Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Analyse
Hồ sơ
🇺🇸

Hoa Kỳ Lượng dự trữ ngũ cốc Lúa mì

Giá

1,087 tỷ Bushels
Biến động +/-
-323 tr.đ. Bushels
Biến động %
-25,87 %

Giá trị hiện tại của Lượng dự trữ ngũ cốc Lúa mì ở Hoa Kỳ là 1,087 tỷ Bushels. Lượng dự trữ ngũ cốc Lúa mì ở Hoa Kỳ giảm xuống còn 1,087 tỷ Bushels vào ngày 1/3/2024, sau khi là 1,41 tỷ Bushels vào ngày 1/12/2023. Từ 1/12/2012 đến 1/6/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 1,47 tỷ Bushels. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào ngày 1/9/2016 với 2,53 tỷ Bushels, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/6/2023 với 580,00 tr.đ. Bushels.

Nguồn: US Department of Agriculture

Lượng dự trữ ngũ cốc Lúa mì

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Dự trữ lúa mì

Lượng dự trữ ngũ cốc Lúa mì Lịch sử

NgàyGiá trị
1/3/20241,087 tỷ Bushels
1/12/20231,41 tỷ Bushels
1/9/20231,78 tỷ Bushels
1/6/2023580 tr.đ. Bushels
1/3/2023946 tr.đ. Bushels
1/12/20221,28 tỷ Bushels
1/9/20221,776 tỷ Bushels
1/6/2022660 tr.đ. Bushels
1/3/20221,025 tỷ Bushels
1/12/20211,39 tỷ Bushels
1
2
3
4
...
5

Số liệu vĩ mô tương tự của Lượng dự trữ ngũ cốc Lúa mì

TênHiện tạiTrước đóTần suất
🇺🇸
Biến động của lượng hàng tồn kho
64,1 tỷ USD71,7 tỷ USDQuý
🇺🇸
Chỉ số Bán hàng, Đặt hàng và Hàng tồn kho CFNAI
-0,02 %-0,01 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số CFNAI cho tiêu dùng cá nhân và nhà ở
-0,02 points-0,02 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Dallas
-1,3 points-2,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Kansas
-13 points-6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới NY Empire State
-1 points-16,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ của Dallas Fed
-4,1 points-12,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ Richmond Fed
9 points3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Doanh thu Dịch vụ Dallas Fed
7,7 points1,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đơn đặt hàng mới của Philly Fed
-2,2 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số đồng thuận
143,15 points142,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã thanh toán của Fed Kansas
19 points18 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá đã trả của Philly Fed
22,5 points18,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã trả NY Empire State
21,1 points27,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá ISM Dịch vụ Phi sản xuất
58,1 points59,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất Đã Thanh Toán của Dallas Fed
21,5 points20,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất ISM
52,1 points57 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng của Fed Kansas
0 points7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giao hàng của NY Empire State
3,3 points-1,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng Sản xuất của Fed Dallas
2,8 points-3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số hoạt động quốc gia của Chicago Fed
0,18 points-0,26 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Hợp nhất Kansas Fed
-8 points-2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số kinh doanh Philly Fed
56,6 points36,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số lạc quan kinh doanh NFIB
90,5 points89,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Philly Fed CAPEX
12,1 points20,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Dịch vụ
55,1 points54,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI sản xuất
51,6 points51,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Tổng hợp
56,6 points54,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số quản lý logistic LMI
56,5 points55,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất CFNAI
-0,25 %-0,23 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Dallas
0,7 points-2,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Dallas
-15,1 points-19,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Kansas
-11 points-1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Philadelphia
1,3 points4,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Richmond
-10 points0 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất NY Empire State
-6 points-15,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tiên đoán
101,2 points101,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tổng hợp tiên đoán
100,392 points100,231 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm CFNAI
0 points-0,05 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Fed Kansas
1 points-2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Philly Fed
-2,5 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm NY Empire State
-8,7 points-6,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Việc làm Sản xuất của Dallas Fed
-2,9 points-5,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chicago PMI
40,2 points41,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Cung Ứng Sản Xuất ISM
52,6 points49,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đăng ký xe
279.8 261.3 Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền không bao gồm quốc phòng
-0,2 %-0,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền lâu
0,2 %-0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Doanh số bán xe tổng cộng
16,5 tr.đ. 16,25 tr.đ. Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng của hàng hóa đầu tư không bao gồm quốc phòng và máy bay
1 %-0,9 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy
0,2 %-0,2 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy không bao gồm phương tiện vận chuyển
0,7 %0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng sản xuất mới ISM
49,3 points45,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng hàng hóa bền vững dài hạn không bao gồm vận chuyển
0,5 %-0,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng mới
586,674 tỷ USD585,571 tỷ USDHàng tháng
🇺🇸
Dự trữ ngô
1,76 tỷ Bushels4,993 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngũ cốc đậu nành
969 tr.đ. Bushels1,845 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Giá cả kho bãi LMI
64,5 points64,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giá cước vận tải LMI
61 points57,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giao hàng sản xuất của Richmond Fed
-9 points13 pointsHàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho bán lẻ không bao gồm ô tô
0,1 %0,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho kinh doanh
0,5 %0,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Hoạt động Kinh doanh ISM trong Ngành Dịch vụ
53,7 points57,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Đơn Đặt Hàng Mới của Ngành Dịch vụ
54,1 points52,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Sản xuất Việc làm
49,3 points51,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Việc làm trong Ngành Dịch vụ
47,1 points45,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Khí hậu kinh doanh
48,5 points48,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
LMI-Logistikmanager-Index Zukunft
66,1 points65,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Lợi nhuận doanh nghiệp
2,727 Bio. USD2,803 Bio. USDQuý
🇺🇸
Phá sản
22.762 Companies22.06 CompaniesQuý
🇺🇸
Phí lưu kho LMI
63,6 points65,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
PMI Dịch vụ Phi sản xuất
53,8 points49,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
0,4 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
-1 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp hàng tháng
0,9 %0 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp MoM
0,9 %-0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ISM
45,9 points48,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất khai khoáng
-1,3 %-0,6 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ô tô
11,18 tr.đ. Units11,73 tr.đ. UnitsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất thép
6,6 tr.đ. Tonnes6,7 tr.đ. TonnesHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho bán sỉ
0,6 %0,2 %Hàng tháng
🇺🇸
Tồn kho đơn hàng ISM Sản xuất
41,8 points42,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho sản xuất ISM
48,1 points42,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tỷ lệ sử dụng công suất
78,7 %78,2 %Hàng tháng

Lượng dự trữ ngũ cốc Lúa mì là gì?

Chào mừng quý vị đến với chuyên mục "Grain Stocks Wheat – Tồn kho lúa mì" trên eulerpool, nền tảng chuyên cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô uy tín và chuyên nghiệp. Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu ngày càng phức tạp và biến động, việc theo dõi sát sao tình hình tồn kho lúa mì là một yếu tố vô cùng quan trọng dành cho các nhà hoạch định chính sách, doanh nghiệp, và nhà đầu tư. Bài viết này sẽ đi sâu vào phân tích, đánh giá và cung cấp thông tin chi tiết về tồn kho lúa mì, một trong những chỉ số có tác động mạnh mẽ đến nền kinh tế nông nghiệp và thậm chí là cả những ngóc ngách của nền kinh tế vĩ mô. Lúa mì là một loại lương thực thiết yếu, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thế giới. Không chỉ là nguyên liệu chính để sản xuất hàng loạt sản phẩm tiêu dùng như bánh mì, mì ống, và nhiều loại thực phẩm khác, lúa mì còn là một nguồn cung cấp dinh dưỡng chủ yếu cho hàng tỷ người trên toàn thế giới. Do đó, lượng tồn kho lúa mì có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả trên thị trường quốc tế, từ đó tác động đến chỉ tiêu lạm phát, tỷ giá hối đoái, và thậm chí cả quan hệ thương mại giữa các quốc gia. Chuyên mục "Grain Stocks Wheat" của eulerpool cung cấp một cái nhìn tổng quan về tình hình tồn kho lúa mì qua dữ liệu thực tế, được cập nhật liên tục từ các nguồn uy tín và chính thức. Đây là công cụ đắc lực giúp các chuyên gia kinh tế, nhà đầu tư, và các bên liên quan đưa ra các quyết định thông minh dựa trên dữ liệu chính xác và cập nhật kịp thời. Việc theo dõi tồn kho lúa mì không chỉ quan trọng đối với các nhà sản xuất và thương nhân trong ngành nông nghiệp, mà còn là chỉ số quan trọng đối với các quốc gia nhập khẩu lúa mì lớn như Trung Quốc, Ấn Độ, hay nhiều quốc gia châu Phi. Khi lượng tồn kho lúa mì giảm, giá cả có xu hướng tăng, tạo ra áp lực lạm phát và gây khó khăn cho các quốc gia phụ thuộc vào việc nhập khẩu thực phẩm. Ngược lại, khi lượng tồn kho tăng cao, giá lúa mì có thể giảm, gây ảnh hưởng tiêu cực đến thu nhập của các nông dân và doanh nghiệp sản xuất. Thêm vào đó, yếu tố thời tiết cũng đóng vai trò không nhỏ đối với sản lượng lúa mì hàng năm, từ đó ảnh hưởng đến lượng tồn kho. Các hiện tượng khắc nghiệt như hạn hán, lũ lụt, hay thậm chí là biến đổi khí hậu dài hạn đều có thể làm thay đổi đáng kể cân bằng cung cầu trên thị trường lúa mì. Tại eulerpool, chúng tôi còn cung cấp thông tin về các dự báo thời tiết, giúp các bên liên quan có cái nhìn toàn diện hơn về yếu tố rủi ro liên quan đến tồn kho lúa mì. Một yếu tố khác không thể bỏ qua là chính sách của các chính phủ và các tổ chức quốc tế. Thường xuyên, các quốc gia lớn như Mỹ, Nga, hay Liên minh châu Âu đưa ra các chính sách về trợ giá, hạn chế xuất khẩu, hay hỗ trợ nông nghiệp, đều có thể làm thay đổi đáng kể cân bằng tồn kho và giá lúa mì trên thế giới. Các biến động chính sách này là một phần của nội dung tổng quan mà eulerpool cung cấp đến người dùng, đảm bảo quý vị luôn được cập nhật những thông tin mới nhất và quan trọng nhất. Bên cạnh đó, eulerpool cũng tập trung vào việc phân tích dữ liệu tồn kho lúa mì qua các năm, qua các mùa vụ, và qua hàng loạt các chỉ số liên quan như năng suất thu hoạch, diện tích canh tác, và mức tiêu thụ. Đây là những yếu tố giúp đánh giá một cách toàn diện và sâu sắc về xu hướng của thị trường, từ đó đưa ra những dự đoán và chiến lược hợp lý. Ví dụ, nếu dữ liệu cho thấy diện tích canh tác lúa mì đang giảm trong những năm gần đây, đó có thể là tín hiệu cho thấy lượng tồn kho sẽ giảm trong tương lai, từ đó đẩy giá cả lên cao. Tại eulerpool, chúng tôi cam kết mang đến cho quý vị những thông tin chính xác, kịp thời và đa chiều. Sự phong phú trong dữ liệu và tính năng phân tích chuyên sâu nhằm phục vụ nhu cầu nghiên cứu, đánh giá và ra quyết định của các chuyên gia, nhà đầu tư và các bên liên quan. Việc tiếp cận và theo dõi các dữ liệu về tồn kho lúa mì trên eulerpool giúp quý vị không chỉ nắm bắt được tình hình hiện tại của thị trường, mà còn có thể dự báo và lập kế hoạch cho tương lai một cách hiệu quả hơn. Kết luận, chuyên mục "Grain Stocks Wheat – Tồn kho lúa mì" của eulerpool là nguồn thông tin thiết yếu và đáng tin cậy cho bất kỳ ai quan tâm đến nền kinh tế vĩ mô và ngành nông nghiệp. Việc theo dõi sát sao và phân tích dữ liệu tồn kho lúa mì không chỉ giúp hiểu rõ hơn về một trong những loại lương thực chính của thế giới mà còn cung cấp cái nhìn sâu sắc hơn về những biến động và xu hướng của thị trường toàn cầu. Chúng tôi luôn nỗ lực không ngừng để mang đến cho quý vị những thông tin chính xác, kịp thời và chất lượng, nhằm hỗ trợ tối đa quá trình ra quyết định của quý vị. Hãy tiếp tục theo dõi eulerpool để cập nhật những diễn biến mới nhất và nhận được sự hỗ trợ tốt nhất từ đội ngũ chuyên gia của chúng tôi.