Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Nhật Bản Đầu tư Trái phiếu Nước ngoài
Giá
Giá trị hiện tại của Đầu tư Trái phiếu Nước ngoài ở Nhật Bản là 989,25 tỷ JPY. Đầu tư Trái phiếu Nước ngoài ở Nhật Bản đã giảm xuống còn 989,25 tỷ JPY vào 1/6/2024, sau khi nó là 2,19 Bio. JPY vào 1/5/2024. Từ 8/1/2005 đến 22/6/2024, GDP trung bình ở Nhật Bản là 168,08 tỷ JPY. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào 18/9/2021 với 6,79 Bio. JPY, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 17/7/2021 với -7,83 Bio. JPY.
Đầu tư Trái phiếu Nước ngoài ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Đầu tư trái phiếu quốc tế | |
---|---|
1/2/2005 | 267,50 tỷ JPY |
1/3/2005 | 201,20 tỷ JPY |
1/4/2005 | 772,98 tỷ JPY |
1/5/2005 | 847,97 tỷ JPY |
1/6/2005 | 848,00 tỷ JPY |
1/7/2005 | 531,18 tỷ JPY |
1/8/2005 | 135,45 tỷ JPY |
1/9/2005 | 540,57 tỷ JPY |
1/10/2005 | 662,32 tỷ JPY |
1/11/2005 | 314,43 tỷ JPY |
1/12/2005 | 370,28 tỷ JPY |
1/1/2006 | 16,50 tỷ JPY |
1/2/2006 | 169,30 tỷ JPY |
1/3/2006 | 187,10 tỷ JPY |
1/4/2006 | 406,60 tỷ JPY |
1/5/2006 | 292,90 tỷ JPY |
1/6/2006 | 164,30 tỷ JPY |
1/7/2006 | 475,73 tỷ JPY |
1/8/2006 | 727,20 tỷ JPY |
1/9/2006 | 250,85 tỷ JPY |
1/10/2006 | 687,10 tỷ JPY |
1/11/2006 | 434,83 tỷ JPY |
1/12/2006 | 138,38 tỷ JPY |
1/1/2007 | 143,25 tỷ JPY |
1/3/2007 | 18,10 tỷ JPY |
1/4/2007 | 567,53 tỷ JPY |
1/5/2007 | 364,05 tỷ JPY |
1/6/2007 | 416,80 tỷ JPY |
1/7/2007 | 146,43 tỷ JPY |
1/9/2007 | 973,13 tỷ JPY |
1/10/2007 | 484,58 tỷ JPY |
1/11/2007 | 830,57 tỷ JPY |
1/12/2007 | 744,85 tỷ JPY |
1/1/2008 | 594,48 tỷ JPY |
1/2/2008 | 476,55 tỷ JPY |
1/3/2008 | 634,20 tỷ JPY |
1/4/2008 | 529,70 tỷ JPY |
1/5/2008 | 452,40 tỷ JPY |
1/6/2008 | 451,30 tỷ JPY |
1/7/2008 | 211,27 tỷ JPY |
1/8/2008 | 621,80 tỷ JPY |
1/9/2008 | 634,20 tỷ JPY |
1/10/2008 | 192,75 tỷ JPY |
1/11/2008 | 636,03 tỷ JPY |
1/12/2008 | 356,90 tỷ JPY |
1/1/2009 | 443,58 tỷ JPY |
1/2/2009 | 889,78 tỷ JPY |
1/3/2009 | 625,30 tỷ JPY |
1/4/2009 | 894,23 tỷ JPY |
1/5/2009 | 463,28 tỷ JPY |
1/6/2009 | 715,98 tỷ JPY |
1/7/2009 | 256,70 tỷ JPY |
1/8/2009 | 231,93 tỷ JPY |
1/9/2009 | 1,66 Bio. JPY |
1/10/2009 | 280,15 tỷ JPY |
1/11/2009 | 505,17 tỷ JPY |
1/12/2009 | 881,80 tỷ JPY |
1/1/2010 | 779,00 tỷ JPY |
1/2/2010 | 414,05 tỷ JPY |
1/3/2010 | 678,10 tỷ JPY |
1/4/2010 | 471,00 tỷ JPY |
1/5/2010 | 938,67 tỷ JPY |
1/6/2010 | 779,35 tỷ JPY |
1/7/2010 | 1,07 Bio. JPY |
1/8/2010 | 1,08 Bio. JPY |
1/9/2010 | 718,10 tỷ JPY |
1/10/2010 | 584,68 tỷ JPY |
1/11/2010 | 566,40 tỷ JPY |
1/12/2010 | 30,10 tỷ JPY |
1/1/2011 | 514,50 tỷ JPY |
1/2/2011 | 253,00 tỷ JPY |
1/3/2011 | 704,63 tỷ JPY |
1/4/2011 | 314,80 tỷ JPY |
1/5/2011 | 347,15 tỷ JPY |
1/6/2011 | 220,00 tỷ JPY |
1/7/2011 | 225,60 tỷ JPY |
1/8/2011 | 31,05 tỷ JPY |
1/9/2011 | 968,80 tỷ JPY |
1/10/2011 | 866,68 tỷ JPY |
1/11/2011 | 1,00 Bio. JPY |
1/12/2011 | 207,73 tỷ JPY |
1/1/2012 | 676,70 tỷ JPY |
1/2/2012 | 884,13 tỷ JPY |
1/3/2012 | 438,73 tỷ JPY |
1/4/2012 | 225,05 tỷ JPY |
1/5/2012 | 527,63 tỷ JPY |
1/6/2012 | 706,15 tỷ JPY |
1/7/2012 | 558,47 tỷ JPY |
1/8/2012 | 555,87 tỷ JPY |
1/9/2012 | 817,25 tỷ JPY |
1/10/2012 | 477,33 tỷ JPY |
1/11/2012 | 238,13 tỷ JPY |
1/12/2012 | 607,73 tỷ JPY |
1/1/2013 | 527,70 tỷ JPY |
1/3/2013 | 737,50 tỷ JPY |
1/4/2013 | 204,40 tỷ JPY |
1/5/2013 | 243,90 tỷ JPY |
1/7/2013 | 731,00 tỷ JPY |
1/8/2013 | 1,16 Bio. JPY |
1/9/2013 | 589,77 tỷ JPY |
1/10/2013 | 943,50 tỷ JPY |
1/11/2013 | 492,34 tỷ JPY |
1/12/2013 | 209,27 tỷ JPY |
1/2/2014 | 552,70 tỷ JPY |
1/3/2014 | 153,80 tỷ JPY |
1/4/2014 | 92,85 tỷ JPY |
1/5/2014 | 676,95 tỷ JPY |
1/6/2014 | 1,15 Bio. JPY |
1/7/2014 | 404,60 tỷ JPY |
1/8/2014 | 584,65 tỷ JPY |
1/9/2014 | 575,83 tỷ JPY |
1/10/2014 | 413,80 tỷ JPY |
1/11/2014 | 547,40 tỷ JPY |
1/1/2015 | 300,95 tỷ JPY |
1/2/2015 | 326,63 tỷ JPY |
1/3/2015 | 662,68 tỷ JPY |
1/4/2015 | 280,70 tỷ JPY |
1/5/2015 | 819,10 tỷ JPY |
1/7/2015 | 314,97 tỷ JPY |
1/8/2015 | 433,40 tỷ JPY |
1/9/2015 | 849,43 tỷ JPY |
1/10/2015 | 725,38 tỷ JPY |
1/11/2015 | 779,53 tỷ JPY |
1/12/2015 | 183,33 tỷ JPY |
1/1/2016 | 295,77 tỷ JPY |
1/2/2016 | 1,45 Bio. JPY |
1/3/2016 | 1,47 Bio. JPY |
1/4/2016 | 1,07 Bio. JPY |
1/5/2016 | 691,97 tỷ JPY |
1/6/2016 | 720,63 tỷ JPY |
1/7/2016 | 1,14 Bio. JPY |
1/8/2016 | 687,60 tỷ JPY |
1/9/2016 | 1,29 Bio. JPY |
1/10/2016 | 661,57 tỷ JPY |
1/11/2016 | 394,50 tỷ JPY |
1/12/2016 | 273,30 tỷ JPY |
1/1/2017 | 271,45 tỷ JPY |
1/2/2017 | 48,70 tỷ JPY |
1/3/2017 | 150,90 tỷ JPY |
1/4/2017 | 549,95 tỷ JPY |
1/5/2017 | 924,38 tỷ JPY |
1/6/2017 | 653,30 tỷ JPY |
1/7/2017 | 1,00 Bio. JPY |
1/8/2017 | 1,01 Bio. JPY |
1/9/2017 | 275,80 tỷ JPY |
1/10/2017 | 125,33 tỷ JPY |
1/11/2017 | 186,80 tỷ JPY |
1/12/2017 | 240,00 tỷ JPY |
1/1/2018 | 388,48 tỷ JPY |
1/2/2018 | 205,40 tỷ JPY |
1/3/2018 | 912,97 tỷ JPY |
1/4/2018 | 763,00 tỷ JPY |
1/5/2018 | 900,90 tỷ JPY |
1/6/2018 | 771,05 tỷ JPY |
1/7/2018 | 452,03 tỷ JPY |
1/8/2018 | 511,97 tỷ JPY |
1/9/2018 | 1,01 Bio. JPY |
1/10/2018 | 531,70 tỷ JPY |
1/11/2018 | 1,62 Bio. JPY |
1/12/2018 | 798,53 tỷ JPY |
1/1/2019 | 1,52 Bio. JPY |
1/2/2019 | 782,45 tỷ JPY |
1/3/2019 | 934,20 tỷ JPY |
1/4/2019 | 884,15 tỷ JPY |
1/5/2019 | 696,35 tỷ JPY |
1/6/2019 | 705,22 tỷ JPY |
1/7/2019 | 758,53 tỷ JPY |
1/8/2019 | 615,83 tỷ JPY |
1/9/2019 | 693,70 tỷ JPY |
1/10/2019 | 788,15 tỷ JPY |
1/11/2019 | 441,30 tỷ JPY |
1/12/2019 | 378,70 tỷ JPY |
1/1/2020 | 1,26 Bio. JPY |
1/2/2020 | 1,24 Bio. JPY |
1/3/2020 | 2,09 Bio. JPY |
1/5/2020 | 237,70 tỷ JPY |
1/6/2020 | 1,12 Bio. JPY |
1/7/2020 | 680,05 tỷ JPY |
1/8/2020 | 1,19 Bio. JPY |
1/9/2020 | 296,43 tỷ JPY |
1/10/2020 | 810,40 tỷ JPY |
1/11/2020 | 1,18 Bio. JPY |
1/12/2020 | 943,23 tỷ JPY |
1/1/2021 | 624,10 tỷ JPY |
1/2/2021 | 753,45 tỷ JPY |
1/3/2021 | 289,13 tỷ JPY |
1/4/2021 | 807,70 tỷ JPY |
1/5/2021 | 575,35 tỷ JPY |
1/6/2021 | 686,30 tỷ JPY |
1/7/2021 | 225,60 tỷ JPY |
1/8/2021 | 659,70 tỷ JPY |
1/9/2021 | 2,51 Bio. JPY |
1/10/2021 | 853,57 tỷ JPY |
1/11/2021 | 873,65 tỷ JPY |
1/12/2021 | 458,90 tỷ JPY |
1/1/2022 | 523,87 tỷ JPY |
1/2/2022 | 18,00 tỷ JPY |
1/4/2022 | 10,50 tỷ JPY |
1/5/2022 | 501,00 tỷ JPY |
1/7/2022 | 74,90 tỷ JPY |
1/8/2022 | 992,30 tỷ JPY |
1/9/2022 | 145,40 tỷ JPY |
1/10/2022 | 274,25 tỷ JPY |
1/12/2022 | 527,10 tỷ JPY |
1/1/2023 | 904,00 tỷ JPY |
1/2/2023 | 1,19 Bio. JPY |
1/3/2023 | 1,81 Bio. JPY |
1/4/2023 | 356,50 tỷ JPY |
1/5/2023 | 1,05 Bio. JPY |
1/6/2023 | 438,45 tỷ JPY |
1/7/2023 | 732,20 tỷ JPY |
1/8/2023 | 772,40 tỷ JPY |
1/9/2023 | 1,23 Bio. JPY |
1/10/2023 | 411,43 tỷ JPY |
1/11/2023 | 4,00 tỷ JPY |
1/12/2023 | 1,17 Bio. JPY |
1/1/2024 | 873,33 tỷ JPY |
1/2/2024 | 975,90 tỷ JPY |
1/3/2024 | 947,30 tỷ JPY |
1/4/2024 | 579,87 tỷ JPY |
1/5/2024 | 2,19 Bio. JPY |
1/6/2024 | 989,25 tỷ JPY |
Đầu tư Trái phiếu Nước ngoài Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/6/2024 | 989,25 tỷ JPY |
1/5/2024 | 2,19 Bio. JPY |
1/4/2024 | 579,867 tỷ JPY |
1/3/2024 | 947,3 tỷ JPY |
1/2/2024 | 975,9 tỷ JPY |
1/1/2024 | 873,333 tỷ JPY |
1/12/2023 | 1,166 Bio. JPY |
1/11/2023 | 4 tỷ JPY |
1/10/2023 | 411,433 tỷ JPY |
1/9/2023 | 1,225 Bio. JPY |
Số liệu vĩ mô tương tự của Đầu tư Trái phiếu Nước ngoài
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇯🇵 Bảng cân đối kế toán của Ngân hàng Trung ương | 755,678 Bio. JPY | 760,431 Bio. JPY | Hàng tháng |
🇯🇵 Cho vay cho khu vực tư nhân | 546,617 Bio. JPY | 546,408 Bio. JPY | Hàng tháng |
🇯🇵 Đầu tư cổ phiếu nước ngoài | -641,7 tỷ JPY | -612,9 tỷ JPY | frequency_weekly |
🇯🇵 Dự trữ ngoại hối | 1,232 Bio. USD | 1,279 Bio. USD | Hàng tháng |
🇯🇵 Khối lượng tiền M0 | 114,171 Bio. JPY | 114,791 Bio. JPY | Hàng tháng |
🇯🇵 Khối lượng tiền M1 | 1,088 Ban lãnh đạo. JPY | 1,092 Ban lãnh đạo. JPY | Hàng tháng |
🇯🇵 Khối lượng tiền tệ M3 | 1,601 Ban lãnh đạo. JPY | 1,604 Ban lãnh đạo. JPY | Hàng tháng |
🇯🇵 Lãi suất | 0,25 % | 0,25 % | frequency_daily |
🇯🇵 Lãi suất liên ngân hàng | 0,309 % | 0,309 % | frequency_daily |
🇯🇵 Lãi suất tiền gửi | 0,12 % | 0,112 % | Hàng tháng |
🇯🇵 Lượng tiền M2 | 1,25 Ban lãnh đạo. JPY | 1,252 Ban lãnh đạo. JPY | Hàng tháng |
🇯🇵 Mua trái phiếu chính phủ | 4,529 Bio. JPY | 5,845 Bio. JPY | Hàng tháng |
🇯🇵 Nợ tư nhân so với GDP | 245,7 % | 242,4 % | Hàng năm |
🇯🇵 Tăng trưởng tín dụng | 2,7 % | 2,7 % | Hàng tháng |
Dữ liệu thuần cho thấy sự khác biệt giữa việc mua và bán chứng khoán nợ dài hạn: dấu cộng cho biết việc mua ròng chứng khoán nước ngoài bởi các nhà đầu tư Nhật Bản; dấu trừ cho biết việc bán ròng và dòng tiền chảy vào Nhật Bản. Dữ liệu này không bao gồm Ngân hàng Nhật Bản.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Á
- 🇨🇳Trung Quốc
- 🇮🇳Ấn Độ
- 🇮🇩Indonesia
- 🇸🇦Ả Rập Xê Út
- 🇸🇬Singapore
- 🇰🇷Hàn Quốc
- 🇹🇷Thổ Nhĩ Kỳ
- 🇦🇫Afghanistan
- 🇦🇲Armenia
- 🇦🇿Azerbaijan
- 🇧🇭Bahrain
- 🇧🇩Bangladesh
- 🇧🇹Bhutan
- 🇧🇳Brunei
- 🇰🇭Campuchia
- 🇹🇱Đông Timor
- 🇬🇪Georgia
- 🇭🇰Hongkong
- 🇮🇷Iran
- 🇮🇶Irak
- 🇮🇱Israel
- 🇯🇴Jordan
- 🇰🇿Kazakhstan
- 🇰🇼Kuwait
- 🇰🇬Kyrgyzstan
- 🇱🇦Lào
- 🇱🇧Liban
- 🇲🇴Macau
- 🇲🇾Malaysia
- 🇲🇻Maldives
- 🇲🇳Mông Cổ
- 🇲🇲Myanmar
- 🇳🇵Nepal
- 🇰🇵Bắc Triều Tiên
- 🇴🇲Oman
- 🇵🇰Pakistan
- 🇵🇸Palestine
- 🇵🇭Philippines
- 🇶🇦Qatar
- 🇱🇰Sri Lanka
- 🇸🇾Syria
- 🇹🇼Đài Loan
- 🇹🇯Tajikistan
- 🇹🇭Thái Lan
- 🇹🇲Turkmenistan
- 🇦🇪Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- 🇺🇿Uzbekistan
- 🇻🇳Việt Nam
- 🇾🇪Yemen
Đầu tư Trái phiếu Nước ngoài là gì?
Đầu tư trái phiếu ngoại là một phần quan trọng của đầu tư tài chính và là một lĩnh vực quan trọng trong kinh tế học vĩ mô. Với sự phát triển của toàn cầu hóa và thị trường tài chính quốc tế, việc hiểu rõ và tận dụng lợi thế của đầu tư trái phiếu ngoại có thể mang lại lợi ích to lớn cho các nhà đầu tư. Eulerpool, là một trang web chuyên nghiệp về hiển thị dữ liệu kinh tế vĩ mô, cam kết cung cấp thông tin chi tiết và chính xác về lĩnh vực này để hỗ trợ quyết định đầu tư của bạn. Đầu tư trái phiếu ngoại đòi hỏi nhà đầu tư phải mua trái phiếu được phát hành bởi các tổ chức hoặc chính phủ nước ngoài. Điều này có thể bao gồm trái phiếu chính phủ, trái phiếu doanh nghiệp hoặc các loại trái phiếu khác phát hành bởi các tổ chức tài chính quốc tế. Khi đầu tư vào trái phiếu ngoại, nhà đầu tư đang cho phép các tổ chức hoặc chính phủ nước ngoài vay vốn, và đổi lại, nhận được lãi suất kỳ vọng cũng như khả năng hoàn vốn gốc khi trái phiếu đáo hạn. Một trong những lợi ích nổi bật của đầu tư trái phiếu ngoại là đa dạng hóa. Bằng cách đầu tư vào trái phiếu từ nhiều quốc gia khác nhau, nhà đầu tư có thể giảm thiểu rủi ro từ việc tập trung vào một thị trường duy nhất. Điều này có thể đặc biệt hữu ích trong trường hợp xảy ra suy thoái kinh tế hoặc bất ổn chính trị tại quốc gia gốc của nhà đầu tư. Đồng thời, việc đầu tư trái phiếu ngoại còn mở ra cơ hội để tận dụng lãi suất hấp dẫn và điều kiện thị trường tốt ở các quốc gia khác. Lợi ích thứ hai của đầu tư trái phiếu ngoại là khả năng tận dụng chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia. Mỗi quốc gia có chính sách tiền tệ và mức lãi suất khác nhau, đều này tạo ra cơ hội cho nhà đầu tư kiếm lời. Ví dụ, nếu lãi suất tại quốc gia của nhà đầu tư là thấp, nhưng lại cao tại quốc gia khác, nhà đầu tư có thể mua trái phiếu ngoại để thu được lãi suất cao hơn. Sự chênh lệch này không chỉ cung cấp lợi nhuận tiềm năng mà còn gia tăng giá trị đầu tư. Bên cạnh đó, đầu tư vào trái phiếu ngoại còn mang lại cơ hội tận dụng sự biến động của tỷ giá hối đoái. Tỷ giá giữa đồng tiền của quốc gia gốc và quốc gia phát hành trái phiếu có thể biến động liên tục, tạo ra cơ hội cho nhà đầu tư kiếm lợi nhuận từ sự tăng giảm của tỷ giá. Việc theo dõi kỹ càng tỷ giá và dự đoán biến động có thể giúp bạn tối ưu hóa lợi nhuận từ đầu tư trái phiếu ngoại. Tuy nhiên, đầu tư trái phiếu ngoại cũng không thiếu những rủi ro. Một trong những rủi ro lớn nhất là rủi ro tỷ giá. Sự biến động của tỷ giá hối đoái có thể làm giảm giá trị của khoản đầu tư khi quy đổi về đồng tiền gốc. Ví dụ, nếu đồng tiền của quốc gia phát hành trái phiếu mất giá so với đồng tiền gốc, giá trị lợi nhuận thực tế của nhà đầu tư sẽ giảm xuống. Ngoài ra, rủi ro lạm phát của quốc gia phát hành trái phiếu cũng có thể ảnh hưởng đến giá trị đầu tư, làm giảm sức mua của tiền lãi nhận được. Rủi ro thứ hai là rủi ro tín dụng. Điều này xảy ra khi mà tổ chức hoặc chính phủ phát hành trái phiếu không có khả năng trả nợ đúng hạn. Nhà đầu tư cần xem xét kỹ lưỡng mức độ tín nhiệm của tổ chức phát hành, thông qua các bảng xếp hạng tín dụng uy tín quốc tế như Standard & Poor's, Moody's hoặc Fitch. Việc đánh giá đúng rủi ro tín dụng là bước quan trọng để đảm bảo an toàn cho khoản đầu tư của bạn. Ngoài ra, rủi ro chính trị và kinh tế ở quốc gia phát hành trái phiếu cũng là yếu tố cần được xem xét. Một quốc gia có chính trị ổn định và kinh tế phát triển thường sẽ giảm thiểu rủi ro cho nhà đầu tư trái phiếu. Ngược lại, các quốc gia đang gặp phải vấn đề về chính trị hoặc suy thoái kinh tế sẽ tạo ra nguy cơ cao về việc trả nợ không đúng hạn hoặc phá sản. Cuối cùng, đầu tư trái phiếu ngoại yêu cầu nhà đầu tư phải có hiểu biết sâu rộng về thị trường quốc tế, tình hình kinh tế vĩ mô và chính sách tiền tệ của các quốc gia. Điều này đòi hỏi nhà đầu tư phải thường xuyên cập nhật thông tin, theo dõi các chỉ số kinh tế và các dự báo về tình hình tài chính toàn cầu. Eulerpool cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô cập nhật nhất, hỗ trợ nhà đầu tư trong việc nắm bắt cơ hội và quản lý rủi ro một cách hiệu quả. Trong tổng quan, đầu tư trái phiếu ngoại mang lại nhiều cơ hội cùng với những thách thức cần phải đối mặt. Đối với những nhà đầu tư muốn đa dạng hóa danh mục đầu tư, tận dụng chênh lệch lãi suất và biến động tỷ giá, đây là một lựa chọn hấp dẫn. Tuy nhiên, nhà đầu tư cũng cần phải cẩn trọng đánh giá các rủi ro đi kèm và luôn cập nhật thông tin để đảm bảo quyết định đầu tư đúng đắn. Eulerpool luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc nắm bắt thông tin và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý. Chúng tôi cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô chất lượng, chính xác và cập nhật nhất, giúp bạn tiếp cận với những cơ hội đầu tư tốt nhất trên thị trường quốc tế.