ngày càng được chú trọng trong cuộc chiến chống biến đổi khí hậu. Ở Việt Nam, sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp nặng, công nghiệp hóa chất và nhiệt điện, đã thúc đẩy nhu cầu về khí đốt tự nhiên. Khi nguồn lực khai thác nội địa không đáp ứng được nhu cầu, việc nhập khẩu khí đốt trở thành giải pháp tất yếu. Ngoài việc đáp ứng nhu cầu về năng lượng, nhập khẩu khí đốt tự nhiên còn có tác động lớn đến các ngành nghề kinh doanh và sản xuất khác. Chi phí nhập khẩu khí đốt chính là một phần không nhỏ trong tổng chi phí sản xuất của các doanh nghiệp. Sự biến động của giá khí đốt trên thị trường quốc tế sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản phẩm và dịch vụ, từ đó ảnh hưởng đến sức cạnh tranh của các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Một yếu tố quan trọng khác cần xem xét khi nói về nhập khẩu khí đốt tự nhiên là chính sách và quan hệ quốc tế. Các chính sách đối ngoại, thương mại quốc tế, và mối quan hệ với các quốc gia xuất khẩu khí đốt chủ yếu như Nga, Qatar, và Australia đều đóng vai trò quan trọng. Bất kỳ sự thay đổi nào trong những yếu tố này đều có thể gây ra sự biến động lớn đến việc cung cấp và giá thành khí đốt nhập khẩu. Do đó, việc theo dõi sát sao các chính sách và xu hướng này là cần thiết cho bất kỳ nhà kinh doanh hoặc nhà phân tích nào liên quan đến ngành năng lượng. Về cơ sở hạ tầng, việc xây dựng hệ thống cảng biển, đường ống dẫn khí đốt, và các trạm lưu trữ là những yêu cầu thiết yếu để đảm bảo việc nhập khẩu và phân phối khí đốt diễn ra suôn sẻ. Các dự án đầu tư vào cơ sở hạ tầng không chỉ đòi hỏi chi phí tài chính lớn mà còn cần sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan quản lý nhà nước và doanh nghiệp tư nhân. Mỗi sự chậm trễ hay gián đoạn trong quá trình này đều có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến nguồn cung khí đốt, và từ đó ảnh hưởng đến toàn bộ nền kinh tế. Thêm vào đó, một yếu tố không kém phần quan trọng là công nghệ và nghiên cứu phát triển trong việc khai thác, vận chuyển và sử dụng khí đốt tự nhiên. Đầu tư vào công nghệ hiện đại không chỉ giúp tối ưu hóa sử dụng nguồn tài nguyên mà còn giảm thiểu tác động xấu đến môi trường. Các công nghệ lọc, nén, và vận chuyển khí đốt mới nhất cùng các giải pháp công nghệ xanh đều cần được khai thác và ứng dụng một cách hiệu quả. Ngoài ra, chúng ta cũng cần xem xét các yếu tố kinh tế vĩ mô khác như tỷ giá hối đoái, mức lạm phát, và năng lực cạnh tranh của nền kinh tế. Những yếu tố này đều có ảnh hưởng đến việc nhập khẩu khí đốt tự nhiên. Ví dụ, tỷ giá hối đoái có thể ảnh hưởng đến chi phí nhập khẩu; lạm phát có thể làm biến động giá cả trong nước; còn năng lực cạnh tranh của nền kinh tế có thể quyết định mức độ phụ thuộc vào nguồn năng lượng nhập khẩu. Các vấn đề pháp lý và chính sách nhà nước cũng là một phần không thể thiếu khi nói đến ngành nhập khẩu khí đốt tự nhiên. Quy định về các tiêu chuẩn an toàn, bảo vệ môi trường và các chính sách ưu đãi thuế cho các dự án năng lượng sạch đều đóng vai trò quan trọng. Các doanh nghiệp cần phải nắm vững và tuân thủ những quy định này để đảm bảo hoạt động kinh doanh hiệu quả và bền vững. Cuối cùng, vai trò của người tiêu dùng – từ các công ty công nghiệp đến hộ gia đình – cũng không thể bỏ qua. Sự chuyển dịch từ sử dụng các nguồn năng lượng truyền thống sang năng lượng sạch hơn như khí đốt tự nhiên cần sự đồng thuận và cam kết của toàn xã hội. Chính phủ cần có những chiến lược dài hạn, chiến dịch tuyên truyền, và chính sách hỗ trợ để khuyến khích việc sử dụng khí đốt tự nhiên. Trên trang web eulerpool của chúng tôi, quý vị có thể tìm thấy đầy đủ các thông tin và dữ liệu chi tiết về thị trường khí đốt tự nhiên, bao gồm cả các chỉ số kinh tế vĩ mô, giá cả thị trường, và các phân tích chuyên sâu. Những thông tin này sẽ giúp quý vị có cái nhìn tổng quan và chi tiết để đưa ra các quyết định đầu tư và kinh doanh sáng suốt. Tóm lại, nhập khẩu khí đốt tự nhiên là một chủ đề rộng lớn và phức tạp, đòi hỏi sự quan tâm và nghiên cứu kỹ lưỡng từ nhiều góc độ khác nhau. Hy vọng rằng, thông qua những thông tin và phân tích mà eulerpool cung cấp, quý vị sẽ có cái nhìn sâu sắc hơn về thị trường này và tận dụng được các cơ hội từ đó.