Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hàn Quốc Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) từ Quản lý công
Giá
Giá trị hiện tại của Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) từ Quản lý công ở Hàn Quốc là 30,398 Bio. KRW. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) từ Quản lý công ở Hàn Quốc đã tăng lên 30,398 Bio. KRW vào 1/9/2023, sau khi nó đã ở mức 30,309 Bio. KRW vào 1/6/2023. Từ 1/3/1960 đến 1/12/2023, GDP trung bình ở Hàn Quốc là 11,71 Bio. KRW. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào 1/12/2023 với 30,54 Bio. KRW, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/9/1961 với 1,67 Bio. KRW.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) từ Quản lý công ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
GDP từ quản lý công cộng | |
---|---|
1/3/1960 | 1,70 Bio. KRW |
1/6/1960 | 1,69 Bio. KRW |
1/9/1960 | 1,71 Bio. KRW |
1/12/1960 | 1,68 Bio. KRW |
1/3/1961 | 1,69 Bio. KRW |
1/6/1961 | 1,68 Bio. KRW |
1/9/1961 | 1,67 Bio. KRW |
1/12/1961 | 1,68 Bio. KRW |
1/3/1962 | 1,71 Bio. KRW |
1/6/1962 | 1,73 Bio. KRW |
1/9/1962 | 1,75 Bio. KRW |
1/12/1962 | 1,77 Bio. KRW |
1/3/1963 | 1,78 Bio. KRW |
1/6/1963 | 1,80 Bio. KRW |
1/9/1963 | 1,82 Bio. KRW |
1/12/1963 | 1,82 Bio. KRW |
1/3/1964 | 1,83 Bio. KRW |
1/6/1964 | 1,84 Bio. KRW |
1/9/1964 | 1,84 Bio. KRW |
1/12/1964 | 1,86 Bio. KRW |
1/3/1965 | 1,87 Bio. KRW |
1/6/1965 | 1,89 Bio. KRW |
1/9/1965 | 1,89 Bio. KRW |
1/12/1965 | 1,91 Bio. KRW |
1/3/1966 | 1,97 Bio. KRW |
1/6/1966 | 1,99 Bio. KRW |
1/9/1966 | 2,02 Bio. KRW |
1/12/1966 | 2,05 Bio. KRW |
1/3/1967 | 2,11 Bio. KRW |
1/6/1967 | 2,12 Bio. KRW |
1/9/1967 | 2,15 Bio. KRW |
1/12/1967 | 2,17 Bio. KRW |
1/3/1968 | 2,22 Bio. KRW |
1/6/1968 | 2,25 Bio. KRW |
1/9/1968 | 2,29 Bio. KRW |
1/12/1968 | 2,33 Bio. KRW |
1/3/1969 | 2,35 Bio. KRW |
1/6/1969 | 2,40 Bio. KRW |
1/9/1969 | 2,47 Bio. KRW |
1/12/1969 | 2,52 Bio. KRW |
1/3/1970 | 2,53 Bio. KRW |
1/6/1970 | 2,61 Bio. KRW |
1/9/1970 | 2,67 Bio. KRW |
1/12/1970 | 2,72 Bio. KRW |
1/3/1971 | 2,76 Bio. KRW |
1/6/1971 | 2,83 Bio. KRW |
1/9/1971 | 2,87 Bio. KRW |
1/12/1971 | 2,93 Bio. KRW |
1/3/1972 | 2,89 Bio. KRW |
1/6/1972 | 2,93 Bio. KRW |
1/9/1972 | 2,96 Bio. KRW |
1/12/1972 | 2,99 Bio. KRW |
1/3/1973 | 3,03 Bio. KRW |
1/6/1973 | 3,06 Bio. KRW |
1/9/1973 | 3,10 Bio. KRW |
1/12/1973 | 3,13 Bio. KRW |
1/3/1974 | 3,18 Bio. KRW |
1/6/1974 | 3,24 Bio. KRW |
1/9/1974 | 3,28 Bio. KRW |
1/12/1974 | 3,31 Bio. KRW |
1/3/1975 | 3,34 Bio. KRW |
1/6/1975 | 3,40 Bio. KRW |
1/9/1975 | 3,47 Bio. KRW |
1/12/1975 | 3,53 Bio. KRW |
1/3/1976 | 3,56 Bio. KRW |
1/6/1976 | 3,61 Bio. KRW |
1/9/1976 | 3,66 Bio. KRW |
1/12/1976 | 3,73 Bio. KRW |
1/3/1977 | 3,79 Bio. KRW |
1/6/1977 | 3,86 Bio. KRW |
1/9/1977 | 3,91 Bio. KRW |
1/12/1977 | 3,98 Bio. KRW |
1/3/1978 | 4,05 Bio. KRW |
1/6/1978 | 4,12 Bio. KRW |
1/9/1978 | 4,20 Bio. KRW |
1/12/1978 | 4,27 Bio. KRW |
1/3/1979 | 4,36 Bio. KRW |
1/6/1979 | 4,46 Bio. KRW |
1/9/1979 | 4,53 Bio. KRW |
1/12/1979 | 4,59 Bio. KRW |
1/3/1980 | 4,71 Bio. KRW |
1/6/1980 | 4,78 Bio. KRW |
1/9/1980 | 4,85 Bio. KRW |
1/12/1980 | 4,95 Bio. KRW |
1/3/1981 | 5,01 Bio. KRW |
1/6/1981 | 5,04 Bio. KRW |
1/9/1981 | 5,12 Bio. KRW |
1/12/1981 | 5,19 Bio. KRW |
1/3/1982 | 5,26 Bio. KRW |
1/6/1982 | 5,37 Bio. KRW |
1/9/1982 | 5,42 Bio. KRW |
1/12/1982 | 5,49 Bio. KRW |
1/3/1983 | 5,58 Bio. KRW |
1/6/1983 | 5,65 Bio. KRW |
1/9/1983 | 5,74 Bio. KRW |
1/12/1983 | 5,76 Bio. KRW |
1/3/1984 | 5,68 Bio. KRW |
1/6/1984 | 5,85 Bio. KRW |
1/9/1984 | 5,95 Bio. KRW |
1/12/1984 | 6,03 Bio. KRW |
1/3/1985 | 6,07 Bio. KRW |
1/6/1985 | 6,13 Bio. KRW |
1/9/1985 | 6,16 Bio. KRW |
1/12/1985 | 6,29 Bio. KRW |
1/3/1986 | 6,36 Bio. KRW |
1/6/1986 | 6,46 Bio. KRW |
1/9/1986 | 6,57 Bio. KRW |
1/12/1986 | 6,66 Bio. KRW |
1/3/1987 | 6,72 Bio. KRW |
1/6/1987 | 6,83 Bio. KRW |
1/9/1987 | 6,94 Bio. KRW |
1/12/1987 | 7,02 Bio. KRW |
1/3/1988 | 7,16 Bio. KRW |
1/6/1988 | 7,25 Bio. KRW |
1/9/1988 | 7,39 Bio. KRW |
1/12/1988 | 7,53 Bio. KRW |
1/3/1989 | 7,64 Bio. KRW |
1/6/1989 | 7,80 Bio. KRW |
1/9/1989 | 7,92 Bio. KRW |
1/12/1989 | 8,03 Bio. KRW |
1/3/1990 | 8,21 Bio. KRW |
1/6/1990 | 8,29 Bio. KRW |
1/9/1990 | 8,43 Bio. KRW |
1/12/1990 | 8,63 Bio. KRW |
1/3/1991 | 8,78 Bio. KRW |
1/6/1991 | 8,90 Bio. KRW |
1/9/1991 | 9,05 Bio. KRW |
1/12/1991 | 9,18 Bio. KRW |
1/3/1992 | 9,38 Bio. KRW |
1/6/1992 | 9,54 Bio. KRW |
1/9/1992 | 9,70 Bio. KRW |
1/12/1992 | 9,90 Bio. KRW |
1/3/1993 | 10,06 Bio. KRW |
1/6/1993 | 10,19 Bio. KRW |
1/9/1993 | 10,32 Bio. KRW |
1/12/1993 | 10,46 Bio. KRW |
1/3/1994 | 10,57 Bio. KRW |
1/6/1994 | 10,71 Bio. KRW |
1/9/1994 | 10,86 Bio. KRW |
1/12/1994 | 10,95 Bio. KRW |
1/3/1995 | 11,00 Bio. KRW |
1/6/1995 | 11,15 Bio. KRW |
1/9/1995 | 11,30 Bio. KRW |
1/12/1995 | 11,48 Bio. KRW |
1/3/1996 | 11,72 Bio. KRW |
1/6/1996 | 11,86 Bio. KRW |
1/9/1996 | 11,99 Bio. KRW |
1/12/1996 | 12,14 Bio. KRW |
1/3/1997 | 12,39 Bio. KRW |
1/6/1997 | 12,54 Bio. KRW |
1/9/1997 | 12,66 Bio. KRW |
1/12/1997 | 12,79 Bio. KRW |
1/3/1998 | 12,92 Bio. KRW |
1/6/1998 | 13,12 Bio. KRW |
1/9/1998 | 12,95 Bio. KRW |
1/12/1998 | 13,03 Bio. KRW |
1/3/1999 | 13,34 Bio. KRW |
1/6/1999 | 13,61 Bio. KRW |
1/9/1999 | 13,80 Bio. KRW |
1/12/1999 | 13,93 Bio. KRW |
1/3/2000 | 14,15 Bio. KRW |
1/6/2000 | 14,31 Bio. KRW |
1/9/2000 | 14,43 Bio. KRW |
1/12/2000 | 14,53 Bio. KRW |
1/3/2001 | 14,62 Bio. KRW |
1/6/2001 | 14,72 Bio. KRW |
1/9/2001 | 14,81 Bio. KRW |
1/12/2001 | 14,96 Bio. KRW |
1/3/2002 | 15,15 Bio. KRW |
1/6/2002 | 15,26 Bio. KRW |
1/9/2002 | 15,40 Bio. KRW |
1/12/2002 | 15,54 Bio. KRW |
1/3/2003 | 15,72 Bio. KRW |
1/6/2003 | 15,87 Bio. KRW |
1/9/2003 | 16,03 Bio. KRW |
1/12/2003 | 16,20 Bio. KRW |
1/3/2004 | 16,35 Bio. KRW |
1/6/2004 | 16,52 Bio. KRW |
1/9/2004 | 16,68 Bio. KRW |
1/12/2004 | 16,85 Bio. KRW |
1/3/2005 | 17,01 Bio. KRW |
1/6/2005 | 17,20 Bio. KRW |
1/9/2005 | 17,38 Bio. KRW |
1/12/2005 | 17,53 Bio. KRW |
1/3/2006 | 17,85 Bio. KRW |
1/6/2006 | 17,93 Bio. KRW |
1/9/2006 | 18,07 Bio. KRW |
1/12/2006 | 18,22 Bio. KRW |
1/3/2007 | 18,42 Bio. KRW |
1/6/2007 | 18,57 Bio. KRW |
1/9/2007 | 18,75 Bio. KRW |
1/12/2007 | 18,87 Bio. KRW |
1/3/2008 | 19,02 Bio. KRW |
1/6/2008 | 19,11 Bio. KRW |
1/9/2008 | 19,18 Bio. KRW |
1/12/2008 | 19,37 Bio. KRW |
1/3/2009 | 19,78 Bio. KRW |
1/6/2009 | 19,96 Bio. KRW |
1/9/2009 | 20,09 Bio. KRW |
1/12/2009 | 20,23 Bio. KRW |
1/3/2010 | 20,38 Bio. KRW |
1/6/2010 | 20,53 Bio. KRW |
1/9/2010 | 20,71 Bio. KRW |
1/12/2010 | 20,94 Bio. KRW |
1/3/2011 | 20,99 Bio. KRW |
1/6/2011 | 21,17 Bio. KRW |
1/9/2011 | 21,29 Bio. KRW |
1/12/2011 | 21,47 Bio. KRW |
1/3/2012 | 21,70 Bio. KRW |
1/6/2012 | 21,87 Bio. KRW |
1/9/2012 | 22,03 Bio. KRW |
1/12/2012 | 22,17 Bio. KRW |
1/3/2013 | 22,30 Bio. KRW |
1/6/2013 | 22,47 Bio. KRW |
1/9/2013 | 22,62 Bio. KRW |
1/12/2013 | 22,83 Bio. KRW |
1/3/2014 | 22,99 Bio. KRW |
1/6/2014 | 23,13 Bio. KRW |
1/9/2014 | 23,30 Bio. KRW |
1/12/2014 | 23,56 Bio. KRW |
1/3/2015 | 23,66 Bio. KRW |
1/6/2015 | 23,82 Bio. KRW |
1/9/2015 | 24,01 Bio. KRW |
1/12/2015 | 24,00 Bio. KRW |
1/3/2016 | 24,28 Bio. KRW |
1/6/2016 | 24,43 Bio. KRW |
1/9/2016 | 24,60 Bio. KRW |
1/12/2016 | 24,72 Bio. KRW |
1/3/2017 | 24,91 Bio. KRW |
1/6/2017 | 25,09 Bio. KRW |
1/9/2017 | 25,26 Bio. KRW |
1/12/2017 | 25,45 Bio. KRW |
1/3/2018 | 25,73 Bio. KRW |
1/6/2018 | 25,94 Bio. KRW |
1/9/2018 | 26,13 Bio. KRW |
1/12/2018 | 26,30 Bio. KRW |
1/3/2019 | 26,58 Bio. KRW |
1/6/2019 | 26,86 Bio. KRW |
1/9/2019 | 27,11 Bio. KRW |
1/12/2019 | 27,46 Bio. KRW |
1/3/2020 | 27,86 Bio. KRW |
1/6/2020 | 28,10 Bio. KRW |
1/9/2020 | 28,27 Bio. KRW |
1/12/2020 | 28,51 Bio. KRW |
1/3/2021 | 28,45 Bio. KRW |
1/6/2021 | 28,78 Bio. KRW |
1/9/2021 | 28,98 Bio. KRW |
1/12/2021 | 29,42 Bio. KRW |
1/3/2022 | 29,39 Bio. KRW |
1/6/2022 | 29,54 Bio. KRW |
1/9/2022 | 29,77 Bio. KRW |
1/12/2022 | 30,26 Bio. KRW |
1/3/2023 | 30,28 Bio. KRW |
1/6/2023 | 30,31 Bio. KRW |
1/9/2023 | 30,40 Bio. KRW |
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) từ Quản lý công Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/9/2023 | 30,398 Bio. KRW |
1/6/2023 | 30,309 Bio. KRW |
1/3/2023 | 30,281 Bio. KRW |
1/12/2022 | 30,264 Bio. KRW |
1/9/2022 | 29,769 Bio. KRW |
1/6/2022 | 29,542 Bio. KRW |
1/3/2022 | 29,389 Bio. KRW |
1/12/2021 | 29,417 Bio. KRW |
1/9/2021 | 28,979 Bio. KRW |
1/6/2021 | 28,781 Bio. KRW |
Số liệu vĩ mô tương tự của Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) từ Quản lý công
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇰🇷 BIP | 1,713 Bio. USD | 1,674 Bio. USD | Hàng năm |
🇰🇷 Đầu tư cố định bruto | 143,691 Bio. KRW | 145,75 Bio. KRW | Quý |
🇰🇷 GDP bình quân đầu người theo sức mua tương đương | 50.572,25 USD | 49.933,98 USD | Hàng năm |
🇰🇷 GDP đầu người | 34.121,02 USD | 33.690,38 USD | Hàng năm |
🇰🇷 GDP theo giá cố định | 571,647 Bio. KRW | 572,951 Bio. KRW | Quý |
🇰🇷 GDP từ công ty dịch vụ cung cấp | 11,957 Bio. KRW | 12,072 Bio. KRW | Quý |
🇰🇷 GDP từ dịch vụ | 328,514 Bio. KRW | 328,515 Bio. KRW | Quý |
🇰🇷 GDP từ ngành khai khoáng | 424,5 tỷ KRW | 458,1 tỷ KRW | Quý |
🇰🇷 GDP từ ngành vận tải | 25,413 Bio. KRW | 23,83 Bio. KRW | Quý |
🇰🇷 GDP từ ngành xây dựng | 27,731 Bio. KRW | 29,506 Bio. KRW | Quý |
🇰🇷 GDP từ nông nghiệp | 8,318 Bio. KRW | 7,967 Bio. KRW | Quý |
🇰🇷 GDP từ sản xuất | 152,864 Bio. KRW | 151,598 Bio. KRW | Quý |
🇰🇷 Tăng trưởng BIP hàng năm | 1,36 % | 2,61 % | Hàng năm |
🇰🇷 Tổng thu nhập quốc gia | 504,532 Bio. KRW | 481,53 Bio. KRW | Quý |
🇰🇷 Tỷ lệ tăng trưởng GDP | -0,2 % | 1,3 % | Quý |
🇰🇷 Tỷ lệ tăng trưởng GDP hàng năm | 2,3 % | 3,3 % | Quý |
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Á
- 🇨🇳Trung Quốc
- 🇮🇳Ấn Độ
- 🇮🇩Indonesia
- 🇯🇵Nhật Bản
- 🇸🇦Ả Rập Xê Út
- 🇸🇬Singapore
- 🇹🇷Thổ Nhĩ Kỳ
- 🇦🇫Afghanistan
- 🇦🇲Armenia
- 🇦🇿Azerbaijan
- 🇧🇭Bahrain
- 🇧🇩Bangladesh
- 🇧🇹Bhutan
- 🇧🇳Brunei
- 🇰🇭Campuchia
- 🇹🇱Đông Timor
- 🇬🇪Georgia
- 🇭🇰Hongkong
- 🇮🇷Iran
- 🇮🇶Irak
- 🇮🇱Israel
- 🇯🇴Jordan
- 🇰🇿Kazakhstan
- 🇰🇼Kuwait
- 🇰🇬Kyrgyzstan
- 🇱🇦Lào
- 🇱🇧Liban
- 🇲🇴Macau
- 🇲🇾Malaysia
- 🇲🇻Maldives
- 🇲🇳Mông Cổ
- 🇲🇲Myanmar
- 🇳🇵Nepal
- 🇰🇵Bắc Triều Tiên
- 🇴🇲Oman
- 🇵🇰Pakistan
- 🇵🇸Palestine
- 🇵🇭Philippines
- 🇶🇦Qatar
- 🇱🇰Sri Lanka
- 🇸🇾Syria
- 🇹🇼Đài Loan
- 🇹🇯Tajikistan
- 🇹🇭Thái Lan
- 🇹🇲Turkmenistan
- 🇦🇪Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- 🇺🇿Uzbekistan
- 🇻🇳Việt Nam
- 🇾🇪Yemen
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) từ Quản lý công là gì?
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) từ khu vực quản lý công (GDP from Public Administration) là một trong những yếu tố quan trọng đóng góp vào tổng GDP của một quốc gia. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô chuyên sâu và chi tiết nhằm giúp bạn hiểu rõ hơn về vai trò của khu vực quản lý công trong nền kinh tế quốc gia và quốc tế. GDP từ khu vực quản lý công là giá trị tổng sản phẩm được tạo ra từ các hoạt động của khu vực công như các cơ quan Chính phủ, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước, và các dịch vụ công khác. Các hoạt động này thường bao gồm các dịch vụ như quốc phòng, giáo dục, y tế, an ninh, và hành chính công. Việc đo lường GDP từ khu vực quản lý công quan trọng trong việc đánh giá sức khỏe kinh tế của nhà nước và đưa ra các quyết định kinh tế chính sách có hiệu quả. Một trong những đặc điểm nổi bật của GDP từ khu vực quản lý công là nó không chỉ phản ánh mức độ chi tiêu công của chính phủ, mà còn cho thấy hiệu suất hoạt động của các dịch vụ công. Chi tiêu công tạo ra nhu cầu đối với hàng hoá và dịch vụ, góp phần trực tiếp vào tăng trưởng GDP. Khi các chính phủ tăng cường đầu tư vào các lĩnh vực chiến lược như giáo dục và y tế, điều này sẽ có tác động dài hạn tích cực đến sự phát triển kinh tế bền vững. Ngoài ra, GDP từ khu vực quản lý công cung cấp một cái nhìn toàn diện về việc phân bổ nguồn lực quốc gia. Trong một nền kinh tế, việc phân bổ hợp lý các nguồn lực để nâng cao chất lượng dịch vụ công là điều cần thiết để đảm bảo sự phát triển đồng đều và toàn diện. Thực tế cho thấy, tại các quốc gia phát triển, đầu tư công vào các lĩnh vực y tế, giáo dục và hạ tầng thường chiếm tỷ trọng lớn và đóng góp quan trọng vào sự tăng trưởng kinh tế. Một yếu tố quan trọng khác của GDP từ khu vực quản lý công là tính ổn định. Khu vực công thường có mức ổn định hơn so với khu vực tư nhân, vì các hoạt động của chính phủ không phụ thuộc quá nhiều vào các biến động kinh tế ngắn hạn. Điều này có nghĩa rằng trong thời kỳ suy thoái kinh tế, chi tiêu công có thể đóng vai trò là động lực ổn định giúp duy trì mức sống cơ bản cho người dân và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Nhờ vậy, GDP từ khu vực quản lý công thường được xem như một yếu tố "cơ sở" quan trọng để đánh giá sự vững mạnh của nền kinh tế. Trên hết, việc phân tích GDP từ khu vực quản lý công tại Eulerpool không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về cơ cấu kinh tế, mà còn cung cấp các dữ liệu quan trọng hỗ trợ cho việc nghiên cứu và xây dựng chính sách. Các chuyên gia kinh tế và nhà hoạch định chính sách thường dựa vào các chỉ số kinh tế vĩ mô như GDP từ khu vực quản lý công để hiểu rõ hơn về hiệu suất nền kinh tế và đưa ra các quyết định chính trị đúng đắn. Với sự phát triển của công nghệ và sự gia tăng của dữ liệu kinh tế, việc phân tích GDP từ khu vực quản lý công ngày càng trở nên chi tiết và chính xác hơn. Tại Eulerpool, chúng tôi không chỉ cung cấp các dữ liệu thô, mà còn đưa ra các phân tích chuyên sâu, biểu đồ và dự báo nhằm giúp bạn có cái nhìn toàn diện về tình hình kinh tế hiện tại và xu hướng tương lai. GDP từ khu vực quản lý công cũng phản ánh mức độ quản lý hiệu quả của các cơ quan chức năng. Các chính phủ với chính sách quản lý công hiệu quả thường tạo ra được một nền tảng vững chắc cho sự phát triển kinh tế. Ngược lại, những khu vực công kém hiệu quả hoặc có sự lãng phí nguồn lực thường kéo theo những thách thức kinh tế không nhỏ, ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của quốc gia. Không thể không nhắc đến vai trò của các cơ quan kiểm toán và giám sát trong việc đảm bảo tính minh bạch và hiệu quả của chi tiêu công. Tại các quốc gia tiên tiến, các cơ quan này thường đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm tra, giám sát và đánh giá hiệu quả của các dự án công, qua đó cải thiện chất lượng dịch vụ công và tối ưu hóa nguồn lực quốc gia. Tại Eulerpool, chúng tôi hiểu rõ tầm quan trọng của việc phân tích GDP từ khu vực quản lý công trong việc đánh giá và dự báo xu hướng kinh tế. Sự kêt hợp giữa các dữ liệu chính xác và các phân tích chuyên sâu giúp bạn có được những địa chỉ đáng tin cậy để nắm bắt tình hình kinh tế và đưa ra các quyết định đúng đắn. Như vậy, GDP từ khu vực quản lý công không chỉ là một chỉ số kinh tế đơn thuần, mà còn là một công cụ quan trọng trong việc đánh giá hiệu quả quản lý công và phát triển kinh tế. Qua việc phân tích chi tiết và đáng tin cậy tại Eulerpool, chúng tôi kỳ vọng sẽ góp phần cung cấp những thông tin hữu ích, hỗ trợ bạn trong quá trình nghiên cứu và ra quyết định kinh tế chiến lược. Hãy truy cập Eulerpool để khám phá thêm về các số liệu và phân tích kinh tế vĩ mô chi tiết khác, giúp bạn nắm bắt cơ hội và chuẩn bị tốt hơn cho tương lai.