Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Vương quốc Anh Chỉ số Doanh số Bán lẻ BRC Năm trên Năm (YoY)
Giá
Giá trị hiện tại của Chỉ số Doanh số Bán lẻ BRC Năm trên Năm (YoY) ở Vương quốc Anh là 3,2 %. Chỉ số Doanh số Bán lẻ BRC Năm trên Năm (YoY) ở Vương quốc Anh tăng lên 3,2 % vào 1/3/2024, sau khi nó là 1 % vào 1/2/2024. Từ 1/1/1995 đến 1/5/2024, GDP trung bình ở Vương quốc Anh là 1,97 %. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào 1/4/2021 với 39,60 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/11/2019 với -4,90 %.
Chỉ số Doanh số Bán lẻ BRC Năm trên Năm (YoY) ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Doanh số bán lẻ BRC YoY | |
---|---|
1/2/1995 | 3,30 % |
1/4/1995 | 5,90 % |
1/5/1995 | 3,90 % |
1/6/1995 | 3,00 % |
1/7/1995 | 3,40 % |
1/8/1995 | 2,00 % |
1/9/1995 | 3,40 % |
1/10/1995 | 2,40 % |
1/11/1995 | 3,20 % |
1/12/1995 | 4,30 % |
1/1/1996 | 4,10 % |
1/2/1996 | 3,60 % |
1/3/1996 | 7,50 % |
1/4/1996 | 0,40 % |
1/5/1996 | 6,30 % |
1/6/1996 | 7,10 % |
1/7/1996 | 5,40 % |
1/8/1996 | 6,90 % |
1/9/1996 | 5,20 % |
1/10/1996 | 5,90 % |
1/11/1996 | 4,90 % |
1/12/1996 | 4,50 % |
1/1/1997 | 4,90 % |
1/2/1997 | 4,30 % |
1/3/1997 | 3,70 % |
1/4/1997 | 4,10 % |
1/5/1997 | 4,80 % |
1/6/1997 | 4,50 % |
1/7/1997 | 5,20 % |
1/8/1997 | 3,90 % |
1/9/1997 | 2,10 % |
1/10/1997 | 5,00 % |
1/11/1997 | 1,10 % |
1/12/1997 | 4,80 % |
1/1/1998 | 6,10 % |
1/2/1998 | 3,40 % |
1/3/1998 | 0,40 % |
1/4/1998 | 5,70 % |
1/5/1998 | 3,70 % |
1/7/1998 | 1,50 % |
1/8/1998 | 1,30 % |
1/9/1998 | 1,20 % |
1/1/1999 | 2,50 % |
1/2/1999 | 1,30 % |
1/3/1999 | 3,90 % |
1/6/1999 | 1,80 % |
1/7/1999 | 0,80 % |
1/8/1999 | 0,70 % |
1/9/1999 | 1,20 % |
1/10/1999 | 1,70 % |
1/11/1999 | 1,50 % |
1/12/1999 | 2,90 % |
1/1/2000 | 4,00 % |
1/2/2000 | 3,00 % |
1/4/2000 | 7,40 % |
1/5/2000 | 3,20 % |
1/6/2000 | 2,80 % |
1/7/2000 | 2,20 % |
1/8/2000 | 1,70 % |
1/9/2000 | 2,90 % |
1/10/2000 | 1,50 % |
1/11/2000 | 2,00 % |
1/12/2000 | 3,40 % |
1/1/2001 | 2,90 % |
1/2/2001 | 3,50 % |
1/3/2001 | 4,80 % |
1/4/2001 | 4,50 % |
1/5/2001 | 7,10 % |
1/6/2001 | 5,70 % |
1/7/2001 | 6,10 % |
1/8/2001 | 5,60 % |
1/9/2001 | 5,70 % |
1/10/2001 | 6,00 % |
1/11/2001 | 5,80 % |
1/12/2001 | 6,00 % |
1/1/2002 | 6,00 % |
1/2/2002 | 6,10 % |
1/3/2002 | 7,50 % |
1/4/2002 | 2,40 % |
1/5/2002 | 2,70 % |
1/6/2002 | 4,00 % |
1/7/2002 | 3,80 % |
1/8/2002 | 4,80 % |
1/9/2002 | 3,40 % |
1/10/2002 | 4,00 % |
1/11/2002 | 2,00 % |
1/12/2002 | 1,70 % |
1/1/2003 | 4,10 % |
1/2/2003 | 1,30 % |
1/4/2003 | 4,80 % |
1/5/2003 | 1,50 % |
1/6/2003 | 3,00 % |
1/7/2003 | 2,60 % |
1/8/2003 | 2,10 % |
1/9/2003 | 2,60 % |
1/10/2003 | 0,80 % |
1/11/2003 | 0,90 % |
1/1/2004 | 3,80 % |
1/2/2004 | 2,20 % |
1/3/2004 | 1,30 % |
1/4/2004 | 1,90 % |
1/5/2004 | 3,70 % |
1/6/2004 | 2,40 % |
1/7/2004 | 1,80 % |
1/8/2004 | 0,60 % |
1/9/2004 | 2,00 % |
1/10/2004 | 0,50 % |
1/1/2005 | 0,50 % |
1/3/2005 | 1,80 % |
1/11/2005 | 0,80 % |
1/12/2005 | 2,60 % |
1/1/2006 | 0,20 % |
1/2/2006 | 0,60 % |
1/4/2006 | 6,80 % |
1/5/2006 | 3,60 % |
1/6/2006 | 2,30 % |
1/7/2006 | 3,40 % |
1/8/2006 | 2,50 % |
1/9/2006 | 2,40 % |
1/10/2006 | 2,60 % |
1/11/2006 | 0,50 % |
1/12/2006 | 2,50 % |
1/1/2007 | 3,10 % |
1/2/2007 | 3,30 % |
1/3/2007 | 3,90 % |
1/4/2007 | 2,40 % |
1/5/2007 | 1,80 % |
1/6/2007 | 3,00 % |
1/7/2007 | 1,20 % |
1/8/2007 | 1,80 % |
1/9/2007 | 3,00 % |
1/10/2007 | 1,00 % |
1/11/2007 | 1,20 % |
1/12/2007 | 0,30 % |
1/1/2008 | 2,60 % |
1/2/2008 | 1,50 % |
1/5/2008 | 1,90 % |
1/1/2009 | 1,10 % |
1/4/2009 | 4,60 % |
1/6/2009 | 1,40 % |
1/7/2009 | 1,80 % |
1/9/2009 | 2,80 % |
1/10/2009 | 3,80 % |
1/11/2009 | 1,80 % |
1/12/2009 | 4,20 % |
1/2/2010 | 2,20 % |
1/3/2010 | 4,40 % |
1/5/2010 | 0,80 % |
1/6/2010 | 1,20 % |
1/7/2010 | 0,50 % |
1/8/2010 | 1,00 % |
1/9/2010 | 0,50 % |
1/10/2010 | 0,80 % |
1/11/2010 | 0,70 % |
1/1/2011 | 2,30 % |
1/4/2011 | 5,20 % |
1/7/2011 | 0,60 % |
1/9/2011 | 0,30 % |
1/12/2011 | 2,20 % |
1/3/2012 | 1,30 % |
1/5/2012 | 1,30 % |
1/6/2012 | 1,40 % |
1/7/2012 | 0,10 % |
1/9/2012 | 1,50 % |
1/11/2012 | 0,40 % |
1/12/2012 | 0,30 % |
1/1/2013 | 1,90 % |
1/2/2013 | 2,70 % |
1/3/2013 | 1,90 % |
1/5/2013 | 1,80 % |
1/6/2013 | 1,40 % |
1/7/2013 | 2,20 % |
1/8/2013 | 1,80 % |
1/9/2013 | 0,70 % |
1/10/2013 | 0,80 % |
1/11/2013 | 0,60 % |
1/12/2013 | 0,40 % |
1/1/2014 | 3,90 % |
1/4/2014 | 4,20 % |
1/5/2014 | 0,50 % |
1/8/2014 | 1,30 % |
1/11/2014 | 0,90 % |
1/1/2015 | 0,20 % |
1/2/2015 | 0,20 % |
1/3/2015 | 3,20 % |
1/6/2015 | 1,80 % |
1/7/2015 | 1,20 % |
1/9/2015 | 2,60 % |
1/12/2015 | 0,10 % |
1/1/2016 | 2,60 % |
1/2/2016 | 0,10 % |
1/5/2016 | 0,50 % |
1/7/2016 | 1,10 % |
1/9/2016 | 0,40 % |
1/10/2016 | 1,70 % |
1/11/2016 | 0,60 % |
1/12/2016 | 1,00 % |
1/4/2017 | 5,60 % |
1/6/2017 | 1,20 % |
1/7/2017 | 0,90 % |
1/8/2017 | 1,30 % |
1/9/2017 | 1,90 % |
1/11/2017 | 0,60 % |
1/12/2017 | 0,60 % |
1/1/2018 | 0,60 % |
1/2/2018 | 0,60 % |
1/3/2018 | 1,40 % |
1/5/2018 | 2,80 % |
1/6/2018 | 1,10 % |
1/7/2018 | 0,50 % |
1/8/2018 | 0,20 % |
1/10/2018 | 0,10 % |
1/1/2019 | 1,80 % |
1/4/2019 | 3,70 % |
1/7/2019 | 0,10 % |
1/10/2019 | 0,10 % |
1/12/2019 | 1,70 % |
1/4/2020 | 5,70 % |
1/5/2020 | 7,90 % |
1/6/2020 | 10,90 % |
1/7/2020 | 4,30 % |
1/8/2020 | 4,70 % |
1/9/2020 | 6,10 % |
1/10/2020 | 5,20 % |
1/11/2020 | 7,70 % |
1/12/2020 | 4,80 % |
1/1/2021 | 7,10 % |
1/2/2021 | 9,50 % |
1/3/2021 | 20,30 % |
1/4/2021 | 39,60 % |
1/5/2021 | 18,50 % |
1/6/2021 | 6,70 % |
1/7/2021 | 4,70 % |
1/8/2021 | 1,50 % |
1/11/2021 | 1,80 % |
1/12/2021 | 0,60 % |
1/1/2022 | 8,10 % |
1/2/2022 | 2,70 % |
1/7/2022 | 1,60 % |
1/8/2022 | 0,50 % |
1/9/2022 | 1,80 % |
1/10/2022 | 1,20 % |
1/11/2022 | 4,10 % |
1/12/2022 | 6,50 % |
1/1/2023 | 3,90 % |
1/2/2023 | 4,90 % |
1/3/2023 | 4,90 % |
1/4/2023 | 5,20 % |
1/5/2023 | 3,70 % |
1/6/2023 | 4,20 % |
1/7/2023 | 1,80 % |
1/8/2023 | 4,30 % |
1/9/2023 | 2,80 % |
1/10/2023 | 2,60 % |
1/11/2023 | 2,60 % |
1/12/2023 | 1,90 % |
1/1/2024 | 1,40 % |
1/2/2024 | 1,00 % |
1/3/2024 | 3,20 % |
Chỉ số Doanh số Bán lẻ BRC Năm trên Năm (YoY) Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/3/2024 | 3,2 % |
1/2/2024 | 1 % |
1/1/2024 | 1,4 % |
1/12/2023 | 1,9 % |
1/11/2023 | 2,6 % |
1/10/2023 | 2,6 % |
1/9/2023 | 2,8 % |
1/8/2023 | 4,3 % |
1/7/2023 | 1,8 % |
1/6/2023 | 4,2 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Chỉ số Doanh số Bán lẻ BRC Năm trên Năm (YoY)
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇬🇧 Biến động của lượng hàng tồn kho | -4,064 tỷ GBP | -449 tr.đ. GBP | Quý |
🇬🇧 Chỉ số PMI Dịch vụ | 51,2 points | 52,9 points | Hàng tháng |
🇬🇧 Chỉ số PMI sản xuất | 51,5 points | 52,5 points | Hàng tháng |
🇬🇧 Chỉ số PMI Tổng hợp | 51,7 points | 52,6 points | Hàng tháng |
🇬🇧 Chỉ số tiên đoán | 0,5 % | 0,6 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Chỉ số tổng hợp tiên đoán | 102,136 points | 102,049 points | Hàng tháng |
🇬🇧 Đăng ký mới của xe ô tô con YoY | 1 % | -1,3 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Đăng ký xe | 275.239 Units | 84.575 Units | Hàng tháng |
🇬🇧 Đăng ký xe điện | 56.387 Units | 19.113 Units | Hàng tháng |
🇬🇧 Đầu tư tư nhân | 1,4 % | 0,6 % | Quý |
🇬🇧 Đơn đặt hàng nhà máy | -35 Net Balance | -22 Net Balance | Hàng tháng |
🇬🇧 Đơn hàng mới | 12,514 tỷ GBP | 10,743 tỷ GBP | Quý |
🇬🇧 Khí hậu kinh doanh | 9 points | -3 points | Quý |
🇬🇧 Lợi nhuận doanh nghiệp | 145,102 tỷ GBP | 140,461 tỷ GBP | Quý |
🇬🇧 Phá sản | 1.973 Companies | 1.943 Companies | Hàng tháng |
🇬🇧 Sản xuất công nghiệp | -1,2 % | -1,4 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Sản xuất công nghiệp | -1,3 % | -1,5 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Sản xuất công nghiệp hàng tháng | -0,8 % | 0,8 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Sản xuất công nghiệp MoM | -1,4 % | 0,3 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Sản xuất điện | 49.675 Gigawatt-hour | 64.674 Gigawatt-hour | Quý |
🇬🇧 Sản xuất khai khoáng | -3,8 % | -7,5 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Sản xuất ô tô | 70.039 Units | 41.271 Units | Hàng tháng |
🇬🇧 Tâm lý doanh nghiệp nhỏ | -1 points | -13 points | Quý |
BRC-KPMG Retail Sales Monitor đo lường sự thay đổi về giá trị thực tế của doanh số bán lẻ từ một mẫu các nhà bán lẻ. Monitor đo lường giá trị của chi tiêu và do đó không điều chỉnh sự thay đổi về giá. Nếu giá tăng, khối lượng bán sẽ tăng ít hơn so với giá trị bán hàng. Trong thời kỳ giảm phát giá, khối lượng bán sẽ tăng nhiều hơn so với giá trị bán hàng. Các nhà bán lẻ báo cáo giá trị doanh thu của họ và doanh thu tại tuần tương ứng cách đây một năm. Những số liệu này được báo cáo cả tổng cộng và trên cơ sở ‘like-for-like’. Tỷ lệ phần trăm tăng trong giá trị doanh thu trên cơ sở ‘like-for-like’ loại bỏ ảnh hưởng của việc mở rộng diện tích bán lẻ bởi các nhà bán lẻ liên quan đối với tổng doanh thu của họ. Do mẫu nghiêng về các nhà bán lẻ lớn, sự gia tăng ‘like-for-like’ thường cung cấp một hướng dẫn chính xác hơn về mô hình chi tiêu chung, mặc dù nó sẽ bị giảm xuống khi ước tính tốc độ tăng trưởng cho toàn bộ ngành bán lẻ.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Âu
- 🇦🇱Albania
- 🇦🇹Áo
- 🇧🇾Belarus
- 🇧🇪Bỉ
- 🇧🇦Bosnia và Herzegovina
- 🇧🇬Bulgari
- 🇭🇷Croatia
- 🇨🇾Síp
- 🇨🇿Cộng hòa Séc
- 🇩🇰Đan Mạch
- 🇪🇪Estonia
- 🇫🇴Quần đảo Faroe
- 🇫🇮Phần Lan
- 🇫🇷Pháp
- 🇩🇪Đức
- 🇬🇷Hy Lạp
- 🇭🇺Hungary
- 🇮🇸Đảo
- 🇮🇪Ai-len
- 🇮🇹Ý
- 🇽🇰Kosovo
- 🇱🇻Latvia
- 🇱🇮Liechtenstein
- 🇱🇹Litva
- 🇱🇺Luxembourg
- 🇲🇰Bắc Macedonia
- 🇲🇹Malta
- 🇲🇩Moldova
- 🇲🇨Monaco
- 🇲🇪Montenegro
- 🇳🇱Hà Lan
- 🇳🇴Na Uy
- 🇵🇱Ba Lan
- 🇵🇹Bồ Đào Nha
- 🇷🇴Romania
- 🇷🇺Nga
- 🇷🇸Serbia
- 🇸🇰Slovakia
- 🇸🇮Slovenia
- 🇪🇸Tây Ban Nha
- 🇸🇪Thụy Điển
- 🇨🇭Thuỵ Sĩ
- 🇺🇦Ukraine
- 🇦🇩Andorra
Chỉ số Doanh số Bán lẻ BRC Năm trên Năm (YoY) là gì?
BRC Retail Sales Monitor YoY (Year-over-Year) là một trong những chỉ số quan trọng đánh giá tình hình bán lẻ tại thị trường Vương quốc Anh. Được công bố hàng tháng bởi British Retail Consortium (BRC), chỉ số này cung cấp dữ liệu quan trọng cho các nhà phân tích kinh tế, nhà đầu tư, và các doanh nghiệp để hiểu rõ hơn về xu hướng và sức khỏe của ngành bán lẻ. Tại Eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô chính xác và kịp thời, và BRC Retail Sales Monitor YoY là một trong những chỉ số quan trọng trong bộ công cụ của chúng tôi để giúp bạn ra quyết định thông minh hơn. Chỉ số BRC Retail Sales Monitor YoY đo lường sự thay đổi của doanh thu bán lẻ tại các cửa hàng thành viên của BRC so với cùng kỳ năm trước. Điều này cung cấp một bức tranh rõ ràng về khả năng cạnh tranh của các nhà bán lẻ và toàn ngành. Bằng cách nhận biết những thay đổi này theo thời gian, các nhà đầu tư và doanh nghiệp có thể đánh giá được mức độ tiêu dùng của người tiêu dùng, dự đoán xu hướng tương lai và điều chỉnh chiến lược kinh doanh của họ cho phù hợp. Một trong những lợi ích lớn của chỉ số này là nó cho phép so sánh trực tiếp tình hình bán lẻ hiện tại với tình hình của năm trước, không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố mùa vụ hoặc dịp lễ đặc biệt. Ví dụ, nếu một tháng cụ thể trong năm trước có sự kiện thương mại lớn như Giáng sinh hoặc Black Friday, điều này có thể ảnh hưởng lớn đến doanh thu bán lẻ. Bằng cách so sánh năm trước, các nhà phân tích có thể loại bỏ các yếu tố này và có một bức tranh chính xác hơn về sự tăng trưởng hoặc suy giảm thực sự trong doanh thu bán lẻ. Chỉ số này cũng phản ánh sức khỏe của nền kinh tế rộng lớn hơn. Doanh thu bán lẻ là một phần quan trọng của GDP (Gross Domestic Product - Tổng sản phẩm quốc nội) và là chỉ số tiêu dùng quan trọng. Khi doanh thu bán lẻ tăng, điều này thường là dấu hiệu cho thấy người tiêu dùng có niềm tin vào nền kinh tế và sẵn sàng chi tiêu. Ngược lại, khi doanh thu bán lẻ giảm, điều này có thể chỉ ra sự suy yếu trong niềm tin của người tiêu dùng và sự chậm lại trong hoạt động kinh tế. Hơn nữa, BRC Retail Sales Monitor YoY còn là một công cụ hữu ích cho các nhà quản lý tiền tệ và các ngân hàng trung ương. Các quyết định liên quan đến lãi suất và các chính sách tiền tệ khác thường dựa trên sự hiểu biết về tình hình kinh tế hiện tại và triển vọng tương lai. Dữ liệu về doanh thu bán lẻ có thể giúp dự đoán mức độ lạm phát, áp lực giá cả và các yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến quyết định chính sách. Đối với các nhà đầu tư cá nhân và quỹ đầu tư, việc theo dõi chỉ số này có thể giúp đưa ra các quyết định đầu tư thông minh hơn. Một mức độ tăng trưởng bền vững trong doanh thu bán lẻ có thể là dấu hiệu tích cực cho các cổ phiếu bán lẻ, trong khi sự giảm sút có thể dẫn đến việc tái cấu trúc danh mục đầu tư để giảm bớt rủi ro. Sự hiểu biết sâu sắc về các yếu tố đằng sau biến động doanh thu có thể giúp các nhà đầu tư dự đoán phản ứng thị trường tốt hơn và điều chỉnh chiến lược đầu tư của mình. Ngoài ra, các doanh nghiệp cũng có thể sử dụng chỉ số BRC Retail Sales Monitor YoY để đo lường hiệu suất của mình so với toàn ngành. Điều này có thể giúp nhận biết những khu vực nào đang hoạt động tốt và những khu vực nào cần cải thiện. Bằng cách hiểu rõ vị trí của mình trong bức tranh rộng lớn hơn, các nhà quản lý doanh nghiệp có thể đưa ra các quyết định chiến lược hiệu quả hơn, từ việc điều chỉnh tiếp thị và khuyến mãi đến tối ưu hóa chuỗi cung ứng và quản lý tồn kho. Một điểm đáng lưu ý nữa là chỉ số BRC Retail Sales Monitor YoY cũng giúp theo dõi hiệu quả của các biện pháp kích thích kinh tế và chính sách hỗ trợ bán lẻ của chính phủ. Khi các biện pháp hỗ trợ được triển khai, chỉ số này có thể phản ánh mức độ ảnh hưởng của chúng đối với doanh thu bán lẻ, từ đó cung cấp thông tin quý giá cho việc đánh giá hiệu quả và điều chỉnh các chính sách trong tương lai. Tại Eulerpool, chúng tôi luôn nỗ lực để cung cấp dữ liệu và phân tích chính xác, kịp thời nhất cho khách hàng của mình. Chúng tôi hiểu rằng trong thế giới kinh doanh và đầu tư ngày nay, thông tin là tài sản quý giá. Vì vậy, chúng tôi cam kết cung cấp các chỉ số kinh tế, bao gồm BRC Retail Sales Monitor YoY, một cách rõ ràng và dễ hiểu nhất, để bạn có thể tập trung vào việc ra quyết định và phát triển kinh doanh. Tóm lại, BRC Retail Sales Monitor YoY không chỉ là một chỉ số đo lường doanh thu bán lẻ mà còn là một công cụ quan trọng để đánh giá sức khỏe kinh tế tổng quát, dự đoán xu hướng và ra quyết định chiến lược. Tại Eulerpool, chúng tôi tự hào cung cấp dữ liệu này như một phần của dịch vụ hàng đầu của mình, giúp bạn luôn đi trước một bước trong môi trường kinh doanh và đầu tư không ngừng biến đổi.