Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Vương quốc Anh Cho vay khu vực tư nhân
Giá
Giá trị hiện tại của Cho vay khu vực tư nhân ở Vương quốc Anh là 2,705 Bio. GBP. Cho vay khu vực tư nhân ở Vương quốc Anh đã tăng lên 2,705 Bio. GBP vào 1/3/2024, sau khi nó là 2,694 Bio. GBP vào 1/12/2023. Từ 1/3/1963 đến 1/6/2024, GDP trung bình ở Vương quốc Anh là 1,03 Bio. GBP. Mức cao kỷ lục đã đạt được vào 1/3/2009 với 2,81 Bio. GBP, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/3/1963 với 8,76 tỷ GBP.
Cho vay khu vực tư nhân ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Cho vay cho khu vực tư nhân | |
---|---|
1/3/1963 | 8,76 tỷ GBP |
1/6/1963 | 9,05 tỷ GBP |
1/9/1963 | 9,31 tỷ GBP |
1/12/1963 | 9,59 tỷ GBP |
1/3/1964 | 9,89 tỷ GBP |
1/6/1964 | 10,24 tỷ GBP |
1/9/1964 | 10,66 tỷ GBP |
1/12/1964 | 11,11 tỷ GBP |
1/3/1965 | 11,41 tỷ GBP |
1/6/1965 | 11,68 tỷ GBP |
1/9/1965 | 11,80 tỷ GBP |
1/12/1965 | 12,02 tỷ GBP |
1/3/1966 | 12,33 tỷ GBP |
1/6/1966 | 12,55 tỷ GBP |
1/9/1966 | 12,71 tỷ GBP |
1/12/1966 | 12,74 tỷ GBP |
1/3/1967 | 12,94 tỷ GBP |
1/6/1967 | 13,09 tỷ GBP |
1/9/1967 | 13,49 tỷ GBP |
1/12/1967 | 13,98 tỷ GBP |
1/3/1968 | 14,31 tỷ GBP |
1/6/1968 | 14,86 tỷ GBP |
1/9/1968 | 14,99 tỷ GBP |
1/12/1968 | 15,39 tỷ GBP |
1/3/1969 | 15,73 tỷ GBP |
1/6/1969 | 15,90 tỷ GBP |
1/9/1969 | 16,31 tỷ GBP |
1/12/1969 | 16,62 tỷ GBP |
1/3/1970 | 17,08 tỷ GBP |
1/6/1970 | 17,85 tỷ GBP |
1/9/1970 | 18,24 tỷ GBP |
1/12/1970 | 18,60 tỷ GBP |
1/3/1971 | 19,06 tỷ GBP |
1/6/1971 | 19,63 tỷ GBP |
1/9/1971 | 20,61 tỷ GBP |
1/12/1971 | 21,81 tỷ GBP |
1/3/1972 | 24,23 tỷ GBP |
1/6/1972 | 26,30 tỷ GBP |
1/9/1972 | 27,77 tỷ GBP |
1/12/1972 | 29,90 tỷ GBP |
1/3/1973 | 31,90 tỷ GBP |
1/6/1973 | 33,46 tỷ GBP |
1/9/1973 | 35,59 tỷ GBP |
1/12/1973 | 37,97 tỷ GBP |
1/3/1974 | 39,35 tỷ GBP |
1/6/1974 | 40,81 tỷ GBP |
1/9/1974 | 42,18 tỷ GBP |
1/12/1974 | 42,83 tỷ GBP |
1/3/1975 | 43,67 tỷ GBP |
1/6/1975 | 43,40 tỷ GBP |
1/9/1975 | 43,71 tỷ GBP |
1/12/1975 | 44,29 tỷ GBP |
1/3/1976 | 45,25 tỷ GBP |
1/6/1976 | 47,08 tỷ GBP |
1/9/1976 | 49,03 tỷ GBP |
1/12/1976 | 51,28 tỷ GBP |
1/3/1977 | 52,23 tỷ GBP |
1/6/1977 | 54,09 tỷ GBP |
1/9/1977 | 56,27 tỷ GBP |
1/12/1977 | 58,61 tỷ GBP |
1/3/1978 | 60,59 tỷ GBP |
1/6/1978 | 63,49 tỷ GBP |
1/9/1978 | 65,84 tỷ GBP |
1/12/1978 | 68,58 tỷ GBP |
1/3/1979 | 72,00 tỷ GBP |
1/6/1979 | 75,75 tỷ GBP |
1/9/1979 | 79,06 tỷ GBP |
1/12/1979 | 82,43 tỷ GBP |
1/3/1980 | 86,48 tỷ GBP |
1/6/1980 | 90,56 tỷ GBP |
1/9/1980 | 94,70 tỷ GBP |
1/12/1980 | 98,17 tỷ GBP |
1/3/1981 | 101,68 tỷ GBP |
1/6/1981 | 104,60 tỷ GBP |
1/9/1981 | 109,34 tỷ GBP |
1/12/1981 | 119,63 tỷ GBP |
1/3/1982 | 126,21 tỷ GBP |
1/6/1982 | 131,91 tỷ GBP |
1/9/1982 | 139,44 tỷ GBP |
1/12/1982 | 145,09 tỷ GBP |
1/3/1983 | 150,58 tỷ GBP |
1/6/1983 | 156,77 tỷ GBP |
1/9/1983 | 162,95 tỷ GBP |
1/12/1983 | 169,07 tỷ GBP |
1/3/1984 | 176,56 tỷ GBP |
1/6/1984 | 183,73 tỷ GBP |
1/9/1984 | 191,30 tỷ GBP |
1/12/1984 | 199,41 tỷ GBP |
1/3/1985 | 208,95 tỷ GBP |
1/6/1985 | 217,07 tỷ GBP |
1/9/1985 | 224,60 tỷ GBP |
1/12/1985 | 233,37 tỷ GBP |
1/3/1986 | 243,48 tỷ GBP |
1/6/1986 | 254,07 tỷ GBP |
1/9/1986 | 267,44 tỷ GBP |
1/12/1986 | 282,21 tỷ GBP |
1/3/1987 | 292,69 tỷ GBP |
1/6/1987 | 306,26 tỷ GBP |
1/9/1987 | 320,43 tỷ GBP |
1/12/1987 | 335,14 tỷ GBP |
1/3/1988 | 353,63 tỷ GBP |
1/6/1988 | 375,35 tỷ GBP |
1/9/1988 | 397,12 tỷ GBP |
1/12/1988 | 416,72 tỷ GBP |
1/3/1989 | 438,21 tỷ GBP |
1/6/1989 | 458,90 tỷ GBP |
1/9/1989 | 483,83 tỷ GBP |
1/12/1989 | 504,84 tỷ GBP |
1/3/1990 | 527,59 tỷ GBP |
1/6/1990 | 545,51 tỷ GBP |
1/9/1990 | 559,69 tỷ GBP |
1/12/1990 | 574,16 tỷ GBP |
1/3/1991 | 585,72 tỷ GBP |
1/6/1991 | 592,09 tỷ GBP |
1/9/1991 | 600,42 tỷ GBP |
1/12/1991 | 604,90 tỷ GBP |
1/3/1992 | 607,99 tỷ GBP |
1/6/1992 | 615,82 tỷ GBP |
1/9/1992 | 620,26 tỷ GBP |
1/12/1992 | 622,04 tỷ GBP |
1/3/1993 | 625,08 tỷ GBP |
1/6/1993 | 628,56 tỷ GBP |
1/9/1993 | 634,41 tỷ GBP |
1/12/1993 | 641,48 tỷ GBP |
1/3/1994 | 641,75 tỷ GBP |
1/6/1994 | 646,45 tỷ GBP |
1/9/1994 | 657,20 tỷ GBP |
1/12/1994 | 669,25 tỷ GBP |
1/3/1995 | 682,22 tỷ GBP |
1/6/1995 | 692,53 tỷ GBP |
1/9/1995 | 706,25 tỷ GBP |
1/12/1995 | 723,83 tỷ GBP |
1/3/1996 | 740,72 tỷ GBP |
1/6/1996 | 755,94 tỷ GBP |
1/9/1996 | 770,72 tỷ GBP |
1/12/1996 | 786,40 tỷ GBP |
1/3/1997 | 804,29 tỷ GBP |
1/6/1997 | 819,99 tỷ GBP |
1/9/1997 | 829,39 tỷ GBP |
1/12/1997 | 845,52 tỷ GBP |
1/3/1998 | 865,11 tỷ GBP |
1/6/1998 | 876,42 tỷ GBP |
1/9/1998 | 891,73 tỷ GBP |
1/12/1998 | 904,42 tỷ GBP |
1/3/1999 | 921,33 tỷ GBP |
1/6/1999 | 941,72 tỷ GBP |
1/9/1999 | 954,91 tỷ GBP |
1/12/1999 | 985,72 tỷ GBP |
1/3/2000 | 1,02 Bio. GBP |
1/6/2000 | 1,05 Bio. GBP |
1/9/2000 | 1,08 Bio. GBP |
1/12/2000 | 1,11 Bio. GBP |
1/3/2001 | 1,14 Bio. GBP |
1/6/2001 | 1,16 Bio. GBP |
1/9/2001 | 1,18 Bio. GBP |
1/12/2001 | 1,20 Bio. GBP |
1/3/2002 | 1,22 Bio. GBP |
1/6/2002 | 1,25 Bio. GBP |
1/9/2002 | 1,28 Bio. GBP |
1/12/2002 | 1,32 Bio. GBP |
1/3/2003 | 1,34 Bio. GBP |
1/6/2003 | 1,37 Bio. GBP |
1/9/2003 | 1,40 Bio. GBP |
1/12/2003 | 1,45 Bio. GBP |
1/3/2004 | 1,49 Bio. GBP |
1/6/2004 | 1,53 Bio. GBP |
1/9/2004 | 1,58 Bio. GBP |
1/12/2004 | 1,62 Bio. GBP |
1/3/2005 | 1,67 Bio. GBP |
1/6/2005 | 1,70 Bio. GBP |
1/9/2005 | 1,74 Bio. GBP |
1/12/2005 | 1,79 Bio. GBP |
1/3/2006 | 1,87 Bio. GBP |
1/6/2006 | 1,95 Bio. GBP |
1/9/2006 | 2,00 Bio. GBP |
1/12/2006 | 2,06 Bio. GBP |
1/3/2007 | 2,13 Bio. GBP |
1/6/2007 | 2,20 Bio. GBP |
1/9/2007 | 2,30 Bio. GBP |
1/12/2007 | 2,36 Bio. GBP |
1/3/2008 | 2,41 Bio. GBP |
1/6/2008 | 2,51 Bio. GBP |
1/9/2008 | 2,62 Bio. GBP |
1/12/2008 | 2,74 Bio. GBP |
1/3/2009 | 2,81 Bio. GBP |
1/6/2009 | 2,68 Bio. GBP |
1/9/2009 | 2,70 Bio. GBP |
1/12/2009 | 2,70 Bio. GBP |
1/3/2010 | 2,60 Bio. GBP |
1/6/2010 | 2,57 Bio. GBP |
1/9/2010 | 2,50 Bio. GBP |
1/12/2010 | 2,43 Bio. GBP |
1/3/2011 | 2,43 Bio. GBP |
1/6/2011 | 2,44 Bio. GBP |
1/9/2011 | 2,42 Bio. GBP |
1/12/2011 | 2,36 Bio. GBP |
1/3/2012 | 2,32 Bio. GBP |
1/6/2012 | 2,29 Bio. GBP |
1/9/2012 | 2,28 Bio. GBP |
1/12/2012 | 2,31 Bio. GBP |
1/3/2013 | 2,28 Bio. GBP |
1/6/2013 | 2,25 Bio. GBP |
1/9/2013 | 2,27 Bio. GBP |
1/12/2013 | 2,23 Bio. GBP |
1/3/2014 | 2,18 Bio. GBP |
1/6/2014 | 2,18 Bio. GBP |
1/9/2014 | 2,18 Bio. GBP |
1/12/2014 | 2,16 Bio. GBP |
1/3/2015 | 2,16 Bio. GBP |
1/6/2015 | 2,15 Bio. GBP |
1/9/2015 | 2,15 Bio. GBP |
1/12/2015 | 2,17 Bio. GBP |
1/3/2016 | 2,19 Bio. GBP |
1/6/2016 | 2,23 Bio. GBP |
1/9/2016 | 2,24 Bio. GBP |
1/12/2016 | 2,26 Bio. GBP |
1/3/2017 | 2,32 Bio. GBP |
1/6/2017 | 2,37 Bio. GBP |
1/9/2017 | 2,38 Bio. GBP |
1/12/2017 | 2,38 Bio. GBP |
1/3/2018 | 2,37 Bio. GBP |
1/6/2018 | 2,43 Bio. GBP |
1/9/2018 | 2,44 Bio. GBP |
1/12/2018 | 2,46 Bio. GBP |
1/3/2019 | 2,48 Bio. GBP |
1/6/2019 | 2,49 Bio. GBP |
1/9/2019 | 2,55 Bio. GBP |
1/12/2019 | 2,58 Bio. GBP |
1/3/2020 | 2,64 Bio. GBP |
1/6/2020 | 2,65 Bio. GBP |
1/9/2020 | 2,65 Bio. GBP |
1/12/2020 | 2,66 Bio. GBP |
1/3/2021 | 2,64 Bio. GBP |
1/6/2021 | 2,68 Bio. GBP |
1/9/2021 | 2,66 Bio. GBP |
1/12/2021 | 2,70 Bio. GBP |
1/3/2022 | 2,74 Bio. GBP |
1/6/2022 | 2,73 Bio. GBP |
1/9/2022 | 2,77 Bio. GBP |
1/12/2022 | 2,73 Bio. GBP |
1/3/2023 | 2,70 Bio. GBP |
1/6/2023 | 2,69 Bio. GBP |
1/9/2023 | 2,67 Bio. GBP |
1/12/2023 | 2,69 Bio. GBP |
1/3/2024 | 2,70 Bio. GBP |
Cho vay khu vực tư nhân Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/3/2024 | 2,705 Bio. GBP |
1/12/2023 | 2,694 Bio. GBP |
1/9/2023 | 2,674 Bio. GBP |
1/6/2023 | 2,686 Bio. GBP |
1/3/2023 | 2,704 Bio. GBP |
1/12/2022 | 2,727 Bio. GBP |
1/9/2022 | 2,769 Bio. GBP |
1/6/2022 | 2,733 Bio. GBP |
1/3/2022 | 2,735 Bio. GBP |
1/12/2021 | 2,699 Bio. GBP |
Số liệu vĩ mô tương tự của Cho vay khu vực tư nhân
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇬🇧 Bảng cân đối kế toán của Ngân hàng Trung ương | 854,073 tỷ GBP | 856,491 tỷ GBP | frequency_weekly |
🇬🇧 Cân đối kế toán của các ngân hàng | 4,535 Bio. GBP | 4,527 Bio. GBP | Hàng tháng |
🇬🇧 Dự trữ ngoại hối | 193,045 tỷ USD | 188,793 tỷ USD | Hàng tháng |
🇬🇧 Khối lượng tiền M0 | 97,075 tỷ GBP | 96,626 tỷ GBP | Hàng tháng |
🇬🇧 Khối lượng tiền M1 | 2,212 Bio. GBP | 2,199 Bio. GBP | Hàng tháng |
🇬🇧 Khối lượng tiền tệ M3 | 3,53 Bio. GBP | 3,536 Bio. GBP | Hàng tháng |
🇬🇧 Lãi suất | 5 % | 5,25 % | frequency_daily |
🇬🇧 Lãi suất cho các khoản thế chấp còn lại | 3,65 % | 3,61 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Lãi suất cho các khoản thế chấp mới | 4,84 % | 4,81 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Lãi suất cho vay | 5,25 % | 5,25 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Lãi suất liên ngân hàng | 5,304 % | 5,304 % | frequency_daily |
🇬🇧 Lãi suất tiền gửi | 5 % | 5 % | Hàng tháng |
🇬🇧 Lượng tiền M2 | 3,04 Bio. GBP | 3,019 Bio. GBP | Hàng tháng |
🇬🇧 Lượng tiền M4 | 3,082 Bio. GBP | 3,064 Bio. GBP | Hàng tháng |
🇬🇧 Nợ tư nhân so với GDP | 160,9 % | 171,9 % | Hàng năm |
🇬🇧 Tỷ lệ Trung bình Chỉ số Sterling qua đêm | 4,95 % | 4,95 % | frequency_daily |
🇬🇧 Tỷ lệ trung bình qua đêm trên thị trường liên ngân hàng | 5,198 % | 5,198 % | frequency_daily |
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Âu
- 🇦🇱Albania
- 🇦🇹Áo
- 🇧🇾Belarus
- 🇧🇪Bỉ
- 🇧🇦Bosnia và Herzegovina
- 🇧🇬Bulgari
- 🇭🇷Croatia
- 🇨🇾Síp
- 🇨🇿Cộng hòa Séc
- 🇩🇰Đan Mạch
- 🇪🇪Estonia
- 🇫🇴Quần đảo Faroe
- 🇫🇮Phần Lan
- 🇫🇷Pháp
- 🇩🇪Đức
- 🇬🇷Hy Lạp
- 🇭🇺Hungary
- 🇮🇸Đảo
- 🇮🇪Ai-len
- 🇮🇹Ý
- 🇽🇰Kosovo
- 🇱🇻Latvia
- 🇱🇮Liechtenstein
- 🇱🇹Litva
- 🇱🇺Luxembourg
- 🇲🇰Bắc Macedonia
- 🇲🇹Malta
- 🇲🇩Moldova
- 🇲🇨Monaco
- 🇲🇪Montenegro
- 🇳🇱Hà Lan
- 🇳🇴Na Uy
- 🇵🇱Ba Lan
- 🇵🇹Bồ Đào Nha
- 🇷🇴Romania
- 🇷🇺Nga
- 🇷🇸Serbia
- 🇸🇰Slovakia
- 🇸🇮Slovenia
- 🇪🇸Tây Ban Nha
- 🇸🇪Thụy Điển
- 🇨🇭Thuỵ Sĩ
- 🇺🇦Ukraine
- 🇦🇩Andorra
Cho vay khu vực tư nhân là gì?
Cho chuyên mục "Cho vay khu vực tư nhân" trên trang web của chúng tôi, Eulerpool, cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô chuyên nghiệp, bài viết sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về khía cạnh quan trọng này của kinh tế học. Cho vay khu vực tư nhân là một trong những yếu tố cốt lõi của nền kinh tế hiện đại. Đây là quy trình mà các tổ chức tài chính, như ngân hàng, tổ chức tín dụng và các nhà cung cấp dịch vụ tài chính khác, cung cấp vốn cho các cá nhân và doanh nghiệp trong khu vực tư nhân. Mục đích của các khoản vay này có thể đa dạng, từ đầu tư vào cơ sở hạ tầng, mở rộng doanh nghiệp, mua sắm tài sản cố định đến tài trợ cho các nhu cầu tiêu dùng cá nhân như mua sắm bất động sản hay xe hơi. Trong bối cảnh kinh tế vĩ mô, các khoản cho vay khu vực tư nhân đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Khi các doanh nghiệp và cá nhân tiếp cận được vốn vay, họ có khả năng đầu tư, tiêu dùng và mở rộng hoạt động kinh doanh. Điều này không chỉ tạo ra động lực cho sự phát triển của từng đơn vị kinh tế mà còn góp phần vào sự thịnh vượng chung của nền kinh tế quốc gia. Các dữ liệu về cho vay khu vực tư nhân thường được sử dụng để phân tích xu hướng tài chính và tình hình kinh tế hiện tại. Ví dụ, khi các ngân hàng mở rộng hoạt động cho vay, điều đó thường cho thấy niềm tin vào sức mạnh của nền kinh tế và kỳ vọng về sự phát triển trong tương lai. Ngược lại, khi hoạt động cho vay giảm sút, điều này có thể là dấu hiệu của sự thận trọng và lo ngại về tình hình kinh tế bấp bênh. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp dữ liệu chi tiết và chính xác về các khoản vay khu vực tư nhân, bao gồm cả số liệu thống kê, phân tích xu hướng và các báo cáo chuyên sâu. Điều này giúp các nhà kinh tế, nhà đầu tư và chuyên gia tài chính có cái nhìn toàn diện và chính xác hơn về tình hình tài chính hiện tại. Một trong những yếu tố quan trọng khi phân tích các khoản cho vay khu vực tư nhân là tỷ lệ lãi suất. Lãi suất ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng và chi phí vay vốn của doanh nghiệp và cá nhân. Khi lãi suất thấp, việc vay vốn trở nên dễ dàng và rẻ hơn, từ đó khuyến khích hoạt động vay mượn và đầu tư. Ngược lại, lãi suất cao có thể khiến các doanh nghiệp và cá nhân dè dặt hơn trong việc vay vốn, làm giảm nhu cầu vay mượn và đầu tư. Ngoài ra, một yếu tố khác cần quan tâm là chất lượng tín dụng. Chất lượng tín dụng đề cập đến các yếu tố như khả năng hoàn trả nợ, mức độ rủi ro tín dụng và tình trạng tài chính của người vay. Trong bối cảnh kinh tế ổn định, các tổ chức tài chính có thể dễ dàng chấp nhận rủi ro và mở rộng hoạt động cho vay. Tuy nhiên, trong thời kỳ kinh tế khó khăn, các tổ chức này thường thận trọng hơn và có xu hướng giảm bớt hoạt động cho vay khu vực tư nhân. Đối với các doanh nghiệp, việc tiếp cận các khoản vay từ khu vực tư nhân cũng là một phần quan trọng trong chiến lược tài chính và quản lý rủi ro. Các doanh nghiệp thường sử dụng các khoản vay để tài trợ cho hoạt động kinh doanh hàng ngày, mở rộng quy mô kinh doanh, đầu tư vào công nghệ mới hoặc nâng cấp cơ sở hạ tầng. Khả năng tiếp cận vốn vay với lãi suất ưu đãi có thể mang lại sự linh hoạt tài chính và cơ hội phát triển cho doanh nghiệp. Với cá nhân, các khoản vay từ khu vực tư nhân giúp họ thực hiện các mục tiêu tài chính cá nhân như mua nhà, mua xe hay đầu tư giáo dục. Việc vay vốn đôi khi là một quyết định quan trọng đối với các cá nhân khi họ cần phải cân nhắc giữa lợi ích và chi phí tài chính. Do đó, việc có thông tin minh bạch và chính xác về các khoản vay là rất quan trọng để người vay có thể ra quyết định sáng suốt. Eulerpool cam kết cung cấp dữ liệu chi tiết, dễ hiểu và chính xác về các khoản cho vay khu vực tư nhân. Chúng tôi tập trung vào việc cung cấp các số liệu thống kê cập nhật, báo cáo phân tích xu hướng, và các thông tin chuyên sâu để hỗ trợ người dùng hiểu rõ hơn về tình hình tài chính và kinh tế vĩ mô. Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu hiện nay, với nhiều biến động và thách thức, việc hiểu rõ về các yếu tố ảnh hưởng đến cho vay khu vực tư nhân là rất quan trọng. Điều này không chỉ giúp các tổ chức tài chính, doanh nghiệp và cá nhân đưa ra các quyết định tài chính đúng đắn mà còn góp phần vào sự ổn định và phát triển bền vững của nền kinh tế. Để kết luận, cho vay khu vực tư nhân là một phần quan trọng trong hệ thống tài chính và nền kinh tế. Khả năng tiếp cận vốn vay giúp thúc đẩy hoạt động kinh doanh, đầu tư và tiêu dùng, đồng thời tạo ra sự thịnh vượng cho xã hội. Trong khi đó, các dữ liệu và thông tin về cho vay khu vực tư nhân là công cụ hữu ích để các nhà kinh tế, nhà đầu tư và chuyên gia tài chính có những phân tích chính xác và đưa ra quyết định sáng suốt. Eulerpool tự hào là nguồn cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô chuyên nghiệp, giúp người dùng nắm bắt được tình hình cho vay khu vực tư nhân và có cái nhìn toàn diện về thị trường tài chính.