Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Canada Lợi nhuận Doanh nghiệp
Giá
Giá trị hiện tại của Lợi nhuận Doanh nghiệp ở Canada là 141,034 tỷ CAD. Lợi nhuận Doanh nghiệp ở Canada đã tăng lên 141,034 tỷ CAD vào 1/12/2023, sau khi nó là 138,511 tỷ CAD vào 1/9/2023. Từ 1/3/1988 đến 1/3/2024, GDP trung bình ở Canada là 46,94 tỷ CAD. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào 1/12/2021 với 153,76 tỷ CAD, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/12/1992 với -758,00 tr.đ. CAD.
Lợi nhuận Doanh nghiệp ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Lợi nhuận doanh nghiệp | |
---|---|
1/3/1988 | 13,93 tỷ CAD |
1/6/1988 | 13,26 tỷ CAD |
1/9/1988 | 13,11 tỷ CAD |
1/12/1988 | 13,61 tỷ CAD |
1/3/1989 | 14,37 tỷ CAD |
1/6/1989 | 14,36 tỷ CAD |
1/9/1989 | 12,86 tỷ CAD |
1/12/1989 | 12,20 tỷ CAD |
1/3/1990 | 11,17 tỷ CAD |
1/6/1990 | 10,76 tỷ CAD |
1/9/1990 | 8,82 tỷ CAD |
1/12/1990 | 6,27 tỷ CAD |
1/3/1991 | 5,67 tỷ CAD |
1/6/1991 | 5,46 tỷ CAD |
1/9/1991 | 5,58 tỷ CAD |
1/12/1991 | 1,27 tỷ CAD |
1/3/1992 | 2,80 tỷ CAD |
1/6/1992 | 2,59 tỷ CAD |
1/9/1992 | 3,48 tỷ CAD |
1/3/1993 | 4,95 tỷ CAD |
1/6/1993 | 5,26 tỷ CAD |
1/9/1993 | 5,47 tỷ CAD |
1/12/1993 | 3,70 tỷ CAD |
1/3/1994 | 8,35 tỷ CAD |
1/6/1994 | 8,02 tỷ CAD |
1/9/1994 | 9,93 tỷ CAD |
1/12/1994 | 10,82 tỷ CAD |
1/3/1995 | 14,33 tỷ CAD |
1/6/1995 | 15,21 tỷ CAD |
1/9/1995 | 14,17 tỷ CAD |
1/12/1995 | 12,94 tỷ CAD |
1/3/1996 | 15,37 tỷ CAD |
1/6/1996 | 16,40 tỷ CAD |
1/9/1996 | 17,23 tỷ CAD |
1/12/1996 | 17,33 tỷ CAD |
1/3/1997 | 19,62 tỷ CAD |
1/6/1997 | 19,26 tỷ CAD |
1/9/1997 | 20,04 tỷ CAD |
1/12/1997 | 17,23 tỷ CAD |
1/3/1998 | 16,39 tỷ CAD |
1/6/1998 | 16,22 tỷ CAD |
1/9/1998 | 16,75 tỷ CAD |
1/12/1998 | 17,97 tỷ CAD |
1/3/1999 | 17,59 tỷ CAD |
1/6/1999 | 18,38 tỷ CAD |
1/9/1999 | 20,27 tỷ CAD |
1/12/1999 | 24,42 tỷ CAD |
1/3/2000 | 24,95 tỷ CAD |
1/6/2000 | 24,36 tỷ CAD |
1/9/2000 | 24,49 tỷ CAD |
1/12/2000 | 24,62 tỷ CAD |
1/3/2001 | 23,20 tỷ CAD |
1/6/2001 | 21,46 tỷ CAD |
1/9/2001 | 14,68 tỷ CAD |
1/12/2001 | 14,46 tỷ CAD |
1/3/2002 | 17,72 tỷ CAD |
1/6/2002 | 18,51 tỷ CAD |
1/9/2002 | 13,94 tỷ CAD |
1/12/2002 | 7,09 tỷ CAD |
1/3/2003 | 25,89 tỷ CAD |
1/6/2003 | 25,27 tỷ CAD |
1/9/2003 | 25,34 tỷ CAD |
1/12/2003 | 26,18 tỷ CAD |
1/3/2004 | 30,33 tỷ CAD |
1/6/2004 | 34,25 tỷ CAD |
1/9/2004 | 35,63 tỷ CAD |
1/12/2004 | 35,14 tỷ CAD |
1/3/2005 | 36,14 tỷ CAD |
1/6/2005 | 38,49 tỷ CAD |
1/9/2005 | 41,33 tỷ CAD |
1/12/2005 | 43,18 tỷ CAD |
1/3/2006 | 44,31 tỷ CAD |
1/6/2006 | 53,41 tỷ CAD |
1/9/2006 | 48,43 tỷ CAD |
1/12/2006 | 47,82 tỷ CAD |
1/3/2007 | 48,41 tỷ CAD |
1/6/2007 | 48,69 tỷ CAD |
1/9/2007 | 50,39 tỷ CAD |
1/12/2007 | 52,00 tỷ CAD |
1/3/2008 | 44,56 tỷ CAD |
1/6/2008 | 51,16 tỷ CAD |
1/9/2008 | 50,72 tỷ CAD |
1/12/2008 | 12,69 tỷ CAD |
1/3/2009 | 20,79 tỷ CAD |
1/6/2009 | 40,75 tỷ CAD |
1/9/2009 | 41,37 tỷ CAD |
1/12/2009 | 40,54 tỷ CAD |
1/3/2010 | 55,34 tỷ CAD |
1/6/2010 | 49,85 tỷ CAD |
1/9/2010 | 55,09 tỷ CAD |
1/12/2010 | 30,96 tỷ CAD |
1/3/2011 | 57,22 tỷ CAD |
1/6/2011 | 59,55 tỷ CAD |
1/9/2011 | 53,99 tỷ CAD |
1/12/2011 | 61,45 tỷ CAD |
1/3/2012 | 59,59 tỷ CAD |
1/6/2012 | 54,60 tỷ CAD |
1/9/2012 | 59,67 tỷ CAD |
1/12/2012 | 47,73 tỷ CAD |
1/3/2013 | 57,90 tỷ CAD |
1/6/2013 | 55,61 tỷ CAD |
1/9/2013 | 60,67 tỷ CAD |
1/12/2013 | 55,06 tỷ CAD |
1/3/2014 | 67,90 tỷ CAD |
1/6/2014 | 77,54 tỷ CAD |
1/9/2014 | 70,31 tỷ CAD |
1/12/2014 | 59,87 tỷ CAD |
1/3/2015 | 55,00 tỷ CAD |
1/6/2015 | 63,56 tỷ CAD |
1/9/2015 | 38,09 tỷ CAD |
1/12/2015 | 48,52 tỷ CAD |
1/3/2016 | 69,71 tỷ CAD |
1/6/2016 | 60,42 tỷ CAD |
1/9/2016 | 72,70 tỷ CAD |
1/12/2016 | 80,49 tỷ CAD |
1/3/2017 | 88,13 tỷ CAD |
1/6/2017 | 95,47 tỷ CAD |
1/9/2017 | 94,54 tỷ CAD |
1/12/2017 | 85,53 tỷ CAD |
1/3/2018 | 95,81 tỷ CAD |
1/6/2018 | 100,40 tỷ CAD |
1/9/2018 | 109,41 tỷ CAD |
1/12/2018 | 94,06 tỷ CAD |
1/3/2019 | 92,55 tỷ CAD |
1/6/2019 | 99,67 tỷ CAD |
1/9/2019 | 96,81 tỷ CAD |
1/12/2019 | 104,88 tỷ CAD |
1/3/2020 | 43,96 tỷ CAD |
1/6/2020 | 51,70 tỷ CAD |
1/9/2020 | 84,99 tỷ CAD |
1/12/2020 | 92,53 tỷ CAD |
1/3/2021 | 132,10 tỷ CAD |
1/6/2021 | 139,30 tỷ CAD |
1/9/2021 | 139,44 tỷ CAD |
1/12/2021 | 153,76 tỷ CAD |
1/3/2022 | 145,58 tỷ CAD |
1/6/2022 | 147,99 tỷ CAD |
1/9/2022 | 138,20 tỷ CAD |
1/12/2022 | 143,85 tỷ CAD |
1/3/2023 | 142,50 tỷ CAD |
1/6/2023 | 137,93 tỷ CAD |
1/9/2023 | 138,51 tỷ CAD |
1/12/2023 | 141,03 tỷ CAD |
Lợi nhuận Doanh nghiệp Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/12/2023 | 141,034 tỷ CAD |
1/9/2023 | 138,511 tỷ CAD |
1/6/2023 | 137,927 tỷ CAD |
1/3/2023 | 142,498 tỷ CAD |
1/12/2022 | 143,851 tỷ CAD |
1/9/2022 | 138,202 tỷ CAD |
1/6/2022 | 147,988 tỷ CAD |
1/3/2022 | 145,577 tỷ CAD |
1/12/2021 | 153,763 tỷ CAD |
1/9/2021 | 139,44 tỷ CAD |
Số liệu vĩ mô tương tự của Lợi nhuận Doanh nghiệp
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇨🇦 Biến động của lượng hàng tồn kho | 25,669 tỷ CAD | 25,393 tỷ CAD | Quý |
🇨🇦 Chỉ số khí hậu kinh doanh | -2,31 points | -2,88 points | Quý |
🇨🇦 Chỉ số PMI Dịch vụ | 51,1 points | 49,3 points | Hàng tháng |
🇨🇦 Chỉ số PMI sản xuất | 49,3 points | 49,3 points | Hàng tháng |
🇨🇦 Chỉ số PMI Tổng hợp | 50,6 points | 49,3 points | Hàng tháng |
🇨🇦 Chỉ số tổng hợp tiên đoán | 99,314 points | 99,141 points | Hàng tháng |
🇨🇦 Đăng ký xe | 168.62 Units | 169.327 Units | Hàng tháng |
🇨🇦 Đăng ký xe điện | 8.191 Units | 10.243 Units | Quý |
🇨🇦 Doanh số bán buôn | -0,9 % | 2,4 % | Hàng tháng |
🇨🇦 Doanh số bán hàng sản xuất | 0,2 % | 1,1 % | Hàng tháng |
🇨🇦 Đơn hàng mới | 68,712 tỷ CAD | 70,407 tỷ CAD | Hàng tháng |
🇨🇦 Khí hậu kinh doanh | 52 points | 63 points | Hàng tháng |
🇨🇦 Phá sản | 316 Companies | 339 Companies | Hàng tháng |
🇨🇦 Sản xuất công nghiệp | 0 % | -0,4 % | Hàng tháng |
🇨🇦 Sản xuất công nghiệp | -2,5 % | -3,5 % | Hàng tháng |
🇨🇦 Sản xuất công nghiệp hàng tháng | -0,04 % | 0,24 % | Hàng tháng |
🇨🇦 Sản xuất khai khoáng | 3 % | 6,1 % | Hàng tháng |
🇨🇦 Tâm lý doanh nghiệp nhỏ | 56,3 points | 56,6 points | Hàng tháng |
🇨🇦 Tỷ lệ sử dụng công suất | 79,1 % | 78,6 % | Quý |
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇸Hoa Kỳ
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Lợi nhuận Doanh nghiệp là gì?
EulerPool là trang web chuyên nghiệp cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô, tập trung vào nhiều hạng mục khác nhau để hỗ trợ phân tích và đưa ra quyết định. Một trong những hạng mục quan trọng nhất trong kinh tế vĩ mô chính là 'Lợi nhuận Doanh nghiệp'. Lợi nhuận doanh nghiệp không chỉ phản ánh tình hình tài chính của các công ty mà còn có ảnh hưởng lớn đến nền kinh tế nói chung. Trong bài viết này, chúng ta sẽ đi sâu vào tìm hiểu khái niệm, ý nghĩa, và cách đây dữ liệu về lợi nhuận doanh nghiệp có thể giúp ích cho các nhà đầu tư, nhà kinh tế và những người quan tâm đến tình hình kinh tế vĩ mô. Lợi nhuận doanh nghiệp là thước đo chính của hiệu quả kinh doanh và là chỉ số quan trọng trong việc đánh giá sức khỏe tài chính của một công ty. Điều này bao gồm cả lợi nhuận hoạt động (lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh chính) và lợi nhuận ròng (sau khi trừ đi các chi phí như thuế và lãi vay). Thông qua các con số này, chúng ta có thể hiểu rõ hơn về khả năng tạo ra lợi nhuận của một công ty, từ đó xác định tính bền vững và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Khi nhìn vào tổng thể kinh tế vĩ mô, lợi nhuận doanh nghiệp là một chỉ báo quan trọng. Nó không chỉ phản ánh điều kiện kinh tế hiện tại mà còn là một công cụ dự báo xu hướng kinh tế trong tương lai. Nếu lợi nhuận doanh nghiệp tăng đều đặn, điều này có thể cho thấy một nền kinh tế mạnh mẽ và ổn định. Ngược lại, nếu lợi nhuận giảm, có thể là dấu hiệu của những khó khăn kinh tế hoặc sự suy giảm trong các lĩnh vực kinh tế cụ thể. Dữ liệu về lợi nhuận doanh nghiệp trên EulerPool cung cấp là công cụ hữu ích giúp nhà đầu tư phân tích thị trường và định hình chiến lược đầu tư. Dữ liệu này cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật về lợi nhuận của các công ty ở nhiều ngành nghề khác nhau. Điều này giúp nhà đầu tư nắm bắt rõ hơn về tình hình tài chính của từng công ty, từ đó có thể đưa ra quyết định đầu tư phù hợp và giảm thiểu rủi ro. Không chỉ nhà đầu tư, chính phủ và các tổ chức kinh tế cũng cần sử dụng dữ liệu về lợi nhuận doanh nghiệp để điều tiết và quản lý kinh tế. Chính phủ cần thông tin này để đánh giá hiệu quả của chính sách kinh tế và tài chính, từ đó có thể điều chỉnh và cải thiện chính sách nhằm hướng tới một nền kinh tế bền vững. Các tổ chức kinh tế sử dụng dữ liệu này để nghiên cứu và phân tích xu hướng kinh tế, từ đó đưa ra dự báo và khuyến nghị chính sách. Một yếu tố quan trọng khi phân tích lợi nhuận doanh nghiệp là xem xét không chỉ con số lợi nhuận mà còn cả nguyên nhân dẫn đến sự chênh lệch này. Chẳng hạn, lợi nhuận có thể tăng do doanh thu tăng, nhưng cũng có thể là do cắt giảm chi phí hoặc thay đổi chính sách thuế. Do đó, để hiểu rõ hơn về tình hình kinh tế, nhà phân tích cần xem xét kỹ các yếu tố ảnh hưởng đến lợi nhuận. Ngoài ra, sự biến động của lợi nhuận doanh nghiệp cũng có thể ảnh hưởng đến thị trường chứng khoán. Nếu lợi nhuận của các công ty lớn tăng mạnh, điều này thường dẫn đến sự tăng giá cổ phiếu, tạo ra sự hưng phấn trong thị trường. Ngược lại, nếu lợi nhuận giảm, sẽ có thể gây ra sự hoang mang và giảm giá cổ phiếu. Do đó, theo dõi và phân tích lợi nhuận doanh nghiệp là rất quan trọng để dự báo và hiểu rõ hơn về xu hướng thị trường chứng khoán. Trên EulerPool, chúng tôi cung cấp dữ liệu về lợi nhuận doanh nghiệp một cách chi tiết và cập nhật liên tục. Bạn có thể tìm thấy thông tin về lợi nhuận của các công ty trên toàn cầu, với các báo cáo tài chính chi tiết và phân tích chuyên sâu. Điều này không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về tình hình tài chính của từng công ty mà còn giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư thông minh hơn. Cuối cùng, việc hiểu rõ và phân tích kỹ càng về lợi nhuận doanh nghiệp sẽ giúp chúng ta có cái nhìn rõ ràng hơn về tình hình kinh tế vĩ mô. Nó không chỉ là công cụ đắc lực cho nhà đầu tư mà còn là dữ liệu quan trọng cho các nhà nghiên cứu và chính phủ trong việc điều tiết và quản lý nền kinh tế. EulerPool cam kết mang đến cho bạn những thông tin chính xác, cập nhật và phân tích chuyên sâu, giúp bạn đưa ra những quyết định thông minh và thấu hiểu hơn về tình hình kinh tế vĩ mô hiện tại và xu hướng trong tương lai. Hãy truy cập EulerPool để khám phá thêm về lợi nhuận doanh nghiệp và nhiều dữ liệu kinh tế vĩ mô khác.