Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Vương quốc Anh Lãi suất bình quân liên ngân hàng qua đêm
Giá
Giá trị hiện tại của Lãi suất bình quân liên ngân hàng qua đêm ở Vương quốc Anh là 5,197 %. Lãi suất bình quân liên ngân hàng qua đêm ở Vương quốc Anh đã tăng lên 5,197 % vào 1/4/2024, sau khi nó là 5,189 % vào 1/3/2024. Từ 24/3/1997 đến 18/4/2024, GDP bình quân ở Vương quốc Anh là 2,69 %. Mức cao nhất mọi thời đại được đạt vào 6/10/1998 với 8,56 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 31/12/2020 với 0,04 %.
Lãi suất bình quân liên ngân hàng qua đêm ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Tỷ lệ trung bình qua đêm trên thị trường liên ngân hàng | |
---|---|
1/4/1997 | 5,96 % |
1/5/1997 | 6,16 % |
1/6/1997 | 6,31 % |
1/7/1997 | 6,42 % |
1/8/1997 | 6,96 % |
1/9/1997 | 6,98 % |
1/10/1997 | 7,15 % |
1/11/1997 | 7,22 % |
1/12/1997 | 7,11 % |
1/1/1998 | 7,26 % |
1/2/1998 | 7,34 % |
1/3/1998 | 7,40 % |
1/4/1998 | 7,24 % |
1/5/1998 | 7,16 % |
1/6/1998 | 7,13 % |
1/7/1998 | 7,33 % |
1/8/1998 | 7,49 % |
1/9/1998 | 7,28 % |
1/10/1998 | 7,55 % |
1/11/1998 | 6,86 % |
1/12/1998 | 6,35 % |
1/1/1999 | 6,00 % |
1/2/1999 | 5,77 % |
1/3/1999 | 5,53 % |
1/4/1999 | 5,39 % |
1/5/1999 | 5,30 % |
1/6/1999 | 4,90 % |
1/7/1999 | 5,00 % |
1/8/1999 | 4,84 % |
1/9/1999 | 4,92 % |
1/10/1999 | 5,06 % |
1/11/1999 | 5,25 % |
1/12/1999 | 4,66 % |
1/1/2000 | 5,26 % |
1/2/2000 | 5,84 % |
1/3/2000 | 5,76 % |
1/4/2000 | 5,92 % |
1/5/2000 | 5,90 % |
1/6/2000 | 5,90 % |
1/7/2000 | 5,99 % |
1/8/2000 | 5,89 % |
1/9/2000 | 6,13 % |
1/10/2000 | 5,81 % |
1/11/2000 | 5,98 % |
1/12/2000 | 5,70 % |
1/1/2001 | 5,91 % |
1/2/2001 | 5,84 % |
1/3/2001 | 5,40 % |
1/4/2001 | 5,26 % |
1/5/2001 | 5,52 % |
1/6/2001 | 4,77 % |
1/7/2001 | 5,29 % |
1/8/2001 | 4,84 % |
1/9/2001 | 4,85 % |
1/10/2001 | 4,60 % |
1/11/2001 | 3,58 % |
1/12/2001 | 4,63 % |
1/1/2002 | 3,82 % |
1/2/2002 | 4,06 % |
1/3/2002 | 4,01 % |
1/4/2002 | 3,73 % |
1/5/2002 | 3,91 % |
1/6/2002 | 3,55 % |
1/7/2002 | 3,86 % |
1/8/2002 | 4,12 % |
1/9/2002 | 3,87 % |
1/10/2002 | 4,09 % |
1/11/2002 | 3,65 % |
1/12/2002 | 4,40 % |
1/1/2003 | 3,85 % |
1/2/2003 | 3,72 % |
1/3/2003 | 3,92 % |
1/4/2003 | 3,60 % |
1/5/2003 | 3,64 % |
1/6/2003 | 3,65 % |
1/7/2003 | 3,29 % |
1/8/2003 | 3,48 % |
1/9/2003 | 3,52 % |
1/10/2003 | 3,36 % |
1/11/2003 | 3,55 % |
1/12/2003 | 3,76 % |
1/1/2004 | 3,70 % |
1/2/2004 | 4,09 % |
1/3/2004 | 3,94 % |
1/4/2004 | 3,88 % |
1/5/2004 | 4,21 % |
1/6/2004 | 4,36 % |
1/7/2004 | 4,46 % |
1/8/2004 | 4,63 % |
1/9/2004 | 4,73 % |
1/10/2004 | 4,73 % |
1/11/2004 | 4,74 % |
1/12/2004 | 4,76 % |
1/1/2005 | 4,76 % |
1/2/2005 | 4,82 % |
1/3/2005 | 4,75 % |
1/4/2005 | 4,81 % |
1/5/2005 | 4,71 % |
1/6/2005 | 4,79 % |
1/7/2005 | 4,75 % |
1/8/2005 | 4,58 % |
1/9/2005 | 4,55 % |
1/10/2005 | 4,42 % |
1/11/2005 | 4,55 % |
1/12/2005 | 4,64 % |
1/1/2006 | 4,50 % |
1/2/2006 | 4,43 % |
1/3/2006 | 4,54 % |
1/4/2006 | 4,48 % |
1/5/2006 | 4,51 % |
1/6/2006 | 4,57 % |
1/7/2006 | 4,55 % |
1/8/2006 | 4,80 % |
1/9/2006 | 4,79 % |
1/10/2006 | 4,83 % |
1/11/2006 | 5,00 % |
1/12/2006 | 5,08 % |
1/1/2007 | 5,22 % |
1/2/2007 | 5,31 % |
1/3/2007 | 5,30 % |
1/4/2007 | 5,30 % |
1/5/2007 | 5,47 % |
1/6/2007 | 5,61 % |
1/7/2007 | 5,84 % |
1/8/2007 | 5,91 % |
1/9/2007 | 5,82 % |
1/10/2007 | 5,78 % |
1/11/2007 | 5,79 % |
1/12/2007 | 5,58 % |
1/1/2008 | 5,52 % |
1/2/2008 | 5,33 % |
1/3/2008 | 5,31 % |
1/4/2008 | 5,08 % |
1/5/2008 | 5,03 % |
1/6/2008 | 5,03 % |
1/7/2008 | 5,01 % |
1/8/2008 | 5,00 % |
1/9/2008 | 4,89 % |
1/10/2008 | 4,41 % |
1/11/2008 | 2,78 % |
1/12/2008 | 1,64 % |
1/1/2009 | 1,34 % |
1/2/2009 | 0,90 % |
1/3/2009 | 0,52 % |
1/4/2009 | 0,41 % |
1/5/2009 | 0,41 % |
1/6/2009 | 0,42 % |
1/7/2009 | 0,42 % |
1/8/2009 | 0,42 % |
1/9/2009 | 0,43 % |
1/10/2009 | 0,45 % |
1/11/2009 | 0,45 % |
1/12/2009 | 0,45 % |
1/1/2010 | 0,45 % |
1/2/2010 | 0,47 % |
1/3/2010 | 0,47 % |
1/4/2010 | 0,47 % |
1/5/2010 | 0,48 % |
1/6/2010 | 0,49 % |
1/7/2010 | 0,49 % |
1/8/2010 | 0,49 % |
1/9/2010 | 0,50 % |
1/10/2010 | 0,51 % |
1/11/2010 | 0,51 % |
1/12/2010 | 0,52 % |
1/1/2011 | 0,51 % |
1/2/2011 | 0,51 % |
1/3/2011 | 0,52 % |
1/4/2011 | 0,53 % |
1/5/2011 | 0,52 % |
1/6/2011 | 0,53 % |
1/7/2011 | 0,52 % |
1/8/2011 | 0,54 % |
1/9/2011 | 0,55 % |
1/10/2011 | 0,54 % |
1/11/2011 | 0,53 % |
1/12/2011 | 0,52 % |
1/1/2012 | 0,51 % |
1/2/2012 | 0,50 % |
1/3/2012 | 0,49 % |
1/4/2012 | 0,49 % |
1/5/2012 | 0,48 % |
1/6/2012 | 0,49 % |
1/7/2012 | 0,46 % |
1/8/2012 | 0,45 % |
1/9/2012 | 0,43 % |
1/10/2012 | 0,43 % |
1/11/2012 | 0,43 % |
1/12/2012 | 0,43 % |
1/1/2013 | 0,41 % |
1/2/2013 | 0,43 % |
1/3/2013 | 0,43 % |
1/4/2013 | 0,44 % |
1/5/2013 | 0,43 % |
1/6/2013 | 0,43 % |
1/7/2013 | 0,43 % |
1/8/2013 | 0,43 % |
1/9/2013 | 0,43 % |
1/10/2013 | 0,43 % |
1/11/2013 | 0,43 % |
1/12/2013 | 0,42 % |
1/1/2014 | 0,42 % |
1/2/2014 | 0,42 % |
1/3/2014 | 0,42 % |
1/4/2014 | 0,42 % |
1/5/2014 | 0,42 % |
1/6/2014 | 0,43 % |
1/7/2014 | 0,43 % |
1/8/2014 | 0,42 % |
1/9/2014 | 0,43 % |
1/10/2014 | 0,43 % |
1/11/2014 | 0,43 % |
1/12/2014 | 0,43 % |
1/1/2015 | 0,43 % |
1/2/2015 | 0,45 % |
1/3/2015 | 0,46 % |
1/4/2015 | 0,46 % |
1/5/2015 | 0,46 % |
1/6/2015 | 0,46 % |
1/7/2015 | 0,45 % |
1/8/2015 | 0,46 % |
1/9/2015 | 0,45 % |
1/10/2015 | 0,46 % |
1/11/2015 | 0,46 % |
1/12/2015 | 0,46 % |
1/1/2016 | 0,46 % |
1/2/2016 | 0,47 % |
1/3/2016 | 0,46 % |
1/4/2016 | 0,47 % |
1/5/2016 | 0,46 % |
1/6/2016 | 0,46 % |
1/7/2016 | 0,46 % |
1/8/2016 | 0,25 % |
1/9/2016 | 0,21 % |
1/10/2016 | 0,21 % |
1/11/2016 | 0,21 % |
1/12/2016 | 0,21 % |
1/1/2017 | 0,21 % |
1/2/2017 | 0,21 % |
1/3/2017 | 0,21 % |
1/4/2017 | 0,21 % |
1/5/2017 | 0,21 % |
1/6/2017 | 0,21 % |
1/7/2017 | 0,21 % |
1/8/2017 | 0,21 % |
1/9/2017 | 0,21 % |
1/10/2017 | 0,21 % |
1/11/2017 | 0,45 % |
1/12/2017 | 0,46 % |
1/1/2018 | 0,46 % |
1/2/2018 | 0,46 % |
1/3/2018 | 0,46 % |
1/4/2018 | 0,46 % |
1/5/2018 | 0,45 % |
1/6/2018 | 0,45 % |
1/7/2018 | 0,45 % |
1/8/2018 | 0,69 % |
1/9/2018 | 0,70 % |
1/10/2018 | 0,70 % |
1/11/2018 | 0,70 % |
1/12/2018 | 0,70 % |
1/1/2019 | 0,71 % |
1/2/2019 | 0,71 % |
1/3/2019 | 0,71 % |
1/4/2019 | 0,71 % |
1/5/2019 | 0,71 % |
1/6/2019 | 0,71 % |
1/7/2019 | 0,71 % |
1/8/2019 | 0,71 % |
1/9/2019 | 0,71 % |
1/10/2019 | 0,71 % |
1/11/2019 | 0,71 % |
1/12/2019 | 0,71 % |
1/1/2020 | 0,71 % |
1/2/2020 | 0,71 % |
1/3/2020 | 0,32 % |
1/4/2020 | 0,07 % |
1/5/2020 | 0,07 % |
1/6/2020 | 0,06 % |
1/7/2020 | 0,06 % |
1/8/2020 | 0,06 % |
1/9/2020 | 0,05 % |
1/10/2020 | 0,05 % |
1/11/2020 | 0,05 % |
1/12/2020 | 0,05 % |
1/1/2021 | 0,05 % |
1/2/2021 | 0,05 % |
1/3/2021 | 0,05 % |
1/4/2021 | 0,05 % |
1/5/2021 | 0,05 % |
1/6/2021 | 0,05 % |
1/7/2021 | 0,05 % |
1/8/2021 | 0,05 % |
1/9/2021 | 0,05 % |
1/10/2021 | 0,05 % |
1/11/2021 | 0,05 % |
1/12/2021 | 0,12 % |
1/1/2022 | 0,20 % |
1/2/2022 | 0,42 % |
1/3/2022 | 0,56 % |
1/4/2022 | 0,69 % |
1/5/2022 | 0,91 % |
1/6/2022 | 1,06 % |
1/7/2022 | 1,19 % |
1/8/2022 | 1,62 % |
1/9/2022 | 1,85 % |
1/10/2022 | 2,19 % |
1/11/2022 | 2,86 % |
1/12/2022 | 3,18 % |
1/1/2023 | 3,43 % |
1/2/2023 | 3,88 % |
1/3/2023 | 3,99 % |
1/4/2023 | 4,18 % |
1/5/2023 | 4,34 % |
1/6/2023 | 4,59 % |
1/7/2023 | 4,93 % |
1/8/2023 | 5,16 % |
1/9/2023 | 5,19 % |
1/10/2023 | 5,19 % |
1/11/2023 | 5,19 % |
1/12/2023 | 5,19 % |
1/1/2024 | 5,19 % |
1/2/2024 | 5,19 % |
1/3/2024 | 5,19 % |
1/4/2024 | 5,20 % |
Lãi suất bình quân liên ngân hàng qua đêm Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/4/2024 | 5,197 % |
1/3/2024 | 5,189 % |
1/2/2024 | 5,188 % |
1/1/2024 | 5,188 % |
1/12/2023 | 5,187 % |
1/11/2023 | 5,187 % |
1/10/2023 | 5,187 % |
1/9/2023 | 5,185 % |
1/8/2023 | 5,162 % |
1/7/2023 | 4,93 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Lãi suất bình quân liên ngân hàng qua đêm
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇬🇧 Bảng cân đối kế toán của Ngân hàng Trung ương | 854,206 tỷ GBP | 852,113 tỷ GBP | frequency_weekly |
🇬🇧 Cân đối kế toán của các ngân hàng | 4,535 Bio. GBP | 4,527 Bio. GBP | Hàng tháng |
🇬🇧 Cho vay cho khu vực tư nhân | 2,711 Bio. GBP | 2,705 Bio. GBP | Quý |
🇬🇧 Dự trữ ngoại hối | 193,045 tỷ USD | 188,793 tỷ USD | Hàng tháng |
🇬🇧 Khối lượng tiền M0 | 97,075 tỷ GBP | 96,626 tỷ GBP | Hàng tháng |
🇬🇧 Khối lượng tiền M1 | 2,212 Bio. GBP | 2,199 Bio. GBP | Hàng tháng |
🇬🇧 Khối lượng tiền tệ M3 | 3,53 Bio. GBP | 3,536 Bio. GBP | Hàng tháng |
🇬🇧 Lãi suất | 5 % | 5,25 % | frequency_daily |
🇬🇧 Lãi suất cho các khoản thế chấp còn lại | 3,65 % | 3,61 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Lãi suất cho các khoản thế chấp mới | 4,61 % | 4,76 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Lãi suất cho vay | 5,25 % | 5,25 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Lãi suất liên ngân hàng | 5,304 % | 5,304 % | frequency_daily |
🇬🇧 Lãi suất tiền gửi | 5 % | 5 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Lượng tiền M2 | 3,058 Bio. GBP | 3,042 Bio. GBP | Hàng tháng |
🇬🇧 Lượng tiền M4 | 3,076 Bio. GBP | 3,08 Bio. GBP | Hàng tháng |
🇬🇧 Nợ tư nhân so với GDP | 160,9 % | 171,9 % | Hàng năm |
🇬🇧 Tỷ lệ Trung bình Chỉ số Sterling qua đêm | 4,95 % | 4,95 % | frequency_daily |
SONIA (Sterling Overnight Interbank Average Rate) dựa trên các giao dịch thực tế và phản ánh mức trung bình của lãi suất mà các ngân hàng phải trả khi vay đồng bảng Anh qua đêm từ các tổ chức tài chính và các nhà đầu tư tổ chức khác. Các doanh nghiệp và tổ chức tài chính sử dụng SONIA theo nhiều cách khác nhau. Ví dụ, để tính toán lãi suất trả cho các giao dịch hoán đổi và trái phiếu lãi suất thả nổi bằng đồng bảng Anh. SONIA được sử dụng để định giá khoảng 30 nghìn tỷ bảng Anh tài sản mỗi năm. SONIA là chỉ số chuẩn được Nhóm Công tác về Lãi suất Tham chiếu Rủi ro Miễn phí Sterling ưu tiên cho việc chuyển đổi sang lãi suất không rủi ro từ Libor.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Âu
- 🇦🇱Albania
- 🇦🇹Áo
- 🇧🇾Belarus
- 🇧🇪Bỉ
- 🇧🇦Bosnia và Herzegovina
- 🇧🇬Bulgari
- 🇭🇷Croatia
- 🇨🇾Síp
- 🇨🇿Cộng hòa Séc
- 🇩🇰Đan Mạch
- 🇪🇪Estonia
- 🇫🇴Quần đảo Faroe
- 🇫🇮Phần Lan
- 🇫🇷Pháp
- 🇩🇪Đức
- 🇬🇷Hy Lạp
- 🇭🇺Hungary
- 🇮🇸Đảo
- 🇮🇪Ai-len
- 🇮🇹Ý
- 🇽🇰Kosovo
- 🇱🇻Latvia
- 🇱🇮Liechtenstein
- 🇱🇹Litva
- 🇱🇺Luxembourg
- 🇲🇰Bắc Macedonia
- 🇲🇹Malta
- 🇲🇩Moldova
- 🇲🇨Monaco
- 🇲🇪Montenegro
- 🇳🇱Hà Lan
- 🇳🇴Na Uy
- 🇵🇱Ba Lan
- 🇵🇹Bồ Đào Nha
- 🇷🇴Romania
- 🇷🇺Nga
- 🇷🇸Serbia
- 🇸🇰Slovakia
- 🇸🇮Slovenia
- 🇪🇸Tây Ban Nha
- 🇸🇪Thụy Điển
- 🇨🇭Thuỵ Sĩ
- 🇺🇦Ukraine
- 🇦🇩Andorra
Lãi suất bình quân liên ngân hàng qua đêm là gì?
**Tỷ lệ Trung bình Liên ngân hàng Qua đêm (Overnight Interbank Average Rate) là một trong những chỉ số quan trọng trong lĩnh vực kinh tế vĩ mô. Đối với những nhà đầu tư, nhà nghiên cứu tài chính, và các chuyên gia kinh tế, việc hiểu rõ và theo dõi tỷ lệ này là điều cần thiết để có được cái nhìn toàn diện về tình hình tài chính và kinh tế của một quốc gia. Trang web Eulerpool của chúng tôi cam kết cung cấp những dữ liệu kinh tế vĩ mô chính xác và chi tiết nhất, và Overnight Interbank Average Rate không phải là ngoại lệ. Tỷ lệ Trung bình Liên ngân hàng Qua đêm phản ánh chi phí mà các ngân hàng thương mại phải trả để vay mượn tiền từ các ngân hàng khác trong thời gian ngắn hạn, thường là qua đêm. Đây là một chỉ số quan trọng vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến lãi suất cho vay mà các ngân hàng này áp dụng đối với các khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Nếu tỷ lệ qua đêm tăng, lãi suất cho vay cũng có xu hướng tăng, ảnh hưởng tiêu cực đến nhu cầu vay vốn, đầu tư và chi tiêu trong nền kinh tế. Ngược lại, khi tỷ lệ này giảm, lãi suất cho vay cũng giảm theo, khuyến khích tiêu dùng và đầu tư, góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Hơn nữa, Overnight Interbank Average Rate còn đóng vai trò quan trọng trong việc định hướng chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương. Ngân hàng Trung ương có thể điều chỉnh tỷ lệ này thông qua các công cụ chính sách như mua bán trái phiếu, nghiệp vụ thị trường mở, hoặc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Mục tiêu của việc này là kiểm soát lạm phát, ổn định tỷ giá và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Trong quá trình theo dõi và phân tích tỷ lệ này, chúng tôi cũng nhận thấy rằng nó phản ánh mức độ ổn định và lòng tin của các ngân hàng đối với nhau trong hệ thống tài chính. Một tỷ lệ qua đêm thấp thường cho thấy các ngân hàng tin tưởng vào khả năng hoàn trả của nhau, và ngược lại, tỷ lệ cao có thể là dấu hiệu của sự hoài nghi, bất ổn trong hệ thống ngân hàng. Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh kinh tế hiện nay, khi các yếu tố bất định như biến động kinh tế toàn cầu, khủng hoảng tài chính hoặc tình hình chính trị có thể ảnh hưởng đến mức độ ổn định của hệ thống tài chính. Tại Eulerpool, chúng tôi không chỉ cung cấp dữ liệu về tỷ lệ qua đêm mà còn cung cấp các báo cáo phân tích chi tiết, biểu đồ so sánh và dự báo xu hướng về chỉ số này. Điều này giúp các nhà đầu tư và chuyên gia kinh tế có thêm cơ sở để đưa ra dự báo và quyết định chiến lược kinh doanh một cách chính xác và hiệu quả hơn. Chúng tôi luôn cập nhật nhanh chóng và chính xác các dữ liệu từ các nguồn uy tín nhất, đồng thời cung cấp các công cụ phân tích mạnh mẽ để người dùng có thể tự do nghiên cứu và phát hiện ra các xu hướng tiềm ẩn trong dữ liệu. Việc hiểu biết và theo dõi tỷ lệ Trung bình Liên ngân hàng Qua đêm cũng giúp bạn nhận diện được các rủi ro tiềm ẩn và cơ hội đầu tư trong thị trường tài chính. Ví dụ, khi tỷ lệ này ở mức cao lâu dài, có thể cho thấy nguy cơ rủi ro thanh khoản trong hệ thống ngân hàng, lúc này, chiến lược đầu tư nên ưu tiên cho những tài sản an toàn hơn như trái phiếu chính phủ. Ngược lại, khi tỷ lệ này ở mức thấp, có thể là cơ hội để đầu tư vào những tài sản rủi ro cao hơn nhưng có tiềm năng sinh lời lớn như cổ phiếu. Ngoài ra, tỷ lệ này cũng giúp đánh giá sự hiệu quả của các biện pháp can thiệp chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương. Nếu Ngân hàng Trung ương giảm lãi suất mà tỷ lệ qua đêm vẫn không giảm theo, có thể là dấu hiệu cho thấy sự mất hiệu quả của chính sách tiền tệ, cần có các biện pháp can thiệp khác. Điều này là cơ sở để các nhà nghiên cứu và hoạch định chính sách đề xuất những biện pháp điều chỉnh hợp lý. Chúng tôi tại Eulerpool luôn đặt lợi ích của người dùng lên hàng đầu, với mục tiêu cung cấp những thông tin chính xác, minh bạch và dễ hiểu về tình hình kinh tế vĩ mô. Nếu bạn là một nhà đầu tư, chuyên gia tài chính, hay nhà hoạch định chính sách, việc theo dõi và hiểu biết về Overnight Interbank Average Rate là vô cùng quan trọng và hữu ích trong việc đưa ra quyết định đúng đắn, hiệu quả. Hãy truy cập vào trang web của chúng tôi thường xuyên để cập nhật những thông tin mới nhất về tỷ lệ này cũng như các chỉ số kinh tế vĩ mô quan trọng khác. Tóm lại, tỷ lệ Trung bình Liên ngân hàng Qua đêm không chỉ là một chỉ số tài chính đơn thuần, mà nó còn là công cụ giúp nắm bắt và dự đoán xu hướng kinh tế, là cơ sở để đánh giá hiệu quả của chính sách tiền tệ và hiểu rõ hơn về sức khỏe của hệ thống tài chính. Eulerpool cam kết mang đến cho bạn những dữ liệu và công cụ phân tích đáng tin cậy nhất để bạn có thể khai thác tối đa tiềm năng của mình trong thị trường tài chính phức tạp và đầy biến động hiện nay.