Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Thái Lan Tài khoản Vãng lai
Giá
Giá trị hiện tại của Tài khoản Vãng lai ở Thái Lan là 1,1 tỷ USD. Tài khoản Vãng lai ở Thái Lan đã giảm xuống còn 1,1 tỷ USD vào ngày 1/3/2024, sau khi nó là 1,965 tỷ USD vào ngày 1/2/2024. Từ 1/1/1991 đến 1/5/2024, GDP trung bình ở Thái Lan là 585,06 tr.đ. USD. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào ngày 1/2/2016 với 7,16 tỷ USD, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/4/2013 với -4,09 tỷ USD.
Tài khoản Vãng lai ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Cán cân thanh toán текущий | |
---|---|
1/9/1993 | 77,00 tr.đ. USD |
1/9/1997 | 58,00 tr.đ. USD |
1/10/1997 | 712,00 tr.đ. USD |
1/11/1997 | 1,02 tỷ USD |
1/12/1997 | 1,14 tỷ USD |
1/1/1998 | 1,29 tỷ USD |
1/2/1998 | 1,46 tỷ USD |
1/3/1998 | 1,46 tỷ USD |
1/4/1998 | 938,00 tr.đ. USD |
1/5/1998 | 1,02 tỷ USD |
1/6/1998 | 852,00 tr.đ. USD |
1/7/1998 | 1,18 tỷ USD |
1/8/1998 | 1,12 tỷ USD |
1/9/1998 | 1,10 tỷ USD |
1/10/1998 | 1,27 tỷ USD |
1/11/1998 | 1,14 tỷ USD |
1/12/1998 | 1,45 tỷ USD |
1/1/1999 | 1,47 tỷ USD |
1/2/1999 | 1,77 tỷ USD |
1/3/1999 | 732,00 tr.đ. USD |
1/4/1999 | 908,00 tr.đ. USD |
1/5/1999 | 1,07 tỷ USD |
1/6/1999 | 239,00 tr.đ. USD |
1/7/1999 | 1,29 tỷ USD |
1/8/1999 | 1,06 tỷ USD |
1/9/1999 | 682,00 tr.đ. USD |
1/10/1999 | 1,22 tỷ USD |
1/11/1999 | 855,00 tr.đ. USD |
1/12/1999 | 1,18 tỷ USD |
1/1/2000 | 1,69 tỷ USD |
1/2/2000 | 500,00 tr.đ. USD |
1/3/2000 | 1,11 tỷ USD |
1/4/2000 | 550,00 tr.đ. USD |
1/5/2000 | 951,00 tr.đ. USD |
1/6/2000 | 176,00 tr.đ. USD |
1/7/2000 | 1,03 tỷ USD |
1/8/2000 | 534,00 tr.đ. USD |
1/9/2000 | 602,00 tr.đ. USD |
1/10/2000 | 509,00 tr.đ. USD |
1/11/2000 | 836,00 tr.đ. USD |
1/12/2000 | 839,00 tr.đ. USD |
1/1/2001 | 181,00 tr.đ. USD |
1/2/2001 | 729,00 tr.đ. USD |
1/3/2001 | 191,00 tr.đ. USD |
1/4/2001 | 52,00 tr.đ. USD |
1/5/2001 | 276,00 tr.đ. USD |
1/6/2001 | 412,00 tr.đ. USD |
1/7/2001 | 235,00 tr.đ. USD |
1/8/2001 | 909,00 tr.đ. USD |
1/9/2001 | 224,00 tr.đ. USD |
1/10/2001 | 451,00 tr.đ. USD |
1/11/2001 | 551,00 tr.đ. USD |
1/12/2001 | 903,00 tr.đ. USD |
1/1/2002 | 148,00 tr.đ. USD |
1/2/2002 | 860,00 tr.đ. USD |
1/3/2002 | 273,00 tr.đ. USD |
1/5/2002 | 407,00 tr.đ. USD |
1/6/2002 | 131,00 tr.đ. USD |
1/8/2002 | 550,00 tr.đ. USD |
1/9/2002 | 641,00 tr.đ. USD |
1/10/2002 | 671,00 tr.đ. USD |
1/11/2002 | 766,00 tr.đ. USD |
1/12/2002 | 670,00 tr.đ. USD |
1/1/2003 | 369,00 tr.đ. USD |
1/2/2003 | 1,03 tỷ USD |
1/3/2003 | 248,00 tr.đ. USD |
1/5/2003 | 136,00 tr.đ. USD |
1/6/2003 | 534,00 tr.đ. USD |
1/7/2003 | 211,00 tr.đ. USD |
1/8/2003 | 389,00 tr.đ. USD |
1/9/2003 | 422,00 tr.đ. USD |
1/10/2003 | 313,00 tr.đ. USD |
1/11/2003 | 803,00 tr.đ. USD |
1/12/2003 | 528,00 tr.đ. USD |
1/1/2004 | 466,00 tr.đ. USD |
1/2/2004 | 805,00 tr.đ. USD |
1/6/2004 | 52,00 tr.đ. USD |
1/7/2004 | 147,00 tr.đ. USD |
1/9/2004 | 245,00 tr.đ. USD |
1/10/2004 | 648,00 tr.đ. USD |
1/11/2004 | 148,00 tr.đ. USD |
1/12/2004 | 1,01 tỷ USD |
1/9/2005 | 485,14 tr.đ. USD |
1/11/2005 | 122,23 tr.đ. USD |
1/12/2005 | 51,88 tr.đ. USD |
1/1/2006 | 168,33 tr.đ. USD |
1/2/2006 | 321,53 tr.đ. USD |
1/3/2006 | 263,01 tr.đ. USD |
1/8/2006 | 437,35 tr.đ. USD |
1/9/2006 | 852,84 tr.đ. USD |
1/10/2006 | 813,23 tr.đ. USD |
1/11/2006 | 1,20 tỷ USD |
1/12/2006 | 581,62 tr.đ. USD |
1/1/2007 | 1,30 tỷ USD |
1/2/2007 | 1,27 tỷ USD |
1/3/2007 | 1,86 tỷ USD |
1/6/2007 | 1,19 tỷ USD |
1/7/2007 | 748,67 tr.đ. USD |
1/8/2007 | 765,91 tr.đ. USD |
1/9/2007 | 2,06 tỷ USD |
1/10/2007 | 2,16 tỷ USD |
1/11/2007 | 2,49 tỷ USD |
1/12/2007 | 1,99 tỷ USD |
1/1/2008 | 1,45 tỷ USD |
1/2/2008 | 909,92 tr.đ. USD |
1/3/2008 | 1,10 tỷ USD |
1/5/2008 | 1,08 tỷ USD |
1/6/2008 | 403,12 tr.đ. USD |
1/12/2008 | 239,25 tr.đ. USD |
1/1/2009 | 2,66 tỷ USD |
1/2/2009 | 4,71 tỷ USD |
1/3/2009 | 2,68 tỷ USD |
1/4/2009 | 514,30 tr.đ. USD |
1/5/2009 | 1,69 tỷ USD |
1/6/2009 | 979,42 tr.đ. USD |
1/7/2009 | 821,89 tr.đ. USD |
1/8/2009 | 2,02 tỷ USD |
1/9/2009 | 1,24 tỷ USD |
1/10/2009 | 2,43 tỷ USD |
1/11/2009 | 1,47 tỷ USD |
1/12/2009 | 972,68 tr.đ. USD |
1/1/2010 | 1,92 tỷ USD |
1/2/2010 | 1,37 tỷ USD |
1/3/2010 | 1,24 tỷ USD |
1/5/2010 | 863,80 tr.đ. USD |
1/6/2010 | 480,90 tr.đ. USD |
1/8/2010 | 40,17 tr.đ. USD |
1/9/2010 | 2,48 tỷ USD |
1/10/2010 | 2,63 tỷ USD |
1/11/2010 | 878,22 tr.đ. USD |
1/12/2010 | 1,41 tỷ USD |
1/1/2011 | 361,67 tr.đ. USD |
1/2/2011 | 2,50 tỷ USD |
1/3/2011 | 1,19 tỷ USD |
1/6/2011 | 1,40 tỷ USD |
1/7/2011 | 1,60 tỷ USD |
1/10/2011 | 2,54 tỷ USD |
1/11/2011 | 2,06 tỷ USD |
1/12/2011 | 2,48 tỷ USD |
1/1/2012 | 832,14 tr.đ. USD |
1/2/2012 | 845,86 tr.đ. USD |
1/6/2012 | 217,44 tr.đ. USD |
1/9/2012 | 850,25 tr.đ. USD |
1/11/2012 | 488,25 tr.đ. USD |
1/8/2013 | 1,21 tỷ USD |
1/11/2013 | 1,54 tỷ USD |
1/12/2013 | 1,38 tỷ USD |
1/2/2014 | 4,66 tỷ USD |
1/3/2014 | 1,33 tỷ USD |
1/6/2014 | 1,65 tỷ USD |
1/8/2014 | 432,80 tr.đ. USD |
1/10/2014 | 1,98 tỷ USD |
1/11/2014 | 605,85 tr.đ. USD |
1/12/2014 | 4,72 tỷ USD |
1/1/2015 | 2,75 tỷ USD |
1/2/2015 | 3,82 tỷ USD |
1/3/2015 | 2,34 tỷ USD |
1/4/2015 | 820,41 tr.đ. USD |
1/5/2015 | 1,93 tỷ USD |
1/6/2015 | 787,30 tr.đ. USD |
1/7/2015 | 1,63 tỷ USD |
1/8/2015 | 2,27 tỷ USD |
1/9/2015 | 1,28 tỷ USD |
1/10/2015 | 4,38 tỷ USD |
1/11/2015 | 1,96 tỷ USD |
1/12/2015 | 3,79 tỷ USD |
1/1/2016 | 3,74 tỷ USD |
1/2/2016 | 7,16 tỷ USD |
1/3/2016 | 4,64 tỷ USD |
1/4/2016 | 2,88 tỷ USD |
1/5/2016 | 1,97 tỷ USD |
1/6/2016 | 3,07 tỷ USD |
1/7/2016 | 3,66 tỷ USD |
1/8/2016 | 3,77 tỷ USD |
1/9/2016 | 3,08 tỷ USD |
1/10/2016 | 2,78 tỷ USD |
1/11/2016 | 3,12 tỷ USD |
1/12/2016 | 3,57 tỷ USD |
1/1/2017 | 4,52 tỷ USD |
1/2/2017 | 5,58 tỷ USD |
1/3/2017 | 3,63 tỷ USD |
1/4/2017 | 2,32 tỷ USD |
1/5/2017 | 439,52 tr.đ. USD |
1/6/2017 | 3,71 tỷ USD |
1/7/2017 | 2,53 tỷ USD |
1/8/2017 | 4,65 tỷ USD |
1/9/2017 | 6,10 tỷ USD |
1/10/2017 | 2,79 tỷ USD |
1/11/2017 | 4,44 tỷ USD |
1/12/2017 | 3,23 tỷ USD |
1/1/2018 | 4,02 tỷ USD |
1/2/2018 | 5,14 tỷ USD |
1/3/2018 | 5,04 tỷ USD |
1/4/2018 | 260,94 tr.đ. USD |
1/5/2018 | 361,94 tr.đ. USD |
1/6/2018 | 3,54 tỷ USD |
1/7/2018 | 1,09 tỷ USD |
1/8/2018 | 494,10 tr.đ. USD |
1/9/2018 | 2,24 tỷ USD |
1/10/2018 | 1,09 tỷ USD |
1/11/2018 | 1,09 tỷ USD |
1/12/2018 | 4,11 tỷ USD |
1/1/2019 | 1,09 tỷ USD |
1/2/2019 | 5,56 tỷ USD |
1/3/2019 | 4,93 tỷ USD |
1/4/2019 | 1,18 tỷ USD |
1/6/2019 | 3,78 tỷ USD |
1/7/2019 | 2,12 tỷ USD |
1/8/2019 | 4,67 tỷ USD |
1/9/2019 | 4,04 tỷ USD |
1/10/2019 | 3,09 tỷ USD |
1/11/2019 | 3,67 tỷ USD |
1/12/2019 | 4,72 tỷ USD |
1/1/2020 | 3,75 tỷ USD |
1/2/2020 | 5,90 tỷ USD |
1/3/2020 | 1,20 tỷ USD |
1/4/2020 | 131,09 tr.đ. USD |
1/5/2020 | 1,13 tỷ USD |
1/6/2020 | 329,81 tr.đ. USD |
1/7/2020 | 1,99 tỷ USD |
1/8/2020 | 3,98 tỷ USD |
1/9/2020 | 1,92 tỷ USD |
1/10/2020 | 1,32 tỷ USD |
1/11/2021 | 103,79 tr.đ. USD |
1/3/2022 | 980,06 tr.đ. USD |
1/10/2022 | 410,88 tr.đ. USD |
1/12/2022 | 854,35 tr.đ. USD |
1/2/2023 | 990,53 tr.đ. USD |
1/3/2023 | 4,54 tỷ USD |
1/4/2023 | 54,10 tr.đ. USD |
1/6/2023 | 1,72 tỷ USD |
1/8/2023 | 484,11 tr.đ. USD |
1/9/2023 | 3,17 tỷ USD |
1/10/2023 | 664,61 tr.đ. USD |
1/12/2023 | 2,27 tỷ USD |
1/2/2024 | 1,97 tỷ USD |
1/3/2024 | 1,10 tỷ USD |
Tài khoản Vãng lai Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/3/2024 | 1,1 tỷ USD |
1/2/2024 | 1,965 tỷ USD |
1/12/2023 | 2,266 tỷ USD |
1/10/2023 | 664,61 tr.đ. USD |
1/9/2023 | 3,171 tỷ USD |
1/8/2023 | 484,11 tr.đ. USD |
1/6/2023 | 1,725 tỷ USD |
1/4/2023 | 54,1 tr.đ. USD |
1/3/2023 | 4,54 tỷ USD |
1/2/2023 | 990,53 tr.đ. USD |
Số liệu vĩ mô tương tự của Tài khoản Vãng lai
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇹🇭 Cán cân dịch vụ với GDP | -0,2 % of GDP | -3 % of GDP | Hàng năm |
🇹🇭 Cán cân thương mại | 218 tr.đ. USD | 660 tr.đ. USD | Hàng tháng |
🇹🇭 Chỉ số Khủng bố | 4,219 Points | 5,43 Points | Hàng năm |
🇹🇭 Chuyển khoản | 22,808 Bio. THB | 22,195 Bio. THB | Hàng tháng |
🇹🇭 Đầu tư trực tiếp nước ngoài | -31,192 tỷ THB | 28,878 tỷ THB | Quý |
🇹🇭 Điều kiện giao dịch | 97,66 points | 97,42 points | Hàng tháng |
🇹🇭 Dự trữ vàng | 244,16 Tonnes | 244,16 Tonnes | Quý |
🇹🇭 Lượng khách du lịch đến | 2,633 tr.đ. | 2,757 tr.đ. | Hàng tháng |
🇹🇭 Nhập khẩu | 24,92 tỷ USD | 26,124 tỷ USD | Hàng tháng |
🇹🇭 Nhập khẩu YoY | -1,7 % | 8,3 % | Hàng tháng |
🇹🇭 Nợ nước ngoài | 193,212 tỷ USD | 190,006 tỷ USD | Quý |
🇹🇭 Sản xuất dầu thô | 144 BBL/D/1K | 141 BBL/D/1K | Hàng tháng |
🇹🇭 Xuất khẩu | 26,22 tỷ USD | 23,279 tỷ USD | Hàng tháng |
🇹🇭 Xuất khẩu YoY | 7,2 % | 6,8 % | Hàng tháng |
Tài khoản vãng lai là tổng số của cán cân thương mại (xuất khẩu trừ nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ), thu nhập từ yếu tố ròng (chẳng hạn như lãi suất và cổ tức) và các khoản chuyển giao ròng (như viện trợ nước ngoài).
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Á
- 🇨🇳Trung Quốc
- 🇮🇳Ấn Độ
- 🇮🇩Indonesia
- 🇯🇵Nhật Bản
- 🇸🇦Ả Rập Xê Út
- 🇸🇬Singapore
- 🇰🇷Hàn Quốc
- 🇹🇷Thổ Nhĩ Kỳ
- 🇦🇫Afghanistan
- 🇦🇲Armenia
- 🇦🇿Azerbaijan
- 🇧🇭Bahrain
- 🇧🇩Bangladesh
- 🇧🇹Bhutan
- 🇧🇳Brunei
- 🇰🇭Campuchia
- 🇹🇱Đông Timor
- 🇬🇪Georgia
- 🇭🇰Hongkong
- 🇮🇷Iran
- 🇮🇶Irak
- 🇮🇱Israel
- 🇯🇴Jordan
- 🇰🇿Kazakhstan
- 🇰🇼Kuwait
- 🇰🇬Kyrgyzstan
- 🇱🇦Lào
- 🇱🇧Liban
- 🇲🇴Macau
- 🇲🇾Malaysia
- 🇲🇻Maldives
- 🇲🇳Mông Cổ
- 🇲🇲Myanmar
- 🇳🇵Nepal
- 🇰🇵Bắc Triều Tiên
- 🇴🇲Oman
- 🇵🇰Pakistan
- 🇵🇸Palestine
- 🇵🇭Philippines
- 🇶🇦Qatar
- 🇱🇰Sri Lanka
- 🇸🇾Syria
- 🇹🇼Đài Loan
- 🇹🇯Tajikistan
- 🇹🇲Turkmenistan
- 🇦🇪Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- 🇺🇿Uzbekistan
- 🇻🇳Việt Nam
- 🇾🇪Yemen
Tài khoản Vãng lai là gì?
Tài khoản vãng lai là một khái niệm quan trọng trong lĩnh vực kinh tế vĩ mô, và nó là một thành phần cốt lõi của cán cân thanh toán của quốc gia. Tại Eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô chuyên sâu và chính xác nhất, và tài khoản vãng lai là một trong những lĩnh vực trọng yếu mà chúng tôi phân tích một cách chi tiết. Tài khoản vãng lai gồm bốn thành phần chính: thương mại hàng hóa, thương mại dịch vụ, thu nhập từ đầu tư và chuyển giao thu nhập. Thương mại hàng hóa bao gồm xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, trong khi thương mại dịch vụ liên quan đến giao dịch về dịch vụ như du lịch, bảo hiểm, tư vấn kỹ thuật và dịch vụ tài chính. Thu nhập từ đầu tư bao gồm lợi nhuận từ các khoản đầu tư như cổ tức và lãi suất. Chuyển giao thu nhập đại diện cho các khoản chuyển tiền, chẳng hạn như kiều hối từ nước ngoài. Mức thặng dư hoặc thâm hụt tài khoản vãng lai có thể ảnh hưởng đáng kể đến kinh tế của một quốc gia. Một thặng dư có nghĩa là quốc gia đó xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu, dẫn đến việc tích luỹ ngoại tệ và tăng trưởng tích cực trong GDP. Mặt khác, một thâm hụt tài khoản vãng lai chỉ ra rằng quốc gia đó đang tiêu thụ hơn sản xuất, điều này có thể dẫn đến nợ công ngày càng tăng và giảm giá trị đồng nội tệ. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp dữ liệu chi tiết về từng yếu tố của tài khoản vãng lai. Chúng tôi tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy như ngân hàng trung ương, các tổ chức tài chính quốc tế và các cơ quan thống kê quốc gia. Với công nghệ hiện đại và phân tích chuyên sâu, chúng tôi mang lại cho bạn cái nhìn toàn diện về tài khoản vãng lai của từng quốc gia. Một trong những ứng dụng quan trọng của việc phân tích tài khoản vãng lai là đánh giá sức khỏe nền kinh tế. Nhà đầu tư, nhà quản lý quỹ và các cơ quan chính phủ đều cần hiểu rõ về tình hình tài khoản vãng lai để đưa ra các quyết định quan trọng. Chẳng hạn, một thặng dư tài khoản vãng lai liên tục có thể là dấu hiệu cho thấy một quốc gia đang tích luỹ của cải và có khả năng đầu tư vào các dự án lớn. Ngược lại, một thâm hụt tài khoản vãng lai kéo dài có thể cảnh báo về tình hình nợ công và rủi ro tín dụng. Đối với các quốc gia đang phát triển, việc duy trì một tài khoản vãng lai cân bằng là một thách thức lớn. Họ cần thu hút đầu tư nước ngoài và tăng cường xuất khẩu để cải thiện thặng dư. Điều này đòi hỏi sự điều chỉnh trong chính sách kinh tế, từ cải cách hành chính, phát triển công nghệ, đến mở rộng thị trường xuất khẩu. Các chính sách thương mại, đầu tư, và tài chính đều đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự cân bằng này. Nhờ có số liệu từ Eulerpool, các nhà phân tích kinh tế có thể so sánh tình hình tài khoản vãng lai giữa các quốc gia và khu vực. Điều này giúp họ hiểu rõ về sự biến động kinh tế toàn cầu và dự đoán xu hướng trong tương lai. Chẳng hạn, khi một quốc gia lớn như Hoa Kỳ hoặc Trung Quốc có sự thay đổi đột ngột trong tài khoản vãng lai, điều này có thể gây ra tác động dây chuyền tới nhiều quốc gia khác. Tài khoản vãng lai không chỉ là một công cụ đo lường kinh tế mà còn là một chỉ số dự báo quan trọng. Các biến động trong tài khoản vãng lai có thể dự báo sớm về những thay đổi trong tỷ giá hối đoái, lãi suất và thị trường chứng khoán. Đối với nhà đầu tư, việc nắm bắt thông tin này giúp họ xây dựng chiến lược đầu tư hợp lý, giảm thiểu rủi ro và tăng cường lợi nhuận. Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu phức tạp và biến động, hiểu rõ về tài khoản vãng lai là điều không thể thiếu đối với các nhà hoạch định chính sách và nhà đầu tư. Eulerpool tự hào là nguồn cung cấp dữ liệu đáng tin cậy và chi tiết, giúp bạn nắm bắt và phân tích sâu hơn về tài khoản vãng lai của từng quốc gia. Chúng tôi không chỉ cung cấp dữ liệu mà còn đưa ra các phân tích, báo cáo chuyên sâu, giúp bạn hiểu rõ hơn về tình hình kinh tế vĩ mô và đưa ra các quyết định thông minh. Tóm lại, tài khoản vãng lai là một chỉ số quan trọng để đánh giá sức khỏe kinh tế của một quốc gia. Nó cung cấp thông tin quan trọng về khả năng sản xuất, năng lực xuất khẩu, mức tiêu thụ và tình hình nợ công. Với dữ liệu chi tiết từ Eulerpool, bạn sẽ có cái nhìn rõ ràng và sâu sắc về tài khoản vãng lai, giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn và thông minh trong lĩnh vực kinh tế vĩ mô.