Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Nhật Bản Cung tiền M3
Giá
Giá trị hiện tại của Cung tiền M3 ở Nhật Bản là 1,604 Ban lãnh đạo. JPY. Cung tiền M3 ở Nhật Bản đã giảm xuống còn 1,604 Ban lãnh đạo. JPY vào ngày 1/9/2024, sau khi nó là 1,607 Ban lãnh đạo. JPY vào ngày 1/8/2024. Từ 1/4/2003 đến 1/10/2024, GDP trung bình ở Nhật Bản là 1,23 Ban lãnh đạo. JPY. Mức cao nhất mọi thời đại đã được đạt vào ngày 1/4/2024 với 1,61 Ban lãnh đạo. JPY, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/11/2003 với 1,01 Ban lãnh đạo. JPY.
Cung tiền M3 ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Khối lượng tiền tệ M3 | |
---|---|
1/4/2003 | 1,01 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2003 | 1,01 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2003 | 1,01 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2003 | 1,02 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2003 | 1,02 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2003 | 1,01 Ban lãnh đạo. JPY |
1/10/2003 | 1,01 Ban lãnh đạo. JPY |
1/11/2003 | 1,01 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2003 | 1,02 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2004 | 1,02 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2004 | 1,02 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2004 | 1,02 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2004 | 1,02 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2004 | 1,02 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2004 | 1,02 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2004 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2004 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2004 | 1,02 Ban lãnh đạo. JPY |
1/10/2004 | 1,02 Ban lãnh đạo. JPY |
1/11/2004 | 1,02 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2004 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2005 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2005 | 1,02 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2005 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2005 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2005 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2005 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2005 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2005 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2005 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/10/2005 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/11/2005 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2005 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2006 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2006 | 1,02 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2006 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2006 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2006 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2006 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2006 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2006 | 1,02 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2006 | 1,02 Ban lãnh đạo. JPY |
1/10/2006 | 1,02 Ban lãnh đạo. JPY |
1/11/2006 | 1,02 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2006 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2007 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2007 | 1,02 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2007 | 1,02 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2007 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2007 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2007 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2007 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2007 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2007 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/10/2007 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/11/2007 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2007 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2008 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2008 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2008 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2008 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2008 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2008 | 1,04 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2008 | 1,04 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2008 | 1,04 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2008 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/10/2008 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/11/2008 | 1,03 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2008 | 1,04 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2009 | 1,04 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2009 | 1,04 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2009 | 1,04 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2009 | 1,05 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2009 | 1,05 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2009 | 1,06 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2009 | 1,06 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2009 | 1,06 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2009 | 1,06 Ban lãnh đạo. JPY |
1/10/2009 | 1,06 Ban lãnh đạo. JPY |
1/11/2009 | 1,06 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2009 | 1,06 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2010 | 1,07 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2010 | 1,06 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2010 | 1,06 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2010 | 1,07 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2010 | 1,08 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2010 | 1,08 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2010 | 1,08 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2010 | 1,08 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2010 | 1,08 Ban lãnh đạo. JPY |
1/10/2010 | 1,08 Ban lãnh đạo. JPY |
1/11/2010 | 1,08 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2010 | 1,08 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2011 | 1,09 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2011 | 1,08 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2011 | 1,09 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2011 | 1,10 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2011 | 1,10 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2011 | 1,10 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2011 | 1,11 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2011 | 1,10 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2011 | 1,10 Ban lãnh đạo. JPY |
1/10/2011 | 1,10 Ban lãnh đạo. JPY |
1/11/2011 | 1,11 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2011 | 1,11 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2012 | 1,11 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2012 | 1,11 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2012 | 1,11 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2012 | 1,12 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2012 | 1,12 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2012 | 1,12 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2012 | 1,13 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2012 | 1,13 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2012 | 1,13 Ban lãnh đạo. JPY |
1/10/2012 | 1,13 Ban lãnh đạo. JPY |
1/11/2012 | 1,13 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2012 | 1,14 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2013 | 1,14 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2013 | 1,14 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2013 | 1,14 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2013 | 1,15 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2013 | 1,15 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2013 | 1,16 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2013 | 1,16 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2013 | 1,16 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2013 | 1,16 Ban lãnh đạo. JPY |
1/10/2013 | 1,16 Ban lãnh đạo. JPY |
1/11/2013 | 1,17 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2013 | 1,17 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2014 | 1,18 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2014 | 1,17 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2014 | 1,17 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2014 | 1,18 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2014 | 1,18 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2014 | 1,19 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2014 | 1,19 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2014 | 1,19 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2014 | 1,19 Ban lãnh đạo. JPY |
1/10/2014 | 1,19 Ban lãnh đạo. JPY |
1/11/2014 | 1,20 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2014 | 1,21 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2015 | 1,21 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2015 | 1,21 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2015 | 1,21 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2015 | 1,22 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2015 | 1,22 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2015 | 1,22 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2015 | 1,23 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2015 | 1,23 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2015 | 1,23 Ban lãnh đạo. JPY |
1/10/2015 | 1,23 Ban lãnh đạo. JPY |
1/11/2015 | 1,23 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2015 | 1,24 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2016 | 1,24 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2016 | 1,24 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2016 | 1,24 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2016 | 1,25 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2016 | 1,26 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2016 | 1,26 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2016 | 1,26 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2016 | 1,26 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2016 | 1,26 Ban lãnh đạo. JPY |
1/10/2016 | 1,26 Ban lãnh đạo. JPY |
1/11/2016 | 1,27 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2016 | 1,28 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2017 | 1,28 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2017 | 1,28 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2017 | 1,28 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2017 | 1,29 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2017 | 1,30 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2017 | 1,30 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2017 | 1,30 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2017 | 1,30 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2017 | 1,31 Ban lãnh đạo. JPY |
1/10/2017 | 1,31 Ban lãnh đạo. JPY |
1/11/2017 | 1,31 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2017 | 1,32 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2018 | 1,32 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2018 | 1,32 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2018 | 1,32 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2018 | 1,33 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2018 | 1,33 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2018 | 1,34 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2018 | 1,34 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2018 | 1,34 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2018 | 1,34 Ban lãnh đạo. JPY |
1/10/2018 | 1,34 Ban lãnh đạo. JPY |
1/11/2018 | 1,34 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2018 | 1,35 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2019 | 1,35 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2019 | 1,34 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2019 | 1,34 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2019 | 1,36 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2019 | 1,36 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2019 | 1,36 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2019 | 1,36 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2019 | 1,36 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2019 | 1,36 Ban lãnh đạo. JPY |
1/10/2019 | 1,36 Ban lãnh đạo. JPY |
1/11/2019 | 1,37 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2019 | 1,38 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2020 | 1,38 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2020 | 1,37 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2020 | 1,38 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2020 | 1,40 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2020 | 1,42 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2020 | 1,44 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2020 | 1,45 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2020 | 1,46 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2020 | 1,47 Ban lãnh đạo. JPY |
1/10/2020 | 1,47 Ban lãnh đạo. JPY |
1/11/2020 | 1,47 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2020 | 1,48 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2021 | 1,49 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2021 | 1,48 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2021 | 1,49 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2021 | 1,51 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2021 | 1,51 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2021 | 1,52 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2021 | 1,52 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2021 | 1,52 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2021 | 1,52 Ban lãnh đạo. JPY |
1/10/2021 | 1,52 Ban lãnh đạo. JPY |
1/11/2021 | 1,53 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2021 | 1,53 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2022 | 1,53 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2022 | 1,53 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2022 | 1,54 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2022 | 1,56 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2022 | 1,56 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2022 | 1,56 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2022 | 1,56 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2022 | 1,56 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2022 | 1,56 Ban lãnh đạo. JPY |
1/10/2022 | 1,56 Ban lãnh đạo. JPY |
1/11/2022 | 1,57 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2022 | 1,57 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2023 | 1,57 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2023 | 1,56 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2023 | 1,57 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2023 | 1,59 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2023 | 1,59 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2023 | 1,59 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2023 | 1,59 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2023 | 1,59 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2023 | 1,59 Ban lãnh đạo. JPY |
1/10/2023 | 1,59 Ban lãnh đạo. JPY |
1/11/2023 | 1,59 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2023 | 1,60 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2024 | 1,60 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2024 | 1,59 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2024 | 1,60 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2024 | 1,61 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2024 | 1,61 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2024 | 1,61 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2024 | 1,61 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2024 | 1,61 Ban lãnh đạo. JPY |
1/9/2024 | 1,60 Ban lãnh đạo. JPY |
Cung tiền M3 Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/9/2024 | 1,604 Ban lãnh đạo. JPY |
1/8/2024 | 1,607 Ban lãnh đạo. JPY |
1/7/2024 | 1,61 Ban lãnh đạo. JPY |
1/6/2024 | 1,609 Ban lãnh đạo. JPY |
1/5/2024 | 1,611 Ban lãnh đạo. JPY |
1/4/2024 | 1,613 Ban lãnh đạo. JPY |
1/3/2024 | 1,597 Ban lãnh đạo. JPY |
1/2/2024 | 1,593 Ban lãnh đạo. JPY |
1/1/2024 | 1,598 Ban lãnh đạo. JPY |
1/12/2023 | 1,596 Ban lãnh đạo. JPY |
Số liệu vĩ mô tương tự của Cung tiền M3
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇯🇵 Bảng cân đối kế toán của Ngân hàng Trung ương | 755,678 Bio. JPY | 760,431 Bio. JPY | Hàng tháng |
🇯🇵 Cho vay cho khu vực tư nhân | 546,617 Bio. JPY | 546,408 Bio. JPY | Hàng tháng |
🇯🇵 Đầu tư cổ phiếu nước ngoài | -641,7 tỷ JPY | -612,9 tỷ JPY | frequency_weekly |
🇯🇵 Đầu tư trái phiếu quốc tế | -1,062 Bio. JPY | 655,1 tỷ JPY | frequency_weekly |
🇯🇵 Dự trữ ngoại hối | 1,232 Bio. USD | 1,279 Bio. USD | Hàng tháng |
🇯🇵 Khối lượng tiền M0 | 114,171 Bio. JPY | 114,791 Bio. JPY | Hàng tháng |
🇯🇵 Khối lượng tiền M1 | 1,088 Ban lãnh đạo. JPY | 1,092 Ban lãnh đạo. JPY | Hàng tháng |
🇯🇵 Lãi suất | 0,25 % | 0,25 % | frequency_daily |
🇯🇵 Lãi suất liên ngân hàng | 0,309 % | 0,309 % | frequency_daily |
🇯🇵 Lãi suất tiền gửi | 0,12 % | 0,112 % | Hàng tháng |
🇯🇵 Lượng tiền M2 | 1,25 Ban lãnh đạo. JPY | 1,252 Ban lãnh đạo. JPY | Hàng tháng |
🇯🇵 Mua trái phiếu chính phủ | 4,529 Bio. JPY | 5,845 Bio. JPY | Hàng tháng |
🇯🇵 Nợ tư nhân so với GDP | 245,7 % | 242,4 % | Hàng năm |
🇯🇵 Tăng trưởng tín dụng | 2,7 % | 2,7 % | Hàng tháng |
Lượng cung tiền M3 của Nhật Bản bao gồm M2 cộng với các khoản tiền gửi có kỳ hạn dài tại các ngân hàng.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Á
- 🇨🇳Trung Quốc
- 🇮🇳Ấn Độ
- 🇮🇩Indonesia
- 🇸🇦Ả Rập Xê Út
- 🇸🇬Singapore
- 🇰🇷Hàn Quốc
- 🇹🇷Thổ Nhĩ Kỳ
- 🇦🇫Afghanistan
- 🇦🇲Armenia
- 🇦🇿Azerbaijan
- 🇧🇭Bahrain
- 🇧🇩Bangladesh
- 🇧🇹Bhutan
- 🇧🇳Brunei
- 🇰🇭Campuchia
- 🇹🇱Đông Timor
- 🇬🇪Georgia
- 🇭🇰Hongkong
- 🇮🇷Iran
- 🇮🇶Irak
- 🇮🇱Israel
- 🇯🇴Jordan
- 🇰🇿Kazakhstan
- 🇰🇼Kuwait
- 🇰🇬Kyrgyzstan
- 🇱🇦Lào
- 🇱🇧Liban
- 🇲🇴Macau
- 🇲🇾Malaysia
- 🇲🇻Maldives
- 🇲🇳Mông Cổ
- 🇲🇲Myanmar
- 🇳🇵Nepal
- 🇰🇵Bắc Triều Tiên
- 🇴🇲Oman
- 🇵🇰Pakistan
- 🇵🇸Palestine
- 🇵🇭Philippines
- 🇶🇦Qatar
- 🇱🇰Sri Lanka
- 🇸🇾Syria
- 🇹🇼Đài Loan
- 🇹🇯Tajikistan
- 🇹🇭Thái Lan
- 🇹🇲Turkmenistan
- 🇦🇪Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- 🇺🇿Uzbekistan
- 🇻🇳Việt Nam
- 🇾🇪Yemen
Cung tiền M3 là gì?
Tiền Supply M3 hay còn gọi là nguồn cung tiền M3 là một khái niệm quan trọng trong lĩnh vực kinh tế học vĩ mô, được sử dụng để đo lường lượng tiền trong nền kinh tế của một quốc gia. Nguồn cung tiền M3 không chỉ bao gồm các công cụ tài chính dễ dàng chuyển đổi thành tiền mặt mà còn bao gồm các tài sản tài chính ít thanh khoản hơn. Eulerpool, một trang web chuyên nghiệp về hiển thị dữ liệu kinh tế vĩ mô, tự hào cung cấp thông tin chi tiết và toàn diện về các chỉ số kinh tế, trong đó có nguồn cung tiền M3. Tiền Supply M3 là một phần của hệ thống đo lường tiền tệ do các ngân hàng trung ương đưa ra, trong đó có Ngân hàng Trung ương Hoa Kỳ (FED), Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) và Ngân hàng Trung ương Việt Nam. Nguồn cung tiền M3 bao gồm tiền mặt lưu thông trong dân cư, tiền gửi không kỳ hạn tại các ngân hàng thương mại, tiền gửi có kỳ hạn, và các công cụ tài chính khác như trái phiếu ngắn hạn và chứng khoán có tính thanh khoản cao. Chính vì sự đa dạng của các thành phần mà nguồn cung tiền M3 được coi là một chỉ số tổng hợp, phản ánh rõ nét mức độ thanh khoản và lưu thông tiền trong nền kinh tế. Sự quan trọng của việc đo lường nguồn cung tiền M3 nằm ở chỗ nó cung cấp những thông tin giá trị về sức khỏe kinh tế, xu hướng lạm phát và tăng trưởng. Khi lượng tiền trong nền kinh tế tăng nhanh hơn mức cầu hàng hóa và dịch vụ, sẽ dẫn đến lạm phát. Ngược lại, khi tiền đang giảm hay tăng quá chậm, có thể dẫn đến tình trạng giảm phát và ảnh hưởng tiêu cực đến nền kinh tế. Do đó, việc theo dõi và phân tích M3 là một phần không thể thiếu trong việc hoạch định chính sách kinh tế và tiền tệ. Chỉ số M3 cung cấp cái nhìn sâu sắc về các yếu tố nội tại kinh tế, giúp các nhà hoạch định chính sách và các nhà đầu tư đưa ra quyết định đúng đắn. Các quốc gia phát triển như Hoa Kỳ và các nước thuộc Liên minh châu Âu đã sử dụng M3 như một phần quan trọng của hệ thống chỉ số kinh tế để dự đoán các xu hướng tăng trưởng và phát triển. Ở Việt Nam, nguồn cung tiền M3 cũng ngày càng được quan tâm và đưa vào phân tích nhằm duy trì sự ổn định và phát triển của nền kinh tế. Ví dụ, trong bối cảnh đại dịch COVID-19, các ngân hàng trung ương đã phải điều chỉnh các chính sách tiền tệ để đối phó với các thách thức kinh tế. Việc tăng cường nguồn cung tiền thông qua các chương trình mua trái phiếu và các gói cứu trợ đã giúp kiềm chế sự suy thoái và kích thích tiêu dùng. Tuy nhiên, việc gia tăng quá mức nguồn cung tiền cũng kéo theo lo ngại về lạm phát trong tương lai. Ngoài ra, nguồn cung tiền M3 còn có mối quan hệ chặt chẽ với thị trường tài chính. Khi lượng tiền trong nền kinh tế tăng, lượng tiền có sẵn để đầu tư vào các tài sản tài chính cũng tăng. Điều này có thể dẫn đến sự tăng trưởng giá trị của thị trường chứng khoán, bất động sản và các loại tài sản khác. Tuy nhiên, nó cũng có thể tạo ra các bong bóng tài sản nếu việc gia tăng nguồn cung tiền không đi đôi với tăng trưởng thực của kinh tế. Các nhà đầu tư và phân tích kinh tế thường sử dụng các chỉ số như M3 để dự báo các xu hướng thị trường và đưa ra các chiến lược đầu tư phù hợp. Một cuộc khảo sát toàn diện về nguồn cung tiền M3 có thể cung cấp cái nhìn tổng quan về nền kinh tế và giúp đưa ra các quyết định chính sách đúng đắn, từ việc điều chỉnh lãi suất, các chính sách thuế cho đến các biện pháp khuyến khích đầu tư và sản xuất. Với Eulerpool, các doanh nghiệp, nhà hoạch định chính sách và nhà đầu tư có thể dễ dàng truy cập vào nguồn dữ liệu cập nhật và chính xác về cung tiền M3 cùng nhiều chỉ số kinh tế khác. Chúng tôi cam kết cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác và kịp thời để hỗ trợ quá trình ra quyết định của bạn. Bên cạnh đó, thông tin chi tiết và phân tích chuyên sâu về các yếu tố ảnh hưởng đến nguồn cung tiền M3 cũng sẽ được chúng tôi cung cấp, giúp bạn hiểu rõ hơn về các xu hướng và sự biến động của nền kinh tế. Tóm lại, nguồn cung tiền M3 là một chỉ số quan trọng trong việc đánh giá sức khỏe kinh tế của một quốc gia. Việc theo dõi và phân tích M3 không chỉ giúp các nhà hoạch định chính sách đưa ra các quyết sách kinh tế vĩ mô đúng đắn mà còn hỗ trợ nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc lập kế hoạch và chiến lược. Eulerpool, với vai trò là một nền tảng cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô uy tín, cam kết mang đến cho bạn những thông tin quý giá và tin cậy nhất về nguồn cung tiền M3, giúp bạn nắm bắt cơ hội và đối mặt với thách thức trong môi trường kinh tế đầy biến động.