Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Malta Lượng khách du lịch đến
Giá
Giá trị hiện tại của Lượng khách du lịch đến ở Malta là 351.839 . Lượng khách du lịch đến ở Malta tăng lên 351.839 vào ngày 1/5/2024, sau khi nó là 306.279 vào ngày 1/4/2024. Từ 1/1/2001 đến 1/6/2024, GDP trung bình ở Malta là 135.745,08 . Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào ngày 1/8/2023 với 371.511,00 , trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/2/2021 với 9.151,00 .
Lượng khách du lịch đến ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Lượng khách du lịch đến | |
---|---|
1/1/2001 | 55.790,00 |
1/2/2001 | 54.847,00 |
1/3/2001 | 81.029,00 |
1/4/2001 | 102.308,00 |
1/5/2001 | 105.923,00 |
1/6/2001 | 107.161,00 |
1/7/2001 | 127.519,00 |
1/8/2001 | 154.782,00 |
1/9/2001 | 130.152,00 |
1/10/2001 | 115.393,00 |
1/11/2001 | 67.432,00 |
1/12/2001 | 42.830,00 |
1/1/2002 | 47.305,00 |
1/2/2002 | 47.320,00 |
1/3/2002 | 78.751,00 |
1/4/2002 | 91.352,00 |
1/5/2002 | 95.160,00 |
1/6/2002 | 101.626,00 |
1/7/2002 | 120.828,00 |
1/8/2002 | 149.941,00 |
1/9/2002 | 122.798,00 |
1/10/2002 | 124.460,00 |
1/11/2002 | 70.283,00 |
1/12/2002 | 47.002,00 |
1/1/2003 | 49.478,00 |
1/2/2003 | 49.020,00 |
1/3/2003 | 71.678,00 |
1/4/2003 | 93.287,00 |
1/5/2003 | 102.580,00 |
1/6/2003 | 104.094,00 |
1/7/2003 | 126.043,00 |
1/8/2003 | 157.670,00 |
1/9/2003 | 118.472,00 |
1/10/2003 | 109.805,00 |
1/11/2003 | 65.781,00 |
1/12/2003 | 41.179,00 |
1/1/2004 | 48.821,00 |
1/2/2004 | 50.900,00 |
1/3/2004 | 65.019,00 |
1/4/2004 | 90.875,00 |
1/5/2004 | 103.272,00 |
1/6/2004 | 112.514,00 |
1/7/2004 | 130.202,00 |
1/8/2004 | 162.910,00 |
1/9/2004 | 126.402,00 |
1/10/2004 | 128.070,00 |
1/11/2004 | 67.434,00 |
1/12/2004 | 40.990,00 |
1/1/2005 | 53.124,00 |
1/2/2005 | 45.053,00 |
1/3/2005 | 70.562,00 |
1/4/2005 | 88.279,00 |
1/5/2005 | 112.559,00 |
1/6/2005 | 113.931,00 |
1/7/2005 | 135.751,00 |
1/8/2005 | 178.319,00 |
1/9/2005 | 133.591,00 |
1/10/2005 | 129.333,00 |
1/11/2005 | 69.652,00 |
1/12/2005 | 40.412,00 |
1/1/2006 | 50.524,00 |
1/2/2006 | 47.301,00 |
1/3/2006 | 64.341,00 |
1/4/2006 | 97.785,00 |
1/5/2006 | 102.737,00 |
1/6/2006 | 109.037,00 |
1/7/2006 | 131.806,00 |
1/8/2006 | 164.304,00 |
1/9/2006 | 121.955,00 |
1/10/2006 | 116.426,00 |
1/11/2006 | 71.536,00 |
1/12/2006 | 46.483,00 |
1/1/2007 | 51.736,00 |
1/2/2007 | 50.547,00 |
1/3/2007 | 71.279,00 |
1/4/2007 | 101.792,00 |
1/5/2007 | 109.027,00 |
1/6/2007 | 117.421,00 |
1/7/2007 | 147.700,00 |
1/8/2007 | 176.372,00 |
1/9/2007 | 143.698,00 |
1/10/2007 | 139.932,00 |
1/11/2007 | 82.474,00 |
1/12/2007 | 51.532,00 |
1/1/2008 | 63.850,00 |
1/2/2008 | 57.335,00 |
1/3/2008 | 90.504,00 |
1/4/2008 | 104.894,00 |
1/5/2008 | 131.353,00 |
1/6/2008 | 129.378,00 |
1/7/2008 | 149.491,00 |
1/8/2008 | 178.569,00 |
1/9/2008 | 139.793,00 |
1/10/2008 | 126.941,00 |
1/11/2008 | 73.606,00 |
1/12/2008 | 45.140,00 |
1/1/2009 | 51.450,00 |
1/2/2009 | 51.199,00 |
1/3/2009 | 71.129,00 |
1/4/2009 | 101.597,00 |
1/5/2009 | 108.165,00 |
1/6/2009 | 113.930,00 |
1/7/2009 | 135.773,00 |
1/8/2009 | 172.438,00 |
1/9/2009 | 130.244,00 |
1/10/2009 | 123.461,00 |
1/11/2009 | 72.484,00 |
1/12/2009 | 49.970,00 |
1/1/2010 | 56.841,00 |
1/2/2010 | 52.995,00 |
1/3/2010 | 76.333,00 |
1/4/2010 | 100.539,00 |
1/5/2010 | 128.639,00 |
1/6/2010 | 137.525,00 |
1/7/2010 | 160.321,00 |
1/8/2010 | 195.115,00 |
1/9/2010 | 151.021,00 |
1/10/2010 | 146.716,00 |
1/11/2010 | 79.297,00 |
1/12/2010 | 54.970,00 |
1/1/2011 | 64.092,00 |
1/2/2011 | 65.661,00 |
1/3/2011 | 100.203,00 |
1/4/2011 | 120.817,00 |
1/5/2011 | 130.355,00 |
1/6/2011 | 138.733,00 |
1/7/2011 | 162.994,00 |
1/8/2011 | 191.570,00 |
1/9/2011 | 153.989,00 |
1/10/2011 | 147.886,00 |
1/11/2011 | 83.817,00 |
1/12/2011 | 54.902,00 |
1/1/2012 | 61.353,00 |
1/2/2012 | 61.788,00 |
1/3/2012 | 80.708,00 |
1/4/2012 | 123.284,00 |
1/5/2012 | 135.345,00 |
1/6/2012 | 148.218,00 |
1/7/2012 | 175.327,00 |
1/8/2012 | 200.101,00 |
1/9/2012 | 164.268,00 |
1/10/2012 | 153.881,00 |
1/11/2012 | 87.650,00 |
1/12/2012 | 63.694,00 |
1/1/2013 | 64.887,00 |
1/2/2013 | 61.442,00 |
1/3/2013 | 91.172,00 |
1/4/2013 | 133.771,00 |
1/5/2013 | 155.771,00 |
1/6/2013 | 165.407,00 |
1/7/2013 | 182.699,00 |
1/8/2013 | 218.799,00 |
1/9/2013 | 176.781,00 |
1/10/2013 | 174.225,00 |
1/11/2013 | 100.365,00 |
1/12/2013 | 65.671,00 |
1/1/2014 | 69.525,00 |
1/2/2014 | 65.299,00 |
1/3/2014 | 97.800,00 |
1/4/2014 | 150.030,00 |
1/5/2014 | 168.674,00 |
1/6/2014 | 179.610,00 |
1/7/2014 | 200.440,00 |
1/8/2014 | 239.343,00 |
1/9/2014 | 193.138,00 |
1/10/2014 | 180.620,00 |
1/11/2014 | 103.435,00 |
1/12/2014 | 66.619,00 |
1/1/2015 | 74.280,00 |
1/2/2015 | 74.189,00 |
1/3/2015 | 101.160,00 |
1/4/2015 | 153.743,00 |
1/5/2015 | 174.281,00 |
1/6/2015 | 183.934,00 |
1/7/2015 | 207.541,00 |
1/8/2015 | 248.284,00 |
1/9/2015 | 194.189,00 |
1/10/2015 | 199.937,00 |
1/11/2015 | 115.105,00 |
1/12/2015 | 72.568,00 |
1/1/2016 | 85.439,00 |
1/2/2016 | 81.005,00 |
1/3/2016 | 115.519,00 |
1/4/2016 | 166.252,00 |
1/5/2016 | 191.967,00 |
1/6/2016 | 194.520,00 |
1/7/2016 | 229.671,00 |
1/8/2016 | 256.782,00 |
1/9/2016 | 208.321,00 |
1/10/2016 | 219.484,00 |
1/11/2016 | 142.711,00 |
1/12/2016 | 96.395,00 |
1/1/2017 | 104.069,00 |
1/2/2017 | 103.899,00 |
1/3/2017 | 141.266,00 |
1/4/2017 | 202.698,00 |
1/5/2017 | 220.918,00 |
1/6/2017 | 232.193,00 |
1/7/2017 | 256.509,00 |
1/8/2017 | 288.033,00 |
1/9/2017 | 241.378,00 |
1/10/2017 | 245.922,00 |
1/11/2017 | 167.101,00 |
1/12/2017 | 110.611,00 |
1/1/2018 | 124.769,00 |
1/2/2018 | 122.433,00 |
1/3/2018 | 167.197,00 |
1/4/2018 | 234.488,00 |
1/5/2018 | 262.205,00 |
1/6/2018 | 265.823,00 |
1/7/2018 | 290.041,00 |
1/8/2018 | 317.490,00 |
1/9/2018 | 279.010,00 |
1/10/2018 | 270.702,00 |
1/11/2018 | 177.000,00 |
1/12/2018 | 122.759,00 |
1/1/2019 | 127.723,00 |
1/2/2019 | 125.198,00 |
1/3/2019 | 172.971,00 |
1/4/2019 | 244.372,00 |
1/5/2019 | 265.701,00 |
1/6/2019 | 280.522,00 |
1/7/2019 | 305.588,00 |
1/8/2019 | 338.758,00 |
1/9/2019 | 287.461,00 |
1/10/2019 | 287.191,00 |
1/11/2019 | 191.698,00 |
1/12/2019 | 144.706,00 |
1/1/2020 | 150.131,00 |
1/2/2020 | 145.821,00 |
1/3/2020 | 75.157,00 |
1/4/2020 | 48.743,00 |
1/5/2020 | 114.458,00 |
1/7/2020 | 48.743,00 |
1/8/2020 | 114.458,00 |
1/9/2020 | 50.359,00 |
1/10/2020 | 46.914,00 |
1/11/2020 | 14.936,00 |
1/12/2020 | 12.940,00 |
1/1/2021 | 13.806,00 |
1/2/2021 | 9.151,00 |
1/3/2021 | 10.291,00 |
1/4/2021 | 11.294,00 |
1/5/2021 | 25.954,00 |
1/6/2021 | 70.300,00 |
1/7/2021 | 121.311,00 |
1/8/2021 | 165.932,00 |
1/9/2021 | 159.304,00 |
1/10/2021 | 178.981,00 |
1/11/2021 | 127.183,00 |
1/12/2021 | 75.738,00 |
1/1/2022 | 59.928,00 |
1/2/2022 | 64.623,00 |
1/3/2022 | 110.938,00 |
1/4/2022 | 194.545,00 |
1/5/2022 | 221.164,00 |
1/6/2022 | 245.433,00 |
1/7/2022 | 276.985,00 |
1/8/2022 | 313.981,00 |
1/9/2022 | 249.001,00 |
1/10/2022 | 244.538,00 |
1/11/2022 | 174.460,00 |
1/12/2022 | 136.423,00 |
1/1/2023 | 136.167,00 |
1/2/2023 | 132.513,00 |
1/3/2023 | 174.511,00 |
1/4/2023 | 266.798,00 |
1/5/2023 | 284.944,00 |
1/6/2023 | 294.488,00 |
1/7/2023 | 325.457,00 |
1/8/2023 | 371.511,00 |
1/9/2023 | 299.190,00 |
1/10/2023 | 313.705,00 |
1/11/2023 | 217.487,00 |
1/12/2023 | 159.029,00 |
1/1/2024 | 172.021,00 |
1/2/2024 | 168.967,00 |
1/3/2024 | 240.983,00 |
1/4/2024 | 306.279,00 |
1/5/2024 | 351.839,00 |
Lượng khách du lịch đến Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/5/2024 | 351.839 |
1/4/2024 | 306.279 |
1/3/2024 | 240.983 |
1/2/2024 | 168.967 |
1/1/2024 | 172.021 |
1/12/2023 | 159.029 |
1/11/2023 | 217.487 |
1/10/2023 | 313.705 |
1/9/2023 | 299.19 |
1/8/2023 | 371.511 |
Số liệu vĩ mô tương tự của Lượng khách du lịch đến
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇲🇹 Cán cân dịch vụ với GDP | 0,9 % of GDP | -3,9 % of GDP | Hàng năm |
🇲🇹 Cán cân thanh toán текущий | 12,628 tr.đ. EUR | 366,463 tr.đ. EUR | Quý |
🇲🇹 Cán cân thương mại | -332,397 tr.đ. EUR | -344,8 tr.đ. EUR | Hàng tháng |
🇲🇹 Đầu tư trực tiếp nước ngoài | 20,84 tỷ EUR | 20,215 tỷ EUR | Quý |
🇲🇹 Dòng tiền vốn | 531,519 tr.đ. EUR | 1,337 tỷ EUR | Quý |
🇲🇹 Dự trữ vàng | 0,28 Tonnes | 0,28 Tonnes | Quý |
🇲🇹 Nhập khẩu | 661,552 tr.đ. EUR | 695 tr.đ. EUR | Hàng tháng |
🇲🇹 Nhập khẩu khí đốt tự nhiên | 0 Terajoule | 2.541 Terajoule | Hàng tháng |
🇲🇹 Nợ nước ngoài | 202,603 tỷ EUR | 200,771 tỷ EUR | Quý |
🇲🇹 Nợ nước ngoài so với GDP | 1.025 % of GDP | 1.036 % of GDP | Quý |
🇲🇹 Xuất khẩu | 329,154 tr.đ. EUR | 350,2 tr.đ. EUR | Hàng tháng |
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Âu
- 🇦🇱Albania
- 🇦🇹Áo
- 🇧🇾Belarus
- 🇧🇪Bỉ
- 🇧🇦Bosnia và Herzegovina
- 🇧🇬Bulgari
- 🇭🇷Croatia
- 🇨🇾Síp
- 🇨🇿Cộng hòa Séc
- 🇩🇰Đan Mạch
- 🇪🇪Estonia
- 🇫🇴Quần đảo Faroe
- 🇫🇮Phần Lan
- 🇫🇷Pháp
- 🇩🇪Đức
- 🇬🇷Hy Lạp
- 🇭🇺Hungary
- 🇮🇸Đảo
- 🇮🇪Ai-len
- 🇮🇹Ý
- 🇽🇰Kosovo
- 🇱🇻Latvia
- 🇱🇮Liechtenstein
- 🇱🇹Litva
- 🇱🇺Luxembourg
- 🇲🇰Bắc Macedonia
- 🇲🇩Moldova
- 🇲🇨Monaco
- 🇲🇪Montenegro
- 🇳🇱Hà Lan
- 🇳🇴Na Uy
- 🇵🇱Ba Lan
- 🇵🇹Bồ Đào Nha
- 🇷🇴Romania
- 🇷🇺Nga
- 🇷🇸Serbia
- 🇸🇰Slovakia
- 🇸🇮Slovenia
- 🇪🇸Tây Ban Nha
- 🇸🇪Thụy Điển
- 🇨🇭Thuỵ Sĩ
- 🇺🇦Ukraine
- 🇬🇧Vương quốc Anh
- 🇦🇩Andorra
Lượng khách du lịch đến là gì?
Tourist Arrivals, hay “Lượng khách du lịch quốc tế”, là một chỉ số kinh tế quan trọng phản ánh sự phát triển của ngành du lịch và tình hình kinh tế của một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ. Tại Eulerpool, chúng tôi hiển thị dữ liệu macro kinh tế một cách chính xác và chuyên nghiệp, cho phép bạn hiểu rõ xu hướng và biến động của các chỉ số kinh tế trong đó có Tourist Arrivals. Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, nhận thức về các chỉ số kinh tế vĩ mô như Tourist Arrivals không chỉ giúp chính phủ và doanh nghiệp định hình chiến lược phát triển, mà còn giúp các nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh và hợp lý. Trong suốt nhiều năm qua, chỉ số Tourist Arrivals đã chứng minh là một trong những công cụ dự báo quan trọng, nhờ khả năng phản ánh nhanh chóng sự thay đổi của tình hình kinh tế toàn cầu, ảnh hưởng từ chính sách thương mại, cũng như xu hướng du lịch quốc tế. Tourist Arrivals không chỉ đơn thuần là con số thể hiện lượng người nhập cảnh vào một quốc gia nào đó mà còn mang theo nhiều thông tin về chất lượng và sự phát triển của hạ tầng du lịch, dịch vụ, cũng như sự hấp dẫn của điểm đến đối với du khách quốc tế. Chỉ số này thể hiện sự quan tâm của du khách đối với các điểm đến du lịch, phản ánh khả năng cạnh tranh và sức hút của từng quốc gia trên bản đồ du lịch thế giới. Một đặc điểm quan trọng nữa của chỉ số này là khả năng phản ánh nhanh chóng các biến động kinh tế và chính trị toàn cầu. Các sự kiện như khủng hoảng tài chính, chiến tranh, hay các biện pháp kiểm soát biên giới để ngăn chặn dịch bệnh có thể ngay lập tức ảnh hưởng đến dòng chảy của khách du lịch. Chẳng hạn, đại dịch COVID-19 từ năm 2020 đã gây ra sự sụt giảm nghiêm trọng ở chỉ số Tourist Arrivals toàn cầu, tạo ra những thách thức lớn cho ngành du lịch của nhiều quốc gia. Thông qua việc theo dõi chỉ số Tourist Arrivals, các nhà làm chính sách có thể đánh giá được hiệu quả của các chiến dịch quảng bá du lịch, các biện pháp chính sách nhằm thu hút khách du lịch quốc tế. Đồng thời, các quốc gia cũng có thể nhanh chóng điều chỉnh các chiến lược phát triển du lịch phù hợp với xu hướng và nhu cầu của du khách. Dữ liệu về Tourist Arrivals cũng rất quan trọng đối với các doanh nghiệp hoạt động trong ngành du lịch. Các công ty lữ hành, khách sạn, hàng không có thể dựa vào thông tin này để lập kế hoạch, điều chỉnh chiến lược kinh doanh sao cho phù hợp, từ đó tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro. Ví dụ, khi nhận thấy sự gia tăng đáng kể của khách du lịch từ một quốc gia nào đó, các doanh nghiệp khách sạn có thể tập trung nâng cao chất lượng dịch vụ, điều chỉnh các chương trình khuyến mãi để đón đầu làn sóng khách du lịch mới. Bên cạnh đó, chỉ số Tourist Arrivals cũng đóng vai trò quan trọng trong việc hoạch định các chính sách bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Sự gia tăng mạnh mẽ của khách du lịch có thể tạo ra những áp lực lớn đối với hạ tầng cơ sở và tài nguyên thiên nhiên của điểm đến du lịch. Do đó, việc theo dõi và phân tích dữ liệu Tourist Arrivals giúp các nhà quản lý đưa ra những điều chỉnh hợp lý, đảm bảo sự phát triển bền vững và bảo vệ môi trường. Không chỉ ảnh hưởng trực tiếp đến ngành du lịch, chỉ số Tourist Arrivals còn có mối liên hệ mật thiết với nhiều ngành kinh tế khác như giao thông vận tải, dịch vụ tài chính, bán lẻ, và các ngành sản xuất hàng tiêu dùng. Việc tăng trưởng của lượng khách du lịch quốc tế sẽ kéo theo sự phát triển của các ngành này, tạo ra nhiều cơ hội việc làm và đóng góp tích cực vào GDP của quốc gia. Tại Eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp dữ liệu chính xác và cập nhật nhất về chỉ số Tourist Arrivals, giúp bạn nắm bắt được xu hướng và các thay đổi của ngành du lịch toàn cầu. Khả năng truy cập dữ liệu dễ dàng, trực quan và chi tiết của chúng tôi sẽ là trợ thủ đắc lực cho các nhà nghiên cứu, nhà đầu tư, và cả những người yêu thích du lịch muốn tìm hiểu sâu hơn về thị trường này. Chúng tôi không chỉ cung cấp dữ liệu thô mà còn hỗ trợ các công cụ phân tích, biểu đồ trực quan giúp bạn dễ dàng so sánh, đối chiếu và đưa ra những phân tích chính xác, từ đó xây dựng các báo cáo chất lượng và chi tiết về tình hình du lịch của bất kỳ quốc gia hay vùng lãnh thổ nào. Kết luận, chỉ số Tourist Arrivals không chỉ là thước đo quan trọng cho sự phát triển của ngành du lịch mà còn phản ánh rõ nét tình hình kinh tế, chính trị và xã hội của một quốc gia. Việc theo dõi và phân tích chỉ số này là cần thiết cho các nhà hoạch định chính sách, doanh nghiệp, và các nhà đầu tư. Tại Eulerpool, chúng tôi sẽ luôn đồng hành cùng bạn trong hành trình khám phá và phân tích các chỉ số kinh tế vĩ mô, mang đến những thông tin giá trị và hữu ích nhất.