Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Nhật Bản Chi tiêu vốn (Capex) của tất cả các ngành công nghiệp lớn Tankan
Giá
Giá trị hiện tại của Chi tiêu vốn (Capex) của tất cả các ngành công nghiệp lớn Tankan ở Nhật Bản là 11,1 %. Chi tiêu vốn (Capex) của tất cả các ngành công nghiệp lớn Tankan ở Nhật Bản đã tăng lên 11,1 % vào 1/6/2024, sau khi nó là 4 % vào 1/3/2024. Từ 1/6/1983 đến 1/9/2024, GDP trung bình ở Nhật Bản là 3,49 %. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào 1/9/2022 với 21,50 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/12/2009 với -13,80 %.
Chi tiêu vốn (Capex) của tất cả các ngành công nghiệp lớn Tankan ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Tankan Capex của tất cả các ngành | |
---|---|
1/12/1983 | 3,80 % |
1/3/1984 | 0,10 % |
1/6/1984 | 6,10 % |
1/9/1984 | 7,90 % |
1/12/1984 | 9,40 % |
1/3/1985 | 3,80 % |
1/6/1985 | 9,00 % |
1/9/1985 | 9,60 % |
1/12/1985 | 9,50 % |
1/6/1986 | 3,00 % |
1/9/1986 | 2,40 % |
1/12/1986 | 1,50 % |
1/9/1987 | 1,70 % |
1/12/1987 | 3,30 % |
1/3/1988 | 5,40 % |
1/6/1988 | 12,60 % |
1/9/1988 | 16,30 % |
1/12/1988 | 20,60 % |
1/3/1989 | 5,10 % |
1/6/1989 | 12,00 % |
1/9/1989 | 14,10 % |
1/12/1989 | 17,00 % |
1/3/1990 | 5,00 % |
1/6/1990 | 13,40 % |
1/9/1990 | 14,80 % |
1/12/1990 | 16,60 % |
1/3/1991 | 0,20 % |
1/6/1991 | 6,60 % |
1/9/1991 | 7,40 % |
1/12/1991 | 7,40 % |
1/6/1995 | 4,00 % |
1/9/1995 | 3,80 % |
1/12/1995 | 5,30 % |
1/6/1996 | 5,90 % |
1/9/1996 | 6,10 % |
1/12/1996 | 6,30 % |
1/3/1997 | 1,80 % |
1/6/1997 | 2,20 % |
1/9/1997 | 2,10 % |
1/12/1997 | 2,50 % |
1/6/2000 | 4,60 % |
1/9/2000 | 6,00 % |
1/12/2000 | 7,60 % |
1/6/2003 | 4,90 % |
1/9/2003 | 4,40 % |
1/12/2003 | 3,50 % |
1/6/2004 | 5,70 % |
1/9/2004 | 6,10 % |
1/12/2004 | 7,70 % |
1/3/2005 | 1,00 % |
1/6/2005 | 9,40 % |
1/9/2005 | 9,30 % |
1/12/2005 | 10,40 % |
1/3/2006 | 2,70 % |
1/6/2006 | 11,60 % |
1/9/2006 | 11,50 % |
1/12/2006 | 12,40 % |
1/3/2007 | 2,90 % |
1/6/2007 | 7,70 % |
1/9/2007 | 8,70 % |
1/12/2007 | 10,50 % |
1/6/2008 | 2,40 % |
1/9/2008 | 1,70 % |
1/6/2010 | 4,40 % |
1/9/2010 | 2,40 % |
1/12/2010 | 2,90 % |
1/6/2011 | 4,20 % |
1/9/2011 | 3,00 % |
1/12/2011 | 1,40 % |
1/6/2012 | 6,20 % |
1/9/2012 | 6,40 % |
1/12/2012 | 6,80 % |
1/6/2013 | 5,50 % |
1/9/2013 | 5,10 % |
1/12/2013 | 4,60 % |
1/3/2014 | 0,10 % |
1/6/2014 | 7,40 % |
1/9/2014 | 8,60 % |
1/12/2014 | 8,90 % |
1/6/2015 | 9,30 % |
1/9/2015 | 10,90 % |
1/12/2015 | 10,80 % |
1/6/2016 | 6,20 % |
1/9/2016 | 6,30 % |
1/12/2016 | 5,50 % |
1/3/2017 | 0,60 % |
1/6/2017 | 8,00 % |
1/9/2017 | 7,70 % |
1/12/2017 | 7,40 % |
1/3/2018 | 2,30 % |
1/6/2018 | 13,60 % |
1/9/2018 | 13,40 % |
1/12/2018 | 14,30 % |
1/3/2019 | 1,20 % |
1/6/2019 | 7,40 % |
1/9/2019 | 6,60 % |
1/12/2019 | 6,80 % |
1/3/2020 | 1,80 % |
1/6/2020 | 3,20 % |
1/9/2020 | 1,40 % |
1/3/2021 | 3,00 % |
1/6/2021 | 9,60 % |
1/9/2021 | 10,10 % |
1/12/2021 | 9,30 % |
1/3/2022 | 2,20 % |
1/6/2022 | 18,60 % |
1/9/2022 | 21,50 % |
1/12/2022 | 19,20 % |
1/3/2023 | 3,20 % |
1/6/2023 | 13,40 % |
1/9/2023 | 13,60 % |
1/12/2023 | 13,50 % |
1/3/2024 | 4,00 % |
1/6/2024 | 11,10 % |
Chi tiêu vốn (Capex) của tất cả các ngành công nghiệp lớn Tankan Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/6/2024 | 11,1 % |
1/3/2024 | 4 % |
1/12/2023 | 13,5 % |
1/9/2023 | 13,6 % |
1/6/2023 | 13,4 % |
1/3/2023 | 3,2 % |
1/12/2022 | 19,2 % |
1/9/2022 | 21,5 % |
1/6/2022 | 18,6 % |
1/3/2022 | 2,2 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Chi tiêu vốn (Capex) của tất cả các ngành công nghiệp lớn Tankan
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇯🇵 Biến động của lượng hàng tồn kho | 1,877 Bio. JPY | 502,5 tỷ JPY | Quý |
🇯🇵 Chỉ số đồng thuận | 115,2 points | 114,2 points | Hàng tháng |
🇯🇵 Chỉ số khảo sát kinh doanh cho các công ty sản xuất lớn | -1 % | -6,7 % | Quý |
🇯🇵 Chỉ số ngành công nghiệp dịch vụ | 101,9 points | 100 points | Hàng tháng |
🇯🇵 Chỉ số PMI Dịch vụ | 49,4 points | 53,8 points | Hàng tháng |
🇯🇵 Chỉ số PMI sản xuất | 50 points | 50,4 points | Hàng tháng |
🇯🇵 Chỉ số PMI Tổng hợp | 49,7 points | 52,6 points | Hàng tháng |
🇯🇵 Chỉ số Reuters Tankan | 6 points | 9 points | Hàng tháng |
🇯🇵 Chỉ số tiên đoán | 110,9 points | 111,7 points | Hàng tháng |
🇯🇵 Chỉ số tổng hợp tiên đoán | 99,958 points | 99,932 points | Hàng tháng |
🇯🇵 Đăng ký xe | 229.683 Units | 211.131 Units | Hàng tháng |
🇯🇵 Đầu tư tư nhân | 6,8 % | 16,4 % | Quý |
🇯🇵 Đơn đặt hàng máy công cụ | 125,297 tỷ JPY | 110,771 tỷ JPY | Hàng tháng |
🇯🇵 Đơn đặt hàng máy móc | -3,2 % | -2,9 % | Hàng tháng |
🇯🇵 Đơn hàng mới | 1,097 Bio. JPY | 1,019 Bio. JPY | Hàng tháng |
🇯🇵 Khảo sát Nhà quan sát Kinh tế | 45,7 points | 47,4 points | Hàng tháng |
🇯🇵 Khảo sát Triển Vọng của Các Nhà Quan Sát Kinh Tế | 46,3 points | 48,5 points | Hàng tháng |
🇯🇵 Khí hậu kinh doanh | 13 points | 11 points | Quý |
🇯🇵 Lợi nhuận doanh nghiệp | 25,275 Bio. JPY | 23,797 Bio. JPY | Quý |
🇯🇵 Phá sản | 807 Companies | 723 Companies | Hàng tháng |
🇯🇵 PMI Dịch vụ Phi sản xuất | 33 points | 34 points | Quý |
🇯🇵 Sản xuất công nghiệp | -6,22 % | -3,96 % | Hàng tháng |
🇯🇵 Sản xuất công nghiệp | 0,3 % | -1,8 % | Hàng tháng |
🇯🇵 Sản xuất công nghiệp hàng tháng | 2,8 % | -0,9 % | Hàng tháng |
🇯🇵 Sản xuất khai khoáng | -3 % | -1,8 % | Hàng tháng |
🇯🇵 Sản xuất ô tô | 691.652 Units | 592.999 Units | Hàng tháng |
🇯🇵 Sản xuất thép | 6,6 tr.đ. Tonnes | 6,9 tr.đ. Tonnes | Hàng tháng |
🇯🇵 Sản xuất xi măng | 3,6 tr.đ. Tonnes | 3,821 tr.đ. Tonnes | Hàng tháng |
🇯🇵 Tâm lý doanh nghiệp nhỏ | -1 points | -1 points | Quý |
🇯🇵 Triển vọng Tankan cho các công ty sản xuất lớn | 14 points | 10 points | Quý |
🇯🇵 Triển vọng Tankan cho ngành Dịch vụ phi sản xuất | 28 points | 27 points | Quý |
🇯🇵 Tỷ lệ sử dụng công suất | 99,7 points | 99,4 points | Hàng tháng |
Tankan (Khảo sát Kinh tế Ngắn hạn của Doanh nghiệp ở Nhật Bản) là một cuộc khảo sát thống kê được Ngân hàng Nhật Bản thực hiện. Cuộc khảo sát nhằm cung cấp cái nhìn chính xác về xu hướng kinh doanh của các doanh nghiệp tại Nhật Bản, qua đó góp phần vào việc thực hiện chính sách tiền tệ một cách phù hợp. Chỉ số Đầu tư Tài sản Cố định Toàn ngành của các doanh nghiệp lớn đo lường sự thay đổi hàng năm dự kiến của đầu tư cố định, bao gồm cả chi phí mua đất, tương ứng với đầu tư tư nhân không thuộc nhà ở trong tài khoản quốc gia của Nhật Bản.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Á
- 🇨🇳Trung Quốc
- 🇮🇳Ấn Độ
- 🇮🇩Indonesia
- 🇸🇦Ả Rập Xê Út
- 🇸🇬Singapore
- 🇰🇷Hàn Quốc
- 🇹🇷Thổ Nhĩ Kỳ
- 🇦🇫Afghanistan
- 🇦🇲Armenia
- 🇦🇿Azerbaijan
- 🇧🇭Bahrain
- 🇧🇩Bangladesh
- 🇧🇹Bhutan
- 🇧🇳Brunei
- 🇰🇭Campuchia
- 🇹🇱Đông Timor
- 🇬🇪Georgia
- 🇭🇰Hongkong
- 🇮🇷Iran
- 🇮🇶Irak
- 🇮🇱Israel
- 🇯🇴Jordan
- 🇰🇿Kazakhstan
- 🇰🇼Kuwait
- 🇰🇬Kyrgyzstan
- 🇱🇦Lào
- 🇱🇧Liban
- 🇲🇴Macau
- 🇲🇾Malaysia
- 🇲🇻Maldives
- 🇲🇳Mông Cổ
- 🇲🇲Myanmar
- 🇳🇵Nepal
- 🇰🇵Bắc Triều Tiên
- 🇴🇲Oman
- 🇵🇰Pakistan
- 🇵🇸Palestine
- 🇵🇭Philippines
- 🇶🇦Qatar
- 🇱🇰Sri Lanka
- 🇸🇾Syria
- 🇹🇼Đài Loan
- 🇹🇯Tajikistan
- 🇹🇭Thái Lan
- 🇹🇲Turkmenistan
- 🇦🇪Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- 🇺🇿Uzbekistan
- 🇻🇳Việt Nam
- 🇾🇪Yemen
Chi tiêu vốn (Capex) của tất cả các ngành công nghiệp lớn Tankan là gì?
Tankan Large All Industry Capex là một trong những chỉ số kinh tế vĩ mô quan trọng và được theo dõi chặt chẽ tại Nhật Bản. Được thu thập và công bố bởi Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (Bank of Japan - BOJ), chỉ số này cung cấp cái nhìn sâu sắc về mức độ đầu tư vốn cố định của các doanh nghiệp lớn trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Tại Eulerpool, chúng tôi hiểu được tầm quan trọng của việc nắm bắt thông tin kinh tế vĩ mô để đưa ra các quyết định đầu tư và chiến lược kinh doanh. Do đó, chúng tôi cung cấp dữ liệu chi tiết và cập nhật về chỉ số Tankan Large All Industry Capex nhằm hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp. Đầu tư vốn cố định, hay còn gọi là Capex (Capital Expenditures), là các khoản chi tiêu của doanh nghiệp để mua sắm tài sản cố định như nhà xưởng, máy móc, và các thiết bị khác nhằm nâng cao năng lực sản xuất kinh doanh. Chỉ số Tankan Large All Industry Capex đo lường tổng mức đầu tư của các doanh nghiệp lớn trong toàn bộ ngành công nghiệp, từ sản xuất, dịch vụ đến xây dựng và các ngành khác. Dữ liệu được thu thập từ các doanh nghiệp có vốn tối thiểu từ 1 tỷ yên trở lên, phản ánh triển vọng đầu tư và tình hình tài chính của các công ty lớn. Chỉ số này được công bố hàng quý, với các báo cáo ca khảo sát được thực hiện vào tháng 3, 6, 9 và 12 hằng năm. Quy trình khảo sát và công bố dữ liệu được thực hiện một cách tỉ mỉ và chi tiết, đảm bảo tính chính xác và minh bạch. Các doanh nghiệp tham gia khảo sát được yêu cầu cung cấp thông tin dự báo về mức đầu tư trong năm tài chính hiện tại và năm tài chính tiếp theo. Đây là một trong những chỉ số rất quan trọng bởi nó không chỉ phản ánh tâm lý kinh doanh của các doanh nghiệp mà còn là một chỉ báo sớm cho tình hình kinh tế vĩ mô của Nhật Bản. Việc phân tích và hiểu rõ xu hướng của chỉ số Tankan Large All Industry Capex có thể giúp các nhà đầu tư dự đoán được khả năng tăng trưởng của nền kinh tế. Khi chỉ số cho thấy mức đầu tư vốn tăng lên, điều này có thể chỉ ra rằng các doanh nghiệp đang kỳ vọng vào sự tăng trưởng kinh tế và sẵn sàng mở rộng sản xuất kinh doanh. Ngược lại, mức đầu tư giảm có thể cho thấy các doanh nghiệp đang đối mặt với khó khăn hoặc không dự báo được triển vọng tích cực của nền kinh tế. Một yếu tố quan trọng nữa cần xem xét là sự ảnh hưởng của các chính sách tiền tệ và tài khóa của chính phủ lên chỉ số này. Chính phủ và Ngân hàng Trung ương thường sử dụng các công cụ chính sách kinh tế để điều chỉnh mức độ đầu tư của doanh nghiệp. Ví dụ, khi chính phủ giảm lãi suất hoặc thực hiện các gói kích cầu, doanh nghiệp có thể được khuyến khích để đầu tư nhiều hơn, từ đó tác động tích cực lên chỉ số. Tương tự, các biện pháp kiềm chế lạm phát hoặc kiểm soát nợ công cũng có thể ảnh hưởng đến mức độ đầu tư của doanh nghiệp và làm thay đổi chỉ số Tankan Large All Industry Capex. Ngoài ra, chỉ số này còn có vai trò quan trọng trong việc giúp các nhà hoạch định chính sách đánh giá hiệu quả của các biện pháp kinh tế mà họ đã triển khai. Việc theo dõi các biến động của chỉ số này trong một khoảng thời gian dài có thể giúp phát hiện các xu hướng dài hạn và ngắn hạn của nền kinh tế, từ đó điều chỉnh chính sách một cách hiệu quả hơn. Tại trang web Eulerpool, chúng tôi cung cấp dữ liệu Tankan Large All Industry Capex một cách chi tiết và chính xác. Dữ liệu được cập nhật liên tục và có thể truy cập dễ dàng qua các công cụ tìm kiếm và phân tích trên trang web. Chúng tôi cũng cung cấp các biểu đồ và báo cáo phân tích chuyên sâu để hỗ trợ người dùng trong việc hiểu rõ hơn về các xu hướng và biến động của chỉ số. Một số điểm nổi bật về dịch vụ của chúng tôi bao gồm: - **Dữ liệu cập nhật thường xuyên**: Chúng tôi cam kết cung cấp các số liệu mới nhất và chính xác nhất về chỉ số Tankan Large All Industry Capex, giúp bạn luôn có cái nhìn mới và chính xác về tình hình kinh tế. - **Báo cáo phân tích chuyên sâu**: Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi sẵn sàng cung cấp các báo cáo phân tích chi tiết về xu hướng, nguyên nhân, và tác động của các biến động chỉ số. - **Công cụ tìm kiếm và phân tích mạnh mẽ**: Với các công cụ tìm kiếm và phân tích tiên tiến, bạn có thể dễ dàng tra cứu và so sánh dữ liệu theo thời gian, ngành công nghiệp, và các chỉ tiêu khác. Chúng tôi tin rằng dữ liệu kinh tế vĩ mô, đặc biệt là chỉ số Tankan Large All Industry Capex, là một trong những yếu tố quan trọng giúp nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra các quyết định thông minh và chiến lược. Với dịch vụ của Eulerpool, bạn sẽ có trong tay những công cụ và thông tin cần thiết để nắm bắt cơ hội và quản trị rủi ro trong bối cảnh kinh tế luôn biến đổi. Chỉ số Tankan Large All Industry Capex không chỉ là một chỉ báo kinh tế quan trọng mà còn là một phần không thể thiếu trong chiến lược đầu tư và quản lý kinh doanh của các doanh nghiệp lớn. Tại Eulerpool, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những thông tin giá trị và chính xác nhất về chỉ số này, giúp bạn tự tin hơn trong mọi quyết định kinh tế và đầu tư của mình.