Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Analyse
Hồ sơ
🇺🇸

Hoa Kỳ Chỉ số Quản lý Thu mua Phi sản xuất (PMI)

Giá

49,4 Điểm
Biến động +/-
-2 Điểm
Biến động %
-3,97 %

Giá trị hiện tại của Chỉ số Quản lý Thu mua Phi sản xuất (PMI) ở Hoa Kỳ là 49,4 Điểm. Chỉ số Quản lý Thu mua Phi sản xuất (PMI) ở Hoa Kỳ đã giảm xuống 49,4 Điểm vào 1/4/2024, sau khi nó là 51,4 Điểm vào 1/3/2024. Từ 1/7/1997 đến 1/5/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 54,86 Điểm. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào 1/11/2021 với 67,60 Điểm, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/11/2008 với 37,80 Điểm.

Nguồn: Institute for Supply Management

Chỉ số Quản lý Thu mua Phi sản xuất (PMI)

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

PMI Dịch vụ Phi sản xuất

Chỉ số Quản lý Thu mua Phi sản xuất (PMI) Lịch sử

NgàyGiá trị
1/4/202449,4 Điểm
1/3/202451,4 Điểm
1/2/202452,6 Điểm
1/1/202453,4 Điểm
1/12/202350,5 Điểm
1/11/202352,5 Điểm
1/10/202351,8 Điểm
1/9/202353,6 Điểm
1/8/202354,5 Điểm
1/7/202352,7 Điểm
1
2
3
4
5
...
33

Số liệu vĩ mô tương tự của Chỉ số Quản lý Thu mua Phi sản xuất (PMI)

TênHiện tạiTrước đóTần suất
🇺🇸
Biến động của lượng hàng tồn kho
64,1 tỷ USD71,7 tỷ USDQuý
🇺🇸
Chỉ số Bán hàng, Đặt hàng và Hàng tồn kho CFNAI
-0,02 %-0,01 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số CFNAI cho tiêu dùng cá nhân và nhà ở
-0,02 points-0,02 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Dallas
-1,3 points-2,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Kansas
-13 points-6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới NY Empire State
-1 points-16,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ của Dallas Fed
-4,1 points-12,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ Richmond Fed
9 points3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Doanh thu Dịch vụ Dallas Fed
7,7 points1,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đơn đặt hàng mới của Philly Fed
-2,2 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số đồng thuận
143,15 points142,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã thanh toán của Fed Kansas
19 points18 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá đã trả của Philly Fed
22,5 points18,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã trả NY Empire State
21,1 points27,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá ISM Dịch vụ Phi sản xuất
58,1 points59,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất Đã Thanh Toán của Dallas Fed
21,5 points20,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất ISM
52,1 points57 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng của Fed Kansas
0 points7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giao hàng của NY Empire State
3,3 points-1,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng Sản xuất của Fed Dallas
2,8 points-3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số hoạt động quốc gia của Chicago Fed
0,18 points-0,26 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Hợp nhất Kansas Fed
-8 points-2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số kinh doanh Philly Fed
56,6 points36,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số lạc quan kinh doanh NFIB
90,5 points89,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Philly Fed CAPEX
12,1 points20,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Dịch vụ
55,1 points54,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI sản xuất
51,6 points51,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Tổng hợp
56,6 points54,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số quản lý logistic LMI
56,5 points55,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất CFNAI
-0,25 %-0,23 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Dallas
0,7 points-2,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Dallas
-15,1 points-19,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Kansas
-11 points-1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Philadelphia
1,3 points4,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Richmond
-10 points0 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất NY Empire State
-6 points-15,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tiên đoán
101,2 points101,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tổng hợp tiên đoán
100,392 points100,231 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm CFNAI
0 points-0,05 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Fed Kansas
1 points-2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Philly Fed
-2,5 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm NY Empire State
-8,7 points-6,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Việc làm Sản xuất của Dallas Fed
-2,9 points-5,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chicago PMI
40,2 points41,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Cung Ứng Sản Xuất ISM
52,6 points49,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đăng ký xe
279.8 261.3 Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền không bao gồm quốc phòng
-0,2 %-0,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền lâu
0,2 %-0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Doanh số bán xe tổng cộng
16,5 tr.đ. 16,25 tr.đ. Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng của hàng hóa đầu tư không bao gồm quốc phòng và máy bay
1 %-0,9 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy
0,2 %-0,2 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy không bao gồm phương tiện vận chuyển
0,7 %0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng sản xuất mới ISM
49,3 points45,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng hàng hóa bền vững dài hạn không bao gồm vận chuyển
0,5 %-0,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng mới
586,674 tỷ USD585,571 tỷ USDHàng tháng
🇺🇸
Dự trữ lúa mì
702 tr.đ. Bushels1,087 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngô
1,76 tỷ Bushels4,993 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngũ cốc đậu nành
969 tr.đ. Bushels1,845 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Giá cả kho bãi LMI
64,5 points64,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giá cước vận tải LMI
61 points57,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giao hàng sản xuất của Richmond Fed
-9 points13 pointsHàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho bán lẻ không bao gồm ô tô
0,1 %0,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho kinh doanh
0,5 %0,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Hoạt động Kinh doanh ISM trong Ngành Dịch vụ
53,7 points57,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Đơn Đặt Hàng Mới của Ngành Dịch vụ
54,1 points52,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Sản xuất Việc làm
49,3 points51,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Việc làm trong Ngành Dịch vụ
47,1 points45,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Khí hậu kinh doanh
48,5 points48,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
LMI-Logistikmanager-Index Zukunft
66,1 points65,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Lợi nhuận doanh nghiệp
2,727 Bio. USD2,803 Bio. USDQuý
🇺🇸
Phá sản
22.762 Companies22.06 CompaniesQuý
🇺🇸
Phí lưu kho LMI
63,6 points65,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
0,4 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
-1 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp hàng tháng
0,9 %0 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp MoM
0,9 %-0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ISM
45,9 points48,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất khai khoáng
-1,3 %-0,6 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ô tô
11,18 tr.đ. Units11,73 tr.đ. UnitsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất thép
6,6 tr.đ. Tonnes6,7 tr.đ. TonnesHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho bán sỉ
0,6 %0,2 %Hàng tháng
🇺🇸
Tồn kho đơn hàng ISM Sản xuất
41,8 points42,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho sản xuất ISM
48,1 points42,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tỷ lệ sử dụng công suất
78,7 %78,2 %Hàng tháng

Báo cáo ISM về Kinh doanh trong lĩnh vực phi sản xuất được dựa trên dữ liệu thu thập từ các giám đốc mua sắm và cung ứng trên toàn quốc. Các phản hồi khảo sát phản ánh sự thay đổi, nếu có, trong tháng hiện tại so với tháng trước. Đối với mỗi chỉ số được đo lường (Hoạt động Kinh doanh, Đơn hàng Mới, Số lượng Đơn hàng Tồn đọng, Đơn hàng Xuất khẩu Mới, Thay đổi Tồn kho, Tâm lý Tồn kho, Nhập khẩu, Giá cả, Việc làm và Giao hàng từ Nhà cung cấp), báo cáo này hiển thị tỷ lệ phần trăm báo cáo mỗi phản hồi và chỉ số khuếch tán. Một chỉ số trên 50 phần trăm cho thấy nền kinh tế phi sản xuất trong chỉ số đó đang mở rộng; dưới 50 phần trăm cho thấy nó đang suy giảm. Các đơn đặt hàng cho các nhà sản xuất dịch vụ chiếm khoảng 90 phần trăm nền kinh tế Mỹ.

Chỉ số Quản lý Thu mua Phi sản xuất (PMI) là gì?

Chỉ số Quản lý Thu mua Phi sản xuất (Non-Manufacturing Purchasing Managers' Index - Non-Manufacturing PMI) là một trong những công cụ quan trọng và hàng đầu để đánh giá sức khỏe kinh tế của lĩnh vực dịch vụ trong một quốc gia. Tại Eulerpool, chúng tôi tự hào cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô chính xác và kịp thời, trong đó có Non-Manufacturing PMI, để hỗ trợ các nhà đầu tư, nhà nghiên cứu và nhà hoạch định chính sách trong việc đưa ra những quyết định thông minh và chiến lược. Non-Manufacturing PMI là gì và tại sao nó quan trọng? Non-Manufacturing PMI là một chỉ số kinh tế phản ánh sức khỏe của ngành dịch vụ, chiếm phần lớn nền kinh tế của nhiều quốc gia, bao gồm cả Việt Nam. Chỉ số này được tổng hợp từ khảo sát các nhà quản lý thu mua trong lĩnh vực phi sản xuất, bao gồm các lĩnh vực dịch vụ như tài chính, bảo hiểm, bất động sản, vận tải, y tế, giáo dục, và nhiều lĩnh vực khác. Non-Manufacturing PMI giúp đánh giá các hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực này, đo lường các yếu tố như đơn hàng mới, sản lượng, việc làm, thời gian giao hàng và chi phí đầu vào. Một chỉ số Non-Manufacturing PMI trên 50 mặc định là dấu hiệu cho thấy lĩnh vực phi sản xuất đang phát triển, trong khi chỉ số dưới 50 biểu thị lĩnh vực đang thu hẹp. Các nhà đầu tư và kinh tế học thường sử dụng Non-Manufacturing PMI như một chỉ báo hàng đầu để dự đoán sự thay đổi về sản lượng kinh tế tổng quát và trong lĩnh vực dịch vụ nói riêng. Vì dịch vụ đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, việc theo dõi Non-Manufacturing PMI trở nên cực kỳ cần thiết. Cơ sở dữ liệu của Eulerpool cung cấp chi tiết về Non-Manufacturing PMI từ hàng loạt quốc gia và khu vực kinh tế, giúp người dùng có cái nhìn tổng quan và chi tiết về sự thay đổi trong lĩnh vực dịch vụ toàn cầu. Dữ liệu của chúng tôi được cập nhật thường xuyên nhằm đảm bảo tính chính xác và giúp người dùng có thông tin kịp thời để phản ứng nhanh chóng trước các biến đổi kinh tế. Lợi ích nổi bật của việc sử dụng dữ liệu Non-Manufacturing PMI từ Eulerpool bao gồm: 1. Dữ liệu chính xác và cập nhật: Eulerpool cam kết cung cấp dữ liệu đáng tin cậy, được thu thập và xử lý cẩn thận từ các nguồn đáng tin cậy. Điều này giúp người dùng có thông tin chính xác để hỗ trợ quá trình ra quyết định. 2. Phân tích chuyên sâu và trực quan: Chúng tôi cung cấp các công cụ phân tích và biểu đồ trực quan giúp người dùng dễ dàng so sánh, đối chiếu và phân tích dữ liệu Non-Manufacturing PMI một cách hiệu quả. 3. Khả năng tùy chỉnh: Người dùng có thể tùy chỉnh dữ liệu theo yêu cầu cụ thể của mình, từ việc chọn thời kỳ quan sát, vùng địa lý đến nhiều tiêu chí khác. 4. Báo cáo và dự báo: Eulerpool không chỉ cung cấp dữ liệu thô mà còn cung cấp các báo cáo và dự báo từ các chuyên gia kinh tế, giúp người dùng có góc nhìn sâu rộng và dự báo chính xác tình hình kinh tế trong tương lai. 5. Hỗ trợ đa ngôn ngữ và giao diện thân thiện: Chúng tôi cung cấp hỗ trợ đa ngôn ngữ, gồm tiếng Việt, giúp người dùng tại Việt Nam và các nước khác có thể dễ dàng tiếp cận và sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Để khai thác tối đa giá trị của Non-Manufacturing PMI, người dùng cần hiểu rõ cách thực hiện và diễn giải dữ liệu này. Một số yếu tố quan trọng cần xem xét bao gồm: - Xu hướng dài hạn: Việc theo dõi sự biến đổi của Non-Manufacturing PMI qua từng giai đoạn dài hạn sẽ giúp nhận diện các xu hướng cơ bản trong lĩnh vực dịch vụ. - Sự biến động ngắn hạn: Các biến động ngắn hạn có thể phản ánh những thay đổi tạm thời hoặc bất thường trong kinh tế. Điều này có thể đến từ những yếu tố như biến động chính trị, thay đổi trong luật pháp, hay sự thay đổi trong mô hình tiêu dùng của người dân. - So sánh liên ngành: Việc so sánh giữa Non-Manufacturing PMI và Manufacturing PMI có thể cung cấp cái nhìn toàn diện hơn về sự phân chia giữa hai lĩnh vực chính trong nền kinh tế. Điều này giúp nhận biết rõ hơn sự cân bằng và tình trạng phát triển của từng lĩnh vực. - Đối chiếu quốc tế: So sánh Non-Manufacturing PMI của nhiều quốc gia khác nhau có thể phát hiện ra các cơ hội đầu tư cũng như nhận diện những rủi ro tiềm ẩn trong môi trường kinh doanh toàn cầu. Tóm lại, Non-Manufacturing PMI là một công cụ quan trọng không thể thiếu trong bộ công cụ của bất kỳ nhà nghiên cứu kinh tế vĩ mô, nhà đầu tư chứng khoán, hay nhà hoạch định chính sách nào. Với việc sử dụng Non-Manufacturing PMI từ cơ sở dữ liệu của Eulerpool, người dùng có thể nắm bắt được nhịp đập của nền kinh tế dịch vụ, từ đó đưa ra những quyết định chiến lược và đúng đắn. Tại Eulerpool, chúng tôi cam kết mang lại những dữ liệu và phân tích chất lượng cao, giúp người dùng hiểu rõ hơn về tình hình kinh tế và dễ dàng hơn trong việc điều hướng trong môi trường kinh doanh. Với công nghệ hiện đại và đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, Eulerpool sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy của bạn trên con đường chinh phục những thành công mới trong thế giới kinh tế vĩ mô.