Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Úc Chỉ số Lạm phát MoM của MI
Giá
Giá trị hiện tại của Chỉ số Lạm phát MoM của MI ở Úc là 0,3 %. Chỉ số Lạm phát MoM của MI ở Úc tăng lên 0,3 % vào 1/5/2024, sau khi là 0,1 % vào 1/4/2024. Từ 1/9/2002 đến 1/6/2024, GDP trung bình ở Úc là 0,22 %. Mức cao nhất mọi thời đại được đạt vào ngày 1/7/2022 với 1,20 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/5/2020 với -1,20 %.
Chỉ số Lạm phát MoM của MI ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Chỉ số lạm phát MI hàng tháng | |
---|---|
1/9/2002 | 0,20 % |
1/10/2002 | 0,30 % |
1/12/2002 | 0,60 % |
1/1/2003 | 0,20 % |
1/2/2003 | 0,70 % |
1/3/2003 | 0,10 % |
1/4/2003 | 0,10 % |
1/6/2003 | 0,40 % |
1/8/2003 | 0,20 % |
1/9/2003 | 0,20 % |
1/11/2003 | 0,40 % |
1/12/2003 | 0,10 % |
1/1/2004 | 0,40 % |
1/2/2004 | 0,20 % |
1/3/2004 | 0,40 % |
1/4/2004 | 0,20 % |
1/5/2004 | 0,30 % |
1/8/2004 | 0,20 % |
1/9/2004 | 0,20 % |
1/10/2004 | 0,10 % |
1/11/2004 | 0,40 % |
1/1/2005 | 0,60 % |
1/2/2005 | 0,20 % |
1/3/2005 | 0,50 % |
1/4/2005 | 0,20 % |
1/6/2005 | 0,40 % |
1/7/2005 | 0,40 % |
1/8/2005 | 0,30 % |
1/9/2005 | 0,70 % |
1/1/2006 | 0,70 % |
1/3/2006 | 0,30 % |
1/4/2006 | 0,60 % |
1/5/2006 | 0,60 % |
1/6/2006 | 0,20 % |
1/7/2006 | 0,20 % |
1/8/2006 | 0,60 % |
1/11/2006 | 0,20 % |
1/12/2006 | 0,30 % |
1/2/2007 | 0,20 % |
1/3/2007 | 0,50 % |
1/4/2007 | 0,20 % |
1/5/2007 | 0,10 % |
1/6/2007 | 0,20 % |
1/7/2007 | 0,60 % |
1/8/2007 | 0,50 % |
1/9/2007 | 0,20 % |
1/10/2007 | 0,30 % |
1/11/2007 | 0,20 % |
1/12/2007 | 0,60 % |
1/1/2008 | 0,30 % |
1/2/2008 | 0,30 % |
1/3/2008 | 0,40 % |
1/4/2008 | 0,50 % |
1/5/2008 | 0,30 % |
1/6/2008 | 0,50 % |
1/7/2008 | 0,40 % |
1/8/2008 | 0,10 % |
1/9/2008 | 0,40 % |
1/1/2009 | 0,80 % |
1/2/2009 | 0,70 % |
1/6/2009 | 0,40 % |
1/7/2009 | 0,90 % |
1/11/2009 | 0,30 % |
1/12/2009 | 0,30 % |
1/1/2010 | 0,80 % |
1/2/2010 | 0,10 % |
1/3/2010 | 0,50 % |
1/4/2010 | 0,40 % |
1/5/2010 | 0,50 % |
1/6/2010 | 0,30 % |
1/7/2010 | 0,10 % |
1/8/2010 | 0,20 % |
1/9/2010 | 0,10 % |
1/10/2010 | 0,30 % |
1/11/2010 | 0,40 % |
1/12/2010 | 0,20 % |
1/1/2011 | 0,40 % |
1/2/2011 | 0,20 % |
1/3/2011 | 0,60 % |
1/4/2011 | 0,30 % |
1/5/2011 | 0,20 % |
1/7/2011 | 0,30 % |
1/9/2011 | 0,10 % |
1/10/2011 | 0,10 % |
1/12/2011 | 0,50 % |
1/1/2012 | 0,20 % |
1/2/2012 | 0,10 % |
1/3/2012 | 0,50 % |
1/4/2012 | 0,40 % |
1/7/2012 | 0,20 % |
1/8/2012 | 0,60 % |
1/9/2012 | 0,20 % |
1/10/2012 | 0,10 % |
1/12/2012 | 0,40 % |
1/1/2013 | 0,20 % |
1/3/2013 | 0,20 % |
1/4/2013 | 0,30 % |
1/5/2013 | 0,20 % |
1/7/2013 | 0,50 % |
1/8/2013 | 0,10 % |
1/9/2013 | 0,20 % |
1/10/2013 | 0,10 % |
1/11/2013 | 0,20 % |
1/12/2013 | 0,70 % |
1/1/2014 | 0,10 % |
1/2/2014 | 0,20 % |
1/3/2014 | 0,20 % |
1/4/2014 | 0,40 % |
1/5/2014 | 0,30 % |
1/9/2014 | 0,10 % |
1/10/2014 | 0,20 % |
1/11/2014 | 0,10 % |
1/1/2015 | 0,10 % |
1/3/2015 | 0,40 % |
1/4/2015 | 0,30 % |
1/5/2015 | 0,30 % |
1/6/2015 | 0,10 % |
1/7/2015 | 0,20 % |
1/8/2015 | 0,10 % |
1/9/2015 | 0,30 % |
1/11/2015 | 0,10 % |
1/12/2015 | 0,20 % |
1/1/2016 | 0,40 % |
1/4/2016 | 0,10 % |
1/6/2016 | 0,60 % |
1/8/2016 | 0,20 % |
1/9/2016 | 0,40 % |
1/10/2016 | 0,20 % |
1/11/2016 | 0,10 % |
1/12/2016 | 0,50 % |
1/1/2017 | 0,60 % |
1/3/2017 | 0,10 % |
1/4/2017 | 0,50 % |
1/6/2017 | 0,20 % |
1/7/2017 | 0,10 % |
1/8/2017 | 0,10 % |
1/9/2017 | 0,30 % |
1/10/2017 | 0,30 % |
1/11/2017 | 0,20 % |
1/12/2017 | 0,10 % |
1/1/2018 | 0,30 % |
1/3/2018 | 0,10 % |
1/4/2018 | 0,50 % |
1/7/2018 | 0,10 % |
1/8/2018 | 0,10 % |
1/9/2018 | 0,30 % |
1/10/2018 | 0,10 % |
1/12/2018 | 0,40 % |
1/2/2019 | 0,10 % |
1/3/2019 | 0,40 % |
1/4/2019 | 0,10 % |
1/7/2019 | 0,30 % |
1/9/2019 | 0,10 % |
1/10/2019 | 0,10 % |
1/12/2019 | 0,30 % |
1/1/2020 | 0,30 % |
1/3/2020 | 0,20 % |
1/6/2020 | 0,60 % |
1/7/2020 | 0,90 % |
1/8/2020 | 0,10 % |
1/9/2020 | 0,10 % |
1/11/2020 | 0,30 % |
1/12/2020 | 0,50 % |
1/1/2021 | 0,20 % |
1/2/2021 | 0,10 % |
1/3/2021 | 0,40 % |
1/4/2021 | 0,40 % |
1/6/2021 | 0,40 % |
1/7/2021 | 0,50 % |
1/9/2021 | 0,30 % |
1/10/2021 | 0,20 % |
1/11/2021 | 0,30 % |
1/12/2021 | 0,20 % |
1/1/2022 | 0,40 % |
1/2/2022 | 0,50 % |
1/3/2022 | 0,80 % |
1/5/2022 | 1,10 % |
1/6/2022 | 0,30 % |
1/7/2022 | 1,20 % |
1/9/2022 | 0,50 % |
1/10/2022 | 0,40 % |
1/11/2022 | 1,00 % |
1/12/2022 | 0,20 % |
1/1/2023 | 0,90 % |
1/2/2023 | 0,40 % |
1/3/2023 | 0,30 % |
1/4/2023 | 0,20 % |
1/5/2023 | 0,90 % |
1/6/2023 | 0,10 % |
1/7/2023 | 0,80 % |
1/8/2023 | 0,20 % |
1/11/2023 | 0,30 % |
1/12/2023 | 1,00 % |
1/1/2024 | 0,30 % |
1/3/2024 | 0,10 % |
1/4/2024 | 0,10 % |
1/5/2024 | 0,30 % |
Chỉ số Lạm phát MoM của MI Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/5/2024 | 0,3 % |
1/4/2024 | 0,1 % |
1/3/2024 | 0,1 % |
1/1/2024 | 0,3 % |
1/12/2023 | 1 % |
1/11/2023 | 0,3 % |
1/8/2023 | 0,2 % |
1/7/2023 | 0,8 % |
1/6/2023 | 0,1 % |
1/5/2023 | 0,9 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Chỉ số Lạm phát MoM của MI
Tại Úc, Chỉ số Lạm phát Hàng tháng của Viện Melbourne ước tính sự biến động giá hàng tháng cho nhiều loại hàng hóa và dịch vụ ở các thành phố lớn trên khắp nước Úc. Nó nhằm cung cấp cho các thị trường tài chính và các nhà hoạch định chính sách những cập nhật thường xuyên về xu hướng lạm phát. Báo cáo này dựa trên phương pháp tính chỉ số giá tiêu dùng hàng quý của Cục Thống kê Úc.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Úc
Chỉ số Lạm phát MoM của MI là gì?
Chỉ số MI Inflation Gauge MoM là một trong những công cụ đo lường quan trọng trong lĩnh vực kinh tế vĩ mô, được phát triển bởi Melbourne Institute, Úc. Chỉ số này đo lường biến động giá cả của một giỏ hàng hóa và dịch vụ được lựa chọn đại diện, giúp theo dõi mức độ lạm phát hàng tháng (MoM - Month over Month). Đây là một chỉ số có ý nghĩa quan trọng, đối với cả các nhà hoạch định chính sách và nhà đầu tư, bởi vì lạm phát là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến tình hình kinh tế của một quốc gia. Trên trang web eulerpool, chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết và chính xác về các chỉ số kinh tế vĩ mô, bao gồm cả MI Inflation Gauge MoM. MI Inflation Gauge MoM là chỉ số phản ánh sự thay đổi mức giá tiêu dùng hàng tháng. Đây là một chỉ số tiền thân thường được sử dụng để dự báo áp lực lạm phát và cung cấp cho các nhà hoạch định chính sách dữ liệu để điều chỉnh chính sách tiền tệ kịp thời. Chỉ số này được cập nhật hàng tháng, giúp nhà đầu tư và các chuyên gia phân tích kinh tế theo dõi các biến động ngắn hạn về giá cả và xu hướng lạm phát. Một phần quan trọng của chỉ số MI Inflation Gauge MoM là cách mà chỉ số này được tính toán. Melbourne Institute sử dụng các phương pháp thống kê hiện đại, thu thập dữ liệu từ một giỏ hàng tiêu dùng bao gồm nhiều loại hàng hóa và dịch vụ khác nhau. Các mặt hàng trong giỏ hàng này bao gồm thực phẩm, quần áo, xe cộ, dịch vụ y tế, giải trí và nhiều mặt hàng khác. Để tính toán chỉ số Inflation Gauge MoM, trước tiên, mức giá của các mặt hàng này được đo lường vào đầu và cuối mỗi tháng. Sự khác biệt giữa mức giá đầu tháng và cuối tháng sẽ được phân tích và tỷ lệ phần trăm thay đổi sẽ được tính toán để xác định chỉ số MI Inflation Gauge MoM. Lợi ích quan trọng của chỉ số MI Inflation Gauge MoM là khả năng cung cấp dữ liệu nhanh chóng và chính xác về lạm phát. Khi lạm phát tăng, sức mua của đồng tiền giảm đi, điều này có thể dẫn đến nhiều hậu quả tiêu cực như giảm tiêu dùng, tăng lãi suất và làm chậm đà tăng trưởng kinh tế. Do đó, thông tin từ chỉ số này giúp Ngân hàng Trung ương, chính phủ và các tổ chức tài chính điều chỉnh chính sách tiền tệ phù hợp, từ đó ổn định giá cả và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bền vững. Chỉ số MI Inflation Gauge MoM không chỉ quan trọng với các nhà hoạch định chính sách mà còn với các nhà đầu tư và doanh nghiệp. Khi hiểu rõ về các xu hướng lạm phát, nhà đầu tư có thể đưa ra những quyết định đầu tư hợp lý, dự đoán được tình hình thị trường tài chính và phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả. Đối với các doanh nghiệp, dữ liệu về lạm phát giúp họ điều chỉnh chiến lược giá cả, quản lý chi phí sản xuất và duy trì cạnh tranh trên thị trường. Trang web eulerpool cam kết cung cấp thông tin chính xác và cập nhật về chỉ số MI Inflation Gauge MoM. Chúng tôi hiểu rằng việc nắm bắt thông tin kinh tế vĩ mô đòi hỏi sự chính xác và kịp thời, do đó, chúng tôi luôn đảm bảo các số liệu thống kê được xác thực và liên tục cập nhật theo thời gian thực. Bên cạnh đó, chúng tôi còn cung cấp các công cụ phân tích mạnh mẽ, giúp người dùng dễ dàng truy cập và phân tích dữ liệu một cách hiệu quả. Việc hiểu biết và theo dõi chỉ số MI Inflation Gauge MoM cũng giúp nâng cao kiến thức kinh tế và cung cấp cái nhìn sâu rộng về tình hình kinh tế toàn cầu. Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, không nền kinh tế nào có thể hoạt động độc lập. Sự biến động của lạm phát ở một quốc gia có thể ảnh hưởng đến các quốc gia khác thông qua các mối quan hệ thương mại và tài chính quốc tế. Do đó, việc theo dõi sát sao các chỉ số lạm phát không chỉ giúp hiểu rõ tình hình kinh tế trong nước mà còn cung cấp góc nhìn rộng hơn về kinh tế thế giới. Một điểm mạnh khác của chỉ số MI Inflation Gauge MoM là tính đa chiều của nó. Không chỉ cung cấp thông tin về mức độ lạm phát, chỉ số này còn phân tích các yếu tố gây ra lạm phát, từ đó giúp xác định nguyên nhân cụ thể và đưa ra các giải pháp khắc phục. Ví dụ, nếu lạm phát do tăng giá thực phẩm, các biện pháp kiểm soát giá thực phẩm hoặc thúc đẩy sản xuất nông nghiệp là cần thiết. Nếu lạm phát do tăng giá xăng dầu, thì các chính sách năng lượng và thương mại có thể được điều chỉnh để ổn định giá cả. Trên trang web eulerpool, chúng tôi còn cung cấp các báo cáo chi tiết và phân tích chuyên sâu về chỉ số MI Inflation Gauge MoM, giúp người dùng có cái nhìn toàn diện về lạm phát và các yếu tố liên quan. Ngoài ra, chúng tôi còn có các bài viết phân tích tình hình kinh tế vĩ mô, dự báo xu hướng lạm phát tương lai và các tác động của chính sách tiền tệ. Tóm lại, chỉ số MI Inflation Gauge MoM là một công cụ quan trọng trong việc đánh giá lạm phát và theo dõi tình hình kinh tế vĩ mô. Với các thông tin chính xác và cập nhật từ eulerpool, người dùng có thể nắm bắt các xu hướng lạm phát và đưa ra những quyết định kinh tế và đầu tư hợp lý. Chúng tôi cam kết cung cấp cho người dùng các thông tin kinh tế vĩ mô chính xác, kịp thời và toàn diện nhất.