Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Nhật Bản Tổng sản phẩm quốc dân
Giá
Giá trị hiện tại của Tổng sản phẩm quốc dân ở Nhật Bản là 585,672 Bio. JPY. Tổng sản phẩm quốc dân ở Nhật Bản đã tăng lên 585,672 Bio. JPY vào ngày 1/6/2024, sau khi nó là 578,884 Bio. JPY vào ngày 1/3/2024. Từ 1/3/1980 đến 1/9/2024, GDP trung bình ở Nhật Bản là 483,53 Bio. JPY. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào ngày 1/9/2024 với 587,81 Bio. JPY, trong khi giá trị thấp nhất đã được ghi nhận vào ngày 1/6/1980 với 272,55 Bio. JPY.
Tổng sản phẩm quốc dân ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Tổng thu nhập quốc gia | |
---|---|
1/3/1980 | 273,58 Bio. JPY |
1/6/1980 | 272,55 Bio. JPY |
1/9/1980 | 278,55 Bio. JPY |
1/12/1980 | 284,14 Bio. JPY |
1/3/1981 | 286,17 Bio. JPY |
1/6/1981 | 288,77 Bio. JPY |
1/9/1981 | 290,37 Bio. JPY |
1/12/1981 | 292,20 Bio. JPY |
1/3/1982 | 296,46 Bio. JPY |
1/6/1982 | 297,60 Bio. JPY |
1/9/1982 | 298,77 Bio. JPY |
1/12/1982 | 302,71 Bio. JPY |
1/3/1983 | 305,07 Bio. JPY |
1/6/1983 | 308,01 Bio. JPY |
1/9/1983 | 311,82 Bio. JPY |
1/12/1983 | 314,56 Bio. JPY |
1/3/1984 | 318,14 Bio. JPY |
1/6/1984 | 324,78 Bio. JPY |
1/9/1984 | 327,23 Bio. JPY |
1/12/1984 | 328,81 Bio. JPY |
1/3/1985 | 333,17 Bio. JPY |
1/6/1985 | 339,30 Bio. JPY |
1/9/1985 | 344,33 Bio. JPY |
1/12/1985 | 350,43 Bio. JPY |
1/3/1986 | 351,86 Bio. JPY |
1/6/1986 | 357,31 Bio. JPY |
1/9/1986 | 362,45 Bio. JPY |
1/12/1986 | 365,70 Bio. JPY |
1/3/1987 | 366,13 Bio. JPY |
1/6/1987 | 372,10 Bio. JPY |
1/9/1987 | 379,27 Bio. JPY |
1/12/1987 | 389,32 Bio. JPY |
1/3/1988 | 395,80 Bio. JPY |
1/6/1988 | 398,27 Bio. JPY |
1/9/1988 | 406,84 Bio. JPY |
1/12/1988 | 412,17 Bio. JPY |
1/3/1989 | 422,16 Bio. JPY |
1/6/1989 | 415,91 Bio. JPY |
1/9/1989 | 423,76 Bio. JPY |
1/12/1989 | 435,55 Bio. JPY |
1/3/1990 | 433,36 Bio. JPY |
1/6/1990 | 441,57 Bio. JPY |
1/9/1990 | 449,24 Bio. JPY |
1/12/1990 | 448,10 Bio. JPY |
1/3/1991 | 454,38 Bio. JPY |
1/6/1991 | 458,71 Bio. JPY |
1/9/1991 | 459,82 Bio. JPY |
1/12/1991 | 463,22 Bio. JPY |
1/3/1992 | 463,30 Bio. JPY |
1/6/1992 | 465,04 Bio. JPY |
1/9/1992 | 466,48 Bio. JPY |
1/12/1992 | 464,32 Bio. JPY |
1/3/1993 | 466,71 Bio. JPY |
1/6/1993 | 461,99 Bio. JPY |
1/9/1993 | 460,35 Bio. JPY |
1/12/1993 | 463,56 Bio. JPY |
1/3/1994 | 469,74 Bio. JPY |
1/6/1994 | 466,36 Bio. JPY |
1/9/1994 | 470,92 Bio. JPY |
1/12/1994 | 469,61 Bio. JPY |
1/3/1995 | 474,95 Bio. JPY |
1/6/1995 | 479,28 Bio. JPY |
1/9/1995 | 487,00 Bio. JPY |
1/12/1995 | 489,12 Bio. JPY |
1/3/1996 | 493,04 Bio. JPY |
1/6/1996 | 498,79 Bio. JPY |
1/9/1996 | 498,11 Bio. JPY |
1/12/1996 | 503,08 Bio. JPY |
1/3/1997 | 504,18 Bio. JPY |
1/6/1997 | 501,13 Bio. JPY |
1/9/1997 | 501,24 Bio. JPY |
1/12/1997 | 503,22 Bio. JPY |
1/3/1998 | 497,70 Bio. JPY |
1/6/1998 | 494,46 Bio. JPY |
1/9/1998 | 495,58 Bio. JPY |
1/12/1998 | 499,23 Bio. JPY |
1/3/1999 | 492,97 Bio. JPY |
1/6/1999 | 495,34 Bio. JPY |
1/9/1999 | 497,00 Bio. JPY |
1/12/1999 | 498,57 Bio. JPY |
1/3/2000 | 504,64 Bio. JPY |
1/6/2000 | 508,90 Bio. JPY |
1/9/2000 | 508,62 Bio. JPY |
1/12/2000 | 513,95 Bio. JPY |
1/3/2001 | 517,72 Bio. JPY |
1/6/2001 | 512,58 Bio. JPY |
1/9/2001 | 506,93 Bio. JPY |
1/12/2001 | 506,88 Bio. JPY |
1/3/2002 | 507,44 Bio. JPY |
1/6/2002 | 510,49 Bio. JPY |
1/9/2002 | 512,34 Bio. JPY |
1/12/2002 | 513,68 Bio. JPY |
1/3/2003 | 512,93 Bio. JPY |
1/6/2003 | 517,07 Bio. JPY |
1/9/2003 | 520,20 Bio. JPY |
1/12/2003 | 524,96 Bio. JPY |
1/3/2004 | 529,00 Bio. JPY |
1/6/2004 | 528,57 Bio. JPY |
1/9/2004 | 531,94 Bio. JPY |
1/12/2004 | 532,02 Bio. JPY |
1/3/2005 | 532,89 Bio. JPY |
1/6/2005 | 535,94 Bio. JPY |
1/9/2005 | 540,34 Bio. JPY |
1/12/2005 | 541,20 Bio. JPY |
1/3/2006 | 540,44 Bio. JPY |
1/6/2006 | 540,90 Bio. JPY |
1/9/2006 | 539,22 Bio. JPY |
1/12/2006 | 548,05 Bio. JPY |
1/3/2007 | 552,08 Bio. JPY |
1/6/2007 | 552,18 Bio. JPY |
1/9/2007 | 545,87 Bio. JPY |
1/12/2007 | 546,18 Bio. JPY |
1/3/2008 | 545,18 Bio. JPY |
1/6/2008 | 535,72 Bio. JPY |
1/9/2008 | 526,00 Bio. JPY |
1/12/2008 | 520,59 Bio. JPY |
1/3/2009 | 500,98 Bio. JPY |
1/6/2009 | 511,93 Bio. JPY |
1/9/2009 | 509,29 Bio. JPY |
1/12/2009 | 514,21 Bio. JPY |
1/3/2010 | 519,69 Bio. JPY |
1/6/2010 | 524,91 Bio. JPY |
1/9/2010 | 534,38 Bio. JPY |
1/12/2010 | 529,28 Bio. JPY |
1/3/2011 | 521,98 Bio. JPY |
1/6/2011 | 514,86 Bio. JPY |
1/9/2011 | 525,98 Bio. JPY |
1/12/2011 | 524,22 Bio. JPY |
1/3/2012 | 530,90 Bio. JPY |
1/6/2012 | 525,83 Bio. JPY |
1/9/2012 | 526,13 Bio. JPY |
1/12/2012 | 525,48 Bio. JPY |
1/3/2013 | 532,41 Bio. JPY |
1/6/2013 | 541,55 Bio. JPY |
1/9/2013 | 544,41 Bio. JPY |
1/12/2013 | 542,80 Bio. JPY |
1/3/2014 | 545,16 Bio. JPY |
1/6/2014 | 537,03 Bio. JPY |
1/9/2014 | 539,19 Bio. JPY |
1/12/2014 | 545,44 Bio. JPY |
1/3/2015 | 555,78 Bio. JPY |
1/6/2015 | 559,37 Bio. JPY |
1/9/2015 | 560,59 Bio. JPY |
1/12/2015 | 561,52 Bio. JPY |
1/3/2016 | 567,84 Bio. JPY |
1/6/2016 | 565,90 Bio. JPY |
1/9/2016 | 566,01 Bio. JPY |
1/12/2016 | 565,57 Bio. JPY |
1/3/2017 | 569,73 Bio. JPY |
1/6/2017 | 570,56 Bio. JPY |
1/9/2017 | 577,51 Bio. JPY |
1/12/2017 | 575,58 Bio. JPY |
1/3/2018 | 574,45 Bio. JPY |
1/6/2018 | 576,24 Bio. JPY |
1/9/2018 | 571,34 Bio. JPY |
1/12/2018 | 570,64 Bio. JPY |
1/3/2019 | 574,42 Bio. JPY |
1/6/2019 | 575,43 Bio. JPY |
1/9/2019 | 577,08 Bio. JPY |
1/12/2019 | 561,46 Bio. JPY |
1/3/2020 | 565,52 Bio. JPY |
1/6/2020 | 525,08 Bio. JPY |
1/9/2020 | 552,57 Bio. JPY |
1/12/2020 | 564,44 Bio. JPY |
1/3/2021 | 564,15 Bio. JPY |
1/6/2021 | 568,84 Bio. JPY |
1/9/2021 | 562,79 Bio. JPY |
1/12/2021 | 568,48 Bio. JPY |
1/3/2022 | 566,64 Bio. JPY |
1/6/2022 | 566,36 Bio. JPY |
1/9/2022 | 564,17 Bio. JPY |
1/12/2022 | 573,26 Bio. JPY |
1/3/2023 | 575,72 Bio. JPY |
1/6/2023 | 585,59 Bio. JPY |
1/9/2023 | 581,30 Bio. JPY |
1/12/2023 | 583,08 Bio. JPY |
1/3/2024 | 578,88 Bio. JPY |
1/6/2024 | 585,67 Bio. JPY |
Tổng sản phẩm quốc dân Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/6/2024 | 585,672 Bio. JPY |
1/3/2024 | 578,884 Bio. JPY |
1/12/2023 | 583,083 Bio. JPY |
1/9/2023 | 581,302 Bio. JPY |
1/6/2023 | 585,593 Bio. JPY |
1/3/2023 | 575,72 Bio. JPY |
1/12/2022 | 573,255 Bio. JPY |
1/9/2022 | 564,171 Bio. JPY |
1/6/2022 | 566,36 Bio. JPY |
1/3/2022 | 566,642 Bio. JPY |
Số liệu vĩ mô tương tự của Tổng sản phẩm quốc dân
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇯🇵 BIP | 4,213 Bio. USD | 4,256 Bio. USD | Hàng năm |
🇯🇵 Đầu tư cố định bruto | 137,409 Bio. JPY | 137,831 Bio. JPY | Quý |
🇯🇵 Đóng góp BIP từ nhu cầu bên ngoài | -0,4 % | 0,2 % | Quý |
🇯🇵 GDP bình quân đầu người theo sức mua tương đương | 46.268,42 USD | 45.174,73 USD | Hàng năm |
🇯🇵 GDP đầu người | 37.079,11 USD | 36.202,64 USD | Hàng năm |
🇯🇵 GDP theo giá cố định | 555,264 Bio. JPY | 558,041 Bio. JPY | Quý |
🇯🇵 GDP từ công ty dịch vụ cung cấp | 17,3 Bio. JPY | 16,286 Bio. JPY | Hàng năm |
🇯🇵 GDP từ dịch vụ | 20,017 Bio. JPY | 19,859 Bio. JPY | Hàng năm |
🇯🇵 GDP từ ngành khai khoáng | 293,1 tỷ JPY | 337,9 tỷ JPY | Hàng năm |
🇯🇵 GDP từ ngành vận tải | 24,597 Bio. JPY | 21,538 Bio. JPY | Hàng năm |
🇯🇵 GDP từ ngành xây dựng | 27,113 Bio. JPY | 28,905 Bio. JPY | Hàng năm |
🇯🇵 GDP từ nông nghiệp | 5,694 Bio. JPY | 5,135 Bio. JPY | Hàng năm |
🇯🇵 GDP từ quản lý công cộng | 27,694 Bio. JPY | 27,402 Bio. JPY | Hàng năm |
🇯🇵 GDP từ sản xuất | 119,501 Bio. JPY | 120,739 Bio. JPY | Hàng năm |
🇯🇵 Tăng trưởng BIP hàng năm | 1,9 % | 1 % | Hàng năm |
🇯🇵 Tăng trưởng GDP hàng năm | 0,9 % | 2,2 % | Quý |
🇯🇵 Tỷ lệ tăng trưởng GDP | -0,5 % | 0 % | Quý |
🇯🇵 Tỷ lệ tăng trưởng GDP hàng năm | -0,2 % | 1,2 % | Quý |
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Á
- 🇨🇳Trung Quốc
- 🇮🇳Ấn Độ
- 🇮🇩Indonesia
- 🇸🇦Ả Rập Xê Út
- 🇸🇬Singapore
- 🇰🇷Hàn Quốc
- 🇹🇷Thổ Nhĩ Kỳ
- 🇦🇫Afghanistan
- 🇦🇲Armenia
- 🇦🇿Azerbaijan
- 🇧🇭Bahrain
- 🇧🇩Bangladesh
- 🇧🇹Bhutan
- 🇧🇳Brunei
- 🇰🇭Campuchia
- 🇹🇱Đông Timor
- 🇬🇪Georgia
- 🇭🇰Hongkong
- 🇮🇷Iran
- 🇮🇶Irak
- 🇮🇱Israel
- 🇯🇴Jordan
- 🇰🇿Kazakhstan
- 🇰🇼Kuwait
- 🇰🇬Kyrgyzstan
- 🇱🇦Lào
- 🇱🇧Liban
- 🇲🇴Macau
- 🇲🇾Malaysia
- 🇲🇻Maldives
- 🇲🇳Mông Cổ
- 🇲🇲Myanmar
- 🇳🇵Nepal
- 🇰🇵Bắc Triều Tiên
- 🇴🇲Oman
- 🇵🇰Pakistan
- 🇵🇸Palestine
- 🇵🇭Philippines
- 🇶🇦Qatar
- 🇱🇰Sri Lanka
- 🇸🇾Syria
- 🇹🇼Đài Loan
- 🇹🇯Tajikistan
- 🇹🇭Thái Lan
- 🇹🇲Turkmenistan
- 🇦🇪Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- 🇺🇿Uzbekistan
- 🇻🇳Việt Nam
- 🇾🇪Yemen
Tổng sản phẩm quốc dân là gì?
Tổng sản phẩm quốc gia (GNP - Gross National Product) là một trong những chỉ số kinh tế quan trọng nhất để đánh giá tình hình tài chính và sức mạnh kinh tế của một quốc gia. Chỉ số này không chỉ đo lường tổng giá trị của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân của một quốc gia sản xuất ra trong một khoảng thời gian nhất định, mà còn tính đến thu nhập từ việc đầu tư và kinh doanh trong và ngoài nước. Tại Eulerpool, một trang web chuyên cung cấp số liệu kinh tế vĩ mô, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những dữ liệu chính xác và chi tiết nhất về GNP. Để hiểu rõ hơn về Tổng sản phẩm quốc gia, trước hết, chúng ta cần phân biệt nó với Tổng sản phẩm nội địa (GDP - Gross Domestic Product). Trong khi GDP tính toán tổng giá trị của tất cả các hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong biên giới của quốc gia, bất kể là của công ty trong nước hay nước ngoài, thì GNP lại chú trọng đến tài sản và sản lượng của công dân quốc gia đó, dù họ hoạt động ở đâu. Điều này có nghĩa là, GNP bao gồm cả thu nhập từ các công dân làm việc và đầu tư ở nước ngoài, nhưng lại loại trừ thu nhập của các doanh nghiệp nước ngoài hoạt động trong biên giới quốc gia. Một trong những cách chính để tính GNP là: GNP = GDP + Thu nhập ròng từ đầu tư nước ngoài – Thu nhập của người nước ngoài trong nước. Ví dụ, nếu một doanh nghiệp Việt Nam có chi nhánh ở nước ngoài và mang về lợi nhuận, thì lợi nhuận này sẽ được tính vào GNP của Việt Nam. Ngược lại, nếu một công ty nước ngoài hoạt động tại Việt Nam và tạo ra lợi nhuận, thì lợi nhuận này sẽ không được tính vào GNP của Việt Nam. GNP có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong việc đánh giá mức sống và thu nhập của người dân. Một GNP cao thường song hành với mức sống cao, bởi nó phản ánh khả năng sản xuất và thu nhập của toàn bộ công dân quốc gia. Trên phương diện kinh tế học, GNP cũng cho phép các nhà kinh tế theo dõi sự phát triển kinh tế qua nhiều thời kỳ, từ đó đưa ra các chính sách kinh tế phù hợp. Một điểm cần lưu ý là GNP có thể chịu ảnh hưởng mạnh từ các yếu tố ngoại vi và biến động kinh tế quốc tế. Chẳng hạn, một quốc gia có nhiều doanh nghiệp đầu tư ở nước ngoài có thể thấy GNP tăng đột biến khi các hoạt động kinh tế quốc tế phát triển thuận lợi. Tuy nhiên, nếu có khủng hoảng kinh tế tại các nước nơi các doanh nghiệp này đầu tư, GNP cũng sẽ chịu ảnh hưởng tiêu cực. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp rất nhiều thông tin chi tiết liên quan đến GNP của các quốc gia trên thế giới. Điều này bao gồm dữ liệu lịch sử, các chỉ số phụ và cả các phân tích xu hướng. Chúng tôi biết rằng dữ liệu chính xác và cập nhật là cực kỳ quan trọng đối với các chuyên gia kinh tế và các nhà đầu tư. Do đó, nguồn dữ liệu của chúng tôi được thu thập từ các tổ chức tài chính và kinh tế uy tín cũng như từ các báo cáo chính thức của chính phủ. Đặc biệt, đối với các nhà nghiên cứu và sinh viên, Eulerpool mang đến một kho tàng thông tin quý giá để phục vụ cho các nghiên cứu học thuật. Với hệ thống dữ liệu trực quan, sinh động và dễ dàng sử dụng, bạn sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian tìm hiểu và phân tích khi dùng Eulerpool. Chúng tôi cũng cung cấp các công cụ phân tích mạnh mẽ giúp bạn đưa ra những đánh giá chính xác và có cơ sở về tình hình kinh tế của một quốc gia dựa trên GNP. Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp số liệu, chúng tôi còn cung cấp các bài viết, báo cáo phân tích chuyên sâu về GNP, giúp bạn hiểu rõ hơn về cách chỉ số này ảnh hưởng đến nền kinh tế quốc dân và toàn cầu. Nhờ đó, bạn có thể nắm bắt được những cơ hội và thách thức mà chỉ số GNP mang lại, từ đó có những quyết định kinh tế thông minh và kịp thời. Chúng tôi tự hào rằng Eulerpool không chỉ là một nguồn dữ liệu tin cậy mà còn là một đối tác đáng tin cậy của bạn trong hành trình khám phá và phân tích kinh tế vĩ mô. Hãy cùng chúng tôi khám phá thêm nhiều thông tin giá trị về GNP và các chỉ số kinh tế khác để xây dựng một nền tảng tri thức vững chắc, từ đó đưa ra những quyết định kinh tế chiến lược và hiệu quả.