Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Nhật Bản Tín dụng tiêu dùng
Giá
Giá trị hiện tại của Tín dụng tiêu dùng ở Nhật Bản là 53,187 Bio. JPY. Tín dụng tiêu dùng ở Nhật Bản tăng lên 53,187 Bio. JPY vào 1/3/2024, sau khi nó là 51,849 Bio. JPY vào 1/12/2023. Từ 1/12/1997 đến 1/6/2024, GDP trung bình ở Nhật Bản là 44,89 Bio. JPY. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào 1/3/2006 với 62,77 Bio. JPY, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/12/2012 với 36,37 Bio. JPY.
Tín dụng tiêu dùng ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Tín dụng tiêu dùng | |
---|---|
1/12/1997 | 40,59 Bio. JPY |
1/3/1998 | 39,70 Bio. JPY |
1/6/1998 | 40,08 Bio. JPY |
1/9/1998 | 39,37 Bio. JPY |
1/12/1998 | 39,34 Bio. JPY |
1/3/1999 | 39,09 Bio. JPY |
1/6/1999 | 39,29 Bio. JPY |
1/9/1999 | 39,55 Bio. JPY |
1/12/1999 | 39,44 Bio. JPY |
1/3/2000 | 40,18 Bio. JPY |
1/6/2000 | 39,49 Bio. JPY |
1/9/2000 | 40,12 Bio. JPY |
1/12/2000 | 40,14 Bio. JPY |
1/3/2001 | 40,39 Bio. JPY |
1/6/2001 | 40,31 Bio. JPY |
1/9/2001 | 41,35 Bio. JPY |
1/12/2001 | 41,36 Bio. JPY |
1/3/2002 | 41,56 Bio. JPY |
1/6/2002 | 41,17 Bio. JPY |
1/9/2002 | 41,31 Bio. JPY |
1/12/2002 | 41,43 Bio. JPY |
1/3/2003 | 41,29 Bio. JPY |
1/6/2003 | 41,15 Bio. JPY |
1/9/2003 | 40,71 Bio. JPY |
1/12/2003 | 40,56 Bio. JPY |
1/3/2004 | 39,74 Bio. JPY |
1/6/2004 | 39,43 Bio. JPY |
1/9/2004 | 39,33 Bio. JPY |
1/12/2004 | 39,75 Bio. JPY |
1/3/2005 | 59,13 Bio. JPY |
1/6/2005 | 59,59 Bio. JPY |
1/9/2005 | 59,58 Bio. JPY |
1/12/2005 | 62,29 Bio. JPY |
1/3/2006 | 62,77 Bio. JPY |
1/6/2006 | 61,73 Bio. JPY |
1/9/2006 | 60,08 Bio. JPY |
1/12/2006 | 58,61 Bio. JPY |
1/3/2007 | 58,57 Bio. JPY |
1/6/2007 | 57,57 Bio. JPY |
1/9/2007 | 55,82 Bio. JPY |
1/12/2007 | 54,29 Bio. JPY |
1/3/2008 | 52,56 Bio. JPY |
1/6/2008 | 51,42 Bio. JPY |
1/9/2008 | 50,50 Bio. JPY |
1/12/2008 | 49,40 Bio. JPY |
1/3/2009 | 47,82 Bio. JPY |
1/6/2009 | 47,41 Bio. JPY |
1/9/2009 | 46,51 Bio. JPY |
1/12/2009 | 45,04 Bio. JPY |
1/3/2010 | 44,17 Bio. JPY |
1/6/2010 | 43,72 Bio. JPY |
1/9/2010 | 41,89 Bio. JPY |
1/12/2010 | 40,45 Bio. JPY |
1/3/2011 | 39,96 Bio. JPY |
1/6/2011 | 39,48 Bio. JPY |
1/9/2011 | 38,44 Bio. JPY |
1/12/2011 | 37,98 Bio. JPY |
1/3/2012 | 37,65 Bio. JPY |
1/6/2012 | 37,45 Bio. JPY |
1/9/2012 | 36,72 Bio. JPY |
1/12/2012 | 36,37 Bio. JPY |
1/3/2013 | 37,35 Bio. JPY |
1/6/2013 | 38,10 Bio. JPY |
1/9/2013 | 38,19 Bio. JPY |
1/12/2013 | 38,76 Bio. JPY |
1/3/2014 | 39,24 Bio. JPY |
1/6/2014 | 39,14 Bio. JPY |
1/9/2014 | 39,12 Bio. JPY |
1/12/2014 | 39,85 Bio. JPY |
1/3/2015 | 40,29 Bio. JPY |
1/6/2015 | 40,96 Bio. JPY |
1/9/2015 | 41,19 Bio. JPY |
1/12/2015 | 41,33 Bio. JPY |
1/3/2016 | 41,21 Bio. JPY |
1/6/2016 | 41,60 Bio. JPY |
1/9/2016 | 41,59 Bio. JPY |
1/12/2016 | 42,18 Bio. JPY |
1/3/2017 | 43,03 Bio. JPY |
1/6/2017 | 43,66 Bio. JPY |
1/9/2017 | 43,72 Bio. JPY |
1/12/2017 | 44,70 Bio. JPY |
1/3/2018 | 45,57 Bio. JPY |
1/6/2018 | 45,75 Bio. JPY |
1/9/2018 | 45,57 Bio. JPY |
1/12/2018 | 46,12 Bio. JPY |
1/3/2019 | 46,17 Bio. JPY |
1/6/2019 | 46,57 Bio. JPY |
1/9/2019 | 46,48 Bio. JPY |
1/12/2019 | 47,14 Bio. JPY |
1/3/2020 | 46,88 Bio. JPY |
1/6/2020 | 46,58 Bio. JPY |
1/9/2020 | 46,12 Bio. JPY |
1/12/2020 | 46,42 Bio. JPY |
1/3/2021 | 46,70 Bio. JPY |
1/6/2021 | 47,35 Bio. JPY |
1/9/2021 | 46,98 Bio. JPY |
1/12/2021 | 47,50 Bio. JPY |
1/3/2022 | 46,94 Bio. JPY |
1/6/2022 | 47,72 Bio. JPY |
1/9/2022 | 47,92 Bio. JPY |
1/12/2022 | 48,61 Bio. JPY |
1/3/2023 | 49,21 Bio. JPY |
1/6/2023 | 50,36 Bio. JPY |
1/9/2023 | 51,09 Bio. JPY |
1/12/2023 | 51,85 Bio. JPY |
1/3/2024 | 53,19 Bio. JPY |
Tín dụng tiêu dùng Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/3/2024 | 53,187 Bio. JPY |
1/12/2023 | 51,849 Bio. JPY |
1/9/2023 | 51,089 Bio. JPY |
1/6/2023 | 50,356 Bio. JPY |
1/3/2023 | 49,209 Bio. JPY |
1/12/2022 | 48,607 Bio. JPY |
1/9/2022 | 47,92 Bio. JPY |
1/6/2022 | 47,721 Bio. JPY |
1/3/2022 | 46,943 Bio. JPY |
1/12/2021 | 47,504 Bio. JPY |
Số liệu vĩ mô tương tự của Tín dụng tiêu dùng
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇯🇵 chi phí sinh hoạt | -1,9 % | 0,1 % | Hàng tháng |
🇯🇵 Chi tiêu hộ gia đình hàng tháng | 2 % | -1,7 % | Hàng tháng |
🇯🇵 Chi tiêu tiêu dùng | 297,019 Bio. JPY | 294,337 Bio. JPY | Quý |
🇯🇵 Doanh số bán lẻ hàng năm | 1,6 % | 0,7 % | Hàng tháng |
🇯🇵 Doanh số bán lẻ hàng tháng MoM | 0,1 % | -2,3 % | Hàng tháng |
🇯🇵 Giá xăng | 1,15 USD/Liter | 1,15 USD/Liter | Hàng tháng |
🇯🇵 Lãi suất cho vay ngân hàng | 1,7 % | 1,7 % | Hàng tháng |
🇯🇵 Niềm tin của người tiêu dùng | 36,9 points | 36,7 points | Hàng tháng |
🇯🇵 Thu nhập cá nhân khả dụng | 484.6 JPY | 402.605 JPY | Hàng tháng |
🇯🇵 Tiết kiệm cá nhân | 5 % | -4,5 % | Hàng tháng |
Ở Nhật Bản, tín dụng tiêu dùng đề cập đến các khoản vay được cấp bởi các tổ chức tài chính tư nhân cho các hộ gia đình.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Á
- 🇨🇳Trung Quốc
- 🇮🇳Ấn Độ
- 🇮🇩Indonesia
- 🇸🇦Ả Rập Xê Út
- 🇸🇬Singapore
- 🇰🇷Hàn Quốc
- 🇹🇷Thổ Nhĩ Kỳ
- 🇦🇫Afghanistan
- 🇦🇲Armenia
- 🇦🇿Azerbaijan
- 🇧🇭Bahrain
- 🇧🇩Bangladesh
- 🇧🇹Bhutan
- 🇧🇳Brunei
- 🇰🇭Campuchia
- 🇹🇱Đông Timor
- 🇬🇪Georgia
- 🇭🇰Hongkong
- 🇮🇷Iran
- 🇮🇶Irak
- 🇮🇱Israel
- 🇯🇴Jordan
- 🇰🇿Kazakhstan
- 🇰🇼Kuwait
- 🇰🇬Kyrgyzstan
- 🇱🇦Lào
- 🇱🇧Liban
- 🇲🇴Macau
- 🇲🇾Malaysia
- 🇲🇻Maldives
- 🇲🇳Mông Cổ
- 🇲🇲Myanmar
- 🇳🇵Nepal
- 🇰🇵Bắc Triều Tiên
- 🇴🇲Oman
- 🇵🇰Pakistan
- 🇵🇸Palestine
- 🇵🇭Philippines
- 🇶🇦Qatar
- 🇱🇰Sri Lanka
- 🇸🇾Syria
- 🇹🇼Đài Loan
- 🇹🇯Tajikistan
- 🇹🇭Thái Lan
- 🇹🇲Turkmenistan
- 🇦🇪Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- 🇺🇿Uzbekistan
- 🇻🇳Việt Nam
- 🇾🇪Yemen
Tín dụng tiêu dùng là gì?
Consumer Credit trong lĩnh vực kinh tế vĩ mô là một khái niệm quan trọng mà bất kỳ nhà kinh tế học, doanh nghiệp hoặc nhà đầu tư nào cũng cần phải hiểu rõ. Đây là một chỉ số phản ánh sức khỏe kinh tế của một quốc gia, cũng như là một yếu tố quan trọng trong việc định hình các chính sách tài chính và kinh tế. Tại Eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô chính xác và chi tiết, giúp bạn có cái nhìn sắc nét về các chỉ số quan trọng như Consumer Credit. Consumer Credit, hay tín dụng tiêu dùng, là khoản tiền mà người tiêu dùng vay từ các tổ chức tài chính để mua hàng hóa và dịch vụ. Điều này bao gồm các loại tín dụng khác nhau như thẻ tín dụng, vay cá nhân, vay mua xe, và vay mua nhà. Tín dụng tiêu dùng đóng một vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế, vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến chi tiêu của người tiêu dùng, một thành phần lớn của Tổng sản phẩm quốc nội (GDP). Một yếu tố quan trọng khi phân tích Consumer Credit là theo dõi sự thay đổi theo thời gian. Khi tín dụng tiêu dùng tăng lên, điều này thường được xem là một dấu hiệu của nền kinh tế mạnh mẽ. Người tiêu dùng có xu hướng vay nhiều hơn khi họ cảm thấy an toàn về tình trạng tài chính cá nhân và tin tưởng vào triển vọng kinh tế tương lai. Ngược lại, khi tín dụng tiêu dùng giảm, đây có thể là dấu hiệu cho thấy người tiêu dùng đang thận trọng hơn trong việc chi tiêu, lo ngại về tình hình tài chính của họ hoặc của nền kinh tế nói chung. Ngoài ra, mức lãi suất cũng ảnh hưởng lớn đến tín dụng tiêu dùng. Khi lãi suất thấp, chi phí vay nợ giảm, khuyến khích người tiêu dùng vay mượn và chi tiêu nhiều hơn. Ngược lại, khi lãi suất tăng, chi phí vay nợ cao, làm giảm động lực vay mượn và hạn chế chi tiêu của người tiêu dùng. Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương, như việc điều chỉnh lãi suất, vì vậy, có hiệu quả trực tiếp lên mức tín dụng tiêu dùng và qua đó ảnh hưởng đến toàn bộ nền kinh tế. Một khía cạnh khác cần xem xét khi đánh giá tín dụng tiêu dùng là chất lượng và rủi ro của các khoản vay. Các ngân hàng và tổ chức tài chính cần phải cân nhắc mức độ rủi ro khi cấp tín dụng cho người tiêu dùng. Một hệ thống tài chính lành mạnh cần phải đảm bảo rằng chỉ những người có khả năng trả nợ mới được tiếp cận với tín dụng. Do đó, các chỉ số như tỷ lệ vỡ nợ, tỷ lệ nợ xấu cũng được sử dụng để đánh giá sức khỏe tín dụng tiêu dùng. Cùng với đó, người tiêu dùng cần phải tự nhận thức rõ về sức khỏe tài chính cá nhân của mình. Sự tao thao về tín dụng tiêu dùng không chỉ ảnh hưởng đến các quyết định chi tiêu của họ trong ngắn hạn, mà còn ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính dài hạn. Sử dụng tín dụng một cách không cẩn thận có thể dẫn đến tình trạng nợ chồng nợ, gây áp lực lớn cho người tiêu dùng và cũng tạo ra rủi ro cho hệ thống tài chính nói chung. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp các dữ liệu chi tiết và phân tích chuyên sâu về tín dụng tiêu dùng của nhiều quốc gia. Dữ liệu này giúp các nhà đầu tư, nhà hoạch định chính sách và các nhà phân tích kinh tế có cái nhìn tổng quan và chi tiết về tình hình tín dụng tiêu dùng. Từ đó, họ có thể đưa ra các quyết định chính xác và tạo ra các chiến lược phù hợp. Chúng tôi cung cấp các bảng biểu, đồ thị và báo cáo chi tiết về sự thay đổi của tín dụng tiêu dùng theo thời gian, so sánh giữa các quốc gia và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến tín dụng tiêu dùng. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các dự đoán về xu hướng tín dụng tiêu dùng trong tương lai dựa trên các mô hình kinh tế tiên tiến và dữ liệu lịch sử. Việc hiểu rõ về tín dụng tiêu dùng không chỉ giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra các quyết định kinh doanh thông minh, mà còn giúp chính phủ và các tổ chức tài chính xây dựng các chính sách tài chính kịp thời và hiệu quả. Trong một thế giới ngày càng phụ thuộc vào tín dụng, việc theo dõi và phân tích tín dụng tiêu dùng trở thành một phần không thể thiếu của bất kỳ chiến lược kinh tế nào. Trên trang web Eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô chính xác, kịp thời và chi tiết, giúp bạn hiểu rõ hơn về các yếu tố ảnh hưởng đến nền kinh tế và đưa ra các quyết định kinh doanh và đầu tư thông minh. Hãy truy cập Eulerpool để cập nhật các dữ liệu mới nhất về tín dụng tiêu dùng và nhiều chỉ số kinh tế quan trọng khác.