Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hoa Kỳ Giá Sản Xuất Cốt Lõi
Giá
Giá trị hiện tại của Giá Sản Xuất Cốt Lõi ở Hoa Kỳ là 141,94 Điểm. Giá Sản Xuất Cốt Lõi ở Hoa Kỳ đã tăng lên 141,94 Điểm vào 1/4/2024, sau khi là 141,36 Điểm vào 1/3/2024. Từ 1/4/2010 đến 1/5/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 115,67 Điểm. Giá trị cao nhất mọi thời đại đạt vào ngày 1/5/2024 với 142,00 Điểm, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/4/2010 với 99,90 Điểm.
Giá Sản Xuất Cốt Lõi ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Chỉ số giá sản xuất cốt lõi | |
---|---|
1/4/2010 | 99,90 points |
1/5/2010 | 100,20 points |
1/6/2010 | 100,10 points |
1/7/2010 | 100,30 points |
1/8/2010 | 100,30 points |
1/9/2010 | 100,50 points |
1/10/2010 | 100,60 points |
1/11/2010 | 100,70 points |
1/12/2010 | 100,80 points |
1/1/2011 | 101,20 points |
1/2/2011 | 101,50 points |
1/3/2011 | 102,00 points |
1/4/2011 | 102,30 points |
1/5/2011 | 102,50 points |
1/6/2011 | 102,70 points |
1/7/2011 | 102,90 points |
1/8/2011 | 103,30 points |
1/9/2011 | 103,50 points |
1/10/2011 | 103,20 points |
1/11/2011 | 103,40 points |
1/12/2011 | 103,40 points |
1/1/2012 | 103,80 points |
1/2/2012 | 104,10 points |
1/3/2012 | 104,30 points |
1/4/2012 | 104,60 points |
1/5/2012 | 104,80 points |
1/6/2012 | 104,70 points |
1/7/2012 | 104,60 points |
1/8/2012 | 104,50 points |
1/9/2012 | 104,80 points |
1/10/2012 | 104,90 points |
1/11/2012 | 105,40 points |
1/12/2012 | 105,50 points |
1/1/2013 | 105,60 points |
1/2/2013 | 105,60 points |
1/3/2013 | 105,80 points |
1/4/2013 | 106,00 points |
1/5/2013 | 105,70 points |
1/6/2013 | 106,10 points |
1/7/2013 | 106,40 points |
1/8/2013 | 106,40 points |
1/9/2013 | 106,50 points |
1/10/2013 | 106,70 points |
1/11/2013 | 106,90 points |
1/12/2013 | 106,90 points |
1/1/2014 | 107,10 points |
1/2/2014 | 107,30 points |
1/3/2014 | 107,60 points |
1/4/2014 | 107,60 points |
1/5/2014 | 107,90 points |
1/6/2014 | 107,90 points |
1/7/2014 | 108,40 points |
1/8/2014 | 108,40 points |
1/9/2014 | 108,30 points |
1/10/2014 | 108,70 points |
1/11/2014 | 108,70 points |
1/12/2014 | 108,90 points |
1/1/2015 | 108,90 points |
1/2/2015 | 108,50 points |
1/3/2015 | 108,60 points |
1/4/2015 | 108,60 points |
1/5/2015 | 108,70 points |
1/6/2015 | 109,00 points |
1/7/2015 | 109,20 points |
1/8/2015 | 109,20 points |
1/9/2015 | 109,10 points |
1/10/2015 | 108,90 points |
1/11/2015 | 109,00 points |
1/12/2015 | 109,20 points |
1/1/2016 | 109,80 points |
1/2/2016 | 109,80 points |
1/3/2016 | 109,70 points |
1/4/2016 | 109,90 points |
1/5/2016 | 109,90 points |
1/6/2016 | 110,30 points |
1/7/2016 | 110,20 points |
1/8/2016 | 110,20 points |
1/9/2016 | 110,40 points |
1/10/2016 | 110,50 points |
1/11/2016 | 110,80 points |
1/12/2016 | 110,90 points |
1/1/2017 | 111,30 points |
1/2/2017 | 111,20 points |
1/3/2017 | 111,40 points |
1/4/2017 | 111,90 points |
1/5/2017 | 112,20 points |
1/6/2017 | 112,30 points |
1/7/2017 | 112,40 points |
1/8/2017 | 112,60 points |
1/9/2017 | 112,70 points |
1/10/2017 | 113,20 points |
1/11/2017 | 113,40 points |
1/12/2017 | 113,40 points |
1/1/2018 | 113,80 points |
1/2/2018 | 114,00 points |
1/3/2018 | 114,40 points |
1/4/2018 | 114,50 points |
1/5/2018 | 114,80 points |
1/6/2018 | 115,30 points |
1/7/2018 | 115,50 points |
1/8/2018 | 115,50 points |
1/9/2018 | 115,60 points |
1/10/2018 | 116,40 points |
1/11/2018 | 116,60 points |
1/12/2018 | 116,70 points |
1/1/2019 | 116,70 points |
1/2/2019 | 116,90 points |
1/3/2019 | 117,00 points |
1/4/2019 | 117,50 points |
1/5/2019 | 117,70 points |
1/6/2019 | 117,70 points |
1/7/2019 | 118,00 points |
1/8/2019 | 118,20 points |
1/9/2019 | 117,90 points |
1/10/2019 | 118,20 points |
1/11/2019 | 118,00 points |
1/12/2019 | 118,20 points |
1/1/2020 | 118,60 points |
1/2/2020 | 118,20 points |
1/3/2020 | 118,30 points |
1/4/2020 | 117,90 points |
1/5/2020 | 117,90 points |
1/6/2020 | 118,10 points |
1/7/2020 | 118,70 points |
1/8/2020 | 118,90 points |
1/9/2020 | 119,10 points |
1/10/2020 | 119,70 points |
1/11/2020 | 119,70 points |
1/12/2020 | 119,80 points |
1/1/2021 | 120,90 points |
1/2/2021 | 121,30 points |
1/3/2021 | 121,90 points |
1/4/2021 | 123,20 points |
1/5/2021 | 124,20 points |
1/6/2021 | 125,00 points |
1/7/2021 | 126,30 points |
1/8/2021 | 127,20 points |
1/9/2021 | 127,50 points |
1/10/2021 | 128,00 points |
1/11/2021 | 129,40 points |
1/12/2021 | 130,20 points |
1/1/2022 | 131,40 points |
1/2/2022 | 132,10 points |
1/3/2022 | 133,70 points |
1/4/2022 | 134,30 points |
1/5/2022 | 135,00 points |
1/6/2022 | 135,40 points |
1/7/2022 | 135,90 points |
1/8/2022 | 136,40 points |
1/9/2022 | 136,60 points |
1/10/2022 | 136,90 points |
1/11/2022 | 137,40 points |
1/12/2022 | 137,60 points |
1/1/2023 | 138,00 points |
1/2/2023 | 138,30 points |
1/3/2023 | 138,20 points |
1/4/2023 | 138,50 points |
1/5/2023 | 138,80 points |
1/6/2023 | 138,80 points |
1/7/2023 | 139,60 points |
1/8/2023 | 139,80 points |
1/9/2023 | 139,70 points |
1/10/2023 | 140,00 points |
1/11/2023 | 140,10 points |
1/12/2023 | 139,70 points |
1/1/2024 | 140,60 points |
1/2/2024 | 141,20 points |
1/3/2024 | 141,36 points |
1/4/2024 | 141,94 points |
Giá Sản Xuất Cốt Lõi Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/4/2024 | 141,94 Điểm |
1/3/2024 | 141,36 Điểm |
1/2/2024 | 141,2 Điểm |
1/1/2024 | 140,6 Điểm |
1/12/2023 | 139,7 Điểm |
1/11/2023 | 140,1 Điểm |
1/10/2023 | 140 Điểm |
1/9/2023 | 139,7 Điểm |
1/8/2023 | 139,8 Điểm |
1/7/2023 | 139,6 Điểm |
Số liệu vĩ mô tương tự của Giá Sản Xuất Cốt Lõi
Tại Hoa Kỳ, Chỉ số Giá Sản xuất lõi (PPI) đo lường sự thay đổi trung bình trong giá cả mà các nhà sản xuất trong nước nhận được cho sản phẩm của họ, ngoại trừ các mặt hàng biến động như thực phẩm và năng lượng.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Giá Sản Xuất Cốt Lõi là gì?
Giá nhà cung cấp cốt lõi là một trong những chỉ số quan trọng trong phân tích kinh tế vĩ mô, đặc biệt là khi đánh giá tình hình lạm phát trong nền kinh tế. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp dữ liệu chính xác và chi tiết về giá nhà cung cấp cốt lõi, giúp các nhà đầu tư và chuyên gia kinh tế có thể đưa ra quyết định thông thái. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu về giá nhà cung cấp cốt lõi, tầm quan trọng của nó và cách nó tác động đến nền kinh tế cũng như các quyết định đầu tư. Giá nhà cung cấp cốt lõi (Core Producer Prices) là chỉ số đo lường sự thay đổi giá của hàng hóa và dịch vụ mà các nhà sản xuất cung cấp, loại trừ những thành phần dễ biến động như thực phẩm và năng lượng. Việc loại trừ những yếu tố biến động này giúp làm rõ hơn xu hướng giá cơ bản trong nền kinh tế, từ đó mang lại cái nhìn chính xác hơn về tình hình lạm phát. Tại Eulerpool, dữ liệu về giá nhà cung cấp cốt lõi được thu thập từ nhiều nguồn đáng tin cậy và được cập nhật thường xuyên, đảm bảo tuân theo các tiêu chuẩn cao nhất về chất lượng và độ chính xác. Việc theo dõi giá nhà cung cấp cốt lõi giúp các chuyên gia kinh tế và nhà hoạch định chính sách có thể hiểu rõ hơn về áp lực lạm phát trong nền kinh tế. Lạm phát là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến quyết định của ngân hàng trung ương về lãi suất và các chính sách tiền tệ khác. Khi giá nhà cung cấp cốt lõi tăng, điều này thường được coi là dấu hiệu cho thấy lạm phát đang tăng lên và có thể dẫn đến việc ngân hàng trung ương tăng lãi suất để kiểm soát lạm phát. Đối với các nhà đầu tư, việc hiểu rõ về giá nhà cung cấp cốt lõi có thể giúp đưa ra quyết định đầu tư tốt hơn. Giá nhà cung cấp cốt lõi tăng có thể ảnh hưởng đến lợi nhuận của các công ty sản xuất, đặc biệt là những công ty mà chi phí nguyên liệu và dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí. Ngược lại, nếu giá nhà cung cấp cốt lõi giảm, điều này có thể giúp các công ty giảm chi phí và tăng lợi nhuận. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp các công cụ phân tích dữ liệu mạnh mẽ, giúp nhà đầu tư dễ dàng theo dõi và phân tích xu hướng giá nhà cung cấp cốt lõi. Giá nhà cung cấp cốt lõi cũng ảnh hưởng đến tiêu dùng và đầu tư của các hộ gia đình và doanh nghiệp. Khi giá hàng hóa và dịch vụ của nhà cung cấp tăng, chi phí sản xuất sẽ tăng theo, dẫn đến việc các nhà sản xuất có thể tăng giá bán cuối cùng cho người tiêu dùng. Điều này có thể làm giảm sức mua của người tiêu dùng, ảnh hưởng đến tổng tiêu dùng trong nền kinh tế. Đồng thời, chi phí sản xuất tăng cũng có thể ảnh hưởng đến các quyết định đầu tư của doanh nghiệp, làm giảm mức đầu tư vào sản xuất và mở rộng kinh doanh. Ngoài ra, giá nhà cung cấp cốt lõi còn có tác động đáng kể đến thị trường tài chính. Khi giá tăng áp lực lạm phát, nhà đầu tư có thể điều chỉnh danh mục đầu tư của mình bằng cách chuyển sang các loại tài sản có giá trị gia tăng nhanh hơn lạm phát, chẳng hạn như vàng hoặc bất động sản. Đồng thời, thị trường trái phiếu có thể chịu ảnh hưởng khi nhà đầu tư dự đoán rằng lãi suất sẽ tăng để kiểm soát lạm phát, dẫn đến việc bán tháo trái phiếu và tăng lãi suất trái phiếu. Một lĩnh vực khác mà giá nhà cung cấp cốt lõi có thể tác động là tỷ giá hối đoái. Khi lạm phát tăng, đồng nội tệ có thể mất giá so với các ngoại tệ khác, làm giảm giá trị của đồng tiền trong giao dịch quốc tế. Điều này có thể ảnh hưởng đến xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, từ đó tác động đến cân đối thương mại và sức khỏe kinh tế tổng thể của một quốc gia. Tại Eulerpool, chúng tôi không chỉ cung cấp dữ liệu về giá nhà cung cấp cốt lõi mà còn cung cấp các báo cáo phân tích và dự báo, giúp người dùng hiểu rõ hơn về xu hướng và tác động của chỉ số này. Chúng tôi cũng cung cấp các công cụ so sánh và trực quan hóa dữ liệu, giúp người dùng có thể dễ dàng theo dõi và phân tích thông tin một cách hiệu quả. Tóm lại, giá nhà cung cấp cốt lõi là một chỉ số quan trọng trong phân tích kinh tế vĩ mô, giúp các chuyên gia và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về tình hình lạm phát và tác động của nó đến nền kinh tế. Tại Eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp dữ liệu chính xác và chi tiết về giá nhà cung cấp cốt lõi, cùng các công cụ phân tích mạnh mẽ để hỗ trợ người dùng trong việc đưa ra các quyết định thông thái. Chúng tôi tin rằng, việc theo dõi và phân tích giá nhà cung cấp cốt lõi sẽ giúp mang lại những cơ hội đầu tư tốt và góp phần vào việc quản lý rủi ro hiệu quả. Hãy truy cập Eulerpool để khám phá thêm về các chỉ số kinh tế khác và tận dụng những công cụ phân tích tiên tiến mà chúng tôi cung cấp.