Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Canada Tăng trưởng Tổng Sản phẩm Quốc nội (GDP) hàng năm hóa
Giá
Giá trị hiện tại của Tăng trưởng Tổng Sản phẩm Quốc nội (GDP) hàng năm hóa ở Canada là 0,1 %. Tăng trưởng Tổng Sản phẩm Quốc nội (GDP) hàng năm hóa ở Canada đã giảm xuống còn 0,1 % vào ngày 1/12/2023, sau khi là 0,6 % vào ngày 1/6/2023. Từ 1/6/1961 đến 1/3/2024, GDP trung bình ở Canada là 3,01 %. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào ngày 1/9/2020 với 36,30 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/6/2020 với -44,00 %.
Tăng trưởng Tổng Sản phẩm Quốc nội (GDP) hàng năm hóa ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Tăng trưởng GDP hàng năm | |
---|---|
1/6/1961 | 10,10 % |
1/9/1961 | 9,70 % |
1/12/1961 | 5,40 % |
1/3/1962 | 10,60 % |
1/6/1962 | 3,20 % |
1/9/1962 | 5,10 % |
1/12/1962 | 7,80 % |
1/3/1963 | 2,50 % |
1/6/1963 | 5,80 % |
1/9/1963 | 3,00 % |
1/12/1963 | 12,50 % |
1/3/1964 | 10,00 % |
1/6/1964 | 1,50 % |
1/9/1964 | 4,30 % |
1/12/1964 | 2,00 % |
1/3/1965 | 12,70 % |
1/6/1965 | 3,70 % |
1/9/1965 | 5,60 % |
1/12/1965 | 9,80 % |
1/3/1966 | 7,80 % |
1/6/1966 | 8,60 % |
1/12/1966 | 5,00 % |
1/6/1967 | 8,30 % |
1/9/1967 | 1,30 % |
1/12/1967 | 1,70 % |
1/3/1968 | 3,40 % |
1/6/1968 | 10,80 % |
1/9/1968 | 5,60 % |
1/12/1968 | 5,50 % |
1/3/1969 | 5,50 % |
1/6/1969 | 1,60 % |
1/9/1969 | 4,40 % |
1/12/1969 | 5,70 % |
1/3/1970 | 2,50 % |
1/9/1970 | 4,10 % |
1/12/1970 | 0,60 % |
1/6/1971 | 11,70 % |
1/9/1971 | 11,10 % |
1/12/1971 | 4,40 % |
1/6/1972 | 11,30 % |
1/9/1972 | 1,20 % |
1/12/1972 | 9,40 % |
1/3/1973 | 10,30 % |
1/6/1973 | 3,80 % |
1/9/1973 | 1,90 % |
1/12/1973 | 7,40 % |
1/3/1974 | 3,30 % |
1/6/1974 | 4,10 % |
1/9/1974 | 0,10 % |
1/6/1975 | 5,10 % |
1/9/1975 | 7,70 % |
1/12/1975 | 4,60 % |
1/3/1976 | 7,00 % |
1/6/1976 | 8,60 % |
1/9/1976 | 1,80 % |
1/12/1976 | 0,60 % |
1/3/1977 | 6,10 % |
1/6/1977 | 2,00 % |
1/9/1977 | 2,40 % |
1/12/1977 | 6,30 % |
1/3/1978 | 3,50 % |
1/6/1978 | 2,70 % |
1/9/1978 | 3,70 % |
1/12/1978 | 3,80 % |
1/3/1979 | 3,20 % |
1/6/1979 | 5,30 % |
1/9/1979 | 2,90 % |
1/12/1979 | 2,70 % |
1/3/1980 | 2,80 % |
1/12/1980 | 5,50 % |
1/3/1981 | 8,60 % |
1/6/1981 | 4,40 % |
1/3/1983 | 6,50 % |
1/6/1983 | 7,90 % |
1/9/1983 | 4,50 % |
1/12/1983 | 5,00 % |
1/3/1984 | 6,90 % |
1/6/1984 | 7,80 % |
1/9/1984 | 1,70 % |
1/12/1984 | 6,20 % |
1/3/1985 | 6,10 % |
1/6/1985 | 1,30 % |
1/9/1985 | 5,10 % |
1/12/1985 | 6,10 % |
1/6/1986 | 2,30 % |
1/9/1986 | 0,50 % |
1/3/1987 | 9,20 % |
1/6/1987 | 5,10 % |
1/9/1987 | 6,10 % |
1/12/1987 | 5,20 % |
1/3/1988 | 5,80 % |
1/6/1988 | 3,50 % |
1/9/1988 | 0,10 % |
1/12/1988 | 2,70 % |
1/3/1989 | 4,60 % |
1/6/1989 | 1,60 % |
1/9/1989 | 1,40 % |
1/3/1990 | 3,80 % |
1/6/1991 | 1,90 % |
1/9/1991 | 0,50 % |
1/12/1991 | 0,70 % |
1/3/1992 | 0,30 % |
1/6/1992 | 0,50 % |
1/9/1992 | 2,20 % |
1/12/1992 | 2,30 % |
1/3/1993 | 2,50 % |
1/6/1993 | 3,60 % |
1/9/1993 | 3,80 % |
1/12/1993 | 1,70 % |
1/3/1994 | 5,90 % |
1/6/1994 | 5,80 % |
1/9/1994 | 5,10 % |
1/12/1994 | 2,90 % |
1/3/1995 | 3,70 % |
1/6/1995 | 0,20 % |
1/9/1995 | 0,50 % |
1/12/1995 | 1,60 % |
1/3/1996 | 0,60 % |
1/6/1996 | 2,80 % |
1/9/1996 | 3,40 % |
1/12/1996 | 3,20 % |
1/3/1997 | 5,40 % |
1/6/1997 | 4,50 % |
1/9/1997 | 4,70 % |
1/12/1997 | 3,90 % |
1/3/1998 | 5,60 % |
1/6/1998 | 0,20 % |
1/9/1998 | 3,60 % |
1/12/1998 | 5,40 % |
1/3/1999 | 7,20 % |
1/6/1999 | 3,30 % |
1/9/1999 | 6,30 % |
1/12/1999 | 5,60 % |
1/3/2000 | 6,30 % |
1/6/2000 | 4,70 % |
1/9/2000 | 4,10 % |
1/12/2000 | 0,80 % |
1/3/2001 | 2,30 % |
1/6/2001 | 1,30 % |
1/12/2001 | 2,40 % |
1/3/2002 | 5,80 % |
1/6/2002 | 2,40 % |
1/9/2002 | 3,50 % |
1/12/2002 | 2,20 % |
1/3/2003 | 2,20 % |
1/9/2003 | 1,50 % |
1/12/2003 | 2,70 % |
1/3/2004 | 2,90 % |
1/6/2004 | 4,70 % |
1/9/2004 | 4,70 % |
1/12/2004 | 2,90 % |
1/3/2005 | 1,40 % |
1/6/2005 | 2,90 % |
1/9/2005 | 4,80 % |
1/12/2005 | 4,00 % |
1/3/2006 | 3,20 % |
1/6/2006 | 0,20 % |
1/9/2006 | 1,10 % |
1/12/2006 | 1,60 % |
1/3/2007 | 2,60 % |
1/6/2007 | 3,90 % |
1/9/2007 | 1,50 % |
1/12/2007 | 0,50 % |
1/3/2008 | 0,30 % |
1/6/2008 | 1,50 % |
1/9/2008 | 3,30 % |
1/9/2009 | 1,80 % |
1/12/2009 | 4,60 % |
1/3/2010 | 4,80 % |
1/6/2010 | 2,10 % |
1/9/2010 | 2,80 % |
1/12/2010 | 4,50 % |
1/3/2011 | 3,00 % |
1/6/2011 | 0,70 % |
1/9/2011 | 5,50 % |
1/12/2011 | 3,20 % |
1/3/2012 | 0,30 % |
1/6/2012 | 1,30 % |
1/9/2012 | 0,50 % |
1/12/2012 | 0,80 % |
1/3/2013 | 3,60 % |
1/6/2013 | 2,30 % |
1/9/2013 | 3,30 % |
1/12/2013 | 4,20 % |
1/3/2014 | 0,70 % |
1/6/2014 | 3,60 % |
1/9/2014 | 3,80 % |
1/12/2014 | 2,80 % |
1/9/2015 | 1,40 % |
1/12/2015 | 0,30 % |
1/3/2016 | 2,40 % |
1/9/2016 | 4,20 % |
1/12/2016 | 2,20 % |
1/3/2017 | 5,00 % |
1/6/2017 | 4,20 % |
1/9/2017 | 0,10 % |
1/12/2017 | 2,00 % |
1/3/2018 | 4,70 % |
1/6/2018 | 3,10 % |
1/9/2018 | 2,00 % |
1/12/2018 | 0,90 % |
1/3/2019 | 1,00 % |
1/6/2019 | 4,40 % |
1/9/2019 | 1,10 % |
1/12/2019 | 1,10 % |
1/9/2020 | 36,30 % |
1/12/2020 | 7,50 % |
1/3/2021 | 5,80 % |
1/9/2021 | 6,70 % |
1/12/2021 | 6,30 % |
1/3/2022 | 3,80 % |
1/6/2022 | 3,80 % |
1/9/2022 | 1,80 % |
1/3/2023 | 2,60 % |
1/6/2023 | 0,60 % |
1/12/2023 | 0,10 % |
Tăng trưởng Tổng Sản phẩm Quốc nội (GDP) hàng năm hóa Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/12/2023 | 0,1 % |
1/6/2023 | 0,6 % |
1/3/2023 | 2,6 % |
1/9/2022 | 1,8 % |
1/6/2022 | 3,8 % |
1/3/2022 | 3,8 % |
1/12/2021 | 6,3 % |
1/9/2021 | 6,7 % |
1/3/2021 | 5,8 % |
1/12/2020 | 7,5 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Tăng trưởng Tổng Sản phẩm Quốc nội (GDP) hàng năm hóa
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇨🇦 BIP | 2,14 Bio. USD | 2,161 Bio. USD | Hàng năm |
🇨🇦 Đầu tư cố định bruto | 497,535 tỷ CAD | 493,215 tỷ CAD | Quý |
🇨🇦 GDP bình quân đầu người theo sức mua tương đương | 55.817,9 USD | 56.872,61 USD | Hàng năm |
🇨🇦 GDP đầu người | 44.388,403 USD | 45.227,145 USD | Hàng năm |
🇨🇦 GDP hàng tháng MoM | 0,3 % | 0 % | Hàng tháng |
🇨🇦 GDP theo giá cố định | 2,379 Bio. CAD | 2,366 Bio. CAD | Quý |
🇨🇦 GDP từ công ty dịch vụ cung cấp | 46,196 tỷ CAD | 45,621 tỷ CAD | Hàng tháng |
🇨🇦 GDP từ dịch vụ | 1,66 Bio. CAD | 1,657 Bio. CAD | Hàng tháng |
🇨🇦 GDP từ ngành khai khoáng | 117,303 tỷ CAD | 117,594 tỷ CAD | Hàng tháng |
🇨🇦 GDP từ ngành vận tải | 93,085 tỷ CAD | 93,473 tỷ CAD | Hàng tháng |
🇨🇦 GDP từ ngành xây dựng | 163,036 tỷ CAD | 163,763 tỷ CAD | Hàng tháng |
🇨🇦 GDP từ nông nghiệp | 42,196 tỷ CAD | 41,928 tỷ CAD | Hàng tháng |
🇨🇦 GDP từ quản lý công cộng | 166,24 tỷ CAD | 166,367 tỷ CAD | Hàng tháng |
🇨🇦 GDP từ sản xuất | 207,648 tỷ CAD | 207,123 tỷ CAD | Hàng tháng |
🇨🇦 Tăng trưởng BIP hàng năm | 1,1 % | 3,82 % | Hàng năm |
🇨🇦 Tổng thu nhập quốc gia | 2,921 Bio. CAD | 2,906 Bio. CAD | Quý |
🇨🇦 Tỷ lệ tăng trưởng GDP | 0,4 % | 0 % | Quý |
🇨🇦 Tỷ lệ tăng trưởng GDP hàng năm | 0,5 % | 1 % | Quý |
Tỷ lệ tăng trưởng GDP hàng năm cho thấy mức tăng trưởng GDP sẽ được ghi nhận nếu tỷ lệ thay đổi quý này so với quý trước được duy trì trong suốt một năm. Về phía chi tiêu, tiêu dùng hộ gia đình là thành phần chính của GDP và chiếm 58% tổng sử dụng của nó, tiếp theo là hình thành vốn cố định tổng thể (22%) và chi tiêu của chính phủ (19%). Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ chiếm 32% GDP trong khi nhập khẩu chiếm 33%, trừ đi 1% tổng GDP. Các tổ chức phi lợi nhuận phục vụ tiêu dùng cuối cùng của hộ gia đình và đầu tư vào hàng tồn kho chiếm 2% còn lại.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇸Hoa Kỳ
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Tăng trưởng Tổng Sản phẩm Quốc nội (GDP) hàng năm hóa là gì?
Mức Tăng Trưởng Tổng Sản Phẩm Quốc Nội (GDP) Hàng Năm Là Gì? Tăng trưởng Tổng Sản Phẩm Quốc Nội (GDP) hàng năm, hay còn gọi là GDP Growth Annualized, là một chỉ số kinh tế quan trọng phản ánh mức độ phát triển kinh tế của một quốc gia trong một khoảng thời gian cụ thể, thường là một năm. Tại trang web Eulerpool, chúng tôi chuyên cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô đáng tin cậy, và chỉ số GDP Growth Annualized là một yếu tố không thể thiếu trong các phân tích kinh tế của chúng tôi. Việc hiểu rõ về GDP Growth Annualized giúp các nhà đầu tư, nhà quản lý và các nhà hoạch định chính sách đưa ra các quyết định sáng suốt hơn trong việc điều hành nền kinh tế. GDP Growth Annualized cung cấp một cái nhìn tổng quan về mức độ tăng trưởng của nền kinh tế, từ đó giúp đánh giá hiệu quả của các chính sách kinh tế đang được triển khai. Để tính chỉ số GDP Growth Annualized, người ta thường sử dụng phương pháp tăng trưởng theo năm (annualized growth rate). Phương pháp này cho phép dự đoán mức tăng trưởng GDP trong một năm dựa trên dữ liệu của một vài quý trước đó. Công thức cơ bản để tính toán chỉ số này là: \(1 + \text{Annualized Growth Rate} = (1 + \text{Quarterly Growth Rate})^4\) Nếu tỷ lệ tăng trưởng hàng quý là 2%, tỷ lệ tăng trưởng hàng năm sẽ là: \(1 + \text{Annualized Growth Rate} = (1 + 0.02)^4\) Kết quả là khoảng 8.24%. Chỉ số GDP Growth Annualized có khả năng phản ánh nhiều khía cạnh của nền kinh tế, bao gồm mức tiêu thụ, đầu tư, chi tiêu công cộng và xuất nhập khẩu. Khi một quốc gia có mức tăng trưởng GDP cao, điều này thường đồng nghĩa với việc các ngành nghề kinh doanh phát triển mạnh mẽ, thu nhập gia tăng và mức sống của người dân cũng được cải thiện. Ngược lại, mức tăng trưởng GDP thấp hoặc âm có thể là dấu hiệu của suy thoái kinh tế, thất nghiệp tăng cao và giảm mức sống. Một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến GDP Growth Annualized là chính sách tiền tệ và tài khóa của chính phủ. Chính sách tiền tệ liên quan đến việc điều chỉnh lãi suất và cung tiền tệ nhằm kiểm soát lạm phát và kích thích tăng trưởng kinh tế. Khi lãi suất thấp, doanh nghiệp và người tiêu dùng có xu hướng vay tiền ít rủi ro hơn, từ đó thúc đẩy đầu tư và tiêu dùng. Chính sách tài khóa bao gồm các biện pháp như tăng chi tiêu công cộng và giảm thuế để kích thích nền kinh tế. Ngoài ra, các yếu tố toàn cầu cũng có tác động không nhỏ đến GDP Growth Annualized. Chẳng hạn, sự tăng trưởng kinh tế của các quốc gia lớn như Hoa Kỳ, Trung Quốc, và Liên minh Châu Âu có thể ảnh hưởng trực tiếp đến mức độ xuất nhập khẩu và đầu tư của các quốc gia khác. Cũng không thể không nhắc đến tầm quan trọng của các hiệp định thương mại quốc tế và các sự kiện kinh tế, chính trị như chiến tranh, đại dịch và biến đổi khí hậu, những yếu tố này đều có thể tác động lớn đến GDP Growth Annualized. Một khía cạnh khác cần được xem xét là cơ cấu kinh tế của một quốc gia. Một nền kinh tế có lẽ sẽ tăng trưởng nhanh hơn nếu có ngành công nghiệp và dịch vụ phát triển, trong khi nền kinh tế dựa vào nông nghiệp thường có mức tăng trưởng chậm hơn. Do đó, cơ cấu kinh tế là yếu tố rất quan trọng trong việc dự đoán mức tăng trưởng GDP hàng năm. Một ví dụ điển hình là nền kinh tế Việt Nam trong những năm gần đây. Với các chương trình cải cách kinh tế mạnh mẽ, Việt Nam đã trở thành một điểm sáng về tăng trưởng kinh tế trong khu vực Đông Nam Á. Thậm chí trong bối cảnh đại dịch COVID-19, Việt Nam vẫn duy trì được mức tăng trưởng dương, nhờ các biện pháp kiểm soát dịch nghiêm ngặt và hỗ trợ kinh tế kịp thời. Điều này đã tạo nên một ví dụ lý tưởng về việc làm thế nào các chính sách đúng đắn có thể tác động tích cực đến GDP Growth Annualized. Tóm lại, GDP Growth Annualized là một chỉ số cực kỳ quan trọng trong việc đánh giá sức khỏe kinh tế của một quốc gia. Tại Eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp thông tin kinh tế vĩ mô chính xác và kịp thời, giúp quý khách hàng có được cái nhìn toàn diện về nền kinh tế. Chỉ số này không chỉ phản ánh mức độ phát triển nền kinh tế trong hiện tại mà còn giúp dự đoán xu hướng kinh tế trong tương lai, hỗ trợ quyết định đầu tư và hoạch định chính sách hiệu quả. Qua đó, chúng tôi hy vọng sẽ đem đến giá trị thực sự cho người sử dụng, giúp họ đạt được những mục tiêu kinh tế mà họ mong muốn.