Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hoa Kỳ Doanh số bán lẻ trừ khí đốt và ô tô theo tháng (MoM)
Giá
Giá trị hiện tại của Doanh số bán lẻ trừ khí đốt và ô tô theo tháng (MoM) ở Hoa Kỳ là 0,3 %. Doanh số bán lẻ trừ khí đốt và ô tô theo tháng (MoM) ở Hoa Kỳ giảm xuống còn 0,3 % vào 1/8/2024, sau khi đạt 0,5 % vào 1/7/2024. Từ 1/2/1992 đến 1/9/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 0,40 %. Mức cao nhất mọi thời đại đạt vào ngày 1/5/2020 với 12,90 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/4/2020 với -13,90 %.
Doanh số bán lẻ trừ khí đốt và ô tô theo tháng (MoM) ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Doanh số bán lẻ không bao gồm xăng và ô tô hàng tháng | |
---|---|
1/4/1992 | 0,40 % |
1/5/1992 | 0,10 % |
1/7/1992 | 0,60 % |
1/8/1992 | 0,90 % |
1/9/1992 | 0,10 % |
1/10/1992 | 0,90 % |
1/11/1992 | 0,30 % |
1/12/1992 | 1,30 % |
1/1/1993 | 0,60 % |
1/4/1993 | 1,50 % |
1/5/1993 | 1,00 % |
1/7/1993 | 0,90 % |
1/9/1993 | 1,00 % |
1/10/1993 | 0,10 % |
1/11/1993 | 0,50 % |
1/12/1993 | 0,80 % |
1/2/1994 | 1,30 % |
1/3/1994 | 2,10 % |
1/5/1994 | 0,30 % |
1/6/1994 | 1,10 % |
1/7/1994 | 0,30 % |
1/8/1994 | 1,00 % |
1/9/1994 | 0,40 % |
1/10/1994 | 0,70 % |
1/12/1994 | 0,90 % |
1/1/1995 | 0,40 % |
1/3/1995 | 0,80 % |
1/4/1995 | 0,20 % |
1/5/1995 | 0,80 % |
1/6/1995 | 0,30 % |
1/7/1995 | 0,20 % |
1/8/1995 | 0,50 % |
1/9/1995 | 0,80 % |
1/11/1995 | 1,40 % |
1/12/1995 | 0,80 % |
1/2/1996 | 1,00 % |
1/3/1996 | 0,90 % |
1/4/1996 | 0,90 % |
1/5/1996 | 0,50 % |
1/6/1996 | 0,20 % |
1/7/1996 | 0,20 % |
1/8/1996 | 0,40 % |
1/9/1996 | 0,80 % |
1/10/1996 | 0,80 % |
1/11/1996 | 0,30 % |
1/12/1996 | 0,50 % |
1/1/1997 | 0,10 % |
1/2/1997 | 0,90 % |
1/3/1997 | 0,70 % |
1/5/1997 | 0,10 % |
1/6/1997 | 0,80 % |
1/7/1997 | 0,90 % |
1/8/1997 | 0,10 % |
1/9/1997 | 0,70 % |
1/11/1997 | 0,10 % |
1/12/1997 | 0,20 % |
1/1/1998 | 0,60 % |
1/2/1998 | 0,60 % |
1/3/1998 | 0,30 % |
1/4/1998 | 0,90 % |
1/5/1998 | 0,30 % |
1/6/1998 | 0,40 % |
1/7/1998 | 0,80 % |
1/8/1998 | 0,30 % |
1/10/1998 | 1,10 % |
1/11/1998 | 0,70 % |
1/12/1998 | 0,70 % |
1/1/1999 | 0,20 % |
1/2/1999 | 1,20 % |
1/3/1999 | 0,30 % |
1/4/1999 | 0,40 % |
1/5/1999 | 0,70 % |
1/6/1999 | 0,30 % |
1/7/1999 | 0,20 % |
1/8/1999 | 0,60 % |
1/9/1999 | 0,80 % |
1/10/1999 | 0,50 % |
1/11/1999 | 0,60 % |
1/12/1999 | 2,30 % |
1/2/2000 | 0,90 % |
1/3/2000 | 1,80 % |
1/6/2000 | 0,30 % |
1/7/2000 | 0,30 % |
1/8/2000 | 0,30 % |
1/9/2000 | 1,30 % |
1/11/2000 | 0,10 % |
1/12/2000 | 0,40 % |
1/1/2001 | 0,40 % |
1/4/2001 | 1,10 % |
1/7/2001 | 0,50 % |
1/8/2001 | 0,70 % |
1/10/2001 | 1,70 % |
1/11/2001 | 0,70 % |
1/12/2001 | 0,60 % |
1/1/2002 | 0,10 % |
1/2/2002 | 0,60 % |
1/4/2002 | 0,90 % |
1/6/2002 | 0,20 % |
1/8/2002 | 0,10 % |
1/10/2002 | 0,60 % |
1/11/2002 | 0,60 % |
1/12/2002 | 0,10 % |
1/1/2003 | 0,40 % |
1/3/2003 | 1,50 % |
1/5/2003 | 0,70 % |
1/6/2003 | 1,30 % |
1/7/2003 | 1,00 % |
1/8/2003 | 1,10 % |
1/10/2003 | 0,40 % |
1/11/2003 | 0,50 % |
1/1/2004 | 0,80 % |
1/3/2004 | 1,90 % |
1/5/2004 | 0,50 % |
1/7/2004 | 0,80 % |
1/8/2004 | 0,20 % |
1/9/2004 | 0,70 % |
1/10/2004 | 0,70 % |
1/11/2004 | 0,40 % |
1/12/2004 | 1,00 % |
1/1/2005 | 0,40 % |
1/2/2005 | 0,90 % |
1/4/2005 | 1,30 % |
1/6/2005 | 1,00 % |
1/8/2005 | 0,90 % |
1/9/2005 | 0,50 % |
1/10/2005 | 1,30 % |
1/11/2005 | 0,20 % |
1/1/2006 | 2,20 % |
1/2/2006 | 0,10 % |
1/3/2006 | 0,20 % |
1/8/2006 | 0,70 % |
1/9/2006 | 0,70 % |
1/10/2006 | 0,30 % |
1/12/2006 | 1,40 % |
1/1/2007 | 0,20 % |
1/3/2007 | 1,00 % |
1/5/2007 | 0,80 % |
1/6/2007 | 0,10 % |
1/7/2007 | 0,70 % |
1/10/2007 | 0,30 % |
1/11/2007 | 1,00 % |
1/3/2008 | 0,30 % |
1/4/2008 | 0,60 % |
1/5/2008 | 1,10 % |
1/6/2008 | 0,10 % |
1/7/2008 | 0,40 % |
1/1/2009 | 0,90 % |
1/4/2009 | 0,50 % |
1/5/2009 | 0,30 % |
1/6/2009 | 0,10 % |
1/9/2009 | 0,20 % |
1/10/2009 | 0,10 % |
1/11/2009 | 0,10 % |
1/12/2009 | 0,50 % |
1/2/2010 | 0,90 % |
1/3/2010 | 0,80 % |
1/4/2010 | 0,90 % |
1/6/2010 | 0,30 % |
1/8/2010 | 0,60 % |
1/9/2010 | 0,40 % |
1/10/2010 | 0,50 % |
1/11/2010 | 0,90 % |
1/12/2010 | 0,10 % |
1/1/2011 | 0,50 % |
1/2/2011 | 0,60 % |
1/3/2011 | 0,70 % |
1/4/2011 | 0,70 % |
1/6/2011 | 1,10 % |
1/8/2011 | 0,50 % |
1/9/2011 | 0,30 % |
1/10/2011 | 0,60 % |
1/11/2011 | 0,10 % |
1/1/2012 | 1,20 % |
1/2/2012 | 0,90 % |
1/3/2012 | 0,30 % |
1/7/2012 | 0,50 % |
1/8/2012 | 0,40 % |
1/9/2012 | 0,40 % |
1/11/2012 | 0,70 % |
1/12/2012 | 0,40 % |
1/1/2013 | 0,80 % |
1/2/2013 | 0,30 % |
1/5/2013 | 0,60 % |
1/7/2013 | 0,80 % |
1/9/2013 | 0,50 % |
1/10/2013 | 0,30 % |
1/11/2013 | 0,40 % |
1/12/2013 | 0,30 % |
1/2/2014 | 1,00 % |
1/3/2014 | 0,70 % |
1/4/2014 | 0,90 % |
1/5/2014 | 0,30 % |
1/6/2014 | 0,70 % |
1/7/2014 | 0,10 % |
1/8/2014 | 0,80 % |
1/9/2014 | 0,10 % |
1/10/2014 | 0,70 % |
1/11/2014 | 0,40 % |
1/12/2014 | 0,30 % |
1/1/2015 | 0,10 % |
1/3/2015 | 0,70 % |
1/4/2015 | 0,30 % |
1/5/2015 | 0,30 % |
1/7/2015 | 0,90 % |
1/8/2015 | 0,20 % |
1/11/2015 | 0,40 % |
1/12/2015 | 0,80 % |
1/2/2016 | 1,20 % |
1/4/2016 | 0,20 % |
1/5/2016 | 0,20 % |
1/6/2016 | 0,90 % |
1/8/2016 | 0,30 % |
1/9/2016 | 0,40 % |
1/10/2016 | 0,10 % |
1/11/2016 | 0,20 % |
1/12/2016 | 0,30 % |
1/1/2017 | 1,40 % |
1/2/2017 | 0,10 % |
1/3/2017 | 0,40 % |
1/4/2017 | 0,40 % |
1/6/2017 | 0,50 % |
1/8/2017 | 0,50 % |
1/9/2017 | 1,00 % |
1/11/2017 | 1,50 % |
1/12/2017 | 0,50 % |
1/2/2018 | 0,80 % |
1/4/2018 | 0,30 % |
1/5/2018 | 1,40 % |
1/7/2018 | 0,70 % |
1/10/2018 | 0,90 % |
1/11/2018 | 0,80 % |
1/1/2019 | 2,00 % |
1/3/2019 | 0,90 % |
1/4/2019 | 0,30 % |
1/5/2019 | 0,70 % |
1/6/2019 | 0,80 % |
1/7/2019 | 0,80 % |
1/8/2019 | 0,20 % |
1/10/2019 | 0,30 % |
1/11/2019 | 0,20 % |
1/12/2019 | 0,70 % |
1/1/2020 | 0,80 % |
1/2/2020 | 0,30 % |
1/5/2020 | 12,90 % |
1/6/2020 | 8,30 % |
1/7/2020 | 1,90 % |
1/8/2020 | 0,80 % |
1/9/2020 | 1,70 % |
1/1/2021 | 4,10 % |
1/3/2021 | 9,00 % |
1/4/2021 | 1,00 % |
1/6/2021 | 2,10 % |
1/8/2021 | 1,40 % |
1/9/2021 | 0,20 % |
1/10/2021 | 1,40 % |
1/11/2021 | 0,80 % |
1/1/2022 | 1,10 % |
1/2/2022 | 0,70 % |
1/3/2022 | 1,60 % |
1/4/2022 | 1,30 % |
1/5/2022 | 0,10 % |
1/6/2022 | 0,70 % |
1/8/2022 | 1,10 % |
1/9/2022 | 0,40 % |
1/10/2022 | 0,80 % |
1/1/2023 | 3,20 % |
1/4/2023 | 0,70 % |
1/5/2023 | 0,70 % |
1/6/2023 | 0,10 % |
1/7/2023 | 0,70 % |
1/8/2023 | 0,20 % |
1/9/2023 | 0,70 % |
1/10/2023 | 0,20 % |
1/11/2023 | 0,40 % |
1/12/2023 | 0,50 % |
1/2/2024 | 0,20 % |
1/3/2024 | 0,60 % |
1/5/2024 | 0,30 % |
1/6/2024 | 0,80 % |
1/7/2024 | 0,50 % |
1/8/2024 | 0,30 % |
Doanh số bán lẻ trừ khí đốt và ô tô theo tháng (MoM) Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/8/2024 | 0,3 % |
1/7/2024 | 0,5 % |
1/6/2024 | 0,8 % |
1/5/2024 | 0,3 % |
1/3/2024 | 0,6 % |
1/2/2024 | 0,2 % |
1/12/2023 | 0,5 % |
1/11/2023 | 0,4 % |
1/10/2023 | 0,2 % |
1/9/2023 | 0,7 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Doanh số bán lẻ trừ khí đốt và ô tô theo tháng (MoM)
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇺🇸 Bán hàng từ các cửa hàng chi nhánh | 2,332 tỷ USD | 2,317 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Chi phí cá nhân | 0,2 % | 0,1 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số lạc quan kinh tế | 44,2 points | 40,5 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Redbook | 5,8 % | 5,3 % | frequency_weekly |
🇺🇸 Chi tiêu tiêu dùng | 16,112 Bio. USD | 15,967 Bio. USD | Quý |
🇺🇸 Điều kiện kinh tế hiện tại ở Michigan | 65,9 points | 69,6 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán lẻ hàng năm | 1,7 % | 2,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán lẻ hàng tháng MoM | 0,1 % | -0,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán lẻ không bao gồm ô tô | 0,4 % | 0,1 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Dư nợ các khoản vay mua ô tô | 1,616 Trillion USD | 1,607 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Dư nợ vay học phí | 1,6 Trillion USD | 1,601 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Giá xăng | 0,83 USD/Liter | 0,85 USD/Liter | Hàng tháng |
🇺🇸 Giá xe hơi đã qua sử dụng YoY | -12,1 % | -14 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Giá xe ô tô đã qua sử dụng MoM | -0,1 % | -0,5 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Kỳ vọng của người tiêu dùng Michigan | 69,6 points | 68,8 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Lãi suất cho vay ngân hàng | 8 % | 8,5 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Niềm tin của người tiêu dùng | 68,2 points | 69,1 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Nợ của hộ gia đình so với GDP | 72,9 % of GDP | 73,4 % of GDP | Quý |
🇺🇸 Nợ thế chấp | 12,52 Trillion USD | 12,44 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Số dư thẻ tín dụng | 1,115 Trillion USD | 1,129 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Tài khoản thẻ tín dụng | 596,58 tr.đ. | 594,75 tr.đ. | Quý |
🇺🇸 Thu nhập cá nhân | 0,3 % | 0,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Thu nhập cá nhân khả dụng | 21,856 Bio. USD | 21,798 Bio. USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Tiết kiệm cá nhân | 3,6 % | 3,6 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Tín dụng của khu vực tư nhân | 12,485 Bio. USD | 12,47 Bio. USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Tín dụng tiêu dùng | 6,4 tỷ USD | 6,27 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Tổng số dư nợ | 17,7 USD Trillion | 17,503 USD Trillion | Quý |
Doanh số bán lẻ không bao gồm xăng và ô tô ở Mỹ cung cấp số liệu tổng hợp về doanh số bán hàng hóa và dịch vụ bán lẻ, ngoại trừ các đại lý kinh doanh xe cơ giới và trạm xăng trong khoảng thời gian một tháng.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Doanh số bán lẻ trừ khí đốt và ô tô theo tháng (MoM) là gì?
Chào mừng đến với Eulerpool, nơi cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô chuyên sâu và chính xác. Hôm nay, chúng tôi xin giới thiệu và giải thích chi tiết về một chỉ số quan trọng trong lĩnh vực kinh tế vĩ mô: 'Retail Sales Ex Gas and Autos Month-over-Month' (Doanh Số Bán Lẻ Trừ Xăng và Ô tô Tháng trước Tháng sau). Doanh số bán lẻ là chỉ số quan trọng giúp đo lường sức khỏe của nền kinh tế và mức chi tiêu của người tiêu dùng. Khi nhắc đến 'Retail Sales Ex Gas and Autos MoM', chúng tôi loại trừ các ngành hàng tiêu hao mạnh và có biến động lớn như xăng và ô tô, nhằm tạo ra bức tranh rõ ràng hơn về hành vi chi tiêu tiêu dùng phổ biến. Sự biến động của giá xăng và doanh số bán xe có thể làm méo mó số liệu tổng hợp và đưa ra những tín hiệu sai lệch về sức khỏe thực sự của nền kinh tế. 'Doanh Số Bán Lẻ Trừ Xăng và Ô tô MoM' đo lường sự thay đổi trong doanh số bán lẻ từ tháng này sang tháng khác, không bao gồm bán xăng và xe ô tô. Điều này cho phép các nhà kinh tế, nhà đầu tư và chính phủ theo dõi các xu hướng trong tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ hàng ngày mà không bị ảnh hưởng bởi sự biến động của giá xăng và tình hình kinh doanh xe ô tô. Chỉ số này có vai trò hết sức quan trọng vì nó so sánh và đối chiếu trực tiếp chi tiêu của người tiêu dùng hàng tháng, giúp nhận diện các thay đổi trong hành vi tiêu dùng và dự đoán xu hướng kinh tế tương lai. Khi doanh số bán lẻ tăng trưởng dương, điều này thể hiện người tiêu dùng đang tự tin và có thể chi tiêu nhiều hơn, góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Ngược lại, khi chỉ số giảm, có thể là dấu hiệu của một nền kinh tế chậm lại, hoặc người tiêu dùng đang cắt giảm chi tiêu vì lo lắng về tương lai tài chính. Người tiêu dùng thường có xu hướng chi tiêu nhiều hơn khi họ cảm thấy an toàn về công việc và thu nhập, ngược lại, họ sẽ thắt chặt hầu bao khi cảm thấy lo lắng về tương lai kinh tế. Chính vì vậy, chỉ số 'Retail Sales Ex Gas and Autos MoM' là thước đo quan trọng không chỉ đối với các nhà kinh tế mà còn đối với các nhà đầu tư và hoạch định chính sách. Chính phủ và các tổ chức kinh tế sử dụng chỉ số này để đánh giá tình trạng sức khỏe hiện tại và có thể điều chỉnh chính sách tiền tệ hoặc tài khóa để hỗ trợ nền kinh tế. Ngoài ra, thông qua chỉ số này, các nhà đầu tư cũng có thể dự đoán tiềm năng tăng trưởng của các doanh nghiệp trong lĩnh vực bán lẻ và dịch vụ. Nếu chỉ số cho thấy xu hướng tích cực liên tục, đó là tín hiệu tốt cho các doanh nghiệp trong ngành này và ngược lại. Chỉ số 'Retail Sales Ex Gas and Autos MoM' không những hỗ trợ trong việc đánh giá sức khỏe của nền kinh tế mà còn là tín hiệu quan trọng cho tình trạng sức khỏe của từng ngành hàng cụ thể trong toàn thị trường bán lẻ. Điều đáng chú ý nữa là chỉ số này thường được các nhà phân tích tài chính và chuyên gia kinh tế theo dõi sát sao vì nó có thể dự đoán được hướng đi của chính sách tiền tệ. Ví dụ, nếu chỉ số tăng liên tục và mạnh mẽ, Ngân hàng Trung ương có thể xem xét việc tăng lãi suất để kiểm soát lạm phát. Ngược lại, nếu chỉ số giảm mạnh, có thể là dấu hiệu cho thấy nền kinh tế cần được kích thích, và Ngân hàng Trung ương có thể giảm lãi suất để thúc đẩy tiêu dùng và đầu tư. Tại Eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp cho bạn dữ liệu 'Retail Sales Ex Gas and Autos MoM' một cách chính xác và kịp thời nhất. Chúng tôi hiểu rằng trong thế giới kinh doanh và tài chính, thông tin là yếu tố sống còn. Do đó, chúng tôi không ngừng nỗ lực để đảm bảo rằng thông tin bạn nhận được từ chúng tôi luôn là thông tin mới nhất và khách quan nhất. Trong một thế giới kinh tế đang thay đổi nhanh chóng và phức tạp, việc nắm bắt và hiểu rõ các chỉ số kinh tế vĩ mô như 'Retail Sales Ex Gas and Autos MoM' là cực kỳ quan trọng. Hãy để Eulerpool trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy, mang đến cho bạn các thông tin kinh tế chính xác và kịp thời nhất, giúp bạn đưa ra những quyết định đúng đắn và hiệu quả. Hy vọng với bài viết này, bạn đã có cái nhìn sâu sắc hơn về chỉ số 'Retail Sales Ex Gas and Autos MoM' và tầm quan trọng của nó trong việc đánh giá sức khỏe nền kinh tế và ra quyết định đầu tư. Hãy thường xuyên truy cập Eulerpool để luôn cập nhật những thông tin kinh tế mới nhất và chính xác nhất, đáp ứng mọi nhu cầu và yêu cầu của bạn. Chân thành cảm ơn bạn đã đồng hành cùng Eulerpool!