Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Đài Loan Tổng tích lũy vốn cố định
Giá
Giá trị hiện tại của Tổng tích lũy vốn cố định ở Đài Loan là 1,263 Bio. TWD. Tổng tích lũy vốn cố định ở Đài Loan đã tăng lên 1,263 Bio. TWD vào ngày 1/12/2023, sau khi nó là 1,25 Bio. TWD vào ngày 1/9/2023. Từ 1/3/1961 đến 1/3/2024, GDP trung bình ở Đài Loan là 503,01 tỷ TWD. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào ngày 1/6/2022 với 1,47 Bio. TWD, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/3/1961 với 8,74 tỷ TWD.
Tổng tích lũy vốn cố định ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Đầu tư cố định bruto | |
---|---|
1/3/1961 | 8,74 tỷ TWD |
1/6/1961 | 11,78 tỷ TWD |
1/9/1961 | 10,90 tỷ TWD |
1/12/1961 | 14,57 tỷ TWD |
1/3/1962 | 10,10 tỷ TWD |
1/6/1962 | 11,72 tỷ TWD |
1/9/1962 | 11,05 tỷ TWD |
1/12/1962 | 14,68 tỷ TWD |
1/3/1963 | 12,42 tỷ TWD |
1/6/1963 | 14,18 tỷ TWD |
1/9/1963 | 12,97 tỷ TWD |
1/12/1963 | 16,88 tỷ TWD |
1/3/1964 | 13,86 tỷ TWD |
1/6/1964 | 15,66 tỷ TWD |
1/9/1964 | 14,05 tỷ TWD |
1/12/1964 | 18,21 tỷ TWD |
1/3/1965 | 17,78 tỷ TWD |
1/6/1965 | 20,20 tỷ TWD |
1/9/1965 | 19,61 tỷ TWD |
1/12/1965 | 22,30 tỷ TWD |
1/3/1966 | 21,19 tỷ TWD |
1/6/1966 | 24,63 tỷ TWD |
1/9/1966 | 24,72 tỷ TWD |
1/12/1966 | 29,83 tỷ TWD |
1/3/1967 | 28,43 tỷ TWD |
1/6/1967 | 31,08 tỷ TWD |
1/9/1967 | 29,58 tỷ TWD |
1/12/1967 | 35,74 tỷ TWD |
1/3/1968 | 31,32 tỷ TWD |
1/6/1968 | 38,13 tỷ TWD |
1/9/1968 | 34,06 tỷ TWD |
1/12/1968 | 48,65 tỷ TWD |
1/3/1969 | 32,97 tỷ TWD |
1/6/1969 | 44,21 tỷ TWD |
1/9/1969 | 42,68 tỷ TWD |
1/12/1969 | 52,56 tỷ TWD |
1/3/1970 | 40,81 tỷ TWD |
1/6/1970 | 48,41 tỷ TWD |
1/9/1970 | 52,01 tỷ TWD |
1/12/1970 | 62,81 tỷ TWD |
1/3/1971 | 48,41 tỷ TWD |
1/6/1971 | 56,74 tỷ TWD |
1/9/1971 | 66,00 tỷ TWD |
1/12/1971 | 82,60 tỷ TWD |
1/3/1972 | 63,64 tỷ TWD |
1/6/1972 | 78,42 tỷ TWD |
1/9/1972 | 73,72 tỷ TWD |
1/12/1972 | 85,08 tỷ TWD |
1/3/1973 | 66,75 tỷ TWD |
1/6/1973 | 89,84 tỷ TWD |
1/9/1973 | 86,23 tỷ TWD |
1/12/1973 | 91,71 tỷ TWD |
1/3/1974 | 74,50 tỷ TWD |
1/6/1974 | 93,81 tỷ TWD |
1/9/1974 | 100,67 tỷ TWD |
1/12/1974 | 109,84 tỷ TWD |
1/3/1975 | 86,99 tỷ TWD |
1/6/1975 | 114,39 tỷ TWD |
1/9/1975 | 115,57 tỷ TWD |
1/12/1975 | 134,85 tỷ TWD |
1/3/1976 | 109,31 tỷ TWD |
1/6/1976 | 133,62 tỷ TWD |
1/9/1976 | 106,87 tỷ TWD |
1/12/1976 | 119,50 tỷ TWD |
1/3/1977 | 106,98 tỷ TWD |
1/6/1977 | 130,60 tỷ TWD |
1/9/1977 | 118,69 tỷ TWD |
1/12/1977 | 130,79 tỷ TWD |
1/3/1978 | 129,20 tỷ TWD |
1/6/1978 | 153,13 tỷ TWD |
1/9/1978 | 125,40 tỷ TWD |
1/12/1978 | 146,30 tỷ TWD |
1/3/1979 | 142,09 tỷ TWD |
1/6/1979 | 175,27 tỷ TWD |
1/9/1979 | 143,00 tỷ TWD |
1/12/1979 | 169,96 tỷ TWD |
1/3/1980 | 149,93 tỷ TWD |
1/6/1980 | 210,72 tỷ TWD |
1/9/1980 | 177,68 tỷ TWD |
1/12/1980 | 189,56 tỷ TWD |
1/3/1981 | 174,70 tỷ TWD |
1/6/1981 | 214,03 tỷ TWD |
1/9/1981 | 176,99 tỷ TWD |
1/12/1981 | 198,31 tỷ TWD |
1/3/1982 | 169,39 tỷ TWD |
1/6/1982 | 224,49 tỷ TWD |
1/9/1982 | 176,04 tỷ TWD |
1/12/1982 | 203,89 tỷ TWD |
1/3/1983 | 162,69 tỷ TWD |
1/6/1983 | 211,89 tỷ TWD |
1/9/1983 | 180,24 tỷ TWD |
1/12/1983 | 221,89 tỷ TWD |
1/3/1984 | 176,75 tỷ TWD |
1/6/1984 | 227,95 tỷ TWD |
1/9/1984 | 198,13 tỷ TWD |
1/12/1984 | 224,53 tỷ TWD |
1/3/1985 | 177,54 tỷ TWD |
1/6/1985 | 215,73 tỷ TWD |
1/9/1985 | 192,60 tỷ TWD |
1/12/1985 | 211,20 tỷ TWD |
1/3/1986 | 188,02 tỷ TWD |
1/6/1986 | 225,03 tỷ TWD |
1/9/1986 | 224,65 tỷ TWD |
1/12/1986 | 260,58 tỷ TWD |
1/3/1987 | 230,53 tỷ TWD |
1/6/1987 | 275,61 tỷ TWD |
1/9/1987 | 270,45 tỷ TWD |
1/12/1987 | 301,46 tỷ TWD |
1/3/1988 | 265,29 tỷ TWD |
1/6/1988 | 319,77 tỷ TWD |
1/9/1988 | 310,17 tỷ TWD |
1/12/1988 | 342,10 tỷ TWD |
1/3/1989 | 307,35 tỷ TWD |
1/6/1989 | 360,48 tỷ TWD |
1/9/1989 | 359,76 tỷ TWD |
1/12/1989 | 379,32 tỷ TWD |
1/3/1990 | 348,98 tỷ TWD |
1/6/1990 | 385,34 tỷ TWD |
1/9/1990 | 382,42 tỷ TWD |
1/12/1990 | 415,15 tỷ TWD |
1/3/1991 | 364,11 tỷ TWD |
1/6/1991 | 428,89 tỷ TWD |
1/9/1991 | 433,74 tỷ TWD |
1/12/1991 | 472,88 tỷ TWD |
1/3/1992 | 427,54 tỷ TWD |
1/6/1992 | 472,90 tỷ TWD |
1/9/1992 | 474,52 tỷ TWD |
1/12/1992 | 519,69 tỷ TWD |
1/3/1993 | 454,40 tỷ TWD |
1/6/1993 | 524,22 tỷ TWD |
1/9/1993 | 524,85 tỷ TWD |
1/12/1993 | 578,53 tỷ TWD |
1/3/1994 | 493,93 tỷ TWD |
1/6/1994 | 570,95 tỷ TWD |
1/9/1994 | 567,61 tỷ TWD |
1/12/1994 | 642,90 tỷ TWD |
1/3/1995 | 536,68 tỷ TWD |
1/6/1995 | 616,24 tỷ TWD |
1/9/1995 | 608,31 tỷ TWD |
1/12/1995 | 682,63 tỷ TWD |
1/3/1996 | 550,20 tỷ TWD |
1/6/1996 | 630,14 tỷ TWD |
1/9/1996 | 625,87 tỷ TWD |
1/12/1996 | 718,06 tỷ TWD |
1/3/1997 | 594,60 tỷ TWD |
1/6/1997 | 675,75 tỷ TWD |
1/9/1997 | 692,47 tỷ TWD |
1/12/1997 | 813,92 tỷ TWD |
1/3/1998 | 671,28 tỷ TWD |
1/6/1998 | 727,21 tỷ TWD |
1/9/1998 | 757,63 tỷ TWD |
1/12/1998 | 835,30 tỷ TWD |
1/3/1999 | 682,41 tỷ TWD |
1/6/1999 | 757,30 tỷ TWD |
1/9/1999 | 770,67 tỷ TWD |
1/12/1999 | 885,72 tỷ TWD |
1/3/2000 | 743,77 tỷ TWD |
1/6/2000 | 822,72 tỷ TWD |
1/9/2000 | 874,51 tỷ TWD |
1/12/2000 | 913,61 tỷ TWD |
1/3/2001 | 701,68 tỷ TWD |
1/6/2001 | 706,93 tỷ TWD |
1/9/2001 | 644,55 tỷ TWD |
1/12/2001 | 717,66 tỷ TWD |
1/3/2002 | 637,83 tỷ TWD |
1/6/2002 | 687,67 tỷ TWD |
1/9/2002 | 721,80 tỷ TWD |
1/12/2002 | 772,04 tỷ TWD |
1/3/2003 | 650,08 tỷ TWD |
1/6/2003 | 647,41 tỷ TWD |
1/9/2003 | 715,97 tỷ TWD |
1/12/2003 | 838,90 tỷ TWD |
1/3/2004 | 723,18 tỷ TWD |
1/6/2004 | 778,52 tỷ TWD |
1/9/2004 | 818,75 tỷ TWD |
1/12/2004 | 929,81 tỷ TWD |
1/3/2005 | 807,46 tỷ TWD |
1/6/2005 | 846,54 tỷ TWD |
1/9/2005 | 834,76 tỷ TWD |
1/12/2005 | 863,59 tỷ TWD |
1/3/2006 | 800,81 tỷ TWD |
1/6/2006 | 838,03 tỷ TWD |
1/9/2006 | 865,92 tỷ TWD |
1/12/2006 | 898,84 tỷ TWD |
1/3/2007 | 787,57 tỷ TWD |
1/6/2007 | 871,34 tỷ TWD |
1/9/2007 | 908,88 tỷ TWD |
1/12/2007 | 892,30 tỷ TWD |
1/3/2008 | 803,82 tỷ TWD |
1/6/2008 | 784,61 tỷ TWD |
1/9/2008 | 776,66 tỷ TWD |
1/12/2008 | 700,33 tỷ TWD |
1/3/2009 | 613,24 tỷ TWD |
1/6/2009 | 643,93 tỷ TWD |
1/9/2009 | 740,05 tỷ TWD |
1/12/2009 | 795,84 tỷ TWD |
1/3/2010 | 752,06 tỷ TWD |
1/6/2010 | 804,80 tỷ TWD |
1/9/2010 | 887,59 tỷ TWD |
1/12/2010 | 880,72 tỷ TWD |
1/3/2011 | 822,34 tỷ TWD |
1/6/2011 | 840,56 tỷ TWD |
1/9/2011 | 826,00 tỷ TWD |
1/12/2011 | 789,34 tỷ TWD |
1/3/2012 | 763,51 tỷ TWD |
1/6/2012 | 803,99 tỷ TWD |
1/9/2012 | 845,47 tỷ TWD |
1/12/2012 | 823,32 tỷ TWD |
1/3/2013 | 826,78 tỷ TWD |
1/6/2013 | 862,78 tỷ TWD |
1/9/2013 | 872,55 tỷ TWD |
1/12/2013 | 901,66 tỷ TWD |
1/3/2014 | 860,42 tỷ TWD |
1/6/2014 | 894,28 tỷ TWD |
1/9/2014 | 917,20 tỷ TWD |
1/12/2014 | 913,06 tỷ TWD |
1/3/2015 | 868,31 tỷ TWD |
1/6/2015 | 911,93 tỷ TWD |
1/9/2015 | 960,59 tỷ TWD |
1/12/2015 | 940,21 tỷ TWD |
1/3/2016 | 879,94 tỷ TWD |
1/6/2016 | 925,33 tỷ TWD |
1/9/2016 | 1,00 Bio. TWD |
1/12/2016 | 997,56 tỷ TWD |
1/3/2017 | 919,49 tỷ TWD |
1/6/2017 | 932,23 tỷ TWD |
1/9/2017 | 980,82 tỷ TWD |
1/12/2017 | 965,13 tỷ TWD |
1/3/2018 | 927,09 tỷ TWD |
1/6/2018 | 942,15 tỷ TWD |
1/9/2018 | 1,04 Bio. TWD |
1/12/2018 | 1,01 Bio. TWD |
1/3/2019 | 1,01 Bio. TWD |
1/6/2019 | 1,07 Bio. TWD |
1/9/2019 | 1,10 Bio. TWD |
1/12/2019 | 1,18 Bio. TWD |
1/3/2020 | 1,10 Bio. TWD |
1/6/2020 | 1,12 Bio. TWD |
1/9/2020 | 1,18 Bio. TWD |
1/12/2020 | 1,22 Bio. TWD |
1/3/2021 | 1,29 Bio. TWD |
1/6/2021 | 1,34 Bio. TWD |
1/9/2021 | 1,44 Bio. TWD |
1/12/2021 | 1,38 Bio. TWD |
1/3/2022 | 1,41 Bio. TWD |
1/6/2022 | 1,47 Bio. TWD |
1/9/2022 | 1,45 Bio. TWD |
1/12/2022 | 1,38 Bio. TWD |
1/3/2023 | 1,34 Bio. TWD |
1/6/2023 | 1,26 Bio. TWD |
1/9/2023 | 1,25 Bio. TWD |
1/12/2023 | 1,26 Bio. TWD |
Tổng tích lũy vốn cố định Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/12/2023 | 1,263 Bio. TWD |
1/9/2023 | 1,25 Bio. TWD |
1/6/2023 | 1,263 Bio. TWD |
1/3/2023 | 1,345 Bio. TWD |
1/12/2022 | 1,38 Bio. TWD |
1/9/2022 | 1,448 Bio. TWD |
1/6/2022 | 1,475 Bio. TWD |
1/3/2022 | 1,405 Bio. TWD |
1/12/2021 | 1,378 Bio. TWD |
1/9/2021 | 1,443 Bio. TWD |
Số liệu vĩ mô tương tự của Tổng tích lũy vốn cố định
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇹🇼 GDP theo giá cố định | 5,674 Bio. TWD | 5,545 Bio. TWD | Quý |
🇹🇼 GDP từ công ty dịch vụ cung cấp | 82,78 tỷ TWD | 86,818 tỷ TWD | Quý |
🇹🇼 GDP từ dịch vụ | 3,52 Bio. TWD | 3,288 Bio. TWD | Quý |
🇹🇼 GDP từ ngành khai khoáng | 3,069 tỷ TWD | 3,666 tỷ TWD | Quý |
🇹🇼 GDP từ ngành vận tải | 156,651 tỷ TWD | 156,51 tỷ TWD | Quý |
🇹🇼 GDP từ ngành xây dựng | 122,344 tỷ TWD | 101,222 tỷ TWD | Quý |
🇹🇼 GDP từ nông nghiệp | 83,824 tỷ TWD | 88,031 tỷ TWD | Quý |
🇹🇼 GDP từ quản lý công cộng | 287,349 tỷ TWD | 270,624 tỷ TWD | Quý |
🇹🇼 GDP từ sản xuất | 1,744 Bio. TWD | 1,911 Bio. TWD | Quý |
🇹🇼 Tăng trưởng BIP hàng năm | 1,31 % | 2,59 % | Hàng năm |
🇹🇼 Tổng thu nhập quốc gia | 5,637 Bio. TWD | 6,014 Bio. TWD | Quý |
🇹🇼 Tỷ lệ tăng trưởng GDP | 0,27 % | 2,4 % | Quý |
🇹🇼 Tỷ lệ tăng trưởng GDP hàng năm | 6,56 % | 4,83 % | Quý |
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Á
- 🇨🇳Trung Quốc
- 🇮🇳Ấn Độ
- 🇮🇩Indonesia
- 🇯🇵Nhật Bản
- 🇸🇦Ả Rập Xê Út
- 🇸🇬Singapore
- 🇰🇷Hàn Quốc
- 🇹🇷Thổ Nhĩ Kỳ
- 🇦🇫Afghanistan
- 🇦🇲Armenia
- 🇦🇿Azerbaijan
- 🇧🇭Bahrain
- 🇧🇩Bangladesh
- 🇧🇹Bhutan
- 🇧🇳Brunei
- 🇰🇭Campuchia
- 🇹🇱Đông Timor
- 🇬🇪Georgia
- 🇭🇰Hongkong
- 🇮🇷Iran
- 🇮🇶Irak
- 🇮🇱Israel
- 🇯🇴Jordan
- 🇰🇿Kazakhstan
- 🇰🇼Kuwait
- 🇰🇬Kyrgyzstan
- 🇱🇦Lào
- 🇱🇧Liban
- 🇲🇴Macau
- 🇲🇾Malaysia
- 🇲🇻Maldives
- 🇲🇳Mông Cổ
- 🇲🇲Myanmar
- 🇳🇵Nepal
- 🇰🇵Bắc Triều Tiên
- 🇴🇲Oman
- 🇵🇰Pakistan
- 🇵🇸Palestine
- 🇵🇭Philippines
- 🇶🇦Qatar
- 🇱🇰Sri Lanka
- 🇸🇾Syria
- 🇹🇯Tajikistan
- 🇹🇭Thái Lan
- 🇹🇲Turkmenistan
- 🇦🇪Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- 🇺🇿Uzbekistan
- 🇻🇳Việt Nam
- 🇾🇪Yemen
Tổng tích lũy vốn cố định là gì?
Tiêu đề: Tổng Vốn Đầu Tư Cố Định (GFCF) trong Kinh Tế Vĩ Mô - Tầm Quan Trọng và Ý Nghĩa **Tổng Vốn Đầu Tư Cố Định (GFCF) trong Kinh Tế Vĩ Mô - Tầm Quan Trọng và Ý Nghĩa** Tổng vốn đầu tư cố định (Gross Fixed Capital Formation - GFCF) là một trong những yếu tố quan trọng hàng đầu trong phân tích kinh tế vĩ mô, đóng vai trò cốt yếu trong việc định hướng và đánh giá sự phát triển kinh tế của một quốc gia. Tại trang web Eulerpool, chúng tôi tự hào cung cấp các chỉ số kinh tế vĩ mô được phân tích chuyên sâu nhằm hỗ trợ các nhà đầu tư và nhà hoạch định chính sách đưa ra quyết định chính xác và thông tin. Tổng vốn đầu tư cố định (GFCF) đại diện cho giá trị của các sản phẩm hàng hóa và dịch vụ được đầu tư vào các tài sản cố định trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm. Tài sản cố định ở đây bao gồm cơ sở hạ tầng, máy móc, nhà xưởng, công trình xây dựng và các trang thiết bị dài hạn khác. Các khoản đầu tư này thường thể hiện qua việc xây dựng mới, sửa chữa hoặc nâng cấp tài sản cố định. Một nền kinh tế có mức tổng vốn đầu tư cố định cao thường đồng nghĩa với khả năng sản xuất và năng suất cao hơn trong tương lai. Điều này vì GFCF phản ánh mức độ đầu tư vào cơ sở hạ tầng và công nghệ, hai yếu tố cốt lõi để tạo ra môi trường kinh doanh hiệu quả và bền vững. Mối quan hệ chặt chẽ giữa tổng vốn đầu tư cố định và tăng trưởng kinh tế không thể bị xem nhẹ. Khi doanh nghiệp và chính phủ đầu tư vào các tài sản cố định mới như nhà máy, đường xá, và hệ thống hạ tầng khác, khả năng sản xuất của nền kinh tế sẽ tăng lên, tạo điều kiện cho việc tạo ra nhiều công ăn việc làm mới và tăng thu nhập. Đồng thời, các khoản đầu tư này cũng thúc đẩy tiêu dùng và tiết kiệm, tạo nên vòng xoáy tăng trưởng kinh tế tích cực. Đặc biệt trong các quốc gia đang phát triển, tổng vốn đầu tư cố định đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển đổi và hiện đại hóa nền kinh tế. Một mức GFCF cao có thể chuyển đổi một nền kinh tế nông nghiệp thành một nền kinh tế công nghiệp, từ đó nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân và giảm tỷ lệ nghèo đói. Tuy nhiên, không phải tất cả các khoản đầu tư vào tài sản cố định đều mang lại hiệu quả kinh tế như mong đợi. Đầu tư không hợp lý hoặc quản lý kém hiệu quả có thể dẫn đến những hậu quả tiêu cực như nợ công quá cao và lãng phí tài nguyên. Vì vậy, việc đo lường và quản lý tổng vốn đầu tư cố định cần thực hiện trên cơ sở chắc chắn và minh bạch, với sự tham gia giám sát của cả chính phủ và khu vực tư nhân. Tổng vốn đầu tư cố định không chỉ ảnh hưởng đến năng lực sản xuất nội địa mà còn có tác động trực tiếp đến các chỉ số kinh tế quan trọng khác như tổng sản phẩm quốc nội (GDP) và năng suất lao động. Khi đầu tư vào tài sản cố định, nền kinh tế sẽ có khả năng tạo ra thêm nhiều giá trị gia tăng, từ đó giúp nâng cao GDP. Mức đầu tư cao vào các công nghệ hiện đại và cơ sở hạ tầng tiên tiến cũng giúp cải thiện năng suất lao động, giúp doanh nghiệp tối ưu hóa chi phí sản xuất và nâng cao sức cạnh tranh. Ngoài ra, tổng vốn đầu tư cố định còn có tác động quan trọng đến cân đối tài chính và sâu sắc hơn cả là tác động dài hạn đến sự ổn định kinh tế. Bằng cách giảm bớt bất bình đẳng kinh tế và tạo ra cơ hội phát triển bền vững, các khoản đầu tư vào tài sản cố định tạo điều kiện thuận lợi cho việc cải thiện chất lượng cuộc sống và thắt chặt sự ổn định kinh tế xã hội. Với vai trò quan trọng này, GFCF trở thành một trong những chỉ báo vĩ mô quan trọng mà Eulerpool cung cấp và phân tích. Chúng tôi không chỉ tập trung vào việc cung cấp dữ liệu mà còn chú trọng vào việc phân tích chuyên sâu, giúp người dùng hiểu rõ hơn về các yếu tố tác động và xu hướng phát triển. Dữ liệu về tổng vốn đầu tư cố định tại Eulerpool được cập nhật liên tục và đa dạng từ các quốc gia và khu vực khác nhau, bảo đảm rằng người dùng luôn có được thông tin chính xác và kịp thời. Chúng tôi hiểu rằng việc đầu tư vào tài sản cố định không chỉ là việc đặt tiền vào hạ tầng và thiết bị mà còn liên quan đến chiến lược dài hạn nhằm định hình tương lai kinh tế của một quốc gia. Vì thế, tại Eulerpool, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những phân tích dựa trên dữ liệu chuẩn xác và khoa học, giúp họ đưa ra các quyết định đầu tư thông minh và hiệu quả. Tổng vốn đầu tư cố định (GFCF) không chỉ là một thước đo tài chính mà còn là biểu tượng của sự phát triển và thịnh vượng. Với những hiểu biết đúng đắn và chiến lược hợp lý, GFCF chắc chắn sẽ tiếp tục đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển kinh tế bền vững. Tại Eulerpool, chúng tôi sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên hành trình khám phá và sử dụng các chỉ số kinh tế vĩ mô để đạt được các mục tiêu tài chính và phát triển bền vững.