Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Vương quốc Anh Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo giá so sánh
Giá
Giá trị hiện tại của Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo giá so sánh ở Vương quốc Anh là 639,095 tỷ GBP. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo giá so sánh ở Vương quốc Anh đã tăng lên 639,095 tỷ GBP vào 1/6/2024, sau khi nó là 636,222 tỷ GBP vào 1/3/2024. Từ 1/3/1955 đến 1/9/2024, GDP trung bình ở Vương quốc Anh là 361,91 tỷ GBP. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào 1/9/2024 với 640,00 tỷ GBP, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/3/1955 với 134,89 tỷ GBP.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo giá so sánh ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
GDP theo giá cố định | |
---|---|
1/3/1955 | 134,89 tỷ GBP |
1/6/1955 | 134,92 tỷ GBP |
1/9/1955 | 137,59 tỷ GBP |
1/12/1955 | 136,81 tỷ GBP |
1/3/1956 | 138,34 tỷ GBP |
1/6/1956 | 138,20 tỷ GBP |
1/9/1956 | 138,03 tỷ GBP |
1/12/1956 | 138,85 tỷ GBP |
1/3/1957 | 141,45 tỷ GBP |
1/6/1957 | 141,41 tỷ GBP |
1/9/1957 | 140,53 tỷ GBP |
1/12/1957 | 140,93 tỷ GBP |
1/3/1958 | 144,03 tỷ GBP |
1/6/1958 | 140,42 tỷ GBP |
1/9/1958 | 143,51 tỷ GBP |
1/12/1958 | 143,95 tỷ GBP |
1/3/1959 | 144,81 tỷ GBP |
1/6/1959 | 147,15 tỷ GBP |
1/9/1959 | 150,28 tỷ GBP |
1/12/1959 | 154,09 tỷ GBP |
1/3/1960 | 157,94 tỷ GBP |
1/6/1960 | 156,81 tỷ GBP |
1/9/1960 | 159,14 tỷ GBP |
1/12/1960 | 160,14 tỷ GBP |
1/3/1961 | 162,72 tỷ GBP |
1/6/1961 | 163,39 tỷ GBP |
1/9/1961 | 162,58 tỷ GBP |
1/12/1961 | 162,28 tỷ GBP |
1/3/1962 | 162,99 tỷ GBP |
1/6/1962 | 164,52 tỷ GBP |
1/9/1962 | 165,50 tỷ GBP |
1/12/1962 | 164,94 tỷ GBP |
1/3/1963 | 165,69 tỷ GBP |
1/6/1963 | 172,86 tỷ GBP |
1/9/1963 | 173,62 tỷ GBP |
1/12/1963 | 177,56 tỷ GBP |
1/3/1964 | 178,74 tỷ GBP |
1/6/1964 | 182,08 tỷ GBP |
1/9/1964 | 182,73 tỷ GBP |
1/12/1964 | 185,54 tỷ GBP |
1/3/1965 | 185,03 tỷ GBP |
1/6/1965 | 185,14 tỷ GBP |
1/9/1965 | 186,56 tỷ GBP |
1/12/1965 | 187,76 tỷ GBP |
1/3/1966 | 188,06 tỷ GBP |
1/6/1966 | 189,15 tỷ GBP |
1/9/1966 | 189,79 tỷ GBP |
1/12/1966 | 189,03 tỷ GBP |
1/3/1967 | 191,57 tỷ GBP |
1/6/1967 | 194,22 tỷ GBP |
1/9/1967 | 195,03 tỷ GBP |
1/12/1967 | 196,04 tỷ GBP |
1/3/1968 | 203,28 tỷ GBP |
1/6/1968 | 202,43 tỷ GBP |
1/9/1968 | 206,36 tỷ GBP |
1/12/1968 | 207,17 tỷ GBP |
1/3/1969 | 206,75 tỷ GBP |
1/6/1969 | 208,31 tỷ GBP |
1/9/1969 | 209,44 tỷ GBP |
1/12/1969 | 210,40 tỷ GBP |
1/3/1970 | 209,12 tỷ GBP |
1/6/1970 | 214,11 tỷ GBP |
1/9/1970 | 216,15 tỷ GBP |
1/12/1970 | 218,10 tỷ GBP |
1/3/1971 | 217,08 tỷ GBP |
1/6/1971 | 220,97 tỷ GBP |
1/9/1971 | 224,77 tỷ GBP |
1/12/1971 | 225,66 tỷ GBP |
1/3/1972 | 226,10 tỷ GBP |
1/6/1972 | 232,08 tỷ GBP |
1/9/1972 | 232,70 tỷ GBP |
1/12/1972 | 236,34 tỷ GBP |
1/3/1973 | 247,92 tỷ GBP |
1/6/1973 | 248,38 tỷ GBP |
1/9/1973 | 246,08 tỷ GBP |
1/12/1973 | 245,14 tỷ GBP |
1/3/1974 | 238,32 tỷ GBP |
1/6/1974 | 241,75 tỷ GBP |
1/9/1974 | 243,20 tỷ GBP |
1/12/1974 | 239,61 tỷ GBP |
1/3/1975 | 239,70 tỷ GBP |
1/6/1975 | 235,81 tỷ GBP |
1/9/1975 | 235,11 tỷ GBP |
1/12/1975 | 237,75 tỷ GBP |
1/3/1976 | 241,71 tỷ GBP |
1/6/1976 | 241,38 tỷ GBP |
1/9/1976 | 244,37 tỷ GBP |
1/12/1976 | 249,51 tỷ GBP |
1/3/1977 | 249,67 tỷ GBP |
1/6/1977 | 247,94 tỷ GBP |
1/9/1977 | 249,58 tỷ GBP |
1/12/1977 | 253,82 tỷ GBP |
1/3/1978 | 256,19 tỷ GBP |
1/6/1978 | 259,13 tỷ GBP |
1/9/1978 | 262,66 tỷ GBP |
1/12/1978 | 264,97 tỷ GBP |
1/3/1979 | 264,19 tỷ GBP |
1/6/1979 | 275,70 tỷ GBP |
1/9/1979 | 269,60 tỷ GBP |
1/12/1979 | 272,36 tỷ GBP |
1/3/1980 | 269,78 tỷ GBP |
1/6/1980 | 264,45 tỷ GBP |
1/9/1980 | 264,14 tỷ GBP |
1/12/1980 | 261,30 tỷ GBP |
1/3/1981 | 261,13 tỷ GBP |
1/6/1981 | 261,74 tỷ GBP |
1/9/1981 | 264,60 tỷ GBP |
1/12/1981 | 264,90 tỷ GBP |
1/3/1982 | 265,41 tỷ GBP |
1/6/1982 | 268,20 tỷ GBP |
1/9/1982 | 268,80 tỷ GBP |
1/12/1982 | 270,65 tỷ GBP |
1/3/1983 | 275,88 tỷ GBP |
1/6/1983 | 277,79 tỷ GBP |
1/9/1983 | 281,00 tỷ GBP |
1/12/1983 | 283,10 tỷ GBP |
1/3/1984 | 285,47 tỷ GBP |
1/6/1984 | 282,61 tỷ GBP |
1/9/1984 | 284,68 tỷ GBP |
1/12/1984 | 289,83 tỷ GBP |
1/3/1985 | 292,61 tỷ GBP |
1/6/1985 | 298,87 tỷ GBP |
1/9/1985 | 298,81 tỷ GBP |
1/12/1985 | 298,98 tỷ GBP |
1/3/1986 | 302,12 tỷ GBP |
1/6/1986 | 304,80 tỷ GBP |
1/9/1986 | 306,71 tỷ GBP |
1/12/1986 | 312,62 tỷ GBP |
1/3/1987 | 314,80 tỷ GBP |
1/6/1987 | 319,48 tỷ GBP |
1/9/1987 | 327,35 tỷ GBP |
1/12/1987 | 331,08 tỷ GBP |
1/3/1988 | 336,44 tỷ GBP |
1/6/1988 | 338,19 tỷ GBP |
1/9/1988 | 342,41 tỷ GBP |
1/12/1988 | 345,16 tỷ GBP |
1/3/1989 | 346,84 tỷ GBP |
1/6/1989 | 349,00 tỷ GBP |
1/9/1989 | 349,57 tỷ GBP |
1/12/1989 | 349,52 tỷ GBP |
1/3/1990 | 351,30 tỷ GBP |
1/6/1990 | 353,66 tỷ GBP |
1/9/1990 | 349,78 tỷ GBP |
1/12/1990 | 348,01 tỷ GBP |
1/3/1991 | 346,29 tỷ GBP |
1/6/1991 | 345,89 tỷ GBP |
1/9/1991 | 345,22 tỷ GBP |
1/12/1991 | 345,64 tỷ GBP |
1/3/1992 | 345,52 tỷ GBP |
1/6/1992 | 344,99 tỷ GBP |
1/9/1992 | 346,63 tỷ GBP |
1/12/1992 | 349,30 tỷ GBP |
1/3/1993 | 351,05 tỷ GBP |
1/6/1993 | 352,61 tỷ GBP |
1/9/1993 | 355,84 tỷ GBP |
1/12/1993 | 358,26 tỷ GBP |
1/3/1994 | 361,79 tỷ GBP |
1/6/1994 | 365,11 tỷ GBP |
1/9/1994 | 368,80 tỷ GBP |
1/12/1994 | 370,40 tỷ GBP |
1/3/1995 | 372,31 tỷ GBP |
1/6/1995 | 373,09 tỷ GBP |
1/9/1995 | 377,25 tỷ GBP |
1/12/1995 | 378,44 tỷ GBP |
1/3/1996 | 380,98 tỷ GBP |
1/6/1996 | 382,15 tỷ GBP |
1/9/1996 | 385,67 tỷ GBP |
1/12/1996 | 391,05 tỷ GBP |
1/3/1997 | 397,30 tỷ GBP |
1/6/1997 | 401,79 tỷ GBP |
1/9/1997 | 405,23 tỷ GBP |
1/12/1997 | 411,35 tỷ GBP |
1/3/1998 | 414,38 tỷ GBP |
1/6/1998 | 416,91 tỷ GBP |
1/9/1998 | 418,29 tỷ GBP |
1/12/1998 | 421,07 tỷ GBP |
1/3/1999 | 423,88 tỷ GBP |
1/6/1999 | 425,92 tỷ GBP |
1/9/1999 | 432,86 tỷ GBP |
1/12/1999 | 439,09 tỷ GBP |
1/3/2000 | 444,54 tỷ GBP |
1/6/2000 | 447,83 tỷ GBP |
1/9/2000 | 450,69 tỷ GBP |
1/12/2000 | 453,45 tỷ GBP |
1/3/2001 | 457,68 tỷ GBP |
1/6/2001 | 459,62 tỷ GBP |
1/9/2001 | 462,02 tỷ GBP |
1/12/2001 | 463,40 tỷ GBP |
1/3/2002 | 464,70 tỷ GBP |
1/6/2002 | 466,94 tỷ GBP |
1/9/2002 | 470,28 tỷ GBP |
1/12/2002 | 473,90 tỷ GBP |
1/3/2003 | 477,36 tỷ GBP |
1/6/2003 | 481,55 tỷ GBP |
1/9/2003 | 485,97 tỷ GBP |
1/12/2003 | 490,06 tỷ GBP |
1/3/2004 | 492,01 tỷ GBP |
1/6/2004 | 494,82 tỷ GBP |
1/9/2004 | 496,64 tỷ GBP |
1/12/2004 | 499,02 tỷ GBP |
1/3/2005 | 502,70 tỷ GBP |
1/6/2005 | 506,91 tỷ GBP |
1/9/2005 | 511,13 tỷ GBP |
1/12/2005 | 515,94 tỷ GBP |
1/3/2006 | 518,50 tỷ GBP |
1/6/2006 | 520,32 tỷ GBP |
1/9/2006 | 521,78 tỷ GBP |
1/12/2006 | 524,57 tỷ GBP |
1/3/2007 | 529,40 tỷ GBP |
1/6/2007 | 533,19 tỷ GBP |
1/9/2007 | 537,05 tỷ GBP |
1/12/2007 | 540,26 tỷ GBP |
1/3/2008 | 542,80 tỷ GBP |
1/6/2008 | 539,92 tỷ GBP |
1/9/2008 | 531,62 tỷ GBP |
1/12/2008 | 520,23 tỷ GBP |
1/3/2009 | 509,65 tỷ GBP |
1/6/2009 | 508,01 tỷ GBP |
1/9/2009 | 508,40 tỷ GBP |
1/12/2009 | 509,89 tỷ GBP |
1/3/2010 | 514,60 tỷ GBP |
1/6/2010 | 520,13 tỷ GBP |
1/9/2010 | 523,17 tỷ GBP |
1/12/2010 | 523,52 tỷ GBP |
1/3/2011 | 524,96 tỷ GBP |
1/6/2011 | 525,42 tỷ GBP |
1/9/2011 | 527,03 tỷ GBP |
1/12/2011 | 527,70 tỷ GBP |
1/3/2012 | 532,30 tỷ GBP |
1/6/2012 | 531,66 tỷ GBP |
1/9/2012 | 536,72 tỷ GBP |
1/12/2012 | 536,19 tỷ GBP |
1/3/2013 | 537,97 tỷ GBP |
1/6/2013 | 541,59 tỷ GBP |
1/9/2013 | 546,06 tỷ GBP |
1/12/2013 | 549,71 tỷ GBP |
1/3/2014 | 554,18 tỷ GBP |
1/6/2014 | 559,33 tỷ GBP |
1/9/2014 | 563,69 tỷ GBP |
1/12/2014 | 567,62 tỷ GBP |
1/3/2015 | 569,15 tỷ GBP |
1/6/2015 | 572,67 tỷ GBP |
1/9/2015 | 574,84 tỷ GBP |
1/12/2015 | 578,07 tỷ GBP |
1/3/2016 | 580,11 tỷ GBP |
1/6/2016 | 583,38 tỷ GBP |
1/9/2016 | 585,86 tỷ GBP |
1/12/2016 | 589,48 tỷ GBP |
1/3/2017 | 594,42 tỷ GBP |
1/6/2017 | 598,18 tỷ GBP |
1/9/2017 | 601,96 tỷ GBP |
1/12/2017 | 606,40 tỷ GBP |
1/3/2018 | 606,79 tỷ GBP |
1/6/2018 | 607,78 tỷ GBP |
1/9/2018 | 609,65 tỷ GBP |
1/12/2018 | 610,48 tỷ GBP |
1/3/2019 | 614,94 tỷ GBP |
1/6/2019 | 616,85 tỷ GBP |
1/9/2019 | 621,23 tỷ GBP |
1/12/2019 | 621,23 tỷ GBP |
1/3/2020 | 604,72 tỷ GBP |
1/6/2020 | 481,77 tỷ GBP |
1/9/2020 | 562,65 tỷ GBP |
1/12/2020 | 570,34 tỷ GBP |
1/3/2021 | 564,41 tỷ GBP |
1/6/2021 | 605,35 tỷ GBP |
1/9/2021 | 615,46 tỷ GBP |
1/12/2021 | 624,59 tỷ GBP |
1/3/2022 | 629,15 tỷ GBP |
1/6/2022 | 631,26 tỷ GBP |
1/9/2022 | 631,98 tỷ GBP |
1/12/2022 | 634,04 tỷ GBP |
1/3/2023 | 634,61 tỷ GBP |
1/6/2023 | 634,62 tỷ GBP |
1/9/2023 | 633,96 tỷ GBP |
1/12/2023 | 631,83 tỷ GBP |
1/3/2024 | 636,22 tỷ GBP |
1/6/2024 | 639,10 tỷ GBP |
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo giá so sánh Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/6/2024 | 639,095 tỷ GBP |
1/3/2024 | 636,222 tỷ GBP |
1/12/2023 | 631,825 tỷ GBP |
1/9/2023 | 633,956 tỷ GBP |
1/6/2023 | 634,624 tỷ GBP |
1/3/2023 | 634,612 tỷ GBP |
1/12/2022 | 634,044 tỷ GBP |
1/9/2022 | 631,977 tỷ GBP |
1/6/2022 | 631,258 tỷ GBP |
1/3/2022 | 629,149 tỷ GBP |
Số liệu vĩ mô tương tự của Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo giá so sánh
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇬🇧 BIP | 3,34 Bio. USD | 3,089 Bio. USD | Hàng năm |
🇬🇧 Đầu tư cố định bruto | 113,833 tỷ GBP | 113,179 tỷ GBP | Quý |
🇬🇧 GDP bình quân đầu người theo sức mua tương đương | 54.126,14 USD | 54.515,75 USD | Hàng năm |
🇬🇧 GDP đầu người | 47.005,12 USD | 47.343,47 USD | Hàng năm |
🇬🇧 GDP hàng tháng MoM | 0 % | 0,4 % | Hàng tháng |
🇬🇧 GDP hàng tháng YoY | 1 % | 1,1 % | Hàng tháng |
🇬🇧 GDP từ dịch vụ | 461,233 tỷ GBP | 458,33 tỷ GBP | Quý |
🇬🇧 GDP từ ngành khai khoáng | 3,301 tỷ GBP | 3,374 tỷ GBP | Quý |
🇬🇧 GDP từ ngành vận tải | 21,198 tỷ GBP | 21,276 tỷ GBP | Quý |
🇬🇧 GDP từ ngành xây dựng | 35,163 tỷ GBP | 35,238 tỷ GBP | Quý |
🇬🇧 GDP từ nông nghiệp | 4,242 tỷ GBP | 4,195 tỷ GBP | Quý |
🇬🇧 GDP từ quản lý công cộng | 29,527 tỷ GBP | 29,322 tỷ GBP | Quý |
🇬🇧 GDP từ sản xuất | 51,336 tỷ GBP | 51,688 tỷ GBP | Quý |
🇬🇧 Tăng trưởng BIP hàng năm | 0,1 % | 4,3 % | Hàng năm |
🇬🇧 Tổng thu nhập quốc gia | 668,636 tỷ GBP | 671,335 tỷ GBP | Quý |
🇬🇧 Tỷ lệ tăng trưởng GDP | 0,7 % | -0,3 % | Quý |
🇬🇧 Tỷ lệ tăng trưởng GDP hàng năm | 0,7 % | 0,3 % | Quý |
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Âu
- 🇦🇱Albania
- 🇦🇹Áo
- 🇧🇾Belarus
- 🇧🇪Bỉ
- 🇧🇦Bosnia và Herzegovina
- 🇧🇬Bulgari
- 🇭🇷Croatia
- 🇨🇾Síp
- 🇨🇿Cộng hòa Séc
- 🇩🇰Đan Mạch
- 🇪🇪Estonia
- 🇫🇴Quần đảo Faroe
- 🇫🇮Phần Lan
- 🇫🇷Pháp
- 🇩🇪Đức
- 🇬🇷Hy Lạp
- 🇭🇺Hungary
- 🇮🇸Đảo
- 🇮🇪Ai-len
- 🇮🇹Ý
- 🇽🇰Kosovo
- 🇱🇻Latvia
- 🇱🇮Liechtenstein
- 🇱🇹Litva
- 🇱🇺Luxembourg
- 🇲🇰Bắc Macedonia
- 🇲🇹Malta
- 🇲🇩Moldova
- 🇲🇨Monaco
- 🇲🇪Montenegro
- 🇳🇱Hà Lan
- 🇳🇴Na Uy
- 🇵🇱Ba Lan
- 🇵🇹Bồ Đào Nha
- 🇷🇴Romania
- 🇷🇺Nga
- 🇷🇸Serbia
- 🇸🇰Slovakia
- 🇸🇮Slovenia
- 🇪🇸Tây Ban Nha
- 🇸🇪Thụy Điển
- 🇨🇭Thuỵ Sĩ
- 🇺🇦Ukraine
- 🇦🇩Andorra
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo giá so sánh là gì?
GDP Constant Prices, hay còn gọi là GDP tính theo giá cố định, là một chỉ số quan trọng trong kinh tế học vĩ mô và được sử dụng rộng rãi trong việc đo lường sức khỏe kinh tế của một quốc gia. Trong bối cảnh các quốc gia không ngừng nỗ lực để hiểu rõ tình trạng kinh tế của mình nhằm đưa ra những chính sách phù hợp, GDP Constant Prices đóng một vai trò then chốt bởi tính chính xác và ổn định của nó. Tại eulerpool, chúng tôi hiểu rằng việc nắm bắt và phân tích các chỉ số kinh tế vĩ mô là hết sức quan trọng, vì vậy chúng tôi cam kết cung cấp dữ liệu về GDP Constant Prices một cách chính xác và dễ hiểu nhất để người dùng có thể đưa ra các quyết định kinh tế chính xác. GDP Constant Prices khác với GDP danh nghĩa ở chỗ nó loại trừ ảnh hưởng của biến động giá cả qua các năm. Điều này có nghĩa là khi sử dụng GDP Constant Prices, chúng ta có thể so sánh hiệu quả kinh tế qua các thời kỳ khác nhau một cách chính xác hơn mà không bị dao động bởi lạm phát hoặc giảm phát. GDP danh nghĩa, ngược lại, bao gồm cả giá trị tiền tệ hiện tại của hàng hoá và dịch vụ sản xuất trong nền kinh tế, điều này khiến cho nó bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi giá cả và làm mờ đi hình ảnh thực sự về tăng trưởng kinh tế. Sự khác biệt này tạo ra một ưu điểm lớn cho GDP Constant Prices khi nó được sử dụng để phân tích xu hướng tăng trưởng kinh tế dài hạn. Ví dụ, nếu một quốc gia có GDP Constant Prices tăng dần qua các năm, điều này cho thấy nền kinh tế đang phát triển một cách bền vững. Ngược lại, nếu GDP danh nghĩa tăng nhưng GDP Constant Prices lại không tăng hoặc giảm, điều này có thể được hiểu là sự phát triển chỉ là hệ quả của lạm phát chứ không phải do sự tăng cường sản xuất hoặc hiệu quả kinh tế. Tại eulerpool, chúng tôi không chỉ tập trung vào việc cung cấp dữ liệu thô. Chúng tôi còn tận tâm trong việc giải thích và phân tích những con số này để người dùng không cần phải là chuyên gia kinh tế vẫn có thể hiểu được tình trạng thực tế của nền kinh tế. Chúng tôi cung cấp các bảng biểu, biểu đồ và báo cáo chi tiết minh hoạ cho thay đổi của GDP Constant Prices qua từng thời kỳ, giúp người dùng nhanh chóng nhận diện được xu hướng phát triển và những biến động tiềm ẩn. GDP Constant Prices cũng đóng vai trò quan trọng trong việc hoạch định chính sách của chính phủ. Các nhà hoạch định chính sách dựa vào chỉ số này để đánh giá hiệu quả của các biện pháp kinh tế đang được thực hiện. Nếu GDP Constant Prices tăng trưởng ổn định sau khi một chính sách mới được triển khai, điều đó chứng tỏ chính sách đó đang có tác động tích cực. Ngược lại, nếu chỉ số này không cải thiện hoặc thậm chí suy giảm, có thể cần phải xem xét lại các biện pháp và điều chỉnh kịp thời. Một trong những yếu tố quan trọng của GDP Constant Prices là mức giá cố định được sử dụng để tính toán. Thông thường, mức giá của một năm cụ thể (còn gọi là năm gốc) sẽ được chọn làm cơ sở và tất cả các số liệu sau đó sẽ được điều chỉnh theo giá của năm này. Việc chọn năm gốc là một quyết định quan trọng bởi nó ảnh hưởng đến cách mà chúng ta hiểu và phân tích dữ liệu qua các năm. Tại eulerpool, chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết về năm gốc và những phương pháp tính toán được sử dụng để người dùng có thể hoàn toàn tin tưởng vào tính minh bạch và độ chính xác của dữ liệu. Không chỉ riêng các quốc gia phát triển, mà các quốc gia đang phát triển cũng đặc biệt quan tâm đến chỉ số GDP Constant Prices. Đối với các quốc gia này, đây là công cụ hữu hiệu để đánh giá mức độ phát triển kinh tế và đưa ra các biện pháp cần thiết nhằm thúc đẩy sự phát triển bền vững. Một quốc gia có GDP Constant Prices tăng trưởng ổn định sẽ có lợi thế trong các mối quan hệ thương mại quốc tế, thu hút đầu tư nước ngoài và cải thiện chất lượng sống cho người dân. Trong thế giới kinh doanh, các doanh nghiệp cũng dựa vào GDP Constant Prices để thiết lập các chiến lược phát triển. Việc hiểu rõ xu hướng kinh tế giúp các doanh nghiệp dự báo được nhu cầu thị trường, lập kế hoạch sản xuất và tối ưu hoá hoạt động kinh doanh. Tại eulerpool, chúng tôi cung cấp các báo cáo phân tích chuyên sâu, giúp các doanh nghiệp nắm bắt kịp thời các xu hướng kinh tế và điều chỉnh chiến lược một cách linh hoạt. Để đảm bảo rằng dữ liệu về GDP Constant Prices của chúng tôi luôn đầy đủ và chuẩn xác, eulerpool sử dụng các nguồn thông tin đáng tin cậy từ các tổ chức quốc tế như Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF), Ngân hàng Thế giới (WB) và các cơ quan thống kê quốc gia. Chúng tôi cũng áp dụng các phương pháp kiểm tra và xác minh chặt chẽ trước khi công bố dữ liệu, nhằm đảm bảo rằng khách hàng của chúng tôi luôn nhận được thông tin chính xác nhất. Tóm lại, GDP Constant Prices là một chỉ số vô cùng quan trọng trong việc hiểu và đánh giá sức khỏe kinh tế của một quốc gia. Tại eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp dữ liệu và phân tích chuyên sâu về chỉ số này, giúp người dùng có được cái nhìn toàn diện và chính xác nhất về tình hình kinh tế vĩ mô. Với thông tin chính xác từ GDP Constant Prices, bạn không chỉ theo dõi được xu hướng phát triển kinh tế của quốc gia mình mà còn có thể đưa ra các quyết định kinh tế thông minh và hiệu quả.