Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hoa Kỳ Dịch vụ Tài khoản Giao dịch
Giá
Giá trị hiện tại của Dịch vụ Tài khoản Giao dịch ở Hoa Kỳ là 73,706 tỷ USD. Dịch vụ Tài khoản Giao dịch ở Hoa Kỳ đã tăng lên 73,706 tỷ USD vào 1/3/2024, sau khi nó là 70,616 tỷ USD vào 1/12/2023. Từ 1/3/1960 đến 1/6/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 20,20 tỷ USD. Mức cao nhất mọi thời đại đã được đạt vào 1/3/2018 với 78,59 tỷ USD, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/9/1967 với -519,00 tr.đ. USD.
Dịch vụ Tài khoản Giao dịch ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Cán cân dịch vụ | |
---|---|
1/6/1962 | 12,00 tr.đ. USD |
1/6/1963 | 84,00 tr.đ. USD |
1/6/1965 | 179,00 tr.đ. USD |
1/6/1966 | 104,00 tr.đ. USD |
1/3/1971 | 324,00 tr.đ. USD |
1/6/1971 | 220,00 tr.đ. USD |
1/9/1971 | 111,00 tr.đ. USD |
1/12/1971 | 303,00 tr.đ. USD |
1/3/1972 | 300,00 tr.đ. USD |
1/6/1972 | 5,00 tr.đ. USD |
1/9/1972 | 539,00 tr.đ. USD |
1/12/1972 | 132,00 tr.đ. USD |
1/6/1973 | 87,00 tr.đ. USD |
1/9/1973 | 505,00 tr.đ. USD |
1/12/1973 | 430,00 tr.đ. USD |
1/3/1974 | 204,00 tr.đ. USD |
1/6/1974 | 332,00 tr.đ. USD |
1/9/1974 | 273,00 tr.đ. USD |
1/12/1974 | 403,00 tr.đ. USD |
1/3/1975 | 874,00 tr.đ. USD |
1/6/1975 | 1,50 tỷ USD |
1/9/1975 | 507,00 tr.đ. USD |
1/12/1975 | 622,00 tr.đ. USD |
1/3/1976 | 673,00 tr.đ. USD |
1/6/1976 | 680,00 tr.đ. USD |
1/9/1976 | 1,08 tỷ USD |
1/12/1976 | 966,00 tr.đ. USD |
1/3/1977 | 818,00 tr.đ. USD |
1/6/1977 | 961,00 tr.đ. USD |
1/9/1977 | 1,10 tỷ USD |
1/12/1977 | 965,00 tr.đ. USD |
1/3/1978 | 1,09 tỷ USD |
1/6/1978 | 1,00 tỷ USD |
1/9/1978 | 955,00 tr.đ. USD |
1/12/1978 | 1,11 tỷ USD |
1/3/1979 | 1,02 tỷ USD |
1/6/1979 | 753,00 tr.đ. USD |
1/9/1979 | 607,00 tr.đ. USD |
1/12/1979 | 627,00 tr.đ. USD |
1/3/1980 | 662,00 tr.đ. USD |
1/6/1980 | 1,39 tỷ USD |
1/9/1980 | 2,25 tỷ USD |
1/12/1980 | 1,79 tỷ USD |
1/3/1981 | 2,32 tỷ USD |
1/6/1981 | 2,95 tỷ USD |
1/9/1981 | 3,60 tỷ USD |
1/12/1981 | 2,99 tỷ USD |
1/3/1982 | 3,28 tỷ USD |
1/6/1982 | 3,09 tỷ USD |
1/9/1982 | 3,21 tỷ USD |
1/12/1982 | 2,75 tỷ USD |
1/3/1983 | 3,29 tỷ USD |
1/6/1983 | 2,54 tỷ USD |
1/9/1983 | 2,18 tỷ USD |
1/12/1983 | 1,33 tỷ USD |
1/3/1984 | 1,22 tỷ USD |
1/6/1984 | 1,16 tỷ USD |
1/9/1984 | 768,00 tr.đ. USD |
1/12/1984 | 270,00 tr.đ. USD |
1/3/1985 | 520,00 tr.đ. USD |
1/12/1985 | 24,00 tr.đ. USD |
1/3/1986 | 1,20 tỷ USD |
1/6/1986 | 1,85 tỷ USD |
1/9/1986 | 1,52 tỷ USD |
1/12/1986 | 1,98 tỷ USD |
1/3/1987 | 2,33 tỷ USD |
1/6/1987 | 2,20 tỷ USD |
1/9/1987 | 2,15 tỷ USD |
1/12/1987 | 1,18 tỷ USD |
1/3/1988 | 2,10 tỷ USD |
1/6/1988 | 3,29 tỷ USD |
1/9/1988 | 3,87 tỷ USD |
1/12/1988 | 3,15 tỷ USD |
1/3/1989 | 5,44 tỷ USD |
1/6/1989 | 5,87 tỷ USD |
1/9/1989 | 6,52 tỷ USD |
1/12/1989 | 6,78 tỷ USD |
1/3/1990 | 6,84 tỷ USD |
1/6/1990 | 7,22 tỷ USD |
1/9/1990 | 7,48 tỷ USD |
1/12/1990 | 8,63 tỷ USD |
1/3/1991 | 8,09 tỷ USD |
1/6/1991 | 11,09 tỷ USD |
1/9/1991 | 12,66 tỷ USD |
1/12/1991 | 13,97 tỷ USD |
1/3/1992 | 14,40 tỷ USD |
1/6/1992 | 14,69 tỷ USD |
1/9/1992 | 14,43 tỷ USD |
1/12/1992 | 14,16 tỷ USD |
1/3/1993 | 15,99 tỷ USD |
1/6/1993 | 15,80 tỷ USD |
1/9/1993 | 15,79 tỷ USD |
1/12/1993 | 14,56 tỷ USD |
1/3/1994 | 15,55 tỷ USD |
1/6/1994 | 16,96 tỷ USD |
1/9/1994 | 17,04 tỷ USD |
1/12/1994 | 17,79 tỷ USD |
1/3/1995 | 17,75 tỷ USD |
1/6/1995 | 18,07 tỷ USD |
1/9/1995 | 20,83 tỷ USD |
1/12/1995 | 21,14 tỷ USD |
1/3/1996 | 20,35 tỷ USD |
1/6/1996 | 21,74 tỷ USD |
1/9/1996 | 19,83 tỷ USD |
1/12/1996 | 25,01 tỷ USD |
1/3/1997 | 22,11 tỷ USD |
1/6/1997 | 23,41 tỷ USD |
1/9/1997 | 22,78 tỷ USD |
1/12/1997 | 21,86 tỷ USD |
1/3/1998 | 21,39 tỷ USD |
1/6/1998 | 21,55 tỷ USD |
1/9/1998 | 19,00 tỷ USD |
1/12/1998 | 20,14 tỷ USD |
1/3/1999 | 19,89 tỷ USD |
1/6/1999 | 20,11 tỷ USD |
1/9/1999 | 21,10 tỷ USD |
1/12/1999 | 20,16 tỷ USD |
1/3/2000 | 19,42 tỷ USD |
1/6/2000 | 20,65 tỷ USD |
1/9/2000 | 18,24 tỷ USD |
1/12/2000 | 18,79 tỷ USD |
1/3/2001 | 17,29 tỷ USD |
1/6/2001 | 16,80 tỷ USD |
1/9/2001 | 15,69 tỷ USD |
1/12/2001 | 12,22 tỷ USD |
1/3/2002 | 12,79 tỷ USD |
1/6/2002 | 14,81 tỷ USD |
1/9/2002 | 14,62 tỷ USD |
1/12/2002 | 12,36 tỷ USD |
1/3/2003 | 10,18 tỷ USD |
1/6/2003 | 11,89 tỷ USD |
1/9/2003 | 11,11 tỷ USD |
1/12/2003 | 12,22 tỷ USD |
1/3/2004 | 13,49 tỷ USD |
1/6/2004 | 14,68 tỷ USD |
1/9/2004 | 12,00 tỷ USD |
1/12/2004 | 13,77 tỷ USD |
1/3/2005 | 16,16 tỷ USD |
1/6/2005 | 16,40 tỷ USD |
1/9/2005 | 15,87 tỷ USD |
1/12/2005 | 17,82 tỷ USD |
1/3/2006 | 16,71 tỷ USD |
1/6/2006 | 18,50 tỷ USD |
1/9/2006 | 17,90 tỷ USD |
1/12/2006 | 20,65 tỷ USD |
1/3/2007 | 24,12 tỷ USD |
1/6/2007 | 25,24 tỷ USD |
1/9/2007 | 28,35 tỷ USD |
1/12/2007 | 32,49 tỷ USD |
1/3/2008 | 30,91 tỷ USD |
1/6/2008 | 33,54 tỷ USD |
1/9/2008 | 29,95 tỷ USD |
1/12/2008 | 25,74 tỷ USD |
1/3/2009 | 25,19 tỷ USD |
1/6/2009 | 28,52 tỷ USD |
1/9/2009 | 29,72 tỷ USD |
1/12/2009 | 31,50 tỷ USD |
1/3/2010 | 33,13 tỷ USD |
1/6/2010 | 34,23 tỷ USD |
1/9/2010 | 37,28 tỷ USD |
1/12/2010 | 40,95 tỷ USD |
1/3/2011 | 44,88 tỷ USD |
1/6/2011 | 46,20 tỷ USD |
1/9/2011 | 49,23 tỷ USD |
1/12/2011 | 46,18 tỷ USD |
1/3/2012 | 51,25 tỷ USD |
1/6/2012 | 52,19 tỷ USD |
1/9/2012 | 53,02 tỷ USD |
1/12/2012 | 58,76 tỷ USD |
1/3/2013 | 62,68 tỷ USD |
1/6/2013 | 61,54 tỷ USD |
1/9/2013 | 64,74 tỷ USD |
1/12/2013 | 64,73 tỷ USD |
1/3/2014 | 64,83 tỷ USD |
1/6/2014 | 68,15 tỷ USD |
1/9/2014 | 67,53 tỷ USD |
1/12/2014 | 65,45 tỷ USD |
1/3/2015 | 70,45 tỷ USD |
1/6/2015 | 68,91 tỷ USD |
1/9/2015 | 66,88 tỷ USD |
1/12/2015 | 64,86 tỷ USD |
1/3/2016 | 64,09 tỷ USD |
1/6/2016 | 68,20 tỷ USD |
1/9/2016 | 69,80 tỷ USD |
1/12/2016 | 68,25 tỷ USD |
1/3/2017 | 70,58 tỷ USD |
1/6/2017 | 70,79 tỷ USD |
1/9/2017 | 67,94 tỷ USD |
1/12/2017 | 73,10 tỷ USD |
1/3/2018 | 78,59 tỷ USD |
1/6/2018 | 74,57 tỷ USD |
1/9/2018 | 75,63 tỷ USD |
1/12/2018 | 71,36 tỷ USD |
1/3/2019 | 70,47 tỷ USD |
1/6/2019 | 76,29 tỷ USD |
1/9/2019 | 74,95 tỷ USD |
1/12/2019 | 76,16 tỷ USD |
1/3/2020 | 66,99 tỷ USD |
1/6/2020 | 66,15 tỷ USD |
1/9/2020 | 62,58 tỷ USD |
1/12/2020 | 63,46 tỷ USD |
1/3/2021 | 65,19 tỷ USD |
1/6/2021 | 62,13 tỷ USD |
1/9/2021 | 51,42 tỷ USD |
1/12/2021 | 56,38 tỷ USD |
1/3/2022 | 57,45 tỷ USD |
1/6/2022 | 58,23 tỷ USD |
1/9/2022 | 55,26 tỷ USD |
1/12/2022 | 64,24 tỷ USD |
1/3/2023 | 66,05 tỷ USD |
1/6/2023 | 70,36 tỷ USD |
1/9/2023 | 71,37 tỷ USD |
1/12/2023 | 70,62 tỷ USD |
1/3/2024 | 73,71 tỷ USD |
Dịch vụ Tài khoản Giao dịch Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/3/2024 | 73,706 tỷ USD |
1/12/2023 | 70,616 tỷ USD |
1/9/2023 | 71,369 tỷ USD |
1/6/2023 | 70,364 tỷ USD |
1/3/2023 | 66,049 tỷ USD |
1/12/2022 | 64,242 tỷ USD |
1/9/2022 | 55,255 tỷ USD |
1/6/2022 | 58,233 tỷ USD |
1/3/2022 | 57,45 tỷ USD |
1/12/2021 | 56,375 tỷ USD |
Số liệu vĩ mô tương tự của Dịch vụ Tài khoản Giao dịch
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇺🇸 Cán cân dịch vụ với GDP | -3 % of GDP | -3,8 % of GDP | Hàng năm |
🇺🇸 Cán cân thanh toán текущий | -237,645 tỷ USD | -221,784 tỷ USD | Quý |
🇺🇸 Cán cân thương mại | -73,836 tỷ USD | -83,795 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Cán cân thương mại hàng hóa | -100,617 tỷ USD | -97,954 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Cán cân thương mại hàng hóa | -277,727 tỷ USD | -264,616 tỷ USD | Quý |
🇺🇸 Chỉ số Khủng bố | 4,141 Points | 4,799 Points | Hàng năm |
🇺🇸 Đầu tư trực tiếp nước ngoài | 73,296 tỷ USD | 67,824 tỷ USD | Quý |
🇺🇸 Điều kiện giao dịch | 107,849 points | 108,497 points | Quý |
🇺🇸 Doanh số bán vũ khí | 11,287 tỷ SIPRI TIV | 15,592 tỷ SIPRI TIV | Hàng năm |
🇺🇸 Doanh thu từ du lịch | 20,709 tỷ USD | 21,065 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Dòng tiền TIC dài hạn ròng | 123,1 tỷ USD | 102,6 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Dòng tiền vốn | 66,2 tỷ USD | 104,2 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Dự trữ vàng | 8.133,46 Tonnes | 8.133,46 Tonnes | Quý |
🇺🇸 Lượng khách du lịch đến | 6,163 tr.đ. | 7,528 tr.đ. | Hàng tháng |
🇺🇸 Nhập khẩu | 338,225 tỷ USD | 330,188 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Nợ nước ngoài | 26,467 Bio. USD | 25,985 Bio. USD | Quý |
🇺🇸 Sản xuất dầu thô | 13.401 BBL/D/1K | 13.206 BBL/D/1K | Hàng tháng |
🇺🇸 Sản xuất dầu thô hàng tuần | 13,631 tr.đ. Barrels Per Da | 13,513 tr.đ. Barrels Per Da | frequency_weekly |
🇺🇸 Xuất khẩu | 263,666 tỷ USD | 261,607 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Xuất khẩu dầu mỏ | 8,856 tỷ USD | 8,391 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Xuất khẩu ô tô | 76.2 | 68.4 | Hàng tháng |
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Dịch vụ Tài khoản Giao dịch là gì?
Dịch vụ Tài khoản Hiện tại trong Kinh tế Vĩ mô: Một phần không thể thiếu cho sự phân tích kinh tế Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu hiện đại, việc nắm vững các số liệu và hệ thống phân loại tài khoản là vô cùng cần thiết để có thể đưa ra những quyết định chính xác và hiệu quả. Dịch vụ Tài khoản Hiện tại, còn được biết đến là Current Account Services, là một thành phần cốt lõi trong lĩnh vực kinh tế vĩ mô. Trang web Eulerpool của chúng tôi, với tư cách là một nền tảng chuyên sâu về dữ liệu kinh tế vĩ mô, cung cấp cái nhìn toàn diện và chi tiết về các chỉ số tài khoản hiện tại, giúp người dùng có được sự hiểu biết chính xác nhất về tình hình kinh tế. Dịch vụ Tài khoản Hiện tại là một trong những thành phần quan trọng nhất của cán cân thanh toán của một quốc gia. Nó bao gồm giao dịch hàng hóa và dịch vụ, thu nhập và chuyển nhượng hiện hành giữa cư dân của một quốc gia và phần còn lại của thế giới. Những thành phần này đóng vai trò quan trọng trong việc xác định khả năng cạnh tranh thương mại và tài chính của một quốc gia, và từ đó ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái và dự trữ ngoại hối. Khi phân tích Dịch vụ Tài khoản Hiện tại, có ba phần chính cần được xem xét: thương mại hàng hóa và dịch vụ, thu nhập và chuyển nhượng. Thương mại hàng hóa và dịch vụ bao gồm các dịch vụ và hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu. Số dư thương mại hàng hóa dương nghĩa là quốc gia đó xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu, trong khi số dư âm cho thấy quốc gia đang nhập khẩu nhiều hơn. Tương tự, số dư giao dịch dịch vụ cũng phản ánh tình hình xuất nhập khẩu dịch vụ của quốc gia. Thu nhập bao gồm các khoản thu nhập từ đầu tư và lao động, chẳng hạn như tiền lãi, cổ tức và kiếm được từ nước ngoài. Đây là phần cực kỳ quan trọng vì nó phản ánh mức độ nguồn vốn đầu tư nước ngoài hoặc gửi tiền vào tài khoản trong nước. Ở những quốc gia có nền kinh tế phát triển mạnh mẽ, phần này thường chiếm tỷ trọng khá lớn trong Dịch vụ Tài khoản Hiện tại. Phần chuyển nhượng thường được chia thành hai loại lớn: chuyển nhượng tư nhân và chuyển nhượng công. Chuyển nhượng tư nhân bao gồm kiều hối từ người dân sống ở nước ngoài gửi về. Đây là nguồn thu nhập quan trọng đối với nhiều quốc gia, đặc biệt là những nước đang phát triển. Chuyển nhượng công bao gồm các khoản hỗ trợ tài chính không hoàn lại từ chính phủ và tổ chức quốc tế. Đặc điểm khác biệt của các khoản này là chúng không đi kèm yêu cầu hoàn trả, do đó tác động rất ít đến nợ công của quốc gia. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp cho người dùng dịch vụ phân tích và trình bày chi tiết tất cả các thành phần của Dịch vụ Tài khoản Hiện tại. Với giao diện thân thiện và các công cụ mạnh mẽ, người dùng có thể dễ dàng theo dõi các biến động và xu hướng trong tài khoản hiện tại theo thời gian thực. Các biểu đồ và phân tích dữ liệu được thiết kế một cách trực quan, giúp người dùng nắm bắt thông tin nhanh chóng mà không cần bất kỳ kiến thức chuyên môn sâu rộng nào về kinh tế. Một điểm mạnh nữa của Eulerpool là khả năng cung cấp dữ liệu lịch sử và các dự báo trong tương lai. Người dùng có thể dễ dàng so sánh các chỉ số hiện tại với các giai đoạn trước đó, từ đó đưa ra dự đoán về xu hướng tiếp theo. Điều này đặc biệt hữu ích cho nhà đầu tư, nhà phân tích tài chính và các chuyên gia kinh tế để họ có thể xây dựng các chiến lược kinh doanh và tài chính phù hợp. Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp dữ liệu, Eulerpool còn tạo ra môi trường học tập và nghiên cứu cho những ai muốn tìm hiểu sâu hơn về kinh tế vĩ mô. Chúng tôi cung cấp các bài viết, nghiên cứu chuyên sâu và tài liệu tham khảo phong phú về chủ đề tài khoản hiện tại và các khía cạnh khác của kinh tế vĩ mô. Điều này giúp người dùng cập nhật kiến thức và kỹ năng phân tích mới nhất, từ đó nâng cao hiệu quả công việc và nghiên cứu. Ngoài ra, Eulerpool còn cung cấp các báo cáo chuyên sâu và dự báo hàng quý về tình hình tài khoản hiện tại của các quốc gia khác nhau. Các báo cáo này được thực hiện bởi đội ngũ chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực kinh tế vĩ mô. Chúng không chỉ cung cấp thông tin chi tiết về tình hình hiện tại mà còn đưa ra các dự báo và phân tích về những yếu tố có thể ảnh hưởng tới tài khoản hiện tại trong tương lai. Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu đang ngày càng phức tạp và nhiều biến động, việc hiểu và nắm bắt được các chỉ số của Dịch vụ Tài khoản Hiện tại là điều cực kỳ quan trọng. Eulerpool, với các dịch vụ tiên tiến và dữ liệu chính xác, là công cụ đắc lực hỗ trợ người dùng trong quá trình phân tích kinh tế và đưa ra các quyết định chiến lược. Với cam kết mang lại giá trị cao nhất cho người dùng, Eulerpool không ngừng cải tiến và cập nhật các tính năng mới, đồng thời tiếp tục nâng cao chất lượng dữ liệu và dịch vụ. Kết luận, Dịch vụ Tài khoản Hiện tại là một phần không thể thiếu trong phân tích kinh tế vĩ mô và đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá sức khỏe kinh tế của một quốc gia. Eulerpool tự hào là nền tảng đáng tin cậy và hiệu quả giúp người dùng nắm vững các chỉ số này và từ đó đưa ra những quyết định thông minh và chính xác.