Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Nhật Bản Niềm Tin Kinh Doanh
Giá
Giá trị hiện tại của Niềm Tin Kinh Doanh ở Nhật Bản là 11 Điểm. Niềm Tin Kinh Doanh ở Nhật Bản đã giảm xuống còn 11 Điểm vào ngày 1/3/2024, sau khi nó là 12 Điểm vào ngày 1/12/2023. Từ 1/3/1983 đến 1/6/2024, GDP trung bình ở Nhật Bản là 1,76 Điểm. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào ngày 1/6/1989 với 53,00 Điểm, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/3/2009 với -58,00 Điểm.
Niềm Tin Kinh Doanh ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Khí hậu kinh doanh | |
---|---|
1/3/1984 | 6,00 points |
1/6/1984 | 14,00 points |
1/9/1984 | 20,00 points |
1/12/1984 | 22,00 points |
1/3/1985 | 22,00 points |
1/6/1985 | 18,00 points |
1/9/1985 | 13,00 points |
1/12/1985 | 5,00 points |
1/12/1987 | 6,00 points |
1/3/1988 | 18,00 points |
1/6/1988 | 32,00 points |
1/9/1988 | 40,00 points |
1/12/1988 | 46,00 points |
1/3/1989 | 47,00 points |
1/6/1989 | 53,00 points |
1/9/1989 | 50,00 points |
1/12/1989 | 47,00 points |
1/3/1990 | 43,00 points |
1/6/1990 | 41,00 points |
1/9/1990 | 41,00 points |
1/12/1990 | 38,00 points |
1/3/1991 | 36,00 points |
1/6/1991 | 33,00 points |
1/9/1991 | 25,00 points |
1/12/1991 | 11,00 points |
1/6/1996 | 5,00 points |
1/12/1996 | 4,00 points |
1/3/1997 | 12,00 points |
1/6/1997 | 13,00 points |
1/9/1997 | 8,00 points |
1/6/2000 | 3,00 points |
1/9/2000 | 10,00 points |
1/12/2000 | 10,00 points |
1/9/2003 | 1,00 points |
1/12/2003 | 11,00 points |
1/3/2004 | 12,00 points |
1/6/2004 | 22,00 points |
1/9/2004 | 26,00 points |
1/12/2004 | 22,00 points |
1/3/2005 | 14,00 points |
1/6/2005 | 18,00 points |
1/9/2005 | 19,00 points |
1/12/2005 | 21,00 points |
1/3/2006 | 20,00 points |
1/6/2006 | 21,00 points |
1/9/2006 | 24,00 points |
1/12/2006 | 25,00 points |
1/3/2007 | 23,00 points |
1/6/2007 | 23,00 points |
1/9/2007 | 23,00 points |
1/12/2007 | 19,00 points |
1/3/2008 | 11,00 points |
1/6/2008 | 5,00 points |
1/6/2010 | 1,00 points |
1/9/2010 | 8,00 points |
1/12/2010 | 5,00 points |
1/3/2011 | 6,00 points |
1/9/2011 | 2,00 points |
1/6/2013 | 4,00 points |
1/9/2013 | 12,00 points |
1/12/2013 | 16,00 points |
1/3/2014 | 17,00 points |
1/6/2014 | 12,00 points |
1/9/2014 | 13,00 points |
1/12/2014 | 12,00 points |
1/3/2015 | 12,00 points |
1/6/2015 | 15,00 points |
1/9/2015 | 12,00 points |
1/12/2015 | 12,00 points |
1/3/2016 | 6,00 points |
1/6/2016 | 6,00 points |
1/9/2016 | 6,00 points |
1/12/2016 | 10,00 points |
1/3/2017 | 12,00 points |
1/6/2017 | 17,00 points |
1/9/2017 | 22,00 points |
1/12/2017 | 26,00 points |
1/3/2018 | 24,00 points |
1/6/2018 | 21,00 points |
1/9/2018 | 19,00 points |
1/12/2018 | 19,00 points |
1/3/2019 | 12,00 points |
1/6/2019 | 7,00 points |
1/9/2019 | 5,00 points |
1/3/2021 | 5,00 points |
1/6/2021 | 14,00 points |
1/9/2021 | 18,00 points |
1/12/2021 | 18,00 points |
1/3/2022 | 14,00 points |
1/6/2022 | 9,00 points |
1/9/2022 | 8,00 points |
1/12/2022 | 7,00 points |
1/3/2023 | 1,00 points |
1/6/2023 | 5,00 points |
1/9/2023 | 9,00 points |
1/12/2023 | 12,00 points |
1/3/2024 | 11,00 points |
Niềm Tin Kinh Doanh Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/3/2024 | 11 Điểm |
1/12/2023 | 12 Điểm |
1/9/2023 | 9 Điểm |
1/6/2023 | 5 Điểm |
1/3/2023 | 1 Điểm |
1/12/2022 | 7 Điểm |
1/9/2022 | 8 Điểm |
1/6/2022 | 9 Điểm |
1/3/2022 | 14 Điểm |
1/12/2021 | 18 Điểm |
Số liệu vĩ mô tương tự của Niềm Tin Kinh Doanh
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇯🇵 Biến động của lượng hàng tồn kho | 1,877 Bio. JPY | 502,5 tỷ JPY | Quý |
🇯🇵 Chỉ số đồng thuận | 115,2 points | 114,2 points | Hàng tháng |
🇯🇵 Chỉ số khảo sát kinh doanh cho các công ty sản xuất lớn | -1 % | -6,7 % | Quý |
🇯🇵 Chỉ số ngành công nghiệp dịch vụ | 101,9 points | 100 points | Hàng tháng |
🇯🇵 Chỉ số PMI Dịch vụ | 49,4 points | 53,8 points | Hàng tháng |
🇯🇵 Chỉ số PMI sản xuất | 50 points | 50,4 points | Hàng tháng |
🇯🇵 Chỉ số PMI Tổng hợp | 49,7 points | 52,6 points | Hàng tháng |
🇯🇵 Chỉ số Reuters Tankan | 6 points | 9 points | Hàng tháng |
🇯🇵 Chỉ số tiên đoán | 110,9 points | 111,7 points | Hàng tháng |
🇯🇵 Chỉ số tổng hợp tiên đoán | 99,958 points | 99,932 points | Hàng tháng |
🇯🇵 Đăng ký xe | 229.683 Units | 211.131 Units | Hàng tháng |
🇯🇵 Đầu tư tư nhân | 6,8 % | 16,4 % | Quý |
🇯🇵 Đơn đặt hàng máy công cụ | 119,336 tỷ JPY | 122,419 tỷ JPY | Hàng tháng |
🇯🇵 Đơn đặt hàng máy móc | -3,2 % | -2,9 % | Hàng tháng |
🇯🇵 Đơn hàng mới | 1,097 Bio. JPY | 1,019 Bio. JPY | Hàng tháng |
🇯🇵 Khảo sát Nhà quan sát Kinh tế | 45,7 points | 47,4 points | Hàng tháng |
🇯🇵 Khảo sát Triển Vọng của Các Nhà Quan Sát Kinh Tế | 46,3 points | 48,5 points | Hàng tháng |
🇯🇵 Lợi nhuận doanh nghiệp | 25,275 Bio. JPY | 23,797 Bio. JPY | Quý |
🇯🇵 Phá sản | 841 Companies | 909 Companies | Hàng tháng |
🇯🇵 PMI Dịch vụ Phi sản xuất | 33 points | 34 points | Quý |
🇯🇵 Sản xuất công nghiệp | -6,22 % | -3,96 % | Hàng tháng |
🇯🇵 Sản xuất công nghiệp | 0,3 % | -1,8 % | Hàng tháng |
🇯🇵 Sản xuất công nghiệp hàng tháng | 2,8 % | -0,9 % | Hàng tháng |
🇯🇵 Sản xuất khai khoáng | -0,9 % | -4,7 % | Hàng tháng |
🇯🇵 Sản xuất ô tô | 656.576 Units | 462.349 Units | Hàng tháng |
🇯🇵 Sản xuất thép | 6,9 tr.đ. Tonnes | 6,6 tr.đ. Tonnes | Hàng tháng |
🇯🇵 Sản xuất xi măng | 4,088 tr.đ. Tonnes | 3,835 tr.đ. Tonnes | Hàng tháng |
🇯🇵 Tâm lý doanh nghiệp nhỏ | -1 points | -1 points | Quý |
🇯🇵 Tankan Capex của tất cả các ngành | 11,3 % | 10,6 % | Quý |
🇯🇵 Triển vọng Tankan cho các công ty sản xuất lớn | 14 points | 10 points | Quý |
🇯🇵 Triển vọng Tankan cho ngành Dịch vụ phi sản xuất | 28 points | 28 points | Quý |
🇯🇵 Tỷ lệ sử dụng công suất | 99,7 points | 99,4 points | Hàng tháng |
Tại Nhật Bản, Chỉ số Tankan hàng quý về Cảm nhận của các nhà sản xuất lớn bao gồm khoảng 1.100 công ty có vốn trên 1 tỷ Yên. Cuộc khảo sát được thực hiện qua thư hoặc email và yêu cầu các người tham gia đánh giá các xu hướng và điều kiện hiện tại trong môi trường kinh doanh và các ngành công nghiệp của họ cũng như các hoạt động kinh doanh dự kiến cho quý và năm tới. Chỉ số này được tính bằng cách lấy tỷ lệ phần trăm doanh nghiệp có đánh giá tiêu cực trừ đi tỷ lệ phần trăm doanh nghiệp có đánh giá tích cực. Chỉ số này dao động trên thang điểm từ -100 đến 100, trong đó giá trị trên không chỉ ra sự lạc quan về kinh doanh, giá trị dưới không chỉ ra sự bi quan, và giá trị bằng 0 chỉ ra tính trung lập.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Á
- 🇨🇳Trung Quốc
- 🇮🇳Ấn Độ
- 🇮🇩Indonesia
- 🇸🇦Ả Rập Xê Út
- 🇸🇬Singapore
- 🇰🇷Hàn Quốc
- 🇹🇷Thổ Nhĩ Kỳ
- 🇦🇫Afghanistan
- 🇦🇲Armenia
- 🇦🇿Azerbaijan
- 🇧🇭Bahrain
- 🇧🇩Bangladesh
- 🇧🇹Bhutan
- 🇧🇳Brunei
- 🇰🇭Campuchia
- 🇹🇱Đông Timor
- 🇬🇪Georgia
- 🇭🇰Hongkong
- 🇮🇷Iran
- 🇮🇶Irak
- 🇮🇱Israel
- 🇯🇴Jordan
- 🇰🇿Kazakhstan
- 🇰🇼Kuwait
- 🇰🇬Kyrgyzstan
- 🇱🇦Lào
- 🇱🇧Liban
- 🇲🇴Macau
- 🇲🇾Malaysia
- 🇲🇻Maldives
- 🇲🇳Mông Cổ
- 🇲🇲Myanmar
- 🇳🇵Nepal
- 🇰🇵Bắc Triều Tiên
- 🇴🇲Oman
- 🇵🇰Pakistan
- 🇵🇸Palestine
- 🇵🇭Philippines
- 🇶🇦Qatar
- 🇱🇰Sri Lanka
- 🇸🇾Syria
- 🇹🇼Đài Loan
- 🇹🇯Tajikistan
- 🇹🇭Thái Lan
- 🇹🇲Turkmenistan
- 🇦🇪Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- 🇺🇿Uzbekistan
- 🇻🇳Việt Nam
- 🇾🇪Yemen
Niềm Tin Kinh Doanh là gì?
Sự tin tưởng của doanh nghiệp, hay còn gọi là Business Confidence, là một yếu tố quan trọng trong việc đánh giá tình hình kinh tế tổng thể của một quốc gia. Đây là chỉ số phản ánh mức độ lạc quan hoặc bi quan của các doanh nghiệp về môi trường kinh doanh hiện tại và tương lai. Nắm bắt xu hướng và sự biến đổi của Business Confidence sẽ giúp các nhà đầu tư, nhà hoạch định chính sách và doanh nghiệp có cái nhìn tổng quan và đưa ra các quyết định chiến lược hợp lý. Business Confidence thường được đo lường thông qua các cuộc khảo sát doanh nghiệp định kỳ, trong đó các doanh nghiệp được yêu cầu đánh giá mức độ lạc quan của họ về tình hình kinh tế, sản xuất, doanh số bán hàng, và các yếu tố khác ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh. Dựa trên các câu trả lời của doanh nghiệp, các chuyên gia sẽ tổng hợp và tạo ra một chỉ số Business Confidence tổng quát. Một chỉ số Business Confidence cao cho thấy các doanh nghiệp lạc quan về triển vọng kinh doanh, trong khi một chỉ số thấp sẽ cho thấy doanh nghiệp đang lo ngại về tương lai. Tại Việt Nam, sự tin tưởng của doanh nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc tạo động lực phát triển kinh tế. Các doanh nghiệp lạc quan sẽ sẵn sàng đầu tư, mở rộng sản xuất, tuyển dụng thêm nhân viên và triển khai các dự án mới. Ngược lại, khi mức độ tin tưởng giảm, các doanh nghiệp có xu hướng thận trọng hơn, tiết kiệm chi phí và hạn chế đầu tư. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển GDP, tỷ lệ thất nghiệp và mức độ cạnh tranh của quốc gia trên trường quốc tế. Các chỉ số Business Confidence do eulerpool cung cấp là công cụ quan trọng giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp theo dõi xu hướng kinh tế. Chúng tôi cung cấp dữ liệu được thu thập từ nhiều nguồn uy tín, bao gồm các khảo sát doanh nghiệp từ các tổ chức quốc tế và trong nước. Dữ liệu này được cập nhật định kỳ và hiển thị dưới dạng biểu đồ, số liệu cụ thể giúp người dùng dễ dàng theo dõi và phân tích. Một trong những yếu tố tác động mạnh mẽ đến Business Confidence là chính sách kinh tế của chính phủ. Các biện pháp thúc đẩy kinh tế như giảm thuế, hỗ trợ tài chính, và các chương trình kích cầu có thể tăng cường sự tin tưởng của doanh nghiệp. Ngược lại, các chính sách hạn chế tăng trưởng như tăng thuế, siết chặt tín dụng có thể làm giảm mức độ lạc quan của các doanh nghiệp. Ví dụ, khi chính phủ thực hiện các chính sách khuyến khích đầu tư vào các ngành công nghiệp then chốt, ngay lập tức chỉ số Business Confidence của ngành đó sẽ tăng cao, tạo động lực cho các doanh nghiệp khác. Ngoài ra, tình hình kinh tế toàn cầu cũng có tầm ảnh hưởng lớn đến Business Confidence. Sự biến động của thị trường tài chính quốc tế, các biến cố kinh tế lớn như suy thoái, khủng hoảng, hay những thay đổi về chính sách thương mại của các quốc gia lớn sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến mức độ tin tưởng của các doanh nghiệp. Khi doanh nghiệp thấy được sự ổn định và triển vọng tốt từ thị trường quốc tế, họ sẽ có xu hướng mở rộng giao dịch, đầu tư mạnh mẽ hơn. Trong bối cảnh cạnh tranh toàn cầu hiện nay, việc duy trì một mức độ Business Confidence cao là vô cùng cần thiết. Để đạt được điều này, các doanh nghiệp cần có chiến lược kinh doanh linh hoạt, ứng phó nhanh chóng trước các biến động từ thị trường. Ngoài ra, việc cập nhật liên tục các thông tin kinh tế từ các nguồn uy tín như eulerpool sẽ giúp các nhà quản lý doanh nghiệp có cơ sở dữ liệu chính xác để đưa ra các quyết định kịp thời và chiến lược. Eulerpool cam kết mang đến những thông tin kinh tế chính xác, toàn diện và cập nhật để hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc theo dõi và phân tích mức độ tin tưởng của doanh nghiệp. Chúng tôi cũng cung cấp các phân tích chuyên sâu, dự đoán xu hướng và tư vấn chiến lược để doanh nghiệp có thể tận dụng cơ hội và giảm thiểu rủi ro. Trong tương lai, vai trò của Business Confidence dự kiến sẽ còn tăng lên trong việc đánh giá và định hướng phát triển kinh tế quốc gia. Các công cụ và dữ liệu từ eulerpool sẽ tiếp tục là người bạn đồng hành đáng tin cậy, hỗ trợ doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc ra quyết định chiến lược, nắm bắt cơ hội và duy trì sự ổn định trong môi trường kinh doanh đầy biến động. Để kết luận, Business Confidence không chỉ là chỉ số phản ánh tâm lý doanh nghiệp mà còn là kim chỉ nam cho sự phát triển bền vững của nền kinh tế. Vì vậy, việc theo dõi và phân tích chỉ số này thông qua các nguồn dữ liệu uy tín như eulerpool là bước đi đúng đắn và cần thiết cho mọi doanh nghiệp và nhà đầu tư. Chúng tôi tự hào là nền tảng giúp các bạn đưa ra các quyết định chiến lược thông minh, dựa trên các thông tin kinh tế cập nhật và chính xác.