Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hoa Kỳ Chỉ số giá sản xuất (PPI) không bao gồm thực phẩm, năng lượng và dịch vụ thương mại
Giá
Giá trị hiện tại của Chỉ số giá sản xuất (PPI) không bao gồm thực phẩm, năng lượng và dịch vụ thương mại ở Hoa Kỳ là 131,532 Điểm. Chỉ số giá sản xuất (PPI) không bao gồm thực phẩm, năng lượng và dịch vụ thương mại ở Hoa Kỳ đã tăng lên 131,532 Điểm vào 1/4/2024, sau khi nó là 130,976 Điểm vào 1/3/2024. Từ 1/8/2013 đến 1/5/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 111,55 Điểm. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào 1/5/2024 với 131,63 Điểm, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/8/2013 với 100,00 Điểm.
Chỉ số giá sản xuất (PPI) không bao gồm thực phẩm, năng lượng và dịch vụ thương mại ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Chỉ số PPI không bao gồm thực phẩm, năng lượng và dịch vụ thương mại | |
---|---|
1/8/2013 | 100,00 points |
1/9/2013 | 100,10 points |
1/10/2013 | 100,30 points |
1/11/2013 | 100,40 points |
1/12/2013 | 100,70 points |
1/1/2014 | 100,90 points |
1/2/2014 | 100,90 points |
1/3/2014 | 101,10 points |
1/4/2014 | 101,30 points |
1/5/2014 | 101,30 points |
1/6/2014 | 101,40 points |
1/7/2014 | 101,50 points |
1/8/2014 | 101,80 points |
1/9/2014 | 101,80 points |
1/10/2014 | 101,90 points |
1/11/2014 | 101,90 points |
1/12/2014 | 102,00 points |
1/1/2015 | 101,90 points |
1/2/2015 | 101,80 points |
1/3/2015 | 101,80 points |
1/4/2015 | 102,00 points |
1/5/2015 | 102,10 points |
1/6/2015 | 102,30 points |
1/7/2015 | 102,30 points |
1/8/2015 | 102,40 points |
1/9/2015 | 102,30 points |
1/10/2015 | 102,10 points |
1/11/2015 | 102,20 points |
1/12/2015 | 102,30 points |
1/1/2016 | 102,70 points |
1/2/2016 | 102,70 points |
1/3/2016 | 102,80 points |
1/4/2016 | 103,00 points |
1/5/2016 | 103,00 points |
1/6/2016 | 103,20 points |
1/7/2016 | 103,40 points |
1/8/2016 | 103,50 points |
1/9/2016 | 103,60 points |
1/10/2016 | 103,70 points |
1/11/2016 | 103,90 points |
1/12/2016 | 104,10 points |
1/1/2017 | 104,40 points |
1/2/2017 | 104,50 points |
1/3/2017 | 104,60 points |
1/4/2017 | 105,10 points |
1/5/2017 | 105,20 points |
1/6/2017 | 105,40 points |
1/7/2017 | 105,50 points |
1/8/2017 | 105,60 points |
1/9/2017 | 105,80 points |
1/10/2017 | 106,10 points |
1/11/2017 | 106,40 points |
1/12/2017 | 106,50 points |
1/1/2018 | 107,00 points |
1/2/2018 | 107,30 points |
1/3/2018 | 107,70 points |
1/4/2018 | 107,80 points |
1/5/2018 | 108,00 points |
1/6/2018 | 108,30 points |
1/7/2018 | 108,70 points |
1/8/2018 | 108,80 points |
1/9/2018 | 109,10 points |
1/10/2018 | 109,40 points |
1/11/2018 | 109,60 points |
1/12/2018 | 109,60 points |
1/1/2019 | 109,80 points |
1/2/2019 | 109,90 points |
1/3/2019 | 110,10 points |
1/4/2019 | 110,40 points |
1/5/2019 | 110,60 points |
1/6/2019 | 110,60 points |
1/7/2019 | 110,80 points |
1/8/2019 | 110,90 points |
1/9/2019 | 110,90 points |
1/10/2019 | 110,90 points |
1/11/2019 | 111,00 points |
1/12/2019 | 111,20 points |
1/1/2020 | 111,60 points |
1/2/2020 | 111,40 points |
1/3/2020 | 111,20 points |
1/4/2020 | 110,30 points |
1/5/2020 | 110,40 points |
1/6/2020 | 110,70 points |
1/7/2020 | 111,10 points |
1/8/2020 | 111,30 points |
1/9/2020 | 111,70 points |
1/10/2020 | 112,00 points |
1/11/2020 | 112,20 points |
1/12/2020 | 112,50 points |
1/1/2021 | 113,60 points |
1/2/2021 | 114,00 points |
1/3/2021 | 114,70 points |
1/4/2021 | 115,60 points |
1/5/2021 | 116,20 points |
1/6/2021 | 116,80 points |
1/7/2021 | 117,79 points |
1/8/2021 | 118,24 points |
1/9/2021 | 118,58 points |
1/10/2021 | 119,03 points |
1/11/2021 | 120,04 points |
1/12/2021 | 120,46 points |
1/1/2022 | 121,43 points |
1/2/2022 | 121,72 points |
1/3/2022 | 122,78 points |
1/4/2022 | 123,39 points |
1/5/2022 | 124,00 points |
1/6/2022 | 124,34 points |
1/7/2022 | 124,61 points |
1/8/2022 | 124,91 points |
1/9/2022 | 125,27 points |
1/10/2022 | 125,51 points |
1/11/2022 | 125,93 points |
1/12/2022 | 126,07 points |
1/1/2023 | 126,81 points |
1/2/2023 | 127,24 points |
1/3/2023 | 127,34 points |
1/4/2023 | 127,55 points |
1/5/2023 | 127,58 points |
1/6/2023 | 127,88 points |
1/7/2023 | 128,18 points |
1/8/2023 | 128,49 points |
1/9/2023 | 128,89 points |
1/10/2023 | 129,02 points |
1/11/2023 | 129,11 points |
1/12/2023 | 129,49 points |
1/1/2024 | 130,21 points |
1/2/2024 | 130,68 points |
1/3/2024 | 130,98 points |
1/4/2024 | 131,53 points |
Chỉ số giá sản xuất (PPI) không bao gồm thực phẩm, năng lượng và dịch vụ thương mại Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/4/2024 | 131,532 Điểm |
1/3/2024 | 130,976 Điểm |
1/2/2024 | 130,683 Điểm |
1/1/2024 | 130,21 Điểm |
1/12/2023 | 129,49 Điểm |
1/11/2023 | 129,107 Điểm |
1/10/2023 | 129,015 Điểm |
1/9/2023 | 128,885 Điểm |
1/8/2023 | 128,493 Điểm |
1/7/2023 | 128,182 Điểm |
Số liệu vĩ mô tương tự của Chỉ số giá sản xuất (PPI) không bao gồm thực phẩm, năng lượng và dịch vụ thương mại
Tại Hoa Kỳ, Chỉ số Giá Sản xuất (PPI) cho nhu cầu cuối cùng loại trừ thực phẩm, năng lượng và các dịch vụ thương mại chiếm khoảng 68% trong tổng Chỉ số Giá Sản xuất cho nhu cầu cuối cùng.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Chỉ số giá sản xuất (PPI) không bao gồm thực phẩm, năng lượng và dịch vụ thương mại là gì?
Chỉ số giá sản xuất (PPI) là một công cụ quan trọng trong việc đánh giá tình hình kinh tế của một quốc gia. Thuộc loại dữ liệu kinh tế vi mô, chỉ số PPI là một thước đo quan trọng về sự biến động giá của các sản phẩm sản xuất qua thời gian. Tuy nhiên, một thành phần mang tính chi tiết và sâu sắc hơn của PPI chính là 'PPI Ex Food, Energy and Trade Services' (chỉ số giá sản xuất không bao gồm thực phẩm, năng lượng và dịch vụ thương mại). Đây là một chỉ số rất hữu ích để phân tích giá cả thị trường cũng như xu hướng lạm phát, không chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố dễ biến động như thực phẩm, năng lượng và dịch vụ thương mại. Eulerpool, trang web chuyên nghiệp của chúng tôi chuyên hiển thị dữ liệu kinh tế vĩ mô, tự hào cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật về 'PPI Ex Food, Energy and Trade Services'. Không chỉ đơn thuần là chỉ số, đây là một bộ công cụ phân tích sâu rộng giúp các nhà đầu tư, nhà phân tích tài chính, và các chuyên gia kinh tế tiếp cận với dữ liệu chính xác, cập nhật và có giá trị cao. Chỉ số PPI Ex Food, Energy and Trade Services được coi là một trong những kim chỉ nam quan trọng để đánh giá mức độ lạm phát cơ bản trong nền kinh tế. Khi thực phẩm và năng lượng được loại trừ khỏi chỉ số PPI, ảnh hưởng của các yếu tố này - vốn có sự dao động mạnh mẽ và khó đoán định do nhiều yếu tố bên ngoài như thời tiết, sự biến động giá dầu, hay các sự kiện địa chính trị - sẽ không tác động lớn đến chỉ số. Điều này giúp chỉ số PPI tập trung vào các thành phần giá cả ổn định hơn, cung cấp cái nhìn rõ ràng hơn về xu hướng giá cả trong nền kinh tế. 'PPI Ex Food, Energy and Trade Services' tại Eulerpool không chỉ là con số mà là cả một tấm gương phản ánh nhiều mặt của nền kinh tế. Thông qua việc phân tích PPI, chúng tôi có thể nhận diện các xu hướng dài hạn và ngắn hạn của giá cả sản xuất, từ đó giúp các doanh nghiệp trong việc đưa ra quyết định chiến lược về sản xuất, định giá và đầu tư. Đây cũng là nguồn thông tin quan trọng cho các nhà hoạch định chính sách kinh tế, giúp họ có căn cứ mạnh mẽ để điều chỉnh các chính sách tiền tệ và tài khóa. Ngoài việc loại trừ các yếu tố thực phẩm và năng lượng, việc loại trừ dịch vụ thương mại trong 'PPI Ex Food, Energy and Trade Services' cũng là một điểm đặc biệt. Dịch vụ thương mại là một phần của nền kinh tế thường biến động mạnh do sự thay đổi nhanh chóng trong xu hướng thị trường và thói quen tiêu dùng. Việc loại trừ thành phần này giúp chỉ số PPI tập trung vào giá sản xuất thuần túy, giúp việc dự báo và phân tích kinh tế trở nên chính xác hơn. Trên trang web của chúng tôi, dữ liệu 'PPI Ex Food, Energy and Trade Services' được trình bày một cách trực quan và dễ hiểu. Chúng tôi cung cấp đồ thị, bảng biểu cũng như các bài phân tích chuyên sâu, giúp người dùng nhanh chóng nắm bắt được tình hình giá cả và xu hướng biến động của nền kinh tế. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các tính năng tùy chỉnh cho phép người dùng so sánh chỉ số này với các chỉ số kinh tế khác, giúp đưa ra cái nhìn toàn cảnh và chi tiết về nền kinh tế. Cũng trên Eulerpool, chúng tôi không ngừng cập nhật và làm mới dữ liệu để đảm bảo rằng người dùng luôn có được thông tin mới nhất. Đội ngũ chuyên gia kinh tế của chúng tôi luôn túc trực để cung cấp những phân tích chuyên sâu, cập nhật những biến động mới nhất của thị trường. Điều này đảm bảo rằng mọi quyết định đầu tư, sản xuất hay hoạch định tài chính của người dùng dựa trên dữ liệu chính xác và có độ tin cậy cao. Trong bối cảnh toàn cầu hóa và sự biến động không ngừng của thị trường quốc tế, việc hiểu rõ và sử dụng chỉ số 'PPI Ex Food, Energy and Trade Services' trở thành một công cụ không thể thiếu. Dù bạn là một nhà đầu tư, một chuyên gia kinh tế hay một nhà hoạch định chính sách, việc nắm bắt và phân tích chỉ số này chắc chắn sẽ giúp bạn có những quyết định sáng suốt và hiệu quả. Tóm lại, tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp một giải pháp toàn diện cho việc theo dõi và phân tích chỉ số 'PPI Ex Food, Energy and Trade Services'. Với cơ sở dữ liệu phong phú, công cụ phân tích mạnh mẽ và đội ngũ chuyên gia kinh tế giàu kinh nghiệm, chúng tôi tự tin mang đến cho người dùng những thông tin chính xác, kịp thời và vô cùng hữu ích. Hãy truy cập trang web của chúng tôi để khám phá thêm về chỉ số PPI và nhiều dữ liệu kinh tế vĩ mô khác, giúp bạn có cái nhìn toàn diện và sâu sắc hơn về nền kinh tế.