Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Vương quốc Anh Chỉ số Giá Sản xuất (PPI) Đầu vào
Giá
Giá trị hiện tại của Chỉ số Giá Sản xuất (PPI) Đầu vào ở Vương quốc Anh là 0,9 %. Chỉ số Giá Sản xuất (PPI) Đầu vào ở Vương quốc Anh đã tăng lên 0,9 % vào 1/4/2024, sau khi nó là 0,3 % vào 1/2/2024. Từ 1/1/1996 đến 1/8/2024, GDP trung bình ở Vương quốc Anh là 0,24 %. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào 1/3/2022 với 5,10 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/4/2020 với -2,00 %.
Chỉ số Giá Sản xuất (PPI) Đầu vào ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
PPI Input | |
---|---|
1/1/1996 | 0,30 % |
1/3/1996 | 0,20 % |
1/4/1996 | 0,90 % |
1/5/1996 | 0,30 % |
1/12/1996 | 0,20 % |
1/1/1997 | 0,40 % |
1/5/1997 | 0,30 % |
1/6/1997 | 0,30 % |
1/10/1997 | 0,10 % |
1/1/1998 | 1,20 % |
1/5/1998 | 0,50 % |
1/1/1999 | 0,30 % |
1/3/1999 | 0,80 % |
1/4/1999 | 1,30 % |
1/6/1999 | 0,20 % |
1/7/1999 | 1,70 % |
1/8/1999 | 0,50 % |
1/9/1999 | 0,70 % |
1/10/1999 | 0,10 % |
1/11/1999 | 1,80 % |
1/12/1999 | 0,80 % |
1/2/2000 | 0,70 % |
1/3/2000 | 0,10 % |
1/5/2000 | 1,30 % |
1/6/2000 | 1,10 % |
1/8/2000 | 0,40 % |
1/9/2000 | 1,10 % |
1/11/2000 | 0,80 % |
1/2/2001 | 0,30 % |
1/4/2001 | 0,30 % |
1/5/2001 | 0,80 % |
1/2/2002 | 0,10 % |
1/3/2002 | 0,70 % |
1/4/2002 | 0,50 % |
1/8/2002 | 0,30 % |
1/9/2002 | 0,20 % |
1/12/2002 | 1,30 % |
1/1/2003 | 1,00 % |
1/2/2003 | 0,40 % |
1/3/2003 | 0,10 % |
1/7/2003 | 0,20 % |
1/8/2003 | 0,40 % |
1/10/2003 | 0,50 % |
1/11/2003 | 0,30 % |
1/12/2003 | 0,20 % |
1/3/2004 | 1,00 % |
1/4/2004 | 0,20 % |
1/5/2004 | 1,20 % |
1/7/2004 | 0,90 % |
1/8/2004 | 1,20 % |
1/9/2004 | 0,90 % |
1/10/2004 | 1,50 % |
1/1/2005 | 1,90 % |
1/2/2005 | 0,40 % |
1/3/2005 | 0,80 % |
1/4/2005 | 0,10 % |
1/5/2005 | 0,30 % |
1/6/2005 | 0,90 % |
1/7/2005 | 1,30 % |
1/8/2005 | 0,40 % |
1/10/2005 | 0,50 % |
1/11/2005 | 1,20 % |
1/12/2005 | 0,90 % |
1/1/2006 | 1,10 % |
1/2/2006 | 0,10 % |
1/3/2006 | 0,40 % |
1/4/2006 | 0,80 % |
1/6/2006 | 0,10 % |
1/7/2006 | 1,00 % |
1/11/2006 | 0,40 % |
1/12/2006 | 0,20 % |
1/2/2007 | 0,40 % |
1/3/2007 | 1,00 % |
1/4/2007 | 0,50 % |
1/5/2007 | 0,40 % |
1/6/2007 | 0,50 % |
1/7/2007 | 0,70 % |
1/9/2007 | 1,00 % |
1/10/2007 | 1,20 % |
1/11/2007 | 1,40 % |
1/12/2007 | 0,70 % |
1/1/2008 | 1,60 % |
1/2/2008 | 0,70 % |
1/3/2008 | 1,40 % |
1/4/2008 | 1,50 % |
1/5/2008 | 1,70 % |
1/6/2008 | 1,90 % |
1/7/2008 | 0,80 % |
1/9/2008 | 0,80 % |
1/1/2009 | 0,70 % |
1/3/2009 | 0,70 % |
1/5/2009 | 0,50 % |
1/6/2009 | 0,30 % |
1/8/2009 | 0,90 % |
1/10/2009 | 1,50 % |
1/11/2009 | 0,20 % |
1/12/2009 | 0,30 % |
1/1/2010 | 0,30 % |
1/2/2010 | 0,30 % |
1/3/2010 | 2,40 % |
1/4/2010 | 1,00 % |
1/9/2010 | 0,50 % |
1/10/2010 | 1,40 % |
1/11/2010 | 0,60 % |
1/12/2010 | 2,00 % |
1/1/2011 | 1,80 % |
1/2/2011 | 0,90 % |
1/3/2011 | 2,40 % |
1/4/2011 | 2,20 % |
1/6/2011 | 0,20 % |
1/7/2011 | 0,30 % |
1/9/2011 | 1,30 % |
1/11/2011 | 0,10 % |
1/2/2012 | 1,60 % |
1/3/2012 | 1,00 % |
1/8/2012 | 1,30 % |
1/1/2013 | 0,80 % |
1/2/2013 | 1,60 % |
1/3/2013 | 0,10 % |
1/7/2013 | 1,00 % |
1/12/2013 | 0,20 % |
1/5/2014 | 0,20 % |
1/2/2015 | 0,10 % |
1/4/2015 | 0,20 % |
1/9/2015 | 0,20 % |
1/2/2016 | 0,30 % |
1/3/2016 | 0,90 % |
1/4/2016 | 0,50 % |
1/5/2016 | 0,80 % |
1/6/2016 | 0,80 % |
1/7/2016 | 1,50 % |
1/8/2016 | 0,50 % |
1/9/2016 | 0,30 % |
1/10/2016 | 2,30 % |
1/12/2016 | 1,00 % |
1/1/2017 | 1,00 % |
1/2/2017 | 0,20 % |
1/3/2017 | 0,20 % |
1/4/2017 | 0,10 % |
1/7/2017 | 0,10 % |
1/8/2017 | 1,00 % |
1/9/2017 | 0,30 % |
1/10/2017 | 0,60 % |
1/11/2017 | 0,90 % |
1/12/2017 | 0,20 % |
1/1/2018 | 0,30 % |
1/3/2018 | 0,40 % |
1/4/2018 | 0,40 % |
1/5/2018 | 1,50 % |
1/6/2018 | 0,40 % |
1/8/2018 | 0,70 % |
1/9/2018 | 0,60 % |
1/10/2018 | 0,40 % |
1/2/2019 | 0,30 % |
1/4/2019 | 0,90 % |
1/7/2019 | 0,40 % |
1/12/2019 | 0,20 % |
1/1/2020 | 0,10 % |
1/5/2020 | 0,50 % |
1/6/2020 | 1,20 % |
1/7/2020 | 0,50 % |
1/9/2020 | 0,20 % |
1/10/2020 | 0,50 % |
1/11/2020 | 0,40 % |
1/12/2020 | 1,30 % |
1/1/2021 | 1,10 % |
1/2/2021 | 0,90 % |
1/3/2021 | 1,80 % |
1/4/2021 | 1,10 % |
1/5/2021 | 0,90 % |
1/6/2021 | 0,70 % |
1/7/2021 | 1,40 % |
1/8/2021 | 0,50 % |
1/9/2021 | 1,10 % |
1/10/2021 | 1,90 % |
1/11/2021 | 1,80 % |
1/12/2021 | 0,10 % |
1/1/2022 | 1,70 % |
1/2/2022 | 1,60 % |
1/3/2022 | 5,10 % |
1/4/2022 | 2,90 % |
1/5/2022 | 2,10 % |
1/6/2022 | 1,90 % |
1/9/2022 | 1,00 % |
1/10/2022 | 0,90 % |
1/1/2023 | 0,40 % |
1/3/2023 | 0,20 % |
1/8/2023 | 1,00 % |
1/9/2023 | 0,40 % |
1/10/2023 | 0,50 % |
1/2/2024 | 0,30 % |
1/4/2024 | 0,90 % |
Chỉ số Giá Sản xuất (PPI) Đầu vào Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/4/2024 | 0,9 % |
1/2/2024 | 0,3 % |
1/10/2023 | 0,5 % |
1/9/2023 | 0,4 % |
1/8/2023 | 1 % |
1/3/2023 | 0,2 % |
1/1/2023 | 0,4 % |
1/10/2022 | 0,9 % |
1/9/2022 | 1 % |
1/6/2022 | 1,9 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Chỉ số Giá Sản xuất (PPI) Đầu vào
Giá đầu vào đo lường giá của các nguyên liệu và nhiên liệu mà các nhà sản xuất Vương Quốc Anh mua để chế biến. Nó bao gồm cả nguyên liệu và nhiên liệu nhập khẩu hoặc thu mua trong thị trường nội địa. Không chỉ giới hạn ở các nguyên liệu được sử dụng trong sản phẩm cuối cùng mà còn bao gồm những thứ cần thiết cho hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp, chẳng hạn như nhiên liệu.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Âu
- 🇦🇱Albania
- 🇦🇹Áo
- 🇧🇾Belarus
- 🇧🇪Bỉ
- 🇧🇦Bosnia và Herzegovina
- 🇧🇬Bulgari
- 🇭🇷Croatia
- 🇨🇾Síp
- 🇨🇿Cộng hòa Séc
- 🇩🇰Đan Mạch
- 🇪🇪Estonia
- 🇫🇴Quần đảo Faroe
- 🇫🇮Phần Lan
- 🇫🇷Pháp
- 🇩🇪Đức
- 🇬🇷Hy Lạp
- 🇭🇺Hungary
- 🇮🇸Đảo
- 🇮🇪Ai-len
- 🇮🇹Ý
- 🇽🇰Kosovo
- 🇱🇻Latvia
- 🇱🇮Liechtenstein
- 🇱🇹Litva
- 🇱🇺Luxembourg
- 🇲🇰Bắc Macedonia
- 🇲🇹Malta
- 🇲🇩Moldova
- 🇲🇨Monaco
- 🇲🇪Montenegro
- 🇳🇱Hà Lan
- 🇳🇴Na Uy
- 🇵🇱Ba Lan
- 🇵🇹Bồ Đào Nha
- 🇷🇴Romania
- 🇷🇺Nga
- 🇷🇸Serbia
- 🇸🇰Slovakia
- 🇸🇮Slovenia
- 🇪🇸Tây Ban Nha
- 🇸🇪Thụy Điển
- 🇨🇭Thuỵ Sĩ
- 🇺🇦Ukraine
- 🇦🇩Andorra
Chỉ số Giá Sản xuất (PPI) Đầu vào là gì?
PPI Input là một chỉ số quan trọng trong lĩnh vực kinh tế vĩ mô, giúp doanh nghiệp, nhà đầu tư và chính quyền nắm bắt được tình hình giá cả của các yếu tố đầu vào trong quá trình sản xuất. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết, chính xác và cập nhật về chỉ số PPI Input, giúp bạn có cái nhìn toàn diện về nền kinh tế. PPI Input, viết tắt của Producer Price Index Input (Chỉ số giá nhà sản xuất đầu vào), là một công cụ đo lường mức độ biến động của giá cả mà các nhà sản xuất phải chịu khi mua các yếu tố đầu vào như nguyên vật liệu, năng lượng, lao động, và dịch vụ. Chỉ số này đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá chi phí sản xuất và có ảnh hưởng trực tiếp đến giá bán sản phẩm cuối cùng, cũng như toàn bộ chuỗi cung ứng. Điều đầu tiên cần hiểu về PPI Input là tầm quan trọng của nó đối với các nhà sản xuất. Khi giá đầu vào tăng, chi phí sản xuất của doanh nghiệp cũng tăng, buộc doanh nghiệp phải tăng giá bán sản phẩm cuối cùng để giữ vững lợi nhuận. Ngược lại, khi giá đầu vào giảm, doanh nghiệp có thể giảm giá bán hoặc tăng lợi nhuận. Do đó, PPI Input là một công cụ hữu ích giúp doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh và điều chỉnh chiến lược giá cả một cách hiệu quả. Không chỉ ảnh hưởng đến chiến lược kinh doanh, PPI Input còn có những tác động quan trọng đối với chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương. Khi chi phí đầu vào tăng, có thể dẫn đến lạm phát giá cả, ảnh hưởng nghiêm trọng đến nền kinh tế. Ngân hàng trung ương thường sử dụng thông tin từ chỉ số PPI Input để điều chỉnh lãi suất, kiểm soát lạm phát và ổn định nền kinh tế. Đối với nhà đầu tư, PPI Input là một chỉ số không thể bỏ qua. Giá đầu vào ảnh hưởng mạnh đến lợi nhuận của các doanh nghiệp, đặc biệt là những doanh nghiệp thuộc ngành sản xuất và dịch vụ. Một sự tăng giảm đột ngột của chỉ số PPI Input có thể báo hiệu những cơ hội hoặc rủi ro cho nhà đầu tư. Ví dụ, khi chỉ số PPI Input tăng mạnh, nhà đầu tư có thể kỳ vọng rằng một số ngành công nghiệp sẽ phải đối mặt với chi phí cao hơn, do đó có thể ảnh hưởng đến cổ phiếu của các công ty trong ngành đó. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp dữ liệu PPI Input chi tiết và cập nhật, giúp bạn theo dõi và phân tích xu hướng giá cả đầu vào một cách hiệu quả. Trang web của chúng tôi được thiết kế để dễ dàng truy cập và sử dụng, với các biểu đồ, bảng biểu và báo cáo phân tích chuyên sâu, giúp bạn đưa ra những quyết định thông thái dựa trên thông tin chính xác. Một yếu tố quan trọng khác của PPI Input là khả năng dự báo xu hướng kinh tế. Biến động trong chỉ số này thường báo hiệu những thay đổi trong chi phí sản xuất và giá cả tiêu dùng, giúp các nhà kinh tế và doanh nghiệp dự báo những xu hướng lớn của nền kinh tế. Ví dụ, khi PPI Input tăng liên tục trong một thời gian dài, có thể báo hiệu một giai đoạn lạm phát, yêu cầu các biện pháp kiểm soát và điều chỉnh chính sách kinh tế. Ngoài ra, chỉ số PPI Input còn có giá trị đặc biệt trong việc so sánh giữa các ngành công nghiệp và trong các phân tích định tính. Các ngành với chi phí đầu vào cao thường phải đối mặt với rủi ro lớn hơn khi giá đầu vào biến động. Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh toàn cầu hóa và sự phụ thuộc ngày càng tăng vào chuỗi cung ứng quốc tế. Mọi thay đổi về giá cả của các nguyên vật liệu hoặc dịch vụ từ nước ngoài đều có thể ảnh hưởng lớn đến chỉ số PPI Input. Chúng tôi tại Eulerpool cam kết cung cấp dữ liệu chuẩn xác, cập nhật liên tục và dễ dàng truy cập về chỉ số PPI Input. Trang web của chúng tôi không chỉ đơn thuần là một nguồn thông tin, mà còn là một công cụ hỗ trợ quản lý rủi ro và tối ưu hóa chiến lược kinh doanh. Với đội ngũ chuyên gia kinh tế và tài chính giàu kinh nghiệm, chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ và tư vấn cho bạn về việc sử dụng thông tin PPI Input trong các quyết định đầu tư và kinh doanh. Cuối cùng, việc hiểu rõ và sử dụng hiệu quả chỉ số PPI Input không chỉ giúp doanh nghiệp và nhà đầu tư tối ưu hóa hoạt động kinh doanh, mà còn góp phần vào sự ổn định và phát triển bền vững của nền kinh tế. Tại Eulerpool, chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy của bạn trong hành trình này, cung cấp những thông tin và công cụ cần thiết để bạn luôn nắm bắt những biến đổi của thị trường.