Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hoa Kỳ Tồn Kho Bán Lẻ Trừ Xe Hơi
Giá
Giá trị hiện tại của Tồn Kho Bán Lẻ Trừ Xe Hơi ở Hoa Kỳ là 0,1 %. Tồn Kho Bán Lẻ Trừ Xe Hơi ở Hoa Kỳ giảm xuống còn 0,1 % vào ngày 1/9/2024, sau khi nó có giá trị là 0,6 % vào ngày 1/8/2024. Từ 1/2/1992 đến 1/10/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 0,29 %. Mức cao nhất mọi thời đại được đạt vào ngày 1/12/2021 với 3,80 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/12/2008 với -2,10 %.
Tồn Kho Bán Lẻ Trừ Xe Hơi ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Hàng tồn kho bán lẻ không bao gồm ô tô | |
---|---|
1/2/1992 | 0,60 % |
1/3/1992 | 0,30 % |
1/4/1992 | 1,10 % |
1/6/1992 | 0,70 % |
1/7/1992 | 1,10 % |
1/9/1992 | 0,30 % |
1/10/1992 | 0,30 % |
1/11/1992 | 0,50 % |
1/12/1992 | 1,20 % |
1/1/1993 | 0,90 % |
1/2/1993 | 0,80 % |
1/3/1993 | 1,00 % |
1/4/1993 | 0,30 % |
1/5/1993 | 0,40 % |
1/6/1993 | 0,20 % |
1/7/1993 | 0,40 % |
1/8/1993 | 0,10 % |
1/9/1993 | 0,50 % |
1/10/1993 | 0,20 % |
1/11/1993 | 0,60 % |
1/12/1993 | 0,80 % |
1/2/1994 | 1,00 % |
1/3/1994 | 0,20 % |
1/4/1994 | 0,60 % |
1/5/1994 | 1,40 % |
1/6/1994 | 1,50 % |
1/8/1994 | 0,90 % |
1/9/1994 | 0,50 % |
1/10/1994 | 0,70 % |
1/11/1994 | 0,50 % |
1/12/1994 | 0,60 % |
1/1/1995 | 0,70 % |
1/2/1995 | 0,50 % |
1/3/1995 | 0,20 % |
1/4/1995 | 0,70 % |
1/5/1995 | 0,40 % |
1/6/1995 | 0,50 % |
1/8/1995 | 1,40 % |
1/9/1995 | 0,10 % |
1/10/1995 | 0,40 % |
1/11/1995 | 0,60 % |
1/2/1996 | 0,40 % |
1/3/1996 | 0,10 % |
1/4/1996 | 0,50 % |
1/5/1996 | 0,20 % |
1/7/1996 | 0,90 % |
1/8/1996 | 0,30 % |
1/10/1996 | 1,00 % |
1/11/1996 | 0,10 % |
1/2/1997 | 0,60 % |
1/4/1997 | 0,70 % |
1/5/1997 | 0,60 % |
1/6/1997 | 0,20 % |
1/7/1997 | 0,40 % |
1/9/1997 | 1,00 % |
1/11/1997 | 0,10 % |
1/12/1997 | 0,40 % |
1/1/1998 | 0,50 % |
1/2/1998 | 0,50 % |
1/3/1998 | 0,90 % |
1/4/1998 | 0,40 % |
1/6/1998 | 1,20 % |
1/7/1998 | 0,60 % |
1/8/1998 | 0,20 % |
1/9/1998 | 0,20 % |
1/11/1998 | 0,50 % |
1/12/1998 | 0,40 % |
1/1/1999 | 0,50 % |
1/2/1999 | 0,10 % |
1/3/1999 | 0,40 % |
1/4/1999 | 0,50 % |
1/5/1999 | 0,10 % |
1/6/1999 | 0,50 % |
1/7/1999 | 0,10 % |
1/8/1999 | 0,40 % |
1/9/1999 | 0,50 % |
1/10/1999 | 0,40 % |
1/11/1999 | 0,80 % |
1/12/1999 | 1,10 % |
1/2/2000 | 0,50 % |
1/3/2000 | 0,40 % |
1/5/2000 | 0,90 % |
1/6/2000 | 0,30 % |
1/8/2000 | 0,70 % |
1/10/2000 | 0,70 % |
1/11/2000 | 0,50 % |
1/12/2000 | 0,10 % |
1/1/2001 | 0,10 % |
1/3/2001 | 0,10 % |
1/8/2001 | 0,60 % |
1/10/2001 | 0,10 % |
1/4/2002 | 0,10 % |
1/5/2002 | 0,40 % |
1/6/2002 | 0,10 % |
1/7/2002 | 0,70 % |
1/8/2002 | 0,10 % |
1/9/2002 | 0,70 % |
1/11/2002 | 0,20 % |
1/12/2002 | 0,40 % |
1/2/2003 | 0,40 % |
1/3/2003 | 0,30 % |
1/6/2003 | 0,10 % |
1/7/2003 | 0,60 % |
1/9/2003 | 0,90 % |
1/10/2003 | 0,30 % |
1/11/2003 | 0,40 % |
1/2/2004 | 0,40 % |
1/3/2004 | 0,90 % |
1/4/2004 | 0,70 % |
1/5/2004 | 0,60 % |
1/6/2004 | 0,50 % |
1/7/2004 | 0,20 % |
1/8/2004 | 0,70 % |
1/9/2004 | 0,30 % |
1/10/2004 | 0,60 % |
1/11/2004 | 1,10 % |
1/12/2004 | 0,90 % |
1/1/2005 | 0,70 % |
1/2/2005 | 0,40 % |
1/3/2005 | 0,50 % |
1/4/2005 | 0,10 % |
1/5/2005 | 0,40 % |
1/6/2005 | 0,40 % |
1/8/2005 | 0,70 % |
1/9/2005 | 0,20 % |
1/11/2005 | 0,50 % |
1/12/2005 | 0,60 % |
1/1/2006 | 0,60 % |
1/3/2006 | 1,00 % |
1/5/2006 | 0,70 % |
1/6/2006 | 0,40 % |
1/7/2006 | 0,10 % |
1/8/2006 | 0,90 % |
1/10/2006 | 0,20 % |
1/11/2006 | 0,50 % |
1/12/2006 | 0,30 % |
1/1/2007 | 0,20 % |
1/2/2007 | 0,80 % |
1/4/2007 | 0,30 % |
1/5/2007 | 0,80 % |
1/6/2007 | 0,20 % |
1/8/2007 | 0,30 % |
1/10/2007 | 0,70 % |
1/12/2007 | 0,70 % |
1/1/2008 | 0,20 % |
1/4/2008 | 0,40 % |
1/7/2008 | 0,40 % |
1/10/2009 | 0,20 % |
1/1/2010 | 0,10 % |
1/3/2010 | 0,70 % |
1/4/2010 | 0,50 % |
1/5/2010 | 0,30 % |
1/6/2010 | 0,20 % |
1/7/2010 | 0,30 % |
1/8/2010 | 0,30 % |
1/9/2010 | 0,40 % |
1/10/2010 | 0,20 % |
1/11/2010 | 0,30 % |
1/12/2010 | 0,40 % |
1/1/2011 | 0,50 % |
1/3/2011 | 1,20 % |
1/4/2011 | 0,30 % |
1/5/2011 | 0,30 % |
1/6/2011 | 0,20 % |
1/8/2011 | 0,60 % |
1/10/2011 | 0,30 % |
1/11/2011 | 0,30 % |
1/12/2011 | 0,10 % |
1/2/2012 | 0,40 % |
1/3/2012 | 0,20 % |
1/4/2012 | 0,30 % |
1/5/2012 | 0,70 % |
1/6/2012 | 0,20 % |
1/7/2012 | 0,40 % |
1/8/2012 | 0,20 % |
1/9/2012 | 0,10 % |
1/10/2012 | 0,40 % |
1/12/2012 | 0,50 % |
1/1/2013 | 1,10 % |
1/2/2013 | 0,30 % |
1/4/2013 | 0,40 % |
1/5/2013 | 0,20 % |
1/6/2013 | 0,20 % |
1/7/2013 | 0,60 % |
1/8/2013 | 0,40 % |
1/9/2013 | 0,50 % |
1/10/2013 | 0,10 % |
1/11/2013 | 0,80 % |
1/12/2013 | 0,30 % |
1/1/2014 | 0,40 % |
1/2/2014 | 0,20 % |
1/3/2014 | 0,50 % |
1/5/2014 | 0,20 % |
1/6/2014 | 0,20 % |
1/7/2014 | 0,50 % |
1/8/2014 | 0,20 % |
1/10/2014 | 0,30 % |
1/11/2014 | 0,10 % |
1/2/2015 | 0,60 % |
1/4/2015 | 0,70 % |
1/6/2015 | 0,40 % |
1/7/2015 | 0,30 % |
1/8/2015 | 0,60 % |
1/9/2015 | 0,70 % |
1/10/2015 | 0,40 % |
1/11/2015 | 0,20 % |
1/1/2016 | 0,40 % |
1/2/2016 | 0,10 % |
1/3/2016 | 0,20 % |
1/5/2016 | 0,40 % |
1/7/2016 | 0,10 % |
1/9/2016 | 0,30 % |
1/11/2016 | 0,40 % |
1/12/2016 | 0,20 % |
1/3/2017 | 0,30 % |
1/5/2017 | 0,10 % |
1/6/2017 | 0,60 % |
1/7/2017 | 0,10 % |
1/8/2017 | 0,40 % |
1/10/2017 | 0,40 % |
1/11/2017 | 0,50 % |
1/12/2017 | 0,50 % |
1/1/2018 | 0,10 % |
1/2/2018 | 0,10 % |
1/4/2018 | 0,40 % |
1/5/2018 | 0,20 % |
1/6/2018 | 0,40 % |
1/7/2018 | 0,20 % |
1/8/2018 | 0,40 % |
1/10/2018 | 0,80 % |
1/12/2018 | 1,70 % |
1/1/2019 | 0,50 % |
1/2/2019 | 0,10 % |
1/4/2019 | 0,10 % |
1/5/2019 | 0,10 % |
1/7/2019 | 0,20 % |
1/10/2019 | 0,80 % |
1/11/2019 | 0,20 % |
1/1/2020 | 0,40 % |
1/7/2020 | 0,50 % |
1/8/2020 | 1,00 % |
1/9/2020 | 1,40 % |
1/10/2020 | 1,60 % |
1/11/2020 | 0,70 % |
1/12/2020 | 1,70 % |
1/1/2021 | 0,80 % |
1/2/2021 | 1,30 % |
1/3/2021 | 0,30 % |
1/4/2021 | 1,40 % |
1/5/2021 | 1,00 % |
1/7/2021 | 2,00 % |
1/8/2021 | 0,60 % |
1/9/2021 | 1,40 % |
1/10/2021 | 1,50 % |
1/11/2021 | 1,50 % |
1/12/2021 | 3,80 % |
1/1/2022 | 2,90 % |
1/2/2022 | 1,50 % |
1/3/2022 | 2,90 % |
1/4/2022 | 1,30 % |
1/5/2022 | 1,10 % |
1/6/2022 | 1,30 % |
1/7/2022 | 0,30 % |
1/8/2022 | 0,30 % |
1/12/2022 | 0,40 % |
1/1/2023 | 0,20 % |
1/3/2023 | 0,30 % |
1/8/2023 | 0,40 % |
1/9/2023 | 0,10 % |
1/12/2023 | 0,50 % |
1/1/2024 | 0,20 % |
1/2/2024 | 0,10 % |
1/4/2024 | 0,20 % |
1/5/2024 | 0,10 % |
1/6/2024 | 0,30 % |
1/7/2024 | 0,60 % |
1/8/2024 | 0,60 % |
1/9/2024 | 0,10 % |
Tồn Kho Bán Lẻ Trừ Xe Hơi Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/9/2024 | 0,1 % |
1/8/2024 | 0,6 % |
1/7/2024 | 0,6 % |
1/6/2024 | 0,3 % |
1/5/2024 | 0,1 % |
1/4/2024 | 0,2 % |
1/2/2024 | 0,1 % |
1/1/2024 | 0,2 % |
1/12/2023 | 0,5 % |
1/9/2023 | 0,1 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Tồn Kho Bán Lẻ Trừ Xe Hơi
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇺🇸 Biến động của lượng hàng tồn kho | 64,1 tỷ USD | 71,7 tỷ USD | Quý |
🇺🇸 Chỉ số Bán hàng, Đặt hàng và Hàng tồn kho CFNAI | -0,02 % | -0,01 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số CFNAI cho tiêu dùng cá nhân và nhà ở | -0,02 points | -0,02 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Dallas | -1,3 points | -2,2 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Kansas | -13 points | -6 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Đặt Hàng Mới NY Empire State | -1 points | -16,5 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Dịch vụ của Dallas Fed | -4,1 points | -12,1 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Dịch vụ Richmond Fed | 9 points | 3 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Doanh thu Dịch vụ Dallas Fed | 7,7 points | 1,9 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Đơn đặt hàng mới của Philly Fed | -2,2 points | -7,9 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số đồng thuận | 143,15 points | 142,9 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Giá đã thanh toán của Fed Kansas | 19 points | 18 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số giá đã trả của Philly Fed | 22,5 points | 18,7 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Giá đã trả NY Empire State | 21,1 points | 27,8 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Giá ISM Dịch vụ Phi sản xuất | 58,1 points | 59,2 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Giá Sản xuất Đã Thanh Toán của Dallas Fed | 21,5 points | 20,4 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Giá Sản xuất ISM | 52,1 points | 57 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Giao hàng của Fed Kansas | 0 points | 7 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số giao hàng của NY Empire State | 3,3 points | -1,2 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Giao hàng Sản xuất của Fed Dallas | 2,8 points | -3 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số hoạt động quốc gia của Chicago Fed | 0,18 points | -0,26 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Hợp nhất Kansas Fed | -8 points | -2 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số kinh doanh Philly Fed | 56,6 points | 36,7 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số lạc quan kinh doanh NFIB | 90,5 points | 89,7 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Philly Fed CAPEX | 12,1 points | 20,1 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số PMI Dịch vụ | 55,1 points | 54,8 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số PMI sản xuất | 51,6 points | 51,3 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số PMI Tổng hợp | 56,6 points | 54,9 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số quản lý logistic LMI | 56,5 points | 55,3 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số sản xuất CFNAI | -0,25 % | -0,23 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số sản xuất của Fed Dallas | 0,7 points | -2,8 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Sản xuất của Fed Dallas | -15,1 points | -19,4 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số sản xuất của Fed Kansas | -11 points | -1 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Sản xuất của Fed Philadelphia | 1,3 points | 4,5 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số sản xuất của Fed Richmond | -10 points | 0 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số sản xuất NY Empire State | -6 points | -15,6 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số tiên đoán | 101,2 points | 101,7 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số tổng hợp tiên đoán | 100,392 points | 100,231 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số việc làm CFNAI | 0 points | -0,05 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số việc làm của Fed Kansas | 1 points | -2 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số việc làm của Philly Fed | -2,5 points | -7,9 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số việc làm NY Empire State | -8,7 points | -6,4 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Việc làm Sản xuất của Dallas Fed | -2,9 points | -5,3 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chicago PMI | 40,2 points | 41,6 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Cung Ứng Sản Xuất ISM | 52,6 points | 49,8 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Đăng ký xe | 279.8 | 261.3 | Hàng tháng |
🇺🇸 Đặt hàng hàng hóa bền không bao gồm quốc phòng | -0,2 % | -0,5 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Đặt hàng hàng hóa bền lâu | 0,2 % | -0,4 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán xe tổng cộng | 16,5 tr.đ. | 16,25 tr.đ. | Hàng tháng |
🇺🇸 Đơn đặt hàng của hàng hóa đầu tư không bao gồm quốc phòng và máy bay | 1 % | -0,9 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Đơn đặt hàng nhà máy | 0,2 % | -0,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Đơn đặt hàng nhà máy không bao gồm phương tiện vận chuyển | 0,7 % | 0,4 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Đơn đặt hàng sản xuất mới ISM | 49,3 points | 45,4 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Đơn hàng hàng hóa bền vững dài hạn không bao gồm vận chuyển | 0,5 % | -0,1 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Đơn hàng mới | 586,674 tỷ USD | 585,571 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Dự trữ lúa mì | 702 tr.đ. Bushels | 1,087 tỷ Bushels | Quý |
🇺🇸 Dự trữ ngô | 1,76 tỷ Bushels | 4,993 tỷ Bushels | Quý |
🇺🇸 Dự trữ ngũ cốc đậu nành | 969 tr.đ. Bushels | 1,845 tỷ Bushels | Quý |
🇺🇸 Giá cả kho bãi LMI | 64,5 points | 64,9 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Giá cước vận tải LMI | 61 points | 57,8 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Giao hàng sản xuất của Richmond Fed | -9 points | 13 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Hàng tồn kho kinh doanh | 0,5 % | 0,3 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Hoạt động Kinh doanh ISM trong Ngành Dịch vụ | 53,7 points | 57,2 points | Hàng tháng |
🇺🇸 ISM Đơn Đặt Hàng Mới của Ngành Dịch vụ | 54,1 points | 52,2 points | Hàng tháng |
🇺🇸 ISM Sản xuất Việc làm | 49,3 points | 51,1 points | Hàng tháng |
🇺🇸 ISM Việc làm trong Ngành Dịch vụ | 47,1 points | 45,9 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Khí hậu kinh doanh | 48,5 points | 48,7 points | Hàng tháng |
🇺🇸 LMI-Logistikmanager-Index Zukunft | 66,1 points | 65,5 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Lợi nhuận doanh nghiệp | 2,727 Bio. USD | 2,803 Bio. USD | Quý |
🇺🇸 Phá sản | 22.762 Companies | 22.06 Companies | Quý |
🇺🇸 Phí lưu kho LMI | 63,6 points | 65,2 points | Hàng tháng |
🇺🇸 PMI Dịch vụ Phi sản xuất | 53,8 points | 49,4 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Sản xuất công nghiệp | 0,4 % | -0,7 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Sản xuất công nghiệp | -1 % | -0,7 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Sản xuất công nghiệp hàng tháng | 0,9 % | 0 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Sản xuất công nghiệp MoM | 0,9 % | -0,4 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Sản xuất ISM | 45,9 points | 48,5 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Sản xuất khai khoáng | -1,3 % | -0,6 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Sản xuất ô tô | 11,18 tr.đ. Units | 11,73 tr.đ. Units | Hàng tháng |
🇺🇸 Sản xuất thép | 6,6 tr.đ. Tonnes | 6,7 tr.đ. Tonnes | Hàng tháng |
🇺🇸 Tồn kho bán sỉ | 0,6 % | 0,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Tồn kho đơn hàng ISM Sản xuất | 41,8 points | 42,3 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Tồn kho sản xuất ISM | 48,1 points | 42,6 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Tỷ lệ sử dụng công suất | 78,7 % | 78,2 % | Hàng tháng |
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Tồn Kho Bán Lẻ Trừ Xe Hơi là gì?
Bảng cân đối kinh tế vĩ mô, đặc biệt là dữ liệu ‘Hàng tồn kho bán lẻ ngoại trừ ô tô’, ngày càng trở nên quan trọng và cần thiết trong bối cảnh kinh doanh hiện đại. Với vai trò là một trong những chỉ số kinh tế vĩ mô hàng đầu, 'Retail Inventories Ex Autos' cho chúng ta một góc nhìn sâu sắc về tình hình sức khỏe của ngành bán lẻ, từ đó phản ánh xu hướng tiêu dùng và kỳ vọng kinh tế. Eulerpool tự hào là một nền tảng chuyên cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô chính xác và chi tiết, giúp các chuyên gia kinh tế, nhà đầu tư và doanh nghiệp có những quyết định tài chính thông minh và chiến lược. Chỉ số 'Hàng tồn kho bán lẻ ngoại trừ ô tô' đo lường lượng hàng hóa tồn kho của các cửa hàng bán lẻ không bao gồm mặt hàng ô tô. Đây là một phần quan trọng của tổng hàng tồn kho trong nền kinh tế và thể hiện mức độ cung cấp hàng hóa có sẵn trên thị trường. Một mức tăng trưởng trong hàng tồn kho có thể là dấu hiệu của việc các nhà bán lẻ dự trữ hàng hóa để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong tương lai, hoặc ngược lại, thể hiện việc tiêu thụ chậm hơn dự kiến dẫn đến hàng tồn kho cao. Khảo sát chi tiết về hàng tồn kho bán lẻ ngoại trừ ô tô giúp các nhà phân tích kinh tế đưa ra dự báo về GDP và sức khỏe kinh tế. Hàng tồn kho lớn có thể ảnh hưởng tiêu cực nếu nhu cầu tiêu dùng không tăng, dẫn đến việc doanh nghiệp phải giảm giá bán để đẩy hàng, làm tăng áp lực lên lợi nhuận. Ngược lại, một mức hàng tồn kho hợp lý có thể phản ánh hoạt động kinh doanh lành mạnh và sự tự tin vào triển vọng kinh tế. Lĩnh vực bán lẻ luôn là một bộ phận quan trọng của nền kinh tế. Từ các cửa hàng tạp hóa, quần áo, điện tử cho đến các sản phẩm tiêu dùng hàng ngày, việc cung cấp đủ lượng hàng hóa đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng là điều cần thiết. Trước đây, ngành bán lẻ không tính việc theo dõi chi tiết hàng tồn kho ngoại trừ ô tô, nhưng hiện nay, chỉ số này đã trở thành một phần không thể thiếu trong các báo cáo kinh tế lớn. Trong khoảng thời gian gần đây, sự bùng nổ của thương mại điện tử và dịch vụ giao hàng khiến cho việc theo dõi hàng tồn kho càng trở nên đa dạng và phức tạp hơn. Việc kiểm soát hàng tồn kho hiệu quả góp phần quan trọng trong việc giữ cho giá cả ổn định, tránh lạm phát giá và đảm bảo nguồn cung dồi dào. Đồng thời, việc quản lý hàng tồn kho tốt giúp doanh nghiệp dễ dàng thay đổi và thích nghi với xu hướng tiêu dùng mới. Eulerpool không chỉ giúp bạn theo dõi dữ liệu hàng tồn kho bán lẻ ngoại trừ ô tô một cách chi tiết và nhanh chóng, mà còn cung cấp các phân tích và báo cáo chuyên sâu giúp bạn hiểu rõ hơn về xu hướng, từ đó đưa ra các chiến lược kinh doanh hiệu quả. Việc theo dõi chỉ số này cũng hỗ trợ các nhà hoạch định chính sách trong việc đưa ra các quyết định về chính sách tiền tệ và tài khóa, nhằm kích thích hoặc kiểm soát hoạt động kinh tế. Các doanh nghiệp cũng có thể sử dụng dữ liệu này để tối ưu hóa quy trình quản lý hàng tồn kho, từ việc dự báo nhu cầu đến kế hoạch sản xuất và tiếp thị. Một mức hàng tồn kho hiệu quả không chỉ giảm thiểu chi phí lưu trữ mà còn tạo điều kiện cho việc phản ứng nhanh với thay đổi thị trường. Trong khi đó, các nhà đầu tư sử dụng chỉ số 'Retail Inventories Ex Autos' như một công cụ để đánh giá tâm lý thị trường và xác định các cơ hội đầu tư tiềm năng. Tóm lại, chỉ số ‘Hàng tồn kho bán lẻ ngoại trừ ô tô’ có vai trò quan trọng trong việc đánh giá tình hình kinh tế nói chung và sức khỏe ngành bán lẻ nói riêng. Dữ liệu này không chỉ cung cấp những thông tin quan trọng giúp doanh nghiệp và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chiến lược mà còn hỗ trợ các nhà hoạch định chính sách trong việc điều tiết nền kinh tế. Eulerpool, với sứ mệnh cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô chính xác và toàn diện, sẽ là người bạn đồng hành tin cậy của bạn trong việc theo dõi và phân tích chỉ số quan trọng này, giúp bạn luôn bắt nhịp với xu hướng thị trường và tối ưu hóa hiệu quả kinh doanh.