Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
fair value · 20 million securities worldwide · 50 year history · 10 year estimates · leading business news

Từ 2 € đảm bảo
Analyse
Hồ sơ
🇺🇸

Hoa Kỳ Sản xuất công nghiệp theo tháng (MoM)

Giá

0,8 %
Biến động +/-
+0,4 %
Biến động %
+66,67 %

Giá trị hiện tại của Sản xuất công nghiệp theo tháng (MoM) ở Hoa Kỳ là 0,8 %. Sản xuất công nghiệp theo tháng (MoM) ở Hoa Kỳ đã tăng lên 0,8 % vào 1/2/2024, sau khi nó là 0,4 % vào 1/11/2023. Từ 1/6/1924 đến 1/5/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 0,26 %. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào 1/5/1933 với 16,60 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/4/2020 với -13,40 %.

Nguồn: Federal Reserve

Sản xuất công nghiệp theo tháng (MoM)

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Sản xuất công nghiệp hàng tháng

Sản xuất công nghiệp theo tháng (MoM) Lịch sử

NgàyGiá trị
1/2/20240,8 %
1/11/20230,4 %
1/9/20230,2 %
1/8/20230,1 %
1/7/20230,9 %
1/4/20230,5 %
1/3/20230,1 %
1/1/20231 %
1/9/20220,3 %
1/8/20220,1 %
1
2
3
4
5
...
72

Số liệu vĩ mô tương tự của Sản xuất công nghiệp theo tháng (MoM)

TênHiện tạiTrước đóTần suất
🇺🇸
Biến động của lượng hàng tồn kho
71,7 tỷ USD17,7 tỷ USDQuý
🇺🇸
Chỉ số Bán hàng, Đặt hàng và Hàng tồn kho CFNAI
-0,02 %-0,01 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số CFNAI cho tiêu dùng cá nhân và nhà ở
-0,02 points-0,02 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Dallas
-1,3 points-2,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Kansas
-13 points-6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới NY Empire State
-1 points-16,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ của Dallas Fed
-4,1 points-12,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ Richmond Fed
-1 points-11 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Doanh thu Dịch vụ Dallas Fed
7,7 points1,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đơn đặt hàng mới của Philly Fed
-2,2 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số đồng thuận
143,15 points142,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã thanh toán của Fed Kansas
19 points18 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá đã trả của Philly Fed
22,5 points18,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã trả NY Empire State
23,2 points23,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá ISM Dịch vụ Phi sản xuất
58,1 points59,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất Đã Thanh Toán của Dallas Fed
21,5 points20,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất ISM
52,1 points57 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng của Fed Kansas
-1 points-18 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giao hàng của NY Empire State
3,3 points-1,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng Sản xuất của Fed Dallas
2,8 points-3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số hoạt động quốc gia của Chicago Fed
0,18 points-0,26 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Hợp nhất Kansas Fed
-8 points-2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số kinh doanh Philly Fed
15,8 points15,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số lạc quan kinh doanh NFIB
90,5 points89,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Philly Fed CAPEX
12,1 points20,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Dịch vụ
55,1 points54,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI sản xuất
51,6 points51,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Tổng hợp
54,4 points54,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số quản lý logistic LMI
56,5 points55,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất CFNAI
-0,28 %-0,02 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Dallas
0,7 points-2,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Dallas
-15,1 points-19,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Kansas
-11 points-1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Philadelphia
1,3 points4,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Richmond
-10 points0 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất NY Empire State
-6 points-15,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tiên đoán
101,2 points101,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tổng hợp tiên đoán
99,969 points99,991 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm CFNAI
0 points-0,05 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Fed Kansas
-7 points-12 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Philly Fed
-2,5 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm NY Empire State
-8,7 points-6,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Việc làm Sản xuất của Dallas Fed
-2,9 points-5,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chicago PMI
46,1 points45,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Cung Ứng Sản Xuất ISM
52,6 points49,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đăng ký xe
279.8 261.3 Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền không bao gồm quốc phòng
-0,2 %-0,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền lâu
0 %9,8 %Hàng tháng
🇺🇸
Doanh số bán xe tổng cộng
15,13 tr.đ. 15,82 tr.đ. Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng của hàng hóa đầu tư không bao gồm quốc phòng và máy bay
1 %-0,9 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy
5 %-3,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy không bao gồm phương tiện vận chuyển
0,7 %0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng sản xuất mới ISM
49,3 points45,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng hàng hóa bền vững dài hạn không bao gồm vận chuyển
0,5 %-0,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng mới
592,14 tỷ USD563,972 tỷ USDHàng tháng
🇺🇸
Dự trữ lúa mì
702 tr.đ. Bushels1,087 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngô
4,993 tỷ Bushels8,347 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngũ cốc đậu nành
969 tr.đ. Bushels1,845 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Giá cả kho bãi LMI
64,5 points64,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giá cước vận tải LMI
61 points57,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giao hàng sản xuất của Richmond Fed
-9 points13 pointsHàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho bán lẻ không bao gồm ô tô
0,4 %0,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho kinh doanh
0,5 %0,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Hoạt động Kinh doanh ISM trong Ngành Dịch vụ
53,3 points54,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Đơn Đặt Hàng Mới của Ngành Dịch vụ
54,1 points52,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Sản xuất Việc làm
49,3 points51,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Việc làm trong Ngành Dịch vụ
47,1 points45,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Khí hậu kinh doanh
48,5 points48,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
LMI-Logistikmanager-Index Zukunft
66,1 points65,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Lợi nhuận doanh nghiệp
2,727 Bio. USD2,803 Bio. USDQuý
🇺🇸
Phá sản
20.316 Companies18.926 CompaniesQuý
🇺🇸
Phí lưu kho LMI
63,6 points65,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
PMI Dịch vụ Phi sản xuất
53,8 points49,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
0,4 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
0,2 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp MoM
0,9 %-0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ISM
45,9 points48,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất khai khoáng
0,1 %-1,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ô tô
11,18 tr.đ. Units11,73 tr.đ. UnitsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất thép
7 tr.đ. Tonnes6,9 tr.đ. TonnesHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho bán sỉ
0,6 %0,2 %Hàng tháng
🇺🇸
Tồn kho đơn hàng ISM Sản xuất
43,6 points41,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho sản xuất ISM
50,3 points44,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tỷ lệ sử dụng công suất
78,7 %78,2 %Hàng tháng

Ở Hoa Kỳ, sản xuất công nghiệp đo lường sản lượng của các doanh nghiệp tích hợp trong lĩnh vực công nghiệp của nền kinh tế. Sản xuất là lĩnh vực quan trọng nhất và chiếm 78% tổng sản lượng. Những phân khúc lớn nhất trong Sản xuất bao gồm: Hóa chất (12% tổng sản lượng); thực phẩm, đồ uống và thuốc lá (11%); máy móc (6%); sản phẩm kim loại chế tạo (6%); sản phẩm máy tính và điện tử (6%); và xe cộ và phụ tùng (6%). Khai khoáng và khai thác đá chiếm 11% sản lượng và các tiện ích chiếm 11% còn lại.

Sản xuất công nghiệp theo tháng (MoM) là gì?

Công nghiệp sản xuất luôn đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của một quốc gia, và việc theo dõi các chỉ số liên quan đến sản xuất công nghiệp giúp chúng ta hiểu rõ hơn về tình hình kinh tế hiện tại cũng như dự đoán xu hướng trong tương lai. Một trong những chỉ số quan trọng trong lĩnh vực này là chỉ số "Sản xuất công nghiệp Mom" (Month-over-Month). Tại Eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô chính xác và chi tiết cho người dùng, nhằm hỗ trợ họ trong việc đưa ra các quyết định kinh tế và đầu tư hiệu quả. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về chỉ số "Sản xuất công nghiệp Mom" và tầm quan trọng của nó đối với nền kinh tế. Chỉ số "Sản xuất công nghiệp Mom" là sự thay đổi phần trăm trong sản lượng sản xuất công nghiệp của một quốc gia từ tháng trước cho đến tháng hiện tại. Đây là một trong những chỉ số kinh tế vĩ mô quan trọng giúp phân tích và đánh giá tình hình sản xuất công nghiệp trong ngắn hạn. Chỉ số này không chỉ giúp nhà hoạch định chính sách và các nhà nghiên cứu kinh tế nắm bắt được tình hình sản xuất mà còn hỗ trợ các nhà đầu tư trong việc xác định xu hướng kinh tế để đưa ra các quyết định đầu tư. Việc phân tích chỉ số "Sản xuất công nghiệp Mom" mang lại nhiều lợi ích cho các bên liên quan trong nền kinh tế. Đối với các nhà hoạch định chính sách, chỉ số này giúp họ nhận biết được tốc độ tăng trưởng của lĩnh vực sản xuất công nghiệp, từ đó có thể điều chỉnh chính sách kinh tế cho phù hợp. Nếu chỉ số "Sản xuất công nghiệp Mom" tăng, điều đó có thể cho thấy dấu hiệu của sự phục hồi hoặc tăng trưởng kinh tế và ngược lại, nếu chỉ số này giảm, đó có thể là dấu hiệu của sự suy thoái. Đối với các nhà đầu tư, chỉ số "Sản xuất công nghiệp Mom" cung cấp thông tin quan trọng về xu hướng kinh tế. Khi chỉ số này tăng, điều đó có thể cho thấy sự gia tăng trong hoạt động sản xuất và nhu cầu về hàng hóa, từ đó có thể thúc đẩy giá cổ phiếu của các công ty sản xuất và ngược lại. Việc nắm bắt kịp thời thông tin về chỉ số này sẽ giúp nhà đầu tư có cơ sở để phân tích và dự đoán thị trường, từ đó lựa chọn được điểm mua bán hợp lý. Ngoài ra, chỉ số "Sản xuất công nghiệp Mom" cũng có tác động đến tỷ giá hối đoái và lãi suất. Khi chỉ số này tăng lên, điều đó có thể dẫn đến sự tăng trưởng của nền kinh tế, từ đó ngân hàng trung ương có thể xem xét việc tăng lãi suất để kiểm soát lạm phát. Sự thay đổi trong lãi suất sẽ ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái và các quyết định đầu tư bằng ngoại tệ. Ngược lại, khi chỉ số này giảm, điều đó có thể khiến ngân hàng trung ương cân nhắc việc giảm lãi suất để kích thích kinh tế. Để hiểu rõ hơn về chỉ số "Sản xuất công nghiệp Mom", chúng ta cần xem xét các yếu tố ảnh hưởng đến nó. Các yếu tố này bao gồm: - Nhu cầu tiêu dùng: Khi nhu cầu tiêu thụ hàng hóa tăng, các doanh nghiệp sẽ tăng cường sản xuất để đáp ứng nhu cầu này, và ngược lại. - Chi phí sản xuất: Chi phí lao động, giá nguyên liệu đầu vào và các yếu tố sản xuất khác đều ảnh hưởng đến khả năng duy trì và gia tăng sản lượng. - Chính sách kinh tế: Các chính sách như thuế, quy định về môi trường và các ưu đãi khác sẽ ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất của doanh nghiệp. - Tình hình thị trường quốc tế: Sự thay đổi trong thương mại quốc tế, chính sách thương mại của các quốc gia đối tác và điều kiện kinh tế toàn cầu cũng có thể tác động đến sản xuất công nghiệp. Việc theo dõi chỉ số "Sản xuất công nghiệp Mom" tưởng chừng như đơn giản, nhưng lại đòi hỏi sự hiểu biết sâu rộng về kinh tế và kỹ năng phân tích dữ liệu. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp các công cụ và dữ liệu mạnh mẽ để hỗ trợ người dùng trong việc theo dõi và phân tích các chỉ số kinh tế vĩ mô, bao gồm cả "Sản xuất công nghiệp Mom". Với nền tảng dữ liệu được cập nhật liên tục và phân tích chuyên sâu, chúng tôi tin rằng người dùng sẽ có được cái nhìn toàn diện và chính xác về tình hình kinh tế. "Tóm lại, chỉ số 'Sản xuất công nghiệp Mom' là công cụ mạnh mẽ giúp đo lường tình hình sản xuất công nghiệp ngắn hạn của một quốc gia. Việc theo dõi và phân tích chỉ số này không chỉ giúp nhà hoạch định chính sách và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về xu hướng kinh tế mà còn đội ngũ nhân sự nắm bắt được tình hình sản xuất, từ đó có thể điều chỉnh chiến lược kinh doanh cho phù hợp. Tại Eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp các dữ liệu kinh tế vĩ mô chuyên sâu và đáng tin cậy, nhằm hỗ trợ người dùng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế và đầu tư đúng đắn." Chúng tôi hy vọng bài viết này đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích về chỉ số "Sản xuất công nghiệp Mom". Đừng quên truy cập trang web của Eulerpool để cập nhật những thông tin kinh tế mới nhất và sử dụng các công cụ phân tích mạnh mẽ mà chúng tôi cung cấp. Hãy để Eulerpool đồng hành cùng bạn trên hành trình khám phá và phân tích thị trường kinh tế vĩ mô đầy thách thức và cơ hội này.