Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Singapore Tuyển Dụng
Giá
Giá trị hiện tại của Tuyển Dụng ở Singapore là 82.2 . Tuyển Dụng ở Singapore tăng lên 82.2 vào 1/3/2024, sau khi nó là 78.3 vào 1/12/2023. Từ 1/3/1990 đến 1/6/2024, GDP trung bình ở Singapore là 44.414,49 . Giá trị cao nhất mọi thời đại đạt được vào 1/6/2022 với 127.000,00 , trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/6/2003 với 12.000,00 .
Tuyển Dụng ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Cơ hội nghề nghiệp | |
---|---|
1/3/1990 | 45.100,00 |
1/6/1990 | 46.100,00 |
1/9/1990 | 47.300,00 |
1/12/1990 | 36.100,00 |
1/3/1991 | 40.400,00 |
1/6/1991 | 39.700,00 |
1/9/1991 | 40.900,00 |
1/12/1991 | 31.400,00 |
1/3/1992 | 38.700,00 |
1/6/1992 | 41.700,00 |
1/9/1992 | 37.900,00 |
1/12/1992 | 34.100,00 |
1/3/1993 | 39.300,00 |
1/6/1993 | 39.000,00 |
1/9/1993 | 40.200,00 |
1/12/1993 | 34.200,00 |
1/3/1994 | 44.000,00 |
1/6/1994 | 44.300,00 |
1/9/1994 | 46.500,00 |
1/12/1994 | 40.000,00 |
1/3/1995 | 47.800,00 |
1/6/1995 | 48.400,00 |
1/9/1995 | 47.800,00 |
1/12/1995 | 40.700,00 |
1/3/1996 | 48.600,00 |
1/6/1996 | 46.700,00 |
1/9/1996 | 44.300,00 |
1/12/1996 | 37.300,00 |
1/3/1997 | 46.900,00 |
1/6/1997 | 44.700,00 |
1/9/1997 | 44.600,00 |
1/12/1997 | 32.000,00 |
1/3/1998 | 26.100,00 |
1/6/1998 | 19.100,00 |
1/9/1998 | 15.500,00 |
1/12/1998 | 12.600,00 |
1/3/1999 | 16.800,00 |
1/6/1999 | 19.300,00 |
1/9/1999 | 25.100,00 |
1/12/1999 | 22.000,00 |
1/3/2000 | 26.200,00 |
1/6/2000 | 29.800,00 |
1/9/2000 | 32.400,00 |
1/12/2000 | 22.100,00 |
1/3/2001 | 19.800,00 |
1/6/2001 | 17.300,00 |
1/9/2001 | 14.100,00 |
1/12/2001 | 12.500,00 |
1/3/2002 | 13.900,00 |
1/6/2002 | 16.100,00 |
1/9/2002 | 17.200,00 |
1/12/2002 | 12.900,00 |
1/3/2003 | 12.100,00 |
1/6/2003 | 12.000,00 |
1/9/2003 | 13.100,00 |
1/12/2003 | 13.100,00 |
1/3/2004 | 15.400,00 |
1/6/2004 | 15.400,00 |
1/9/2004 | 18.900,00 |
1/12/2004 | 16.200,00 |
1/3/2005 | 17.500,00 |
1/6/2005 | 19.200,00 |
1/9/2005 | 20.100,00 |
1/12/2005 | 19.800,00 |
1/3/2006 | 26.100,00 |
1/6/2006 | 33.000,00 |
1/9/2006 | 32.200,00 |
1/12/2006 | 33.300,00 |
1/3/2007 | 35.700,00 |
1/6/2007 | 39.200,00 |
1/9/2007 | 38.800,00 |
1/12/2007 | 40.800,00 |
1/3/2008 | 40.900,00 |
1/6/2008 | 42.300,00 |
1/9/2008 | 40.400,00 |
1/12/2008 | 27.400,00 |
1/3/2009 | 22.900,00 |
1/6/2009 | 26.100,00 |
1/9/2009 | 36.900,00 |
1/12/2009 | 35.800,00 |
1/3/2010 | 37.300,00 |
1/6/2010 | 45.100,00 |
1/9/2010 | 50.200,00 |
1/12/2010 | 44.100,00 |
1/3/2011 | 49.300,00 |
1/6/2011 | 55.900,00 |
1/9/2011 | 54.000,00 |
1/12/2011 | 51.700,00 |
1/3/2012 | 46.800,00 |
1/6/2012 | 47.300,00 |
1/9/2012 | 56.400,00 |
1/12/2012 | 43.900,00 |
1/3/2013 | 51.100,00 |
1/6/2013 | 52.100,00 |
1/9/2013 | 61.900,00 |
1/12/2013 | 56.500,00 |
1/3/2014 | 60.500,00 |
1/6/2014 | 63.900,00 |
1/9/2014 | 67.400,00 |
1/12/2014 | 61.200,00 |
1/3/2015 | 63.700,00 |
1/6/2015 | 63.000,00 |
1/9/2015 | 60.000,00 |
1/12/2015 | 50.600,00 |
1/3/2016 | 49.200,00 |
1/6/2016 | 50.500,00 |
1/9/2016 | 53.800,00 |
1/12/2016 | 44.500,00 |
1/3/2017 | 45.300,00 |
1/6/2017 | 50.000,00 |
1/9/2017 | 53.100,00 |
1/12/2017 | 46.600,00 |
1/3/2018 | 52.100,00 |
1/6/2018 | 58.300,00 |
1/9/2018 | 63.300,00 |
1/12/2018 | 57.800,00 |
1/3/2019 | 54.700,00 |
1/6/2019 | 48.500,00 |
1/9/2019 | 45.000,00 |
1/12/2019 | 50.000,00 |
1/3/2020 | 44.400,00 |
1/6/2020 | 42.800,00 |
1/9/2020 | 53.300,00 |
1/12/2020 | 53.000,00 |
1/3/2021 | 67.000,00 |
1/6/2021 | 93.800,00 |
1/9/2021 | 104.200,00 |
1/12/2021 | 114.000,00 |
1/3/2022 | 123.100,00 |
1/6/2022 | 127.000,00 |
1/9/2022 | 107.200,00 |
1/12/2022 | 102.700,00 |
1/3/2023 | 97.400,00 |
1/6/2023 | 89.400,00 |
1/9/2023 | 78.100,00 |
1/12/2023 | 78.300,00 |
1/3/2024 | 82.200,00 |
Tuyển Dụng Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/3/2024 | 82.2 |
1/12/2023 | 78.3 |
1/9/2023 | 78.1 |
1/6/2023 | 89.4 |
1/3/2023 | 97.4 |
1/12/2022 | 102.7 |
1/9/2022 | 107.2 |
1/6/2022 | 127 |
1/3/2022 | 123.1 |
1/12/2021 | 114 |
Số liệu vĩ mô tương tự của Tuyển Dụng
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇸🇬 Chi phí lao động | 125,8 points | 118,8 points | Quý |
🇸🇬 Dân số | 5,918 tr.đ. | 5,637 tr.đ. | Hàng năm |
🇸🇬 Giờ làm việc trung bình hàng tuần | 44,1 Hours | 44,2 Hours | Hàng năm |
🇸🇬 Lương | 6.513 SGD/Month | 7.468 SGD/Month | Quý |
🇸🇬 Năng suất | 118,8 points | 111 points | Quý |
🇸🇬 Người lao động | 4,001 tr.đ. | 3,894 tr.đ. | Hàng năm |
🇸🇬 Người thất nghiệp | 96 | 98 | Hàng năm |
🇸🇬 Thay đổi việc làm | 11.6 Person | 29.2 Person | Quý |
🇸🇬 Tuổi nghỉ hưu cho phụ nữ | 63 Years | 63 Years | Hàng năm |
🇸🇬 Tuổi nghỉ hưu nam giới | 63 Years | 63 Years | Hàng năm |
🇸🇬 Tỷ lệ tham gia thị trường lao động | 68,6 % | 70 % | Hàng năm |
🇸🇬 Tỷ lệ thất nghiệp | 2 % | 2,1 % | Quý |
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Á
- 🇨🇳Trung Quốc
- 🇮🇳Ấn Độ
- 🇮🇩Indonesia
- 🇯🇵Nhật Bản
- 🇸🇦Ả Rập Xê Út
- 🇰🇷Hàn Quốc
- 🇹🇷Thổ Nhĩ Kỳ
- 🇦🇫Afghanistan
- 🇦🇲Armenia
- 🇦🇿Azerbaijan
- 🇧🇭Bahrain
- 🇧🇩Bangladesh
- 🇧🇹Bhutan
- 🇧🇳Brunei
- 🇰🇭Campuchia
- 🇹🇱Đông Timor
- 🇬🇪Georgia
- 🇭🇰Hongkong
- 🇮🇷Iran
- 🇮🇶Irak
- 🇮🇱Israel
- 🇯🇴Jordan
- 🇰🇿Kazakhstan
- 🇰🇼Kuwait
- 🇰🇬Kyrgyzstan
- 🇱🇦Lào
- 🇱🇧Liban
- 🇲🇴Macau
- 🇲🇾Malaysia
- 🇲🇻Maldives
- 🇲🇳Mông Cổ
- 🇲🇲Myanmar
- 🇳🇵Nepal
- 🇰🇵Bắc Triều Tiên
- 🇴🇲Oman
- 🇵🇰Pakistan
- 🇵🇸Palestine
- 🇵🇭Philippines
- 🇶🇦Qatar
- 🇱🇰Sri Lanka
- 🇸🇾Syria
- 🇹🇼Đài Loan
- 🇹🇯Tajikistan
- 🇹🇭Thái Lan
- 🇹🇲Turkmenistan
- 🇦🇪Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- 🇺🇿Uzbekistan
- 🇻🇳Việt Nam
- 🇾🇪Yemen
Tuyển Dụng là gì?
Trong bối cảnh kinh tế hiện đại, việc theo dõi thị trường việc làm và các cơ hội nghề nghiệp là rất quan trọng để hiểu rõ hơn về xu hướng kinh tế, sự phát triển của các ngành nghề, cũng như tình hình lao động của một quốc gia. Trong danh mục "Việc Làm Tuyển Dụng" tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp các số liệu và phân tích chi tiết về thị trường việc làm để giúp bạn có cái nhìn tổng quan và sâu sắc nhất về lĩnh vực này. Việc làm tuyển dụng là một chỉ báo kinh tế quan trọng, phản ánh sức khỏe của nền kinh tế. Khi thị trường việc làm mạnh mẽ, tỷ lệ thất nghiệp giảm, mức lương tăng và người lao động có nhiều cơ hội việc làm hơn. Ngược lại, khi thị trường việc làm suy yếu, tỷ lệ thất nghiệp tăng, mức lương giảm và nhiều người phải đối mặt với tình trạng thiếu việc làm. Những biến động này không chỉ ảnh hưởng đến người lao động mà còn tác động mạnh mẽ đến các doanh nghiệp, chính phủ và toàn bộ nền kinh tế. Tại Eulerpool, chúng tôi tổng hợp và phân tích dữ liệu việc làm từ nhiều nguồn uy tín, bao gồm các cơ quan thống kê quốc gia, tổ chức quốc tế và các cuộc khảo sát thị trường lao động. Dữ liệu của chúng tôi bao gồm thông tin về số lượng việc làm mới được tạo ra, tỷ lệ tuyển dụng, tỷ lệ thất nghiệp, mức lương trung bình, cùng nhiều chỉ số khác liên quan đến thị trường lao động. Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp những thông tin chính xác, cập nhật và toàn diện nhất để giúp bạn hiểu rõ hơn về thị trường việc làm. Một trong những yếu tố quan trọng trong phân tích thị trường việc làm là sự phân bổ của các cơ hội nghề nghiệp theo ngành nghề và khu vực địa lý. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp dữ liệu chi tiết về số lượng việc làm trong các ngành như công nghiệp, dịch vụ, nông nghiệp, công nghệ thông tin, xây dựng, y tế và giáo dục. Chúng tôi cũng đưa ra thông tin về tình hình việc làm ở các thành phố lớn, các vùng kinh tế trọng điểm và các khu vực nông thôn. Điều này giúp bạn có cái nhìn toàn diện về cơ hội nghề nghiệp ở từng khu vực và trong từng ngành nghề cụ thể. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường việc làm, như chính sách kinh tế, xu hướng công nghệ, toàn cầu hóa và những biến động trong cung và cầu lao động. Ví dụ, sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông đã tạo ra nhiều cơ hội việc làm mới trong lĩnh vực công nghệ, nhưng đồng thời cũng làm gia tăng cạnh tranh và yêu cầu về kỹ năng chuyên môn cao hơn. Tương tự, quá trình toàn cầu hóa đã mở rộng thị trường lao động, giúp nhiều người có thể làm việc từ xa cho các công ty quốc tế, nhưng cũng đặt ra nhiều thách thức về chính sách lao động và bảo vệ quyền lợi người lao động. Trong phân tích thị trường việc làm, chúng tôi cũng chú trọng đến các chỉ số như tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lao động tham gia thị trường, tỷ lệ việc làm thời vụ và dài hạn. Tỷ lệ thất nghiệp là một chỉ báo quan trọng, cho thấy tỷ lệ người lao động trong độ tuổi lao động nhưng không có việc làm và đang tích cực tìm kiếm việc làm. Tỷ lệ lao động tham gia thị trường cho thấy tỷ lệ người trong độ tuổi lao động đang tham gia vào các hoạt động kinh tế, bao gồm cả người có việc làm và người thất nghiệp. Tuy nhiên, việc làm thời vụ và dài hạn lại phản ánh mức độ ổn định của thị trường lao động và chất lượng việc làm. Chúng tôi cũng cung cấp các dự báo về thị trường việc làm trong tương lai, dựa trên các xu hướng kinh tế hiện tại và các chính sách phát triển kinh tế của chính phủ. Các dự báo này giúp bạn có thể lập kế hoạch nghề nghiệp và đầu tư vào những ngành nghề có triển vọng phát triển trong tương lai. Ví dụ, trong bối cảnh công nghiệp 4.0, các ngành nghề liên quan đến công nghệ thông tin, trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ và dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong thời gian tới. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phân tích về chất lượng việc làm, bao gồm các yếu tố như mức lương, điều kiện làm việc, quyền lợi và bảo hiểm xã hội cho người lao động. Việc hiểu rõ chất lượng việc làm là rất quan trọng để đảm bảo sự phát triển bền vững của thị trường lao động và nâng cao chất lượng cuộc sống của người lao động. Chúng tôi cũng đặc biệt chú ý đến các vấn đề liên quan đến bình đẳng giới, cơ hội việc làm cho người lao động trẻ, người cao tuổi và người khuyết tật. Thông qua các số liệu và phân tích chi tiết về thị trường việc làm, chúng tôi hy vọng bạn sẽ có được cái nhìn đầy đủ và sâu sắc về lĩnh vực này. Tại Eulerpool, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những thông tin chính xác, cập nhật và toàn diện nhất về thị trường việc làm, giúp bạn có thể đưa ra những quyết định đúng đắn trong việc lựa chọn nghề nghiệp, đầu tư và phát triển kinh tế. Chúng tôi tin rằng, với sự theo dõi và phân tích kỹ lưỡng, bạn sẽ nắm bắt được những cơ hội nghề nghiệp tốt nhất và đạt được thành công trong môi trường kinh tế đầy cạnh tranh hiện nay.